I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bảy tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 25 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012 Tập đọc: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I. MUẽC TIEÂU: - Biết đọc diễn cảm bài văn với thỏi độ tự hào, ca ngợi. - Hieồu ý chớnh: Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất Tổ, đồng thời bảy tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn. ( Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK). II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu 2 HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời cỏc cõu hỏi: - Em hiểu hộp thư mật dựng để làm gỡ? - Hoạt động trong vựng địch của cỏc chiến sĩ tỡnh bỏo cú ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc? - GV nhận xột – đỏnh giỏ điểm 2. Dạy bài mới: 2.1/ Giới thiệu bài: - GV giới thiệu chủ điểm mới Nhớ nguồn với cỏc bài học cung cấp cho HS những hiểu biết về cội nguồn và truyền thống quý bỏu của dõn tộc, của cỏch mạng. - GV giới thiệu bài Phong cảnh đền Hựng - bài văn miờu tả cảnh đẹp đền Hựng, nơi thờ cỏc vị vua cú cụng dựng nờn đất nước Việt Nam. 2.2/ Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: a)Luyện đọc: - Một HS giỏi đọc toàn bài. - GV yờu cầu từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài văn (lượt 1): - GV kết hợp hướng dẫn HS đọc đỳng cỏc từ ngữ khú hoặc dễ lẫn (chút vút, dập dờn, uy nghiờm, vũi vọi, sừng sững, Ngó Ba Hạc,) - GV yờu cầu từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài văn (lượt 2): + Một HS đọc phần chỳ thớch và giải nghĩa sau bài (đền Hựng, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, Ngó Ba Hạc, ngọc phả, đất Tổ, chi). + Đoạn 1: từ đầu đến bức hoành phi treo chớnh giữa.. + Đoạn 2: từ Lăng của cỏc vua Hựng đến đồng bằng xanh mỏt. + Đoạn 3: phần cũn lại. - GV cho HS luyện đọc theo cặp. - GV gọi một, hai HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài - nhịp điệu khoan thai, giọng trang trọng, tha thiết; nhấn mạnh những từ ngữ miờu tả vẻ đẹp uy nghiờm của đền Hựng, vẻ hựng vĩ của cảnh vật thiờn nhiờn vựng đất Tổ và niềm thành kớnh tha thiết đối với đất Tổ, với tổ tiờn. b) Tỡm hiểu bài: GV hỏi: - Bài văn viết về cảnh vật gỡ, ở nơi nào? Hóy kể những điều em biết về cỏc vua Hựng. - Tỡm những từ ngữ miờu tả cảnh đẹp của thiờn nhiờn nơi đền Hựng. GV: Những từ ngữ đú cho thấy cảnh thiờn nhiờn nơi đền Hựng thật trỏng lệ, hựng vĩ. - Bài văn đó gợi cho em nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dõn tộc. Hóy kể tờn cỏc truyền thuyết đú. GV: Mỗi ngọn nỳi, con suối, dũng sụng, mỏi đền ở vựng đất Tổ đều gợi nhớ về những ngày xa xưa, về cội nguồn dõn tộc. - Em hiểu cõu ca dao sau như thế nào? “ Dự ai đi ngược về xuụi Nhớ ngày giỗ Tổ mựng mười thỏng ba”. c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: - GV yờu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn của bài. GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đỳng nội dung từng đoạn. - GV chọn và hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 2. - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3. Củng cố, dặn dũ: - GV yờu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn. - GV nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà đọc trước bài “Cửa sụng”. 2 HS đọc và trả lời: - Để chuyển những tin tức bớ mật, quan trọng. - Hoạt động trong vựng địch của cỏc chiến sĩ tỡnh bỏo cú ý nghĩa rất quan trọng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, vỡ cung cấp những thụng tin mật từ phớa kẻ địch, giỳp ta hiểu hết ý đồ của địch, kịp thời ngăn chặn, đối phú./cú ý nghĩa vụ cựng to lớn vỡ cung cấp cho ta những tin tức bớ mật về kẻ địch để chủ động chống trả, giành thắng lợi mà đỡ tốn xương mỏu. HS quan sỏt tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK. HS lắng nghe. - 1 HS giỏi đọc, cả lớp theo dừi bài đọc trong SGK. - 3 HS đọc tiếp nối nhau. - HS luyện phỏt õm. - Cỏc tốp HS đọc tiếp nối. - 1 HS đọc phần chỳ giải trong SGK - Nhúm 2. - 1, 2 HS đọc. - HS lắng nghe và chỳ ý giọng đọc của GV. - Bài văn tả cảnh đền Hựng, cảnh thiờn nhiờn vựng nỳi Nghĩa Lĩnh, huyện Lõm Thao, tỉnh Phỳ Thọ, nơi thờ cỏc vua Hựng, tổ tiờn chung của dõn tộc Việt Nam. - Cỏc vua Hựng là những người đầu tiờn lập nước Văn Lang, đúng đụ ở thành Phong Chõu vựng Phỳ Thọ, cỏch ngày nay khoảng 4000 năm. - Cú những khúm hải đường đõm bụng rực đỏ, những cỏnh bướm dập dờn bay lượn; bờn trỏi là đỉnh Ba vỡ vũi vọi, bờn phải là dóy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững, xa xa là nỳi Súc Sơn, trước mặt là Ngó Ba Hạc, những cõy đại, cõy thụng già, giếng Ngọc trong xanh, - Cảnh nỳi Ba Vỡ cao vũi vọi gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh - một truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước./ Nỳi Súc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thỏnh Giúng - một truyền thuyết chống giặc ngoại xõm./ Hỡnh ảnh mốc đỏ thề gợi nhớ truyền thuyết về An Dương Vương - một truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước. - Cõu ca dao ngợi ca một truyền thống tốt đẹp của người dõn Việt Nam: thủy chung, luụn luụn nhớ về cội nguồn dõn tộc./ Nhắc nhở, khuyờn răng mọi người: Dự đi bất cứ đõu, làm bất cứ việc gỡ cũng khụng được quờn ngày giỗ Tổ, khụng được quờn cội nguồn. - 3 HS đọc tiếp nối. - Cả lớp luyện đọc. - HS thi đọc diễn cảm. - Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn. Toán: Kiểm tra I.Mục tiêu: Tập trung vào việc kiểm tra: - Tỉ số phần trăm và giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. - Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt... - Nhận dạng, tính DT, tính thể tích một số hình đã học. II Đề bài: Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A, B , C , D Khoanh vào câu trả lời đúng. Bài1: Một lớp học có 18 Nữ và12 Nam. Tính tỉ số % của số HS nữ và HS cả lớp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% Bài2: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó là bao nhiêu. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Bài 3: Diện tích của hình tô đậm dưới đây là: A. 14 cm 12cm B. 20 cm2 4cm C. 24 cm2 D. 34 cm2 5cm Phần II Bài1 Một mét khối đất nặng 1,75 tấn . Muốn đào một cái bể ngầm hình hộp chữ nhật sâu 3m, rộng 9m, dài 12m thì phải đào bao nhiêu tấn đất. Nếu dùng xe để chuyên chở đất ấy đi thì phải mất bao nhiêu chuyến xe ? Biết rằng trung bình mỗi chuyến xe chở được 4,5 tấn III Các hoạt động dạy học 1.Bài cũ : ổn định tổ chức 2.Bài mới:* Giới thiệu bài HĐ1: Giao bài - Nhắc nhở hs trước khi làm bài - Quan sát theo dõi hs làm bài HĐ2: Thu bài C.Củng cố dặn dò - HS ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. _____________ Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 Chính tả: ( Nghe – viết) AI LÀ THỦY TỔ LOÀI NGƯỜI ? I. MUẽC TIEÂU: - Nghe - vieỏt ủuựng baứi CT. - Tỡm được cỏc tờn riờng trong truyện Dõn chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng (BT2). II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Baỷng phuù vieỏt saỹn quy taộc vieỏt hoa teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh A. Kieồm tra baứi cuừ B. Daùy baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi: Trong cỏc tiết chớnh tả trước, cỏc em đó ụn tập về quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. Tiết chớnh tả hụm nay sẽ giỳp cỏc em củng cố quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. 2. Hửụựng daón hoùc sinh nghe – vieỏt: - Giaựo vieõn ủoùc toaứn baứi. - Giaựo vieõn nhaộc HS chuự yự caực teõn rieõng vieỏt hoa, nhửừng chử hay vieỏtsai chớnh taỷ - Giaựo vieõn ủoùc : Chuựa trụứi, A-ủam,EÂ-va, Trung Quoỏc, Nửừ Oa, AÁn ẹoọ, Bra-hma, Saực-lụ ẹaực-uyn, - Giaựo vieõn ủoùc. - Giaựo vieõn ủoùc toaứn baứi chớnh taỷ 1 lửụùt. - Giaựo vieõn chaỏm 7 ủeỏn 10 baứi vaứ neõu nhaọn xeựt veà noọi dung baứi cheựp , chửừ vieỏt caựch trỡnh baứy. - Giaựo vieõn treo baỷng phuù ủaừ vieỏt quy taộc. 3. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp chớnh taỷ . Baứi taọp 2 - Giaựo vieõn giaỷi thớch tửứ Cửỷu Phuỷ. - Gọi một HS đọc thành tiếng nội dung BT1, một HS đọc phần chỳ giải trong SGK. - Cả lớp và Gv nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng. - Cho HS đọc lại mẩu chuyện “Dõn chơi đồ cổ” H: Anh chàng mờ đồ cổ cú tớnh cỏch như thế nào ? - Giaựo vieõn vaứ HS nhaọn xeựt, choỏt laùi. C. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tờn người và tờn địa lớ nước ngoài; nhớ mẩu chuyện vui Dõn chơi đồ cổ, về nhà kể lại cho người thõn. - HS laứm laùi baứi taọp 3 tieỏt trửụực. - HS lắng nghe. - Caỷ lụựp theo doừi SGK. - 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng baứi chớnh taỷ, traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi. - Caỷ lụựp ủoùc thaàm laùi baứi chớnh taỷ. - 2 HS vieỏt baỷng, caỷ lụựp vieỏt nhaựp - HS vieỏt - HS soaựt laùi baứi. - Tửứng caởp HS ủoồi vụỷ soaựt loói cho nhau. HS sửỷa nhửừng chửừ vieỏt sai beõn leà trang vụỷ. - HS nhaộc laùi quy taộc vieỏt hoa teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi. Tỡm cỏc tờn riờng trong mẩu chuyện vui dưới đõy và cho biết những tờn riờng đú được viết như thế nào. - Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện : Dõn chơi đồ cổ, suy nghĩ, làm bài - Cỏc em dựng bỳt chỡ gạch dưới tờn riờng tỡm được trong VBT và giải thớch cỏch viết những tờn riờng đú. - HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến: Cỏc tờn riờng trong bài là : Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thỏi Cụng. Những tờn riờng đú đều được viết hoa tất cả cỏc chữ cỏi đầu của mỗi tiếng vỡ là tờn riờng nước ngoài nhưng được đọc theo õm Hỏn Việt. - HS đọc lại mẩu chuyện “Dõn chơi đồ cổ”, suy nghĩ trả lời cõu hỏi : - Anh chàng mờ đồ cổ trong mẩu chuyện là một kẻ gàn dở, mự quỏng : - Hễ nghe núi một vật là đồ cổ thỡ anh ta hấp tấp mua liền, khụng cần biết đú là đồ thật hay là đồ giả. Bỏn hết nhà cửa vỡ đồ cổ, trắng tay phải đi ăn mày, anh ngốc vẫn khụng bao giờ xin cơm, xin gạo mà chỉ gào xin tiền Cửu Phủ từ đời Khương Thỏi cụng. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Toán: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I.MUẽC TIEÂU: Biết: - Tờn gọi, kớ hiệu của cỏc đơn vị đo thời gian đó học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thụng dụng. - Một năm nào đú thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. Bài tập cần làm bài 1, bài 2 và bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ kẽ sẵn Bảng đơn vị đo thời gian. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Bài cũ: Sửa bài kiờ̉m tra. 2. Bài mới: a/ ễn tập cỏc đơn vị đo thời gian: * Cỏc đơn vị đo thời gian: - GV yờu cầu: +Hóy nhắc lại những đơn vị đo thời gian đó học và quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - GV nhận xột, bổ sung, ghi bảng. - GV cho HS biết : Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? Cỏc năm nhuận tiếp theo nữa là năm nào? - Sau khi HS trả lời, GV cho ... i, rối rớt xin tha + Trần Thủ Độ : nột mặt nghiờm nghị giọng núi sang sảng. Chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu : vẻ mặt run sợ, lấm lột nhỡn Bài tập 2: Dựa vào nội dung của trich đoạn trờn (SGK). Hóy cựng cỏc bạn trong nhúm viết tiếp lời thoại để hoàn chỉnh màn kịch. - HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại. - HS làm bài tập trong nhúm, mỗi nhúm 4 HS. VD: Phỳ nụng : - Bẩm , võng Trần Thủ Độ : - Ta nghe phu nhõn núi ngươi muốn xin chức cõu đương, cú đỳng khụng ? Phỳ nụng : - (Vẻ vui mừng) Dạ đội ơn Đức ễng. Xin Đức ễng giỳp con được thỏa nguyện ước. Trần Thủ Độ : - Ngươi cú biết chức cõu đương phải làm những việc gỡ khụng ? Phỳ nụng : - Dạ bẩm (gói đầu, lỳng tỳng). Con phải phải đi bắt tội phạm ạ Trần Thủ Độ : Làm sao ngươi biết kẻ nào là phạm tội ? Phỳ nụng : -Dạ bẩm bẩm Con cứ thấy nghi nghi là bắt ạ. Trần Thủ Độ: - Thỡ ra ngươi hiểu chức phận thế đấy! Thụi được, nể tỡnh phu nhõn, ta sẽ cho ngươi được thỏa nguyện. Cú điều chức cõu đương của ngươi là do phu nhõn xin cho nờn khụng thể vớ như những cõu đương khỏc. Vỡ vậy, phải chặt một ngún chõn ngươi để phõn biệt. Phỳ nụng: (Hoảng hốt, cuống cuồng). Ấy chết! Sao ạ? Đức ụng bảo gỡ cơ ạ? ... - HS cả lớp theo dừi và nờu ý kiến nhận xột. - Bỡnh chọn nhúm viết lời thoại hay nhất. Bài tập 3: HS đọc yờu cầu của bài tập: Phõn vai đọc (hoặc diễn thử) màn kịch kịch trờn . - 4 HS tạo thành 1 nhúm cựng trao đổi phõn vai + Trần Thủ Độ + Phỳ ụng + Người dẫn chuyện HS diễn kịch trước lớp. _________________________________________ Toán: LUYỆN TẬP I. MUẽC TIEÂU: Bieỏt: Cộng, trừ số đo thời gian. Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế. Cả lớp làm bài 1, bài 2 ; bài 3 và bài 4*HSKG làm được . II. Đễ̀ DÙNG DẠY HỌC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện phộp cộng và trừ số đo thời gian. 2. Dạy bài mới: Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài. - Gọi 2 em lờn bảng làm và giải thớch cỏch làm. - GV mời HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng và thống nhất kết quả tớnh. - Nhận xột, ghi điểm. Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài toỏn trong SGK. GV hỏi: + Khi cộng cỏc số đo thời gian cú nhiều đơn vị ta phải thực hiện phộp cộng như thế nào? + Trong trường hợp cỏc số đo theo đơn vị phỳt và giõy lớn hơn 60 thỡ ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS đặt tớnh và tớnh. - Gọi 3 hs lờn bảng làm, cho cả lớp làm vào vở. - GV nhận xột,ghi điểm . Bài 3. GV gọi HS đọc đề bài - Gọi 3 hs lờn bảng làm, cho cả lớp làm vào vở. -Nhận xột , ghi điểm Bài 4* : Gọi HS đọc đề bài. GV hỏi và HS nối tiếp nhau trả lời : + Cri-xtụ-phơ Cụ-lụm-bụ phỏt hiện ra chõu Mĩ vào năm nào? + I-u-ri Ga-ga-rin bay vào vũ trụ vào năm nào? + Muốn biết được hai sự kiện này cỏch nhau bao lõu chỳng ta phải làm như thế nào? - Yờu cầu HS làm bài ra nhỏp gọi 1 em đọc kết quả trước lớp. - GV nhận xột và ghi điểm cho HS. 3. Củng cụ́ – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Muốn cộng số đo thời gian ta làm thế nào ? - Dặn HS về nhà làm cỏc bài tập trong VBT Toỏn. HS trỡnh bày: - Khi cộng số đo thời gian cần cộng cỏc số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị phỳt, giõy lớn hơn hoặc bằng 60 thỡ cần đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề. - Khi trừ số đo thời gian, cần trừ cỏc số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đú ở số bị trừ bộ hơn số đo tương ăng ở số trừ thỡ cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phộp trừ như bỡnh thường. Bài 1. Viết số thớch hợp vào chỗ trống. - HS tự làm vào vở. a) 12ngày = 288giờ (giải thớch 1ngày 24giờ, 12ngày = 12 ì 24 = 288giờ) Tương tự như trờn với cỏc số cũn lại. 3,4ngày = 81,6giờ 4ngày 12giờ = 108giờ giờ = 30phỳt b) 1,6giờ = 96phỳt 2giờ 15phỳt = 135phỳt 2,5phỳt= 150giõy 4phỳt 25giõy= 265giõy Bài 2. Tớnh - Ta cần cộng cỏc số đo thời gian theo từng loại đơn vị. - Ta cần đổi sang hàng đơn vị lớn hơn liền kề. - HS cả lớp làm vào vở, 3 HS lờn bảng làm. Bài 3. Tớnh. a) 4năm 3thỏng - 2năm 8thỏng - - 4năm 3thỏng 3năm 27thỏng 2năm 8thỏng 2năm 8thỏng 1năm 19thỏng b) 15ngày 6giờ - 10ngày 12giờ - - 15ngày 6giờ 14ngày 30giờ - 10ngày 12giờ 10ngày 12giờ 4ngày 18giờ c) 13giờ 23phỳt - 5 giờ 45phỳt --- - 13 giờ 23 phỳt 12giờ 47phỳt 5 giờ 45 phỳt 5giờ 45phỳt 7giờ 2phỳt Bài 4. - Cri-xtụ-phơ Cụ-lụm-bụ phỏt hiện ra chõu Mĩ vào năm 1942 - I-u-ri Ga-ga-rin bay vào vũ trụ vào năm 1961. - Chỳng ta phải thực hiện phộp trừ 1961 – 1942 - 1961 1942 19 Hai sự kiện này cỏch nhau 19 năm. - Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. - HS laứm treõn baỷng vaứ trỡnh baứy. Bài giải Số năm hao sự kiện này cỏch nhau là: 1961 – 1492 = 469 (năm) Đỏp số: 469 năm - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn - HS sửỷa choó sai, hoaứn thieọn baứi giaỷi. ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Khoa học: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (Tiếp) I. MUẽC TIEÂU: ễn tập về: Cỏc kiến thức phần vật chất và năng lượng; cỏc kĩ năng quan sỏt, thớ nghiệm. Những kĩ năng về bảo vệ mụi trường, gỡn giữ sức khỏe liờn quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - GV chuẩn bị nội dung trũ chơi: “Ai nhanh, ai đỳng’’ - HS chuẩn bị giấy khổ to, màu vẽ để vẽ tranh cổ động. III. HOẽAT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi: - HS 1 : + Ở phần vật chất và năng lượng, em đó được tỡm hiểu về những vật liệu nào? - HS 2: + Đồng cú tớnh chất gỡ? - HS 3: + Sự biến đổi hoỏ học là gỡ? - GV cựng HS nhận xột cõu trả lời của cỏc em và ghi điểm. 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài : Bài học hụm nay, cỏc em sẽ củng cố lại những kiến thức cơ bản về vật chất và năng lượng. Cỏc em sẽ được rốn kĩ năng bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khoẻ khi sử dụng một số năng lượng cần thiết cho hoạt động. Hoạt động 3: Cỏc dụng cụ, mỏy múc sử dụng điện. - GV tổ chức cho HS tỡm cỏc dụng cụ, mỏy múc sử dụng điện dưới dạng trũ chơi : “Ai nhanh, ai đỳng” + GV chia lớp thành 2 đội. + Luật chơi: Khi GV hụ “Bắt dầu” thỡ thành viờn đầu tiờn của đội sẽ lờn bảng viết tờn dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện. Mỗi HS chỉ viết tờn một dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện sau đú đi xuống, chuyển phấn cho bạn cú tớn hiệu muốn lờn viết tiếp sức. + Trũ chơi diễn ra sau 7 phỳt. + GV cựng HS cả lớp tổng kết, kiểm tra số dụng cụ, mỏy múc cú sử dụng điện mà mỗi nhúm tỡm được. + GV tổng kết trũ chơi, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. Hoạt động 4: Nhà tuyờn truyền giỏi. - Cỏch tiến hành: + GV viết tờn cỏc đề tài để HS lựa chọn vẽ tranh cổ động, tuyờn truyền: 1. Tiết kiệm khi sử dụng chất đốt. 2. Tiết kiệm khi sử dụng điện. 3. Thực hiện an toàn khi sử dụng điện. + Tổ chức cho HS vẽ tranh cổ động theo nhúm. - Sau khi vẽ xong, cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp về ý tưởng của mỡnh. - Thành lập ban giỏm khảo để chấm tranh, chấm lời tuyờn truyền. - Tuyờn dương cỏc nhúm vẽ tranh và cú lời tuyờn truyền hay. 3. Củng cố - . Dặn dũ - GV nờu cõu hỏi : + Hóy kể tờn cỏc dụng cụ, mỏy múc sử dụng điện. + Chỳng ta cần phải làm gỡ để trỏnh lóng phớ điện? + Gia đỡnh em đó làm gỡ để tiết kiệm chất đốt? - Giỏo dục hs luụn cú ý thức tiết kiệm năng lượng chất đốt, năng lượng điện. - Dặn HS về nhà ụn tập lại phần: Vật chất và năng lượng và chuẩn bị cho bài sau : Mỗi nhúm mang tới lớp một bụng hoa thật. - 3 hs lờn bảng trả lời - Lớp nhận xột. - Lắng nghe - Hs chơi trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng” - Chơi thi theo 2 đội. Mỗi HS chỉ viết tờn một dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện sau đú đi xuống, chuyển phấn cho bạn cú tớn hiệu muốn lờn viết tiếp sức. Trũ chơi diễn ra sau 7 phỳt. - Nhúm nào viết được nhiều tờn dụng cụ hoặc mỏy múc sử dụng điện là thắng. - VD: Quạt, ti vi, bàn là, tủ lạnh, nồi cơm điện, lũ vi súng, ấm nước điện, - Đọc yờu cầu, nội dung - Chọn tờn đề tài, thi vẽ tranh cổ động tuyờn truyền. - HS vẽ tranh cổ động theo nhúm, sau khi vẽ xong, cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp về ý tưởng của mỡnh. - 3 hs trả lời - Lắng nghe . ĐẠO ĐỨC THỰC HNH GIỮA HỌC Kè II I. MỤC TIấU: - Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế. - Cú một số hiểu biết phự hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hoỏ và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam. - Cú ý thức học tập, rốn luyện để gúp phần xõy dựng và bảo vệ đất nước. - Yờu Tổ quốc Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh như SGK phúng to. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: “Em yờu tổ quốc Việt Nam” - Gọi học sinh đọc ghi nhớ bài Em yu Tổ quốc Việt Nam. - Em mong muốn khi lớn ln sẽ lm gỡ để xõy dựng đất nước? - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Dạy bi mới: Hoạt động 1: Bày tỏ thỏi độ (bi tập 2, SGK trang 30). * Mục tiờu: HS biết bày tỏ thỏi độ phự hợp đối với một số ý kiến lin quan đến tỡnh yu qu hương. * Cch tiến hnh: - GV nu từng ý kiến trong bi tập 2, SGK. - GV mời một số HS giải thớch lớ do. Cc HS khc nhận xt, bổ sung. - GV kết luận: Tn thnh với những ý kiến (a), (d); khơng tn thnh với cc ý kiến (b), (c). Hoạt động 2: Xử lý tỡnh huống (bi tập 2, SGK trang 33) * Mục tiu: HS biết lựa chọn cc hnh vi ph hợp v tham gia cc cơng tc x hội do UBND x (phường) tổ chức. * Cch tiến hnh: - GV chia nhĩm v giao nhiệm vụ xử lớ tỡnh huống cho từng nhĩm HS. - GV mời đại diện từng nhúm lờn trỡnh by. - GV kết luận: + Tỡnh huống (a): Nn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc da cam. + Tỡnh huống (b): Nn đăng kớ tham gia sinh hoạt hố tại Nhà văn húa của phường. + Tỡnh huống (c): Nn bn với gia đỡnh chuẩn bị sch vở, đồ dựng học tập, quần ỏo, ủng hộ trẻ em vựng bị lũ lụt. Hoạt động 3: Triển lm nhỏ (bi tập 4, SGK trang 36). * Mục tiu: HS thể hiện sự hiểu biết về tỡnh yu qu hương, đất nước của mỡnh qua tranh vẽ. * Cch tiến hnh: - GV yờu cầu HS trưng bày tranh vẽ theo nhúm. - GV nhận xt về tranh vẽ của HS. - GV yu cầu HS hỏt, đọc thơ, về chủ đề Em yu Tổ quốc Việt Nam. 3. Củng cố, dặn dị: - GV nhận xt tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bi cho tiết tới: “Em yu hịa bỡnh”. - 2 học sinh lờn bảng đọc và trả lời. - HS giơ thẻ màu theo quy ước bày tỏ thỏi độ. - Một số HS trỡnh by, cc HS khc nhận xt v bổ sung ý kiến. - Cc nhĩm HS thảo luận. - Đại diện từng nhúm trỡnh by, cc nhĩm khc nhận xt v bổ sung ý kiến. - HS lắng nghe. HS xem tranh và trao đổi. - HS trỡnh by.
Tài liệu đính kèm: