I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng diễn cảm, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đó sỏng tạo ra những bức tranh dõn gian độc đáo.
- Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3
II.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy - học
1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài
Tuần 27 Thứ hai ngày 5 thỏng 3 năm 2012 Tập đọc: TRANH LÀNG HỒ TKBG trang 245 I. Mục đớch yờu cầu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng diễn cảm, tự hào. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đó sỏng tạo ra những bức tranh dõn gian độc đỏo. - Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3 II.Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.Cỏc hoạt động dạy - học 1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài a) Luyện đọc - Giọng đọc toàn bài: giọng vui tươi, rành mạch, thể hiện cảm xỳc trõn trọng trước những bức tranh dõn gian làng Hồ. Nhấn mạnh những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp độc đỏo của những bức tranh. - Chia đoạn bài đọc: 3 đoạn + Luyện đọc đỳng cỏc từ ngữ: thuần phỏc; khoỏy õm dương, nhấp nhỏnh. + Tỡm hiểu nghĩa cỏc từ chỳ giải ở SGK. b) Tỡm hiểu bài -í 1: Đề tài làng quờ trong tranh dõn gian Đụng Hồ. -í 2: Vẻ đẹp của tranh và lũng biết ơn của tỏc giả đối với người nghệ sĩ dõn gian + Bài đọc giỳp em hiểu thờm điều gỡ? (Hiểu thờm một nột đẹp trong truyền thụng sinh hoạt văn hoỏ của dan tộc, biết ơn những người nghệ sĩ tạo hỡnh, giữ lại những nột đẹp văn hoỏ cổ truyền của dõn tộc) c) Đọc diễn cảm 2. Củng cố, dặn dũ - Bài văn ca ngợi ai và ca ngợi điều gỡ? -----------------***-------------------- Toỏn: LUYỆN TẬP TKBG trang 195 I. Mục tiờu: - Biết tớnh vận tốc của chuyển động đều - Thực hành tớnh vận tốc theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. II. Cỏc hoạt động D-H Bài 1: Củng cố quy tắc tớnh diện tớch của chuyển động đều. Bài giải: Vận tốc chạy của đà điểu là: 5250 : 5 = 1050 (m/phỳt) Đỏp số: 1050 m/phỳt T lưu ý HS cú thể tớnh vận tốc chạy của Đà Điểu với đơn vị đo là m/giõy. Bài 2: HS tớnh và điền kết quả vào vở s 130 km 147 km 210 km 1014m t 4 giờ 3 giờ 6 giõy 13 phỳt v 32,5km/giờ 49km/giờ 35m/giõy 78m/phỳt Bài 3: 1 HS đọc đề bài. - Để biết vận tốc của ụ tụ, cần biết gỡ?(Quóng đường người đú đi bằng ụ tụ) Quóng đường người đú đi bằng ụ tụ là: 25 - 5= 20 (km) Thời gian người đú đi bằng ụ tụ là: 0,5 giờ hay giờ Vận tốc của ụ tụ là: 20 : 0,5 = 40 (km/giờ) Đỏp số: 40 km/giờ Bài 4: HS: nờu cỏch giải bài toỏn: Tớnh thời gian đi của ca nụ; tớnh vận tốc ca nụ. Thời gian đi của ca nụ là: 7 giờ 45 phỳt - 6 giờ 30 phỳt = 1giờ 15 phỳt 1giờ 15 phỳt = 1,25 giờ Vận tốc của ca nụ là: 30 : 1,25 = 24 km/giờ Đỏp số: 24 km/giờ 3. Củng cố - dặn dũ: Về học bài và làm VBT. ------------------------------------------------- Tiếng Việt: Luyện đọc: TRANH LÀNG HỒ I/ Mục tiờu: - Giọng đọc toàn bài: giọng vui tươi, rành mạch, thể hiện cảm xỳc trõn trọng trước những bức tranh dõn gian làng Hồ. Nhấn mạnh những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp độc đỏo của những bức tranh. - HS đọc trụi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đỳng sau dấu cõu, nhấn giọng ở từ ngữ miờu tả. - Đọc diễn cảm 1 đoạn và toàn bài . - Trả lời cõu hỏi nội dung bài rừ ràng, mạch lạc. II/ Đồ dựng dạy học: - Phiếu cõu hỏi nội dung - Phiếu thi đọc diễn cảm. III/ Cỏc hoạt động dạy học: a.Luyện đọc: -HS luyện đọc theo đoạn. -Nờu cỏch đọc từng đoạn. -Nờu cỏch đọc toàn bài và đọc cả bài . -Trả lời cõu hỏi nội dung. b.Thi đọc diễn cảm: -HS thi đọc diễn cảm theo đoạn. -Thi đọc diễn cảm toàn bài. -Tự chọn 1 đoạn mỡnh thớch, đọc và nờu rừ vỡ sao mỡnh thớch. *Củng cố - dặn dũ: Về luyện đọc lại nhiều lần bài đọc. -------------------------------------------------------------------- Khoa học: CÂY CON MỌC LấN TỪ HẠT TKBG trang 94 I. Mục tiờu: -Giỳp HS quan sỏt và mụ tả được cấu tạo của hạt. -Nờu được điều kiện nảy mầm của hạt. -Nờu được quỏ trỡnh phỏt triển của cõy và hạt. - Chỉ trờn hỡnh vẽ và vật thật cấu tạo của hạt gồm vỏ, phụi, chất dinh dưỡng dự trữ. II. Đồ dựng: - Hỡnh trang 108, 109 SGK - Ươm một số hạt lạc (hoặc đậu xanh, đậu đen.....) vào bụng ẩm (hoặc giấy thấm hay đất ẩm) khoảng 3 - 4 ngày trước khi cú bài học và đem đến lớp. III. Hoạt động dạy - học 1.Hoạt động 1: Thực hành tỡm hiểu cấu tạo của hạt. +Tỏch hạt lạc đó ươm ra làm đụi - chỉ đõu là vỏ, phụi chất dinh dưỡng. - HS quan sỏt hỡnh 2,3,4,5,6 - đọc thụng tin 108, 109 SGK thực hành bài tập SGK. - Kết luận: Hạt gồm: vỏ, phụi và chất dinh dưỡng dự trữ 2.Hoạt động 2: Thảo luận: - HS giới thiệu kết quả gieo hạt của mỡnh - Nờu điều kiện để hạt nẩy mầm. - T kết luận: Điều kiện để hạt nẩy mầm là cú độ ẩm và nhiệt độ. 3.Hoạt động 3: - Quan sỏt H7 SGK/109 -Mụ tả quỏ trỡnh phỏt triển của cõy khế từ gieo hạt đến khi ra hoa, kết trỏi. 4.Hoạt động tiếp nối - HS: Đọc mục: Bạn cần biết ở sgk, chuẩn bị bài thực hành như hướng dẫn sgk trang 109 --------------------------------------------------------- Đạo đức: EM YấU HềA BèNH (Tiết 2) TKBG trang 101 I. Mục tiờu: Học xong bài này, HS biết: - Nờu được cỏc biểu hiện của hoà bỡnh trong cuộc sống hàng ngày Tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hũa bỡnh do nhà trường, địa phương tổ chức. Yờu hũa bỡnh, tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. II.Tài liệu và phương tiện: Tranh, ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhõn dõn ở những nơi cú chiến tranh. Điều 38, Cụng ước Quốc tế về Quyền trẻ em. Thẻ màu. III.Cỏc hoạt động D-H: Hoạt động 1: Triển lóm về chủ đề "Em yờu Hũa bỡnh" Yờu cầu HS trưng bày kết quả đó sưu tầm và làm việc ở nhà. Hoạt động 2: Vẽ cõy Hũa bỡnh Yờu cầu HS làm việc theo nhúm Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh vẽ và giới thiệu: - Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận kể tờn những hoạt động và việc làm mà con người cần làm để gỡn giữ và bảo vệ hũa bỡnh và ghi cỏc ý kiến vào băng giấy. + HS thảo luận: kể những việc làm và hoạt động cần làm để gỡn giữ hũa bỡnh. + Đấu tranh chống chiến tranh + Phản đối chiến tranh + Đoàn kết hữu nghị với bạn bố + Biết đối thoại để cựng làm việc + Ký tờn phản đối chiến tranh xõm lược + Gửi quà ủng hộ trẻ em và nhõn dõn cỏc vựng cú chiến tranh. Củng cố - dặn dũ: -Trẻ em chỳng ta cú phải gỡn giữ hũa bỡnh khụng? Chỳng ta làm gỡ để gỡn giữ hũa bỡnh? - T nhận xột tiết học, tuyờn dương HS tớch cực tham gia xõy dựng bài, nhắc nhở.. ------------------------------------------------------ RẩN CHỮ: BÀI 17 1/ Mục tiờu: -HS viết đỳng , đẹp, trỡnh bày rừ ràng, sạch đẹp toàn bài theo nột thẳng . -Viết đỳng khoảng cỏch, cỡ chữ,độ cao, cỏch đặt bỳt đầu cỏc con chữ. -Viết hoa đỳng chữ cỏi: L,V,P. -Rốn tớnh kiờn trỡ, cẩn thận, thúi quen giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS. 2/ Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ viết mẫu bài 17. 3/ Cỏc HĐ dạy học: a.HS đọc bài viết: -Bài viết cú mấy cõu ?(Cú 4 cõu): Làm anh khú đấy .. Phải người lớn cơ. -Cỏc con chữ nào phải viết hoa,nờu cỏch viết.(L,P,V) -Nờu khoảng cỏch, độ cao của cỏc con chữ. -Cỏch trỡnh bày bài: Viết thẳng dũng thể thơ 4 chữ. b. GV hướng dẫn và viết mẫu 1 số chữ. c. HS viết bài -GV nhắc nhở tư thế ngồi và cỏch cầm bỳt của HS -Theo dừi, giỳp đỡ 1 số HS yếu d. GV chấm, nhận xột chung bài viết của HS. * Củng cố- dặn dũ: Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 6 thỏng 3 năm 2012 Mĩ thuật: VẼ TRANH: ĐỀ TÀI MễI TRƯỜNG Gv mĩ thuật dạy ---------------a&b--------------- Hỏt: ễN TẬP: EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 8 GV hỏt nhạc dạy --------------------------a&b------------------------- Toỏn: QUÃNG ĐƯỜNG TKBG trang 200 I.Mục tiờu:Giỳp HS - Biết tớnh quóng đường đi của một chuyển động đều II. Cỏc hoạt động D-H: Hỡnh thành cỏch tớnh quóng đường Bài toỏn 1: - HS đọc BT1 (SGK), nờu yờu cầu của bài toỏn HS nờu cỏch tớnh quóng đường đi được của ụ tụ: Quóng đường ụ tụ đi được là: 42,5 x 4 = 170 (km) - Vỡ vận tốc ụ tụ cho biết trung bỡnh cứ 1 giờ ụ tụ đi được 42,5 km mà ụ tụ đó đi trong 4 giờ nờn ta lấy 42,5 x 4 = ? - Từ cỏch làm trờn để tớnh quóng đường ụ tụ đi được khi biết vận tốc và thời gian ta đó làm như thế nào? (Lấy vận tốc của ụ tụ nhõn với thời gian đi) HS viết cụng thức tớnh quóng đường khi biết vận tốc và thời gian : S = v x t b. Bài toỏn 2: HS đọc bài tập 2 và giải: Bài giải 2 giờ 30 phỳt = 2,5 giờ hoặc giờ Quóng đường người đi xe đạp đi được là: 12 x 2,5 = 30 (km) hoặc 12 x = 30 (km) Đỏp số: 30 km 2. Thực hành: -Bài 1: HS đọc bài tập, nờu cỏch tớnh quóng đường và cụng thức tớnh quóng đường. Quóng đường canụ đi được là 15,2 x 3 = 45,6 (km) Đỏp số: 45,6 km -Bài 2: lưu ý HS số đo thời gian và vận tốc phải cựng 1 đơn vị đo thời gian - HS tỡm cỏc cỏch giải bài toỏn: ( 2 cỏch giải): C1: Đổi số đo thời gian về số đo cú đơn vị là giờ: 15 phỳt = 0,25 giờ Quóng đường đi được của người đi xe đạp là: 12,6 x 0,25 = 3,15 (km) Đỏp số: 3,15 km. C2: Đổi số đo thời gian về số đo cú đơn vị là phỳt 1 giờ = 60 phỳt Vận tốc của người đi xe đạp với đơn vị km/phỳt là: 12,6 : 60 = 0,21 (km/phỳt) Quóng đường đi được của người đi xe đạp là: 0,21 x 15 = 3,15 (km) Đỏp số: 3,15 km. Bài 3: Củng cố cỏch tớnh quóng đường đi của chuyển động đều. Thời gian xe mỏy đi hết quóng đường AB là: 11 giờ - 8 giờ 20 phỳt = 2 giờ 40 phỳt 2 giờ 40 phỳt = giờ Quóng đường AB dài là: 42 x = 112 (km) Đỏp số: 112 km 3. Củng cố - dặn dũ: HS: nhắc lại cỏch tớnh quóng đường ------------------------------------------------ Tập làm văn : ễN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI TKBG trang 261 I. Mục đớch yờu cầu: - Biết được trỡnh tự tả, tỡm được cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ tỏc giả đó sử dụng để tả cõy chuối trong bài văn. - Viết được một đoan văn ngắn tả một bộ phận của một cõy quen thuộc. II. Đồ dựng dạy - học - Bảng phụ ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cõy cối. - Tranh, ảnh một số loài cõy, hoa, quả (giỳp HS quan sỏt, làm BT2) III. Cỏc hoạt động dạy - học *Bài tập 1 - HS đọc nội dung BT1, cả lớp theo dừi trong SGK. - Treo bảng phụ ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cõy cối HS đọc . - Cả lớp đọc thầm lại bài Cõy chuối mẹ, suy nghĩ, trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi. *Bài tập 2: HS đọc yờu cầu của bài. + Đề bài yờu cầu mỗi em chỉ viết một đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ một bộ phận của cõy (lỏ hoặc hoa, qủa, rễ, thõn). + Khi tả, cú thể chọn cỏch miờu tả khỏi quỏt rồi tả chi tiết hoặc tả sự biến đổi của bộ phận đú theo thời gian. Cần chỳ ý cỏch thức miờu tả, cỏch quan sỏt, so sỏnh, nhõn hoỏ..... - T giới thiệu tranh, ảnh hoặc vật thật: một số loài cõy, hoa, quả để HS quan sỏt, làm bài. - Cả lớp suy nghĩ, viết đoạn văn vào vở. -Cả lớp và T nhận xột. T chấm điểm những đoạn văn hay. 3. Củng cố, dặn dũ - Yờu cầu những HS viết đoạn văn tả một bộ phận của cõy chưa đạt về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn ; cả lớp chuẩn bị cho tiết v ... 1: Làm việc theo nhúm 2 -T chỉ trờn quả địa cầu đường phõn chia hai bỏn cầu Đụng, Tõy-đường phõn chia hai bỏn cầu đụng và tõy là một vũng trũn đi qua kinh tuyến 1200Tõy-1600 Đụng. - HS quan sỏt quả địa cầu: + Cho biết những chõu lục nào nằm ở bỏn cầu Đụng, chõu lục nào nằm ở bỏn cầu Tõy? -HS quan sỏt hỡnh 1:cho biết Chõu Mĩ giỏp với những đại dương nào? -Dựa vào bảng số liệu ở bài 17, cho biết chõu Mĩ đứng thứ mấý về diện tớch trong số cỏc chõu lục trờn thế giới. 2. Đặc điểm tự nhiờn: *Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm 4 - Cỏc chữ a,b,c,d,e, cho biết cỏc ảnh đú được chụp ở BắC Mĩ,Trung Mĩ hay Nam Mĩ. -Nhận xột về địa hỡnh chõu Mĩ. -Nờu tờn và chỉ trờn hỡnh 1: + Cỏc dóy nỳi cao ở phớa Tõy chõu Mĩ. + Hai đồng bằng lớn của chõu Mĩ. + Cỏc dóy nỳi thấp và cao nguyờn ở phớa đụng chõu Mĩ. + Hai con sụng lớn ở chõu Mĩ *Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - T: Chõu Mĩ cú những đới khớ hậu nào? Tại sao chõu Mĩ lại cú nhiều đới khớ hậu ? Nờu tỏc dụng của rừng rậm A- ma- dụn. 3.Hoạt động tiộp nối: -HS đọc lại bài học SGK. - T: Nhận xột giờ học, nhắc hs về nhà xem trước phần tiếp theo của bài. ----------------------------a&b----------------------------------- Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT(GV TỰ CHỌN) 1. Mục tiờu: - Viết một đoạn văn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn từ:Hội thi bắt đầu từ việc lấy lửa.....bắt đầu thổi cơm sỏch Tiếng Việt 5- tập 2- trang 83 - Viết đỳng cỏc từ cú phụ õm dễ lẫn: n/l, s/x , r/d /gi. - Rốn viết viết đỳng, đẹp. 2. Cỏc HĐ dạy học - GV giới thiệu - đọc bài viết. - Hỏi nội dung bài: Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu cơm? Tỡm những chi tiết cho thấy thành viờn của mỗi đội đều phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau? -Luyện viết từ khú: lấy lửa,nộn hương, súc,thanh tre già, gió thúc, giần sang. GV lưu ý cỏch viết. - GV đọc cho HS viết bài. - Soỏt lỗi chớnh tả. - GV chấm một số bài. - HS tự sửa lỗi. 3. Củng cố: - Nhận xột lớp. ------------------------------------------------------------- Rốn chữ: BÀI 18 1/ Mục tiờu: -HS viết đỳng , đẹp, trỡnh bày rừ ràng, sạch đẹp toàn bài theo nột nghiờng . -Viết đỳng khoảng cỏch, cỡ chữ,độ cao, cỏch đặt bỳt đầu cỏc con chữ. -Viết hoa đỳng chữ cỏi: L,V,P. -Rốn tớnh kiờn trỡ, cẩn thận, thúi quen giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS. 2/ Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ viết mẫu bài 18. 3/ Cỏc HĐ dạy học: a.HS đọc bài viết: -Bài viết cú mấy cõu ?(Cú 4 cõu): Làm anh khú đấy .. Phải người lớn cơ. -Cỏc con chữ nào phải viết hoa,nờu cỏch viết.(L,P,V) -Nờu khoảng cỏch, độ cao của cỏc con chữ. -Cỏch trỡnh bày bài: Viết thẳng dũng thể thơ 4 chữ. b. GV hướng dẫn và viết mẫu 1 số chữ. c. HS viết bài -GV nhắc nhở tư thế ngồi và cỏch cầm bỳt của HS -Theo dừi, giỳp đỡ 1 số HS yếu d. GV chấm, nhận xột chung bài viết của HS. * Củng cố- dặn dũ: Chuẩn bị bài sau. ----------------------------a&b----------------------------------- Thứ sỏu ngày 9 thỏng 3 năm 2012 Toỏn: LUYỆN TẬP TKBG trang 216 I. Mục tiờu - Biết tớnh thời gian của một chuyển động đều. - Biết mối quan hệ giữa vận tốc, quóng đường, thời gian. II. Cỏc hoạt động D-H - T gọi HS nhắc lại công thức tính thời gian của một chuyển động - HS rút ra công thức tính vận tốc, quãng đường từ công thức tính thời gian. Bài 1: HS tự tính, điền vào ô trống, đổi vở kiểm tra kết quả của nhau. - T : Gọi 4 em nờu kết quả trước lớp, lớp cựng gv nhận xột và chốt kờt quả đỳng. VD: Cột 1: t = 261 : 60 = 4,35 (km/giờ) ; Cột 2: t = 78 : 39 = 2 (km/ giờ)... Bài 2: HS: Đọc bài toỏn. - T Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ? ( tớnh quóng đường) - T: Lưu ý HS đổi: 1,08m = 108cm. - HS làm bài vào vở, một em làm bảng lớp. - Lớp cựng T nhận xột, chốt kết quả đỳng. Bài 3: HS: Đọc bài toỏn - T: Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ? ( Tớnh thời gian) - T hướng dẫn HS viết kết quả thời gian dưới dạng phõn số: Thời gian bay của chim đại bàng là: 72 giờ : 96 = (giờ) giờ = 45 phút Bài 4: HS: Đọc bài toỏn - T: Để giải bài này, cần lưu ý điều gỡ? - HS: Đổi 420 pm/phút = 0,42 km/phút hoặc 10,5 km = 10500m Bài 4: Đổi: 10,5 km = 10500 m Thời gian rỏi cỏ bơi là: 10500 : 420 = 25 ( phỳt) III.Củng cố, dặn dũ: -HS nhắc lại cỏch tớnh thời, gian vận, tốc quảng đường. - T: Nhận xột giờ học, nhắc hs xem lại cỏc bài tập đó luyện. -------------------------a&b---------------------------- Tập làm văn: TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết) TKBG trang 268 *ĐỀ BÀI: Chọn một trong cỏc đề bài sau: 1. Tả một loại hoa mà em thớch. 2. Tả một loại trỏi cõy mà em thớch. 3. Tả một giàn cõy leo. 4. Tả một cõy non mới trồng. 5. Tả một cõy cổ thụ. I. Mục đớch yờu cầu - Viết được một bài văn tả cõy cối đủ ba phần (mở bài, thõn bài, kết bài) theo đỳng cầu đề bài, dựng từ đạt cõu đỳng, diễn đạt rừ ý. II. Đồ dựng dạy - Học - Vở kiểm tra. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số loài cõy, trỏi theo đề văn. III. Cỏc hoạt động dạy - học 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài - Hai HS tiếp nối nhau đọc Đề bài và gợi ý của tiết Viết bài văn tả cõy cối: HS 1 đọc 5 đề bài, HS 2 đọc gợi ý. - Cả lớp đọc thầm lại cỏc đề văn. - T hỏi HS đó chuẩn bị cho tiết viết bài (chọn đề, quan sỏt cõy, trỏi theo đề đó chọn) như thế nào. 3. HS làm bài 4. Củng cố, dặn dũ - T nhận xột tiết học. Dăn HS về nhà luyện đọc lại cỏc bài tập đọc; HTL cỏc bài thơ (cú yờu cầu thuộc lũng) trong SGK Tiếng Việt 5, tập hai (từ tuần 19 - 27), để kiểm tra lấy điểm trong tuần học tới. ------------------------a&b--------------------------- Chớnh tả(Nhớ viết): CỬA SễNG TKBG trang 248 I. Mục đớch yờu cầu - Nhớ viết đỳng chớnh tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sụng - Tỡm được cỏc tờn riờng trong 2 đoạn trớch trong SGK, củng cố qui tắc viết hoa tờn người tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. II. Đồ dựng D-H - Bỳt dạ - bảng phụ kẻ bảng BT2 III. Cỏc hoạt động D-H 1. KTBC: - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài và viết 2 tờn người, tờn địa lý nước ngoài trong BT ở tiết chớnh tả trước: Ơ-gien Pụ-chi-ờ, Pi-e Đơ-gõy-tờ, Cụng xó Pa-ri, Chi-ca-gụ. 2. Hướng dẫn HS nhớ viết: - 1 HS đọc thuộc lũng 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sụng. - Cả lớp đọc thầm lại 4 khổ thơ cuối trong SGK để ghi nhớ. - T nhắc HS cỏch trỡnh bày cỏc khổ thơ 6 chữ, những chữ cần viết hoa, cỏc dấu cõu (dấu chấm, dấu ba chấm), những chữ dễ viết sai chớnh tả - HS gấp SGK, nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả * Bài tập 2:HS đọc yờu cầu của BT2, gạch dưới trong VBT cỏc tờn riờng tỡm được; giải thớch cỏch viết cỏc tờn riờng đú. Tờn riờng Tờn người: Cri-xto-phụ-rụ Cụ-lụm-bụ, A-mờ-ri-gụ Ve-xpec-xi, ẫt-mõn Hin-la-ri, Ten-sinh No-tơ-gay Tờn địa lớ: I-ta-li-a, Lo-ren, A-mờ-ri-ca, E-vơ-rột, Hi-ma-lay-a, Niu -di -lõn Giải thớch cỏch viết: - Viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng đú. Cỏc tiếng trong bộ phận tạo thành tờn riờng được ngăn cỏch bằng dấu gạch nối. 4. Củng cố, dặn dũ: Dặn HS ghi nhớ để viết đỳng quy tắc viết hoa tờn người và tờn địa lý nước ngoài. ----------------------------------------------------- Sinh hoạt: KIỂM ĐIỂM TUẦN 27 I. Mục tiờu: - Đỏnh giỏ hoạt động tuần 27 - Kế hoạch tuần 28 II. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Lớp trưởng và cỏn bộ lớp đỏnh giỏ về: - Chuyờn cần, nề nếp học tập - Hoạt động thể dục–mỳa hỏt tập thể - Vệ sinh thõn thể, trường lớp - Cỏc hoạt động khỏc 2. Đỏnh giỏ của GVCN. *Học tõp: * Nề nếp: 2, Kế hoạch tuần tới - Tiếp tục đợt thiđua học tốt chào mừng ngày 26. 3 - Duy trỡ nề nếp học tập, ra vào lớp và cỏc hoạt động đầu và giữa giờ. - ễn tập tốt để KT định kỡ giữa kỡ II đạt kết quả tụt. - Chấm dứt những tồn tại đó nờu trong tuần qua. -----------------------------------a&b---------------------------------------- Toỏn: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - HS: TB luyện giải cỏc dạng toỏn đó học - HS: Khỏ cũng luyện giải cỏc dạng bài đó học với mức độ hơn HS TB - HS: Giỏi làm bài tập cú tớnh chất nõng cao hơn II. Cỏc hoạt động D-H Bài 1: Một ụ tụ khởi hỡnh từ A lỳc 7 giờ 15 phỳt và đến B lỳc 10 giờ. Tớnh quóng đường AB, biết vận tốc của ụ tụ là 48km/giờ. 10 giờ - 7 giờ 15 phỳt = 2 giờ 45 phỳt = 2,75 giờ 48x 2,75 = 132 (km) - HS: Tự giải bài tập, T theo dúi và hướng dẫn thờm. Bài 2: Quóng đường từ A đến B dài 36,9 m.Một người đi xe đạp với vận toocs12,3 km/ giờ, khởi hành từ A lỳc 8 giờ 47 phỳt. Hỏi người đú đến B lỳc mấy giờ? Đ/S: 11 giờ 47 phỳt. Bài 3: Cựng trong thời gian 2,5 giờ, một ụ tụ đi với vận tốc 45 km/ giờ, và một xe mỏy đi với vận tốc 35 km/giờ.Hởi quóng đường ụ tụ đi được dài hơn quóng đường xe mỏy đi là bao nhiờu km? C1: 45x 2,5- 35x2,5 =25 (km) C2: ( 45 – 35) x 2,5 = 25(km) * Bài4: Quóng đường AB dài 135 km. ễ tụ đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phỳt. Tớnh vận tốc của ụ tụ biết dọc đường ụ tụ cú nghỉ 15 phỳt. III. Củng cố dặn dũ: - T: Chốt lại cỏc bài tập đó làm, nhắc hs xem kĩ cỏc bài tập đó luyện. --------------------------a&b------------------------- Thể dục:MễN THỂ THAO TỰ CHỌN.TRề CHƠI. CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU I.Mục tiờu - ễn một số nội dung mụn thể thao tự chọn: Nộm búng 150g trỳng đớch cố định và tung búng bằng một tay, bắt búng bằng hai tay, chuyển búng từ tay nọ sang tay kia. - Chơi trũ chơi: Chuyền và bắt búng tiếp sức. Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II.Địa điểm phương tiện: Sõn thể dục, 3 quả búng đỏ, 10 quả búng nộm. III.Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 1.Phần mở đầu: - T: Nhận lớp, phổ biến nội dung, nhiệm vụ yờu cầu giờ học. - HS: Khởi động một số động tỏc cần thiết, ụn cỏc động tỏc: tay, chõn, vặn mỡnh và toàn thõn của bài thể dục phỏt triển chung. Chơi 1 trũ chơi nhỏ do cỏc em tự chọn. 2.Phần cơ bản: a) Nộm búng * ễn chuyển búng từ tay nọ sang tay kia, cỳi người chuyển búng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chõn. + HS: Tập theo độ hỡnh vũng trũn: 1-2 em giỏi làm mẫu sau dú hs tập đồng loạt +T : Theo dừi, uốn nắn, sửa sai cho hs. *ễn , học nộm búng 150g trỳng đớch cố định + T: Nờu tờn động tỏc, làm mẫu và giải thớch động tỏc + HS: Tập luyện theo khẩu lệnh thống nhất: “ Chuẩn bị... nộm !” + T: Theo dừi, xen kẽ giữa cỏc lần tập cú nhận xột, sửa sai cho HS. b)Chơi trũ chơi:Chuyền và bắt búng tiếp sức: - T: Nờu tờn trũ chơi, gọi hs nhắc lại cỏch chơi - HS: Chơi thử 1 lần sau đú mchơi chớnh thức cú thi đua giữa cỏc đội chơi. - Lớp cựng T tuyờn dương những đội chơi nhiệt tỡnh và thắng cuộc. 3.Phần kết thỳc: - HS: Thực hiện thả lỏng toàn thõn. - T: Cựng HS hệ thống bài, nhận xột giờ học, giao bài về nhà cho HS. ________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: