Giáo án các môn khối 5 - Tuần 5 năm 2011 - 2012

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 5 năm 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh :

- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.

- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.

- Giáo dục: HS biết vận dụng trong thực tế, thêm yêu môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1(THDC 2003)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 1. Ổn định tổ chức(1): Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở

 2. Bài cũ(1-2): HS làm lại BT 4, GV, lớp nhận xét.

 3. Bài mới (35): gtb

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 5 năm 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng:
Toán (Tiết 21)
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Giáo dục: HS biết vận dụng trong thực tế, thêm yêu môn học. 
II. Đồ dùng dạy - học : 
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1(THDC 2003)
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. ổn định tổ chức(1’): Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở
 2. Bài cũ(1-2’): HS làm lại BT 4, GV, lớp nhận xét.	
 3. Bài mới (35’): gtb
Các hoạt động của thầy, trò
Nội dung
 Bài 1: 
- HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài 
- 1 HS lên bảng điền các đơn vị đo độ dài vào bảng 
- Lớp nhận xét 
- HS nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau 
- 1 số HS đứng tại chỗ đọc lại bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng 
 Bài 2: 
- 1 HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng làm - HS làm bài vào vở,
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, chú ý giải thích cách làm.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- HS đọc đề bài 
- 1 Gọi HS làm mẫu – GV chốt cách làm 
- HS tự làm bài vào vở - GV YC 1HS đọc bài làm – Lớp nhận xét, chữa bài 
Bài 4:
- HS đọc đề bài và phân tích đề bài.
- HS tự làm bài – Gọi 1HS lên bảng làm 
- Nhận xét bài 
Bài 1:
a)Viết đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài
 km, hm, dam, m, dm, cm, mm
b)Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau 
 Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
 1đơn vị lớn = 10 đơn vị bé
 1 đơn vị bé = đơn vị lớn
Bài 2: Đổi đơn vị đo độ dài dạng từ một đơn vị đo này sang 1 đơn vị đo khác
 135m = ... dm 
 (Làm :135 Í 10 vì 1m = 10 dm)
 8300m = ... dam 
(làm: 8300 Í vì 1m = dam)
Bài 3: Đổi đơn vị đo độ dài dạng từ hai đơn vị đo sang 1 đơn vị đo và ngược lại 
 4km 37m = ... m
(4km = 4000m;4000m+37m = 4037m)
 354dm = ...m
(354dm =300dm+54dm=3m 54dm)
Bài 4: Rèn kĩ năng giải toán
- Hà Nội - Đà Nẵng: 791km
- Đà Nẵng -TPHCM: dài hơn 144km
- Đà Nẵng -TPHCM dài: ?km
 4. Tổng kết – Củng cố (1-2’): Khái quát ND bài
 5. Dặn dò (1’): Nhận xét giờ học. Nhắc HS làm BT ở vở BT chuẩn bị giờ sau.
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
Tập đọc (Tiết 9)
một chuyên gia máy xúc 
I. Mục Tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
- Giáo dục: Tình cảm yêu mến với mọi người xung quanh đặc biệt là những người nước ngoài.
II. Đồ dùng dạy -học .
1.Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn cần luyện đọc.(THDC 2003)
2. Học sinh: SGK
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. ổn định tổ chức(1’): Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở
 2. Bài cũ(1-2’): HS đọc thuộc lòng và trả lời CH bài Bài ca về trái đất
 3. Bài mới: gtb
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
a. Luyện đọc: 
 - Một HS đọc toàn bài
 - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài, GV sửa lỗi phát âm và ngắt nghỉ.
 + Đ1: Từ đầu ....êm dịu
 + Đ2: Tiếp....giản dị thân mật
 + Đ3: Tiếp....chuyên gia máy xúc
 + Đ4: Còn lại
 - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ khó trong bài 
 - HS luyện đọc theo cặp.
 - 1 HS đọc cả bài.
 - GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
 - HS đọc thầm Đ1, TLCH 
? Anh Thuỷ ngặp A – lếch – xây ở đâu
 ở một công trường xây dựng
- YC 1HS đọc to Đ2, lớp theo dõi, TLCH 
? Dáng vẻ của A – lếch – xây có gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý
 Dáng người cao lớn, mái tóc...Bộ quần áo xanh...chất phác
? Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn diễn ra như thế nào
- HS đọc lướt toàn bài kể lại diễn biến của cuộc gặp gỡ 
? Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất ? Vì sao
- HS trả lời theo cảm nhận của bản thân. VD: Đoạn tả ngoại hình chủa A- lếch - xây / Đoạn đối thoại giữa A-lếch-xây và anh Thuỷ
- HS nêu lại ND.
c. Đọc diễn cảm :
- 4 HS đọc tiếp nối nhau .
- Cả lớp theo dõi tìm giọng đọc của bài.
- GVđọc diễn cảm mẫu đoạn 4 trên bảng phụ
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn theo nhóm .
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
1. Luyện đọc: 
- chất phác, A- lếch- xây, công trường
2. Tìm hiểu bài:
a. Cảm nhận đầu tiên của anh Thuỷ về A- lếch- xây
- Có vẻ khác hẳn các khách tham quan khác 
- Bộ quần áo xanh màu công nhân, thân hình chắc khoẻ, khuôn mặt to, chất phác gợi nét giản dị, thân mật
b. Cuộc gặp gỡ thân mật giữa hai người bạn 
- Xưng hô: đồng chí, chúng mình, bạn đồng nghiệp
- Hành động: nắm lấy bàn tay, lắc mạnh
* Nội dung: Như YC 
3. Luyện đọc diễn cảm
 “ A- lếch- xây nhìn tôi.....tình bạn thắm thiết giữa tôi và A- lếch- xây”
4. Tổng kết- Củng cố (1-2’): Khái quát ND bài
5. Dặn dò(1’): 
- GV nhận xét tiết học. 
- Nhắc HS về đọc lại toàn bài. CB bài sau: Ê- mi- li, con .
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
Chính tả (Tiết 5)
Nghe viết: một chuyên gia máy xúc 
I. Mục tiêu
 - Viết đúng bài CT, biết trình bày đúng đoạn văn.
 - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh; trong tiếng có uô, ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. 
 - Rèn ý thức rèn chữ giữ vở
II. Đồ dùng dạy -học .
1.Giáo viên:SGK, Bảng phụ chép ND BT3 (THDC 2003)
2. Học sinh: SGK, vởBT
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. ổn định tổ chức(1’): Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở
 2. Bài cũ(1-2’): HS viết các từ ngữ cần chú ý của tiết trước 	
 3. Bài mới (35’): gtb
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
1. Viết chính tả:
a) Trao đổi về ND bài viết.
- HS đọc bài viết.
? Dáng vẻ của A-lếch -xây có gì đặc biệt kiến anh Thủy chú ý? 
b) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS tìm các từ khó viết.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào vở nháp.
c) Viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết .
- HS nghe- viết bài.
- HS soát lại bài, tự phát hiện và sửa lỗi.
d) Thu, chấm bài.
- GV chấm chữa 5- 7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
2.Luyện tập:
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tìm và gạch chân các tiếng có chứa uô, ua vào VBT 
- Gọi 1HS đọc các từ vừa tìm – GV ghi bảng theo 2 nhóm: 
- HS quan sát bảng, nhận xét về cách đánh dấu thanh trong các tiếng trên
 Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm cá nhân –1 HS làm trên bảng phụ
- Chữa bài - Đọc lại các câu tục ngữ.
1. Viết chính tả
 Luyện viết:
 quay ra, mảng nắng, công trường, chất phác, giản dị, tham quan 
2. Luyện tập:
Bài tập 2:
- Tiếng có ua: của, múa (dấu thanh đánh ở chữ u)
- Tiếng có uô: cuộc, buôn, muôn (dấu thanh đánh ở chữ ô) 
Bài tập 3: Điền tiếng
- Muôn người như một
- Ngang như cua
- Chậm như rùa
- Cày sâu cuốc bẫm 
 4. Tổng kết – Củng cố (1-2’): Khái quát ND bài
 5. Dặn dò (1’): Nhận xét giờ học. Nhắc HS hoàn thành BT ở vở BT 
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
Buổi chiều:( Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán)
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Toán (Tiết 22)
Ôn tập : bảng đơn vị đo khối lượng 
I. Mục tiêu: 
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. 
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
- Giáo dục: Lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy -học .
1. Giáo viên:SGK, Bảng phụ (THDC 2003)
2. Học sinh: SGK, vởBT
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. ổn định tổ chức(1’): Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở
 2. Bài cũ(1-2’):HS làm lại BT 2, nhận xét.	
 3. Bài mới (35’): gtb
Các hoạt động của thầy, trò
Nội dung
 Bài 1: HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài (HS yếu đọc)
- 1 HS lên bảng điền các đơn vị đo khối lượng vào bảng 
- Lớp nhận xét 
- HS nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau 
- 1 số HS đứng tại chỗ đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng và nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng thông dụng 
Bài 2: 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm ý a và ý b - HS làm bài vào vở
- Chữa bài, giải thích cách làm
- Làm tương tự với ý c và ý d 
- GV chốt cách làm từng dạng
Bài 3
- HS đọc đề bài 
- 1 Gọi HS làm mẫu, GV chốt 
- 2 HS làm trên bảng - HS tự làm bài vào vở - - - Lớp nhận xét, chữa bài 
- HS nêu các bước làm - GV chốt cách làm
Bài 4: 
- HS đọc đề bài và phân tích đề bài.
- HS tự làm bài – Gọi 1HS lên bảng làm 
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét bài
 Bài 1:
a) Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng 
 tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
b) Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau 
 Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
 1đơn vị lớn = 10 đơn vị bé
 1 đơn vị bé = đơn vị lớn
Bài 2: Đổi đơn vị đo khối lượng 
a,b) Dạng từ một đơn vị đo này sang 1 đơn vị đo khác
 18 yến = ...kg 
 (18 Í 10 vì 1yến = 10 kg)
 430kg = ...yến 
 (430 Í vì 1kg = yến)
c,d) Dạng từ hai đơn vị đo sang 1 đơn vị đo và ngược lại 
 2kg 326g = ...g
 (2kg = 2000g; 2000g + 326g = 2326g)
 4008g = ...kg...g
 (4008g = 4000g +8g = 4kg 8g)
 Bài 3: So sánh các số đo
- Bước 1: Đổi ra cùng đơn vị đo
- Bước 2: So sánh 2 số đo cùng đơn vị đo
 Bài 4: Giải toán
- Cả ba ngày: 1 tấn
- Ngày đầu bán: 300kg
- Ngày thứ hai : gấp 2 ngày đầu
- Ngày thứ ba: ...kg ?
 4. Tổng kết – Củng cố (1-2’): Khái quát ND bài
 5. Dặn dò (1’): Nhận xét giờ học. Nh ... vở
 2. Bài cũ(1-2’): HS chữa bài tập của tiết trước.
 3. Bài mới (35’): gtb
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
a) Giới thiệu đơn vị đo mi-li-mét vuông 
* Hình thành biểu tượng
- GV YC HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học
- GV giới thiệu: Để đo những diện tích rất bé, người ta cò dùng đơn vi mi-li-mét vuông
+ Mét vuông là diện tích của HV có cạnh dài bao nhiêu
+ Ki-lô-mét vuông là diện tích của HV có cạnh dài bao nhiêu
- HS suy nghĩ TLCH
+ Vậy mi-li-mét vuông lầ diện tích HV có cạnh dài bao nhiêu
- HS nêu cách viết kí hiệu, cách đọc đơn vị đo mi-li-mét vuông
* Phát hiện mối quan hệ giữa mi-li-mét vuông vàxăng-ti-mét vuông
- HS quan sát HV có cạnh dài 1cm phóng to GV đã chuẩn bị
- GV giới thiệu: Chia mỗi cạnh HV thành 10 phần bằng nhau. Nối các điểm chia để tạo thành HV nhỏ
? Diện tích mỗi HV nhỏ là bao nhiêu ? Vì sao em biết
+ HV 1cm2 gồm bao nhiêu HV 1mm2
+ 1cm2 =....mm2
b) Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích 
- GV YC HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé – GV ghi bảng
+ Những đơn vị diện tích nào lớn hơn mét vuông
+ Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn mét vuông
- HS nối tiếp nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị với đơn vị kế tiếp – GV ghi bảng
- HS quan sát bảng đơn vị đo diện tích TLCH
+ So sánh mỗi đơn vị đo diện tích với đơn vị bé hơn liền nó
+ So sánh mỗi đơn vị đo diện tích với đơn vị lớn hơn liền nó
+ So sánh mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích và đơn vị đo độ dài, khối lượng
- HS đọc bảng đơn vị đo diện tích
c. Thực hành : 
 Bài 1: 
- 1HS đọc YC a – HS làm miệng 
- 1HS đọc YC b – HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng 
- HS nhận xét chữa bài trên bảng .
 Bài 2a(cột 1) 
- HS đọc YC 
- GV hướng dẫn mỗi dạng 1 phép
- HS tự làm vào vở các phép còn lại – GV chấm 1 số bài – Nhận xét, chữa bài
a. Giới thiệu đơn vị đo mi-li-mét vuông 
- mi-li-mét vuông: mm2 
- 1cm2=100mm2
- 1mm2=cm2
b. Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích
 SGK
c. Thực hành : 
 Bài 1:
a. Đọc các số đo diện tích
b. Viết các số đo diện tích 
 Bài 2: Đổi đơn vị đo diện tích
- Dạng 1: Đổi 1 đơn vị này sang 1 đơn vi khác
- Dạng 2: Đổi 2 đơn vị ra 1 đơn vị
- Dạng 3: Đổi 1 đơn vị ra 2 đơn vị
 4. Tổng kết – Củng cố (1-2’): Khái quát ND bài
 5. Dặn dò (1’): Nhận xét, đánh giá giờ học.
 HD chuẩn bị giờ sau.
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
.
................................................................ ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
.
................................................................ ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
Tập làm văn (Tiết 10 )
trả bài văn tả cảnh 
I. Mục tiêu
- Nắm được YC của bài văn tả cảnh
- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu...) ;nhận biết lỗi trong bài và tự sửa5 được lỗi.
- Nhận thấy được ưu, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi, viết lại một đoạn văn cho hay hơn 
II. Đồ dùng dạy -học .
 - Bảng lớp ghi đề bài của tiết Tả cảnh kiểm tra viết
 - Ghi chép các lỗi điển hình của HS trong bài 
 - Vở BTTV
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức(1’): Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở
 2. Bài cũ(1-2’): GV chấm bảng thống kê trong VBT của 2 – 3 HS 
 3. Bài mới (35’): GTB
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
a. Nhận xét chung và HD chữa lỗi điển hình
* Nhận xét chung
- HS đọc đề bài, xác định YC của đề – GV gạch chân từ quan trọng
- GV nêu nhận xét chung về KQ bài viết
* HD chữa lỗi điển hình
- GV đưa bảng có chép sẵn các lỗi – YC HS đọc và phát hiện lỗi
- HS suy nghĩ, ghi cách chữa ra giấy nháp – 1 số HS lên bảng chữa
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng
- HS nối tiếp nêu câu đã chữa, GV nhận xét câu hay
- HS chữa bài vào vở
b. Trả bài và HD HS chữa bài
- GV trả bài ,YC HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi theo kí hiệu của GV
- HS đổi vở cho bạn bên cạnh để rà soát việc chữa lỗi
c. Học tập đoạn văn hay 
- GV đọc một số đoạn văn hay
- HS trao đổi cái hay của bài văn dưới sự HD của GV
d. Viết lại một đoạn trong bài làm của mình
- Mỗi HS tự chọn một đoạn trong bài của mình để viết lại
- HS trình bày đoạn đã viết lại
a. Nhận xét chung
- Viết đúng YC, đúng thể loại
- Chọn chi tiết, sắp xếp chi tiết, cách quan sát
- Cách diễn đạt: câu văn, dấu câu...
- Chữ viết, trình bày, lỗi chính tả.
- Số điểm từ TB trở lên
- Số điểm dưới TB
b. Chữa lỗi
- Lỗi chính tả
- Lỗi dùng từ, đặt câu, sử dụng dấu câu
- Lỗi về ý
 4. Tổng kết – Củng cố(1-2’): Khái quát ND bài 
 	5. Dặn dò (1’): Nhận xét giờ học, HD về nhà
Sinh hoạt 
Tổng kết tuần 
I. Mục tiêu
- HS thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần 5
- Biết cách khắc phục tồn tại
- Nắm được công việc tuần 6
II. Nội dung sinh hoạt
1. Lớp trưởng bình xét tuần
2. Tổ trưởng đọc điểm thi đua của các cá nhân trong tổ.
Cá nhân góp ý. Lớp thống nhất xếp loại các tổ và cá nhân
3. GV nhận xét chung về các mặt :
a- Đạo đức: 
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
.
................................................................ ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
b- Nền nếp lớp:
- Duy trì sĩ số: ................................................................. ................................................................. .. ....... .......................................................
- Thực hiện 15 truy bài đầu giờ: ................................................................. ................................................................. .. ....... ........
................................................................. ................................................................. .. ....... ..................................................................................................
- Tinh thần học tập trên lớp: ................................................................. ................................................................. .. ....... ..................
- Chuẩn bị bài ở nhà: ................................................................. ................................................................. .. ....... ......................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ..................................................................................................
- Chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập: ................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ................................................................. ................................................................. .. ....... ............. .............................................................
- Vệ sinh: ................................................................. ................................................................. .. ....... .....................................................................
- Xếp hàng ra vào lớp: ................................................................. ................................................................. .. ....... .................................
- Thực hiện an toàn: ................................................................. ................................................................. .. ....... ........................................
c- Các hoạt động khác:
................................................................. ................................................................. .. ....... ..................................................................................................
d- Khen thưởng: ................................................................. ................................................................. .. ....... ................................................
e- Phê bình: ................................................................. ................................................................. .. ....... .............................................................
* Cá nhân xuất sắc lần lượt lên cắm cờ lên bảng danh dự
4- Kê hoach công tác tuần tới
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
.
................................................................ ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
.
................................................................ ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................
................................................................. ................................................................. .. ....... ............. ...................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tun 5 lop 5 Chuan.doc