I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 27 Thứ hai ngày 12 / 3 / 2012 TẬP ĐỌC TRANH LÀNG HỒ. I. Mục tiờu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đó sỏng tạo ra những bức tranh dõn gian độc đỏo II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn. Giỏo viờn nhận xột, cho điểm. 3.Bài mới: Tranh làng Hồ. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc Yờu cầu học sinh đọc bài. Học sinh đọc từ ngữ chỳ giải. Giỏo viờn chia đoạn để luyện đọc. Đoạn 1: Từ đầu vui tươi. Đoạn 2: Yờu mến gà mỏi mẹ. Đoạn 3: Cũn lại. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc. Giỏo viờn đọc diễn cảm toàn bài. Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. Yờu cầu học sinh đọc từng đoạn. Nờu cõu hỏi Tranh làng Hồ là loại tranh như thế nào? Kể tờn 1 số tranh làng Hồ lấy đề tài từ cuộc sống làng quờ VN. Kỹ thuật tạo màu trong tranh làng Hồ cú gỡ đặc biệt? Yờu cầu học sinh đọc toàn bài và trả lời cõu hỏi: Gạch dưới những từ ngữ thể hiện lũng biết ơn và khõm phục của tỏc giả đối với nghệ sĩ vẽ tranh làng Hồ? Vỡ sao tỏc giả khõm phục nghệ sĩ dõn gian làng Hồ? Giỏo viờn chốt: Yờu mến quờ hương, nghệ sĩ dõn gian làng Hồ đó tạo những bức tranh cú nội dung sinh động, kỹ thuật tinh tế. Hoạt động 3: Rốn đọc diễn cảm. Hướng dẫn đọc diễn cảm. Thi đua 2 dóy. Giỏo viờn nhận xột + tuyờn dương. 4. Củng cố. Học sinh trao đổi tỡm nội dung bài. Yờu cầu học sinh kể tờn 1 số làng nghề truyền thống. 5. Dặn dũ: - Luyện đọc lại bài. Chuẩn bị: Đất nước. Nhận xột tiết học Hỏt -2 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi liờn quan đến nội dung bài Học sinh khỏ giỏi đọc, cả lớp đọc thầm. 1 học sinh đọc, cả lớp theo dừi. Học sinh tỡm thờm chi tiết chưa hiểu. Học sinh luyện đọc nối tiếp theo đoạn. Học sinh phỏt õm từ ngữ khú. Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh trả lời. Là loại tranh dõn gian do người làng Đụng Hồ vẽ. Tranh lợn, gà, chuột, ếch Màu hoa chanh nền đen lĩnh một thứ màu đen rất VN hội hoạ VN. 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm, trả lời cõu hỏi. Từ những ngày cũn ớt tuổi đó thớch tranh làng Hồ thắm thiết một nỗi biết ơn đối với những người nghệ sĩ tạo hỡnh của nhõn dõn. Vỡ họ đó vẽ những bức tranh gần gũi với cuộc sống con người, kĩ thuật vẽ tranh của họ rất tinh tế, đặc sắc. Học sinh luyện đọc diễn cảm. Học sinh thi đua đọc diễn cảm. Cỏc nhúm tỡm nội dung bài. Chẳng hạn: “Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đ sng tạo ra những bức tranh dn gian độc đỏo” Học sinh nờu tờn làng nghề: bỏnh trỏng Phỳ Hoà Đụng, gốm Bỏt Tràng, nhiếp ảnh Lai Xỏ. ------------------------------------------------- TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: - Biết tớnh vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tớnh vận tốc theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. - Cả lớp làm bài tập: 1,2,3. - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học, cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Vận tốc. Giỏo viờn nhận xột. 3. Bài mới: Bài 1: Học sinh nhắc lại cỏch tớnh vận tốc (km/ giờ hoặc m/ phỳt) Giỏo viờn chốt.. Bài 2: Giỏo viờn gợi ý . -GV nhận xột sửa bài. Bài 3: Yờu cầu học sinh tớnh bằng km/ giờ để kiểm tra tiếp khả năng tớnh toỏn. Bài 4: (lm thm) Giỏo viờn chốt bằng cụng thức vận dụng t đi = giờ đến – giờ khởi hành. 4. Củng cố. 5. Dặn dũ: Chuẩn bị: “Qung đường”. Nhận xột tiết học Hỏt Học sinh sửa bài 1, 3. Nờu cụng thức tỡm v. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Đại diện trỡnh bày. Giải Vận tốc chạy của Đà Điểu là: 5250 : 5 =1050 (m/phỳt) -HS làm theo nhúm vào bảng phụ. s 130km 147km 210km 1014km t 4giờ 3giờ 6 giõy 13 phỳt v Giải Quóng đường đi ụ tụ : 25 - 5 = 20 km Vận tốc của ụ tụ : 20 : 0,5 = 40km Học sinh đọc bài. Túm tắt. Tự giải. Sửa bài – nờu cỏch làm. Đỏp số : 24km/ giờ Nờu lại cụng thức tỡm v. ------------------------------------------ CHÍNH TẢ NHỚ – VIẾT: CỬA SễNG. I. Mục tiờu: - Nhớ viết đỳng chớnh tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sụng, khụng mắc quỏ 5 lỗi. - Tỡm được tờn riờng trong hai đoạn trớch trong SGK, củng cố khắc sõu quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nứơc ngoài (BT2). - Giỏo dục học sinh ý thức rốn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: Ảnh minh hoạ trong SGK, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giỏo viờn nhận xột. 3.Bài mới: Nhớ – viết: Cửa sụng Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ viết. Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài chớnh tả. Yờu cầu học sinh đọc 4 khổ thơ cuối của bài viết chớnh tả. - GV chấm 7-10 bài rồi sửa cỏc lỗi phổ biến. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: Giỏo viờn gọi học sinh đọc đề bài và thực hiện theo yờu cầu đề bài. Giỏo viờn nhận xột, chốt lại giải thớch thờm: Trỏi Đất tờn hành tinh chỳng ta đang sống khụng thuộc nhúm tờn riờng nước ngoài. 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: - Xem lại cỏc bài đó học. Chuẩn bị: “On tập giữa HKII”. Nhận xột tiết học. Hỏt 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa. Lớp nhận xột 1 học sinh đọc lại bài thơ. 2 học sinh đọc thuộc lũng 4 khổ thơ cuối. HS luyện viết đỳng: nước lợ, tụm rảo, lưỡi súng, lấp loỏ, Học sinh tự nhớ viết bài chớnh tả. Từng cặp HS đổi vở cho nhau để dũ bài tỡm lỗi. 1 học sinh đọc yờu cầu bài tập, Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc cỏ nhõn. Học sinh sửa bài. HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam Thứ ba ngày 13 / 3 / 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG. I. Mục tiờu: - Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ về truyền thống trong những cõu tục ngữ , ca dao quen thuộc theo yờu cầu của BT1; điền đỳng tiếng vào ụ trống từ gợi ý của những cõu ca dao, tục ngữ (BT2). - HSKG thuộc một số cõu ca dao, tục ngữ trong bài tập1, 2. - Giỏo dục truyền thống của dõn tộc qua cỏch tỡm hiểu nghĩa của từ. II. Chuẩn bị: Từ điển thơ, ca dao, tục ngữ Việt Nam. Phiếu học tập, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Liờn kết cỏc cõu trong bài bằng phộp lược. 3. Bài mới: Mở rộng vốn từ: Truyền thống. Bài 1 Yờu cầu học sinh đọc đề bài. Giỏo viờn phỏt phiếu cho cỏc nhúm. Giỏo viờn nhận xột. Bài 2 Giỏo viờn phỏt phiếu đó kẻ sẵn bảng cho cỏc nhúm làm bỏo. Giỏo viờn nhận xột. 4. Củng cố. Học sinh tỡm ca dao, tục ngữ về chủ đề truyền thống. Giỏo viờn nhận xột + tuyờn dương. 5. Dặn dũ: - Chuẩn bị: “Liờn kết cỏc cõu trong bài bằng từ ngữ nối”. - Nhận xột tiết học Hỏt Học sinh đọc ghi nhớ (2 em). Bài 1 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm. Học sinh cỏc nhúm thi đua làm trờn phiếu, minh hoạ cho mỗi truyền thống đó nờu bằng một cõu ca dao hoặc tục ngữ. Học sinh làm vào vở – chọn một cõu tục ngữ hoặc ca dao minh hoạ cho truyốn thống đó nờu. Bài 2 1 học sinh đọc yờu cầu bài tập., Cả lớp đọc thầm Học sinh làm việc theo nhúm. Đại diện mỗi nhúm dỏn kết quả bài làm lờn bảng – đọc kết quả, giải ụ chữ: Uống nước nhớ nguồn. 2 dóy thi đua. -------------------------------------------------------- TOÁN QUÃNG ĐƯỜNG. I. Mục tiờu: - Biết tớnh quóng đường đi được của một chuyển động đều . - Cả lớp làm bài 1, 2. - Yờu thớch mụn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giỏo viờn nhận xột. 3.Bài mới: Quóng đường. Hoạt động 1: Hỡnh thành cỏch tớnh quóng đường. a) Bài toỏn 1: -GV gợi ý HS nờu cỏch tớnh. -Gợi ý để HS viết cụng thức tớnh quóng đương khi biết vận tốc và thời gian. b) Bài toỏn 2: -GV h.dẫn, gợi ý để HS trỡnh bày bài giải như SGK. -GV lưu ý HS về đơn vị q.đường (phải phự hợp với đơn vị v.tốc và đv thời gian) Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: GV nhận xột sửa bài: Kết quả: 45,6 km. Bài 2: GV lưu ý HS về đv đo t.gian và đv đo v.tốc. GV ghi điểm, chữa bài. Đổi: 15 phỳt = 0,25 giờ. Quóng đường người đú đi được: 12,6 x 0,25 = 3,15 (km) Đỏp số: 3,15 km. Bài 3:(Lm thm) GV chấm, chữa bài: Thời gian xe mỏy đi từ A đến B: 11 giờ – 8 giờ 20 phỳt = 2giờ 40 phỳt. Đổi: 2 giờ 40 phỳt = 2 giờ = giờ. Đụ dài quóng đường AB là: 42 x = 112 (km) Đỏp số: 112 km. 4.Củng cố: 5. Dặn dũ: - Làm bài về nhà. Chuẩn bị: Luyện tập Hỏt Học sinh sửa bài 3, 4/ 52. Lớp theo dừi. -HS đọc bài toỏn, nờu yc của bài toỏn. -HS nờu cỏch tớnh quóng đường đi của ụ tụ: 42,5 x 4 = 170 (km). -HS viết cụng thức tớnh q.đường. s = v x t -HS nờu quy tắc tớnh q. đường. -HS đọc đề toỏn. -Tự giải bài toỏn rồi trỡnh bày trước lớp. Cả lớp nhận xột sửa chữa. -HS tự đọc bài toỏn và giải vào vở. -1 HS lờn bảng làm, cả lớp nhận xột. -Cả lớp sửa bài. -HS tự làm theo nhúm rồi trỡnh bày trước lớp. Cả lớp sửa bài. -HS tự làm vào vở. -HS làm sai sửa bài. Nhắc lại cụng thức quy tắc tỡm quóng đường. ----------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC EM YấU HOÀ BèNH (T2) I. Mục tiờu: - Nờu được những điều tốt đẹp do hũa bỡnh đem lại cho trẻ em. - Nờu được cỏc biểu hiện của hũa bỡnh trong cuộc sống hằng ngày. - Yờu hũa bỡnh, tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hũa bỡnh phự hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. - Biết được ý nghĩa của hũa bỡnh; Biết trẻ em cú quyền sống trong hũa bỡnh và tham gia cỏc hoạt đụng phự hợp với bản thõn. * KNS -Kĩ năng xỏc định giỏ trị. - Kĩ năng hợp tỏc với bạn bố. - Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm. - Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tinvề cỏc hoạt động bảo vệ hũa bỡnh,chống chiến tranh. - Kĩ năng trỡnh bày suy nghĩ. - Khụng yờu cầu HS làm Bài tập 4 (trang 39) II. Chuẩn bị: Tranh ảnh, băng hỡnh về cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh của thiếu nhi Việt Nam và thế giới. - Bài hỏt, thơ, truyện, vẽ tranh về “Yờu hoà bỡnh”. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Em yờu hoà bỡnh (tiết 1). Nờu cỏc hoạt động em cú thể tham gia để gúp phần bảo vệ hoà bỡnh? 3. Bài mới: Em yờu hoà bỡnh (tiết 2). Hoạt động 1: Xem cỏc tranh, ảnh, bai bỏo, băng hỡnh về hoạt động bảo vệ hoà bỡnh. Giới thiệu thờm 1 số tranh, ảnh, băng hỡnh. đ Kết luận: + Để bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh, thiếu nhi và nhõn dõn ta cũng như cỏc nước đó tiến hành nhiều hoạt động. + Chỳng ta cần tớch cực tham gia vào cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh do nhà trường, địa phương tổ chức. Hoạt động 2: Vẽ cõy hoà bỡnh. Chia n ... dừi trong SGK. - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe: + Trỡnh tự tả cõy cối: Tả từng bộ phận của cõy hoặc từng thời kỡ phỏt triển của cõy. Cú thể bao quỏt rồi tả chi tiết. + Cỏc giỏc quan được sử dụng khi quan sỏt: Thị giỏc, thớnh giỏc, khứu giỏc, vị giỏc, xỳc giỏc. + Biện phỏp tu từ được sử dụng: So sỏnh, nhõn húa + Cấu tạo: Ba phần: Mở bài: Giới thiệu bao quỏt về cõy sẽ tả. Thõn bài: Tả từng bộ phận của cõy hoặc từng thời kỡ phỏt triển của cõy. Kết bài: Nờu lợi ớch của cõy, tỡnh cảm của người tả về cõy. - Cả lớp đọc thầm và làm bài tập. a) Cỏ nhõn: + Từng thời kỡ phỏt triển của cõy : cõy chuối con à cõy chuối to à cõy chuối mẹ. + Tả từ bao quỏt đến chi tiết từng bộ phận. b) Cỏ nhõn: + Theo ấn tượng của thị giỏc - thấy hỡnh dỏng của cõy, lỏ, hoa, + Cũn cú thể tả bằng xỳc giỏc, thớnh giỏc, vị giỏc, khứu giỏc. VD : tả bằng xỳc giỏc (tả độ trơn, búng của thõn), thớnh giỏc (tiếng khua của tàu lỏ khi giú thổi), vị giỏc (vị chỏt, vị ngọt của quả), khứu giỏc (mựi thơm của quả chớn). c) Nhúm 6: + Hỡnh ảnh so sỏnh: Tàu lỏ nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mỏc / Cỏc tàu lỏ ngả ra như những cỏi quạt lớn / Cỏi hoa thập thũ, hoe hoe đỏ như một mầm lửa non. + Hỡnh ảnh nhõn húa: Nú đó là cõy chuối to, đĩnh đạc / Chưa được bao lõu, nú đó nhanh cúng thành mẹ. / Cổ cõy chuối mẹ mập trũn, rụt lại. / Vài chiếc lỏ đỏnh động cho mọi người biết / Cỏc cõy con lớn nhanh hơn hớn / Khi cõy mẹ bận đơm hoa / Lẽ nào nú đành để mặc đố giập một hay hai đứa con đứng sỏt nỏch nú / Cõy chuối mẹ khẽ khàng nhả hoa - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - HS lắng nghe. - Cả lớp quan sỏt tranh, ảnh, vật thật về một số loài cõy, hoa, quả và chuẩn bị làm bài. - Một vài HS phỏt biểu. - HS làm vở. - Một số HS đọc, cỏc HS khỏc lắng nghe và nhận xột. - Lắng nghe. ----------------------------------------------------- KHOA HỌC: CÂY CON MỌC LấN TỪ HẠT. I. YấU CẦU CẦN ĐẠT - Chỉ trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phụi, chất dinh dưỡng dự trữ. II. CHUẨN BỊ: - Hỡnh vẽ trong SGK trang 100, 101. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KTBC-GTB: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành tỡm hiểu cấu tạo của hạt. * HS quan sỏt, mơ tả cấu tạo của hạt. Giỏo viờn đi đến cỏc nhúm giỳp đỡ và hướng dẫn. Giỏo viờn kết luận. Hạt gồm: vỏ, phụi và chất dinh dưỡng dự trữ. Phụi của hạt gồm: rễ mầm, thõn mầm, lỏ mầm và chồi mầm. Hoạt động 2: Thảo luận * HS nờu được điều kiện nảy mầm của hạt. Nhúm trưởng điều khiển làm việc. Giỏo viờn tuyờn dương nhúm cú 100% cỏc bạn gieo hạt thành cụng. đ Giỏo viờn kết luận: Điều kiện để hạt nảy mầm là cú độ ẩm và nhiệt độ thớch hợp (khụng quỏ núng, khụng quỏ lạnh) Hoạt động 3: Quan sỏt. * Nờu được quỏ trỡnh phỏt triển thành cõy của hạt Giỏo viờn gọi một số học sinh trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột 3. Củng cố - dặn dũ: Nhúm trường điều khiển thực hành. Tỡm hiểu cõu tạo của 1 hạt. Tỏch vỏ hạt đậu xanh hoặc lạc. Quan sỏt bờn trong hạt. Chỉ phụi nằm ở vị trớ nào, phần nào là chất dinh dưỡng của hạt. Cấu tạo của hạt gồm cú mấy phần? Tỡm hiểu cấu tạo của phụi. Quan sỏt hạt mới bắt đầu nảy mầm. Chỉ rễ mầm, thõn mầm, lỏ mầm và chồi mầm. Nờu điều kiện để hạt nảy mầm.. Đại diện nhúm trỡnh bày. - Lắng nghe. - học sinh quan sỏt hỡnh trang 101 SGK. Mụ tả quỏ trỡnh phỏt triển của cõy mướp khi gieo hạt đến khi ra hoa, kết quả cho hạt mới. Nhắc lại cấu tạo của hạt. Thứ sỏu ngày 16 / 3 / 2012 TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiờu: - Biết tớnh thời gian của chuyển động đều. - Biết được quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quóng đường. - Cả lớp làm bài 1, 2, 3. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: GV nhận xột – cho điểm. 3. Bài mới: “Luyện tập”. Bài 1: Giỏo viờn chốt ý đỳng. Kết quả lần lượt là: 4,35 giờ ; 2 giờ ; 6 giờ ; 2,4 giờ. Bài 2: Giỏo viờn nhận xột chốt kết quả. Thứ tự làm là: Đổi: 1,08m = 108cm. 108 : 12 = 9 (phỳt) Bài 3: Giỏo viờn chốt lại. Kết quả: 72 : 96 = 0,75 (giờ) = 45 phỳt. Bài 4: (Lm thm) Giỏo viờn chấm và chữa bài. Cỏc bước làm là: Đổi: 10,5 km = 10 500 m 10 500 : 420 = 25 phỳt. 4. Củng cố. 5.Dặn dũ: Nhận xột tiết học. + Hỏt. - HS sửa bài 1. Cả lớp nhận xột – 2 em nờu cụng thức tỡm t. Học sinh đọc đề từng HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vào nhỏp rồi sửa bài. -HS tự làm vào vở. -HS tự sửa bài. Học sinh đọc đề.HS làm bài theo nhúm vào bảng phụ. Từng nhúm trỡnh bày kết quả. Cả lớp nhận xột. -HS tự làm vào vở. -HS làm sai sửa bài. -HS nhắc lại cỏch tớnh thời gian của chuyển động. ------------------------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN TẢ CÂY CỐI (kiểm tra viết). I.Mục tiờu: - Viết được một bài văn tả cõy cối đủ ba phần (mở bài, thõn bài, kết bài), đỳng yờu cầu đề bài; dựng từ đặt cõu đỳng, diễn đạt rừ ý. - Giỏo dục tớnh cõn thận. II.Chuẩn bị: Tranh vẽ hoặc ảnh chụp 1 số loài cõy trỏi theo đề văn. III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.KT bài cũ: GV nhận xột,chốt ý, 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu, yc của tiết học. HĐ2: H.dẫn HS làm bài. GV nắm tỡnh hỡnh chuẩn bị của HS cho tiết KT viết. HĐ3: HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ , uốn nắn HS yếu 3.Củng cố, dặn dũ: - GV thu bài viết của HS. -Nhận xột tiết học. -HS nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cõy cối. -2 HS nối tiếp nhau đọc đề bài và gợi ý ở SGK -Cả lớp đọc thầm lại cỏc đề văn. -HS núi đề bài mỡnh chọn làm. -Cả lớp làm bài vào vở. -Đọc soỏt lại bài trước khi nộp. -Nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cõy cối. ----------------------------------------------------- KHOA HỌC: CÂY CON Cể THỂ MỌC LấN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ I. YấU CẦU CẦN ĐẠT - Kể được tờn một số cõy cú thể mọc từ thõn, cành, lỏ, rễ của cõy mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hỡnh vẽ trong SGK trang 102, 103. - Chuẩn bị theo nhúm: Vài ngọn mớa, vài củ khoai tõy, lỏ bỏng, gừng, riềng, hành, tỏi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.KTBC-GTB: - Cõy mọc lờn như thế nào? - Giỏo viờn nhận xột.Giới thiệu bài, ghi bảng II. Dạy bài mới : Hoạt động 1: Quan sỏt. * HS quan sỏt, tỡm vị trớ chồi ở 1 số cõy khỏc nhau. Giỏo viờn kiểm tra và giỳp đỡ cỏc nhúm làm việc. Kể tờn một số cõy khỏc cú thể trồng bằng một bộ phận của cõy mẹ? Giỏo viờn kết luận: Cõy trồng bằng thõn, đoạn thõn: xương rồng, hoa hồng, mớa, khoai tõy. Cõy con mọc ra từ thõn rễ (gừng, nghệ,) thõn giũ (hành, tỏi,). Cõy con mọc ra từ lỏ (lỏ bỏng). Hoạt động 2: Thực hành. * HS biết được cỏch trồng cõy bằng 1 bộ phận của cõy mẹ. III. Củng cố. - Dặn: Xem lại bài. Chuẩn bị: “Sự sinh sản của động vật”. Nhận xột tiết học. Hỏt Học sinh tự đặt cõu hỏi, mời bạn khỏc trả lời. - Lắng nghe, nhắc lại tờn bài. Nhúm trưởng điều khiển làm việc ở trang 102 SGK. Học sinh trả lời + Tỡm chồi mầm trờn vật thật: ngọn mớa, củ khoai tõy, lỏ bỏng, củ gừng, hành, tỏi, rỳt ra kết luận cú thể trồng bằng bộ phận nào của cõy mẹ. + Chỉ hỡnh 1 trang 102 SGK núi về cỏch trồng mớa. Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung. Chồi mọc ra từ nỏch lỏ (hỡnh 1a). Trồng mớa bằng cỏch đặt ngọn nằm dọc rónh sõu bờn luống. Dựng tro, trấu để lấp ngọn lại (hỡnh 1b). Một thời gian thành những khúm mớa(h. 1c). Trờn củ khoai tõy cú nhiều chỗ lừm vào. Trờn củ gừng cũng cú những chỗ lừm vào. Trờn đầu củ hành hoặc củ tỏi cú chồi mầm mọc nhụ lờn. Lỏ bỏng, chồi mầm mọc ra từ mộp lỏ. - Cỏc nhúm tập trồng cõy vào thựng hoặc chậu. - HS nhắc lại tờn của 1 số cõy được mọc ra từ bộ phận của cõy mẹ. - Lắng nghe. ----------------------------------------------------- KĨ THUẬT LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (Tiết 1). I.Mục tiờu: - Chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp mỏy bay trực thăng. - Biết cỏch lắp và lắp được mỏy bay trực thăng theo mẫu. Mỏy bay lắp được tương đối chắc chắn . - Với HS khộo tay : Lắp được mỏy bay trực thăng theo mẫu. mỏy bay lắp chắc chắn. II.Chuẩn bị: Mẫu mỏy bay. Bộ lắp ghộp mụ hỡnh KT5. III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.KT bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột mẫu Gv choHS quan sỏt Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tỏc kỹ thuật a/ Hướng dẫn chọn cỏc chi tiết gv nhận xột b/ Lắp từng bộ phận . c/ Lắp rỏp mỏy bay trực thăng ( H7) Gv quan sỏt sửa sai d/ Hướng dẫn thỏo rời cỏc chi tiết 3.Củng cố 4. Dặn dũ:-Dặn HS chuẩn bị cho tiết 2. -Nhận xột tiết học Học sinh quan sỏt từng bộ phận ( thõn, đuụi , sàn , giỏ đỡ ca bin ,cỏnh quạt) Học sinh lờn chọn Học sinh quan sỏt bổ sung Lắp đuụi , thõn ( H2) Lắp sàn ca bin ( H 3, 4 ) Lắp cỏnh quạt ( H5) Lắp càng mỏy bay ( H6) Học sinh lắp. - HS thỏo rời cỏc chi tiết, xếp gọn vào hộp. - HS nhắc lại cỏc bước lắp mỏy bay trực thăng. AN TOÀN GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ Baứi 2 : Kú naờng ủi xe ủaùp an toaứn I-Muùc tieõu .HS bieỏt nhửừng qyi ủũnh ủoựi vụựi ngửụứi ủi xe ủaùp treõn ủửụứng phoỏ theo luaọt GTẹB. .HS theồ hieọn ủuựng caựch ủieàu khieồn xe an toaứn qua ủửụứng giao nhau. .Phaựn ủoaựn vaứ nhaọn thửực ủửụùc caực ủieàu kieọn an toaứn hay khoõng an toaứn khi ủi xe ủaùp. .Coự yự thửực dieàu khieồn xe ủaùp an toaứn. II- ẹoà duứng daùy hoùc. .Phieỏu hoùc taọp. sa baứn. III- Leõn lụựp Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoùõng cuỷa HS 1- Kiểm tra bài cũ. 2- Baứi mụựi Hoaùt ủoọng 1:Troứ chụi ủi xe ủaùp treõn sa baứn.. GV neõu caực tỡnh huoỏng, yeõu caàu HS traỷ lụứi hoaởc phaỷi neõu caựch xửỷ lớ ủuựng, an toaứn. -ẹeồ rẽ traựi ngửụứi ủi xe ủaùp phải laứm gỡ?... -Moọt soỏ tỡnh huoỏng (xem taứi lieọu tr18) .Hoaùt ủoọng 2 : -Cho hoùc sinh thửùc haứnh treõn saõn trửụứng. GV keỏt luaọn. -Hoaùt ủoọng 3:Thi laựi xe an toaứn. -GV keỷ sụ ủoà treõn saõn, coự moọt soỏ chửụựng ngaùi vaọt, caực bieồn baựo caỏm xe ủaùp..., ngaừ tử coự ủeứn tớn hieọu... -4 HS tham gia. 3-Cuỷng coỏ daởn doứ : Chuaồn bũ baứi 3 Choùn con ủửụứng ủi an toaứn... . Cho hs xem caực bieồn baựo ủaừ hoùc, noựi noọi dung cuỷa bieồn baựo 2 hs traỷ lụứi. .Thaỷo luaọn nhoựm. .Phaựt bieồu trửụực lụựp. -Cho HS ra saõn ủeồ thửùc haứnh . -Lụựp theo dừi vaứ nhaọn xeựt. .Lụựp goựp yự, boồ sung. -Thi theo nhoựm 4. -HS ủaùp xe treõn saõn vaứ phaỷi chaỏp haứnh ủuựng caực yeõu caàu cuỷa sụ ủoà ủaừ vaùch treõn saọn. -Nhoựm naứo thửùc haứnh toỏt GV khen vaứ caỏp baờng laựi xe gioỷi, an toaứn.
Tài liệu đính kèm: