Giáo án các môn khối 5 - Tuần 8 năm 2011

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 8 năm 2011

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc diễn cảm lời văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

- Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kỡ diệu của rừng.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4

-HS yêu mến vẻ đẹp của thiên nhên

II. CHUẨN BỊ:

- Giỏo viờn: Tranh trong SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY:

 

doc 32 trang Người đăng huong21 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 8 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Ngày soạn :22-10-11
Ngày giảng:24-10-11
Tiết 1 :Tập đọc
Kè DIỆU RỪNG XANH
I. mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm lời văn với cảm xỳc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. 
- Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp kỡ diệu của rừng. 
- Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 4
-HS yờu mến vẻ đẹp của thiờn nhờn
II. chuẩn bị:
- 	Giỏo viờn: Tranh trong SGK 
III. hoạt động dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi Hs đọc bài: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà.
- 4 Hs đọc bài và trả lời cõu hỏi 
3. Bài mới: 
a Giới thiệu bài:
- Học sinh lắng nghe 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Gọi hs đọc toàn bài. 
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Lưu ý đọc đỳng cỏc từ ngữ sau: lỳp xỳp dưới búng cõy thưa, lõu đài kiến trỳc tõn kỡ, ỏnh nắng lọt qua lỏ trong xanh, rừng rào rào chuyển động ... 
- Giỏo viờn đọc bài
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn
+ Đoạn 1: “từ đầu ... lỳp xỳp dưới chõn”
+ Đoạn 2: Từ “Nắng trưa ... đưa mắt nhỡn theo”
+ Đoạn 3: Cũn lại
- Học sinh đọc nhúm đụi
- Học sinh đọc trước lớp
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài 
- Những cõy nấm rừng đó khiến cỏc bạn trẻ cú những liờn tưởng thỳ vị gỡ?
- Nhờ những liờn tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thờm như thế nào?
- Một vạt nấm rừng mọc suốt dọc lối đi như một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm là một lõu đài kiến trỳc tõn kỡ, tỏc giả tưởng mỡnh như người khổng lồ đi lạc vào kinh đụ của một vương quốc tớ hon với những đền đài, miếu mạo, cung điện lỳp xỳp dưới chõn
- Nhờ những liờn tưởng ấy làm cảnh vật trong rừng trở nờn lóng mạn, thần bớ như trong truyện cổ tớch.
- Những muụng thỳ trong rừng đựơc miờu tả như thế nào? 
- Sự cú mặt của chỳng mang lại vẻ đẹp gỡ cho cảnh rừng?
- Những con vượn bạc mỏ ụm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp, những con chồn súc với chựm lụng đuụi to đẹp vỳt qua khụng kịp đưa mắt nhỡn theo; những con mang vàng đang ăn cỏ, những chiếc chõn vàng giẫm trờn thảm lỏ vàng 
- Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện của muụng thỳ làm cho cảnh rừng trở nờn sống động, đầy những điều bất ngờ kỡ thỳ.
- Vỡ sao rừng khộp được gọi là “giang sơn vàng rợi”? 
- Vỡ sự hũa quyện của rất nhiều sắc vàng trong một khụng gian rộng lớn: rừng khộp lỏ ỳa vàng như cảnh mựa thu (lỏ vàng trờn cõy, thảm lỏ vàng dưới gốc), những con mang vàng lẫn vào sàng của lỏ khộp, sắc nắng cũng rực vàng nơi nơi... 
- Nờu cảm nghĩ khi đọc đoạn văn trờn?
- Đại ý: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phỳc cho mọi người.
Ÿ GDBVMT Rừng khộp hiện lờn trong sự miờu tả của tỏc giả thật đẹp. Đõy cũng là loại rừng đặc trưng của nước ta. Thế sau khi tỡm hiểu xong toàn bài, cỏc em cú suy nghĩ gỡ? 
- Giỳp em thấy yờu mến hơn những cỏnh rừng và mong muốn tất cả mọi người hóy bảo vệ vẻ đẹp tự nhiờn của rừng.
* Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm 
- Hướng dẫn Hs tỡm đỳng giọng đọc 
- Học sinh thảo luận nhúm đụi 
- Hs luyện đọc theo yờu cầu
Ÿ Giỏo viờn nhận xột, động viờn, tuyờn dương học sinh 
- Hs thi đọc
4. Củng cố:
- Cho hs đọc lại nội dung bài
5. Dặn dũ và làm bài ở nhà: 
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Trước cổng trời 
- Nhận xột tiết học
Tiết 2 : Toỏn
	SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU 
I. mục tiêu: Biết: 
- Viết thờm chữ số 0 vào bờn phải số thập phõn hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cựng bờn phải số thập phõn thỡ giỏ trị của số thập phõn vẫn khụng thay đổi.
- Làm BT1, 2 
II. chuẩn bị: 
 Bảng phụ 
III. hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh sửa bài 2, 3 (SGK). 
- 4 hs
- Lớp nhận xột 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: “Số thập phõn bằng nhau”. 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
* Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết thờm chữ số 0 vào tận cựng bờn phải số thập phõn hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cựng bờn phải số thập phõn thỡ giỏ trị của số thập phõn vẫn khụng thay đổi. 
- Giỏo viờn đưa vớ dụ: 
- Hs đổi đơn vị đo
9dm = 90cm 
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m 
0,9m = 0,90m 
0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
- Nếu thờm chữ số 0 vào bờn phải của số thập phõn thỡ cú nhận xột gỡ về hai số thập phõn?
- Học sinh nhận xột 
- Học sinh đọc lại 2 kết luận ở sgk
* Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Giỏo viờn gợi ý để học sinh hướng dẫn học sinh.
 - Hs đọc yờu cầu
- Hs làm và sửa bài
- Hs nhận xột và giải thớch
Bài 2: Cho hs đọc yờu cầu
- Hs đọc yờu cầu
- Hs làm và sửa bài
a/ 5,612; 17,200; 480,590
b/ 24,500; 80,010; 14,678
- Hs nhận xột và giải thớch
4. Củng cố :
- Muốn viết một số thập phõn bằng một số thập phõn đó cho ta làm sao?
- 2hs
- Thi đua cỏ nhõn
5. Dặn dũ: 
- Làm bài nhà 
- Chuẩn bị: “So sỏnh hai số thập phõn “
- Nhận xột tiết học
Tiết 3 :Chớnh tả (Nghe –viết)
Kè DIỆU RỪNG XANH
I. mục tiêu: 
- Viết được bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
- Tỡm được cỏc tiếng chứa yờ, ya trong đoạn văn BT2; tỡm được cỏc tiếng cú vần uyờn thớch hợp để điền vào ụ trống (BT3).
- HS biết yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn.
II. chuẩn bị : 
Bảng phụ
III.hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
- Hỏt 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn đọc cho học sinh viết những tiếng chứa nguyờn õm đụi iờ, ia để kiểm tra cỏch đỏnh dấu thanh. 
+ thăm viếng 
+ nghĩa tỡnh
+ hiền lành 
- 3 học sinh viết bảng lớp 
- Lớp viết nhỏp 
- Lớp nhận xột 
- Nờu quy tắc đỏnh dấu thanh ở cỏc nguyờn õm đụi iờ, ia. 
-Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết
- Giỏo viờn đọc 1 lần đoạn văn viết chớnh tả. 
- Học sinh lắng nghe 
- Giỏo viờn nờu một số từ ngữ dễ viết sai trong đoạn văn: mải miết, gọn ghẽ, len lỏch, bói cõy khộp, dụi mắt, giẫm, hệt, con vượn. 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh đọc 
- Giỏo viờn nhắc tư thế ngồi viết cho học sinh. 
- Giỏo viờn đọc từng cõu hoặc từng bộ phận trong cõu cho HS viết. 
- Học sinh viết bài 
- Giỏo viờn đọc lại cho HS dũ bài.
- Từng cặp học sinh đổi tập soỏt lỗi
- Giỏo viờn chấm vở 
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập
 Bài 2: Yờu cầu HS đọc bài 2
- 1 học sinh đọc yờu cầu 
- Học sinh gạch chõn cỏc tiếng cú chứa yờ, ya : khuya, truyền thuyết, xuyờn , yờn 
- Lớp đọc thầm 
- Học sinh gạch chõn cỏc tiếng cú chứa yờ, ya : khuya, truyền thuyết, xuyờn , yờn
- Giỏo viờn nhận xột 
- Lớp nhận xột - Học sinh sửa bài
- Hs nhận xột qui tắc đỏnh dấu thanh
Bài 3: Yờu cầu HS đọc bài 3
- 1 học sinh đọc đề 
- Yờu cầu hs làm bài theo nhúm
- Học sinh làm bài theo nhúm 
- Học sinh sửa bài
-Giỏo viờn nhận xột 
- Lớp nhận xột - 1 HS đọc bài thơ
 Bài 4: Yờu cầu HS đọc bài 4
- 1 học sinh đọc đề 
- Lớp quan sỏt tranh ở SGK và làm bài 
- Giỏo viờn nhận xột 
- Học sinh sửa bài - Lớp nhận xột 
4. Củng cố:
- Cho hs nờu lại qui tắc đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng chứa yờ
- 2hs
5. Dặn dũ và làm bài ở nhà: 
- Ghi nhớ qui tắc đỏnh dấu thanh
- Hoàn thành cỏc BT
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xột tiết học
Tiết 4 : Tiếng Việt (ôn)
 LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH.
I. mục tiêu :
- Học sinh biột lập dàn ý cho đề văn tả cảnh trờn.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.
- Giỏo dục cho học sinh cú thúi quan lập dàn ý trước khi làm bài viết.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a).Hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng, gọi một học sinh đọc lại đề bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài.
* Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu đề bài :
H : Đề bài thuộc thể loại văn gỡ? 
H : Đề yờu cầu tả cảnh gỡ? 
H : Trọng tõm tả cảnh gỡ? 
- Giỏo viờn gạch chõn cỏc từ trọng tõm trong đề bài.
* Hướng dẫn HS lập dàn ý cho đề bài.
- Cho 1 HS dựa vào dàn bài chung và những điều đó quan sỏt được để xõy dựng một dàn bài chi tiết.
* Gợi ý về dàn bài: 
 a) Mở bài: giới thiệu chung về vườn cõy vào buổi sỏng.
 b) Thõn bài : 
- Tả bao quỏt về vườn cõy:
 + Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cõy.
 + Tả chi tiết (tả bộ phận). Những hỡnh ảnh luống rau, luống hoa, màu sắc, nắng, giú
c) Kết bài : Nờu cảm nghĩ của em về khu vườn.
- Cho HS làm dàn ý.
- Gọi học sinh trỡnh bày dàn bài.
- Cả lớp nhận xột, giỏo viờn nhận xột ghi túm tắt lờn bảng.
4.Củng cố dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho hoàn chỉnh để tiết sau tập núi miệng.
- HS đọc kỹ đề bài
- Văn miờu tả, kiểu bài tả cảnh.
- Vườn cõy buổi sỏng
- Đề bài : Tả cảnh một buổi sỏng trong vườn cõy ( hay trờn một cỏnh đồng).
- HS nờu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- HS làm dàn ý.
- HS trỡnh bày dàn bài.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Ngày soạn :22-10-11
Ngày giảng:25-10-11
Tiết 4 :Khoa học
PHềNG BỆNH VIấM GAN A
I. mục tiêu:
- Biết cỏch phũng trỏnh bệnh viờm gan A 
- HS cú ý thức giữ gỡn vệ sinh ăn uống
II. chuẩn bị :
- 	Giỏo viờn: Tranh phúng to, thụng tin số liệu.
- 	Học sinh: HS sưu tầm thụng tin 
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nguyờn nhõn gõy ra bệnh viờm nóo?
- Bệnh viờm nóo là do 1 loại vi rỳt gõy ra.
- Bệnh viờm nóo được lõy truyền như thế nào?
- Muỗi hỳt cỏc vi rỳt cú trong mỏu cỏc gia sỳc và cỏc động vật hoang dó rồi truyền sang cho người lành.
- Bệnh viờm nóo nguy hiểm như thế nào?
- Bệnh dễ gõy tử vong, nếu sống cú thể cũng bị di chứng lõu dài như bại liệt, mất trớ nhớ ...
- Chỳng ta phải làm gỡ để phũng bệnh viờm nóo?
- Tiờm vắc-xin phũng bệnh
- Cần cú thúi quen ngũ màn kể cả ban ngày
- Chuồng gia xỳc để xa nhà 
- Làm vệ sinh mụi trường xung quanh 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột, cho điểm 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
Hoạt động 1: Nờu được nguyờn nhõn cỏch lõy truyền bệnh viờm gan A. Nhận được sự nguy hiểm của bệnh viờm gan A
- Gv yờu cầu hs làm việc theo nhúm - Giỏo viờn phỏt cõu hỏi thảo luận
- Cỏc nhúm đọc lời thoại cỏc nhõn vật kết hợp thụng tin thu thập được.
+ Nờu một số dấu hiệu của bệnh viờm gan A? 
+ Sốt nhẹ, đau ở vựng bụng bờn phải, chỏn ăn.
+ Nguyờn nhõn gõy ra bệnh viờm gan A là gỡ?
+ Do vi rỳt viờm gan A
+ Bệnh viờm gan A lõy truyền qua đường nào?
+ Bệnh lõy qua đường tiờu húa 
Ÿ Giỏo viờn chốt lại ý đỳng
- Nhúm trưởng bỏo cỏo nội dung nhúm mỡnh thảo luận
Hoạt động 2: Nờu cỏch phũng bệnh viờm gan A. Cú ý thức thực hiện phũng bệnh viờm gan A
* Bước 1 :
-GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và TLCH :
+Chỉ và núi về nội dung của từng hỡnh
+Hóy giải thớch tỏc dụng của việc làm trong từng hỡnh đối v ... t; 0,21
c. Củng cố, dặn dũ: 
HS nờu nội dung luyện tập 
GV nhận xột tiết học.
- Về tập so sỏnh cỏc số thập phõn
- HS làm bài cỏ nhõn.3 HS làm bảng
a, 4567,8; b, 180 ; c,500; 
- HS tự làm bài.
56,760,269.
48,57>48,498 ; 83,01= 83,0100.
- HS làm bài cỏ nhõn, 1HS làm bảng.
- 5,578 ; 7,1 ; 7,999; 8,375; 8,56.
7,504 3,848;
 48,02= 48,020.
- HS tự làm bài ,3 học sinh làm miệng
- HS tự làm bài, 2HS làm miệng.
a,x = 23;
 b, x = 83 và 84.
a, x = 8; y = 9; b, x = 23; y = 24.
X = 0,201; 0,202; 0,203; 0,204; 0,205.
- 2 HS nờu.
Tiết 6 : Tiếng Việt (ôn)
Taọp laứm vaờn.
LUYEÄN TAÄP TAÛ CAÛNH
I. MUẽC TIEÂU.
- HS bieỏt chuyeồn moọt phaàn daứn yự (thaõn baứi) thaứnh ủoaùn vaờn mieõu taỷ caỷnh soõng nửụực roừ moọt soỏ ủaộc ủieồm noồi baọt, roừ trỡnh tửù mieõu taỷ.
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
* Hoaùt ủoọng 1: HDHS bieỏt chuyeồn moọt phaàn cuỷa daứn yự thaứnh ủoaùn vaờn 
- Hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi 
Ÿ Baứi 1: 
- Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc laùi baứi Vũnh Haù Long xaực ủũnh ủoaùn vaờn 
- 1 hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi 1 
- Caỷ lụựp ủoùc thaàm 
- Moói ủoaùn vaờn trong baứi ủeàu taọp trung taỷ moọt boọ phaọn cuỷa caỷnh 
- Hoùc sinh laàn lửụùt ủoùc daứn yự
- Choùn moọt phaàn trong daứn yự vieỏt ủoaùn vaờn
Ÿ Giaựo vieõn nhaọn xeựt cho ủieồm 
- Hoùc sinh laứm baứi
Ÿ Giaựo vieõn choỏt laùi: 
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt
- HS tieỏp noỏi ủoùc ủoaùn vaờn
 _GV nhaọn xeựt, chaỏm ủieồm
 _ Caỷ lụựp bỡnh choùn ủoaùn vaờn hay 
* Hoaùt ủoọng 2: Cuỷng coỏ
- Hoaùt ủoọng lụựp
- Neõu nhửừng hỡnh aỷnh em ủaừ tửứng quan saựt veà moọt caỷnh ủeùp ụỷ ủũa phửụng em. 
5. Cuỷng coỏ - daởn doứ: 
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Ngày soạn :24-10-10
Ngày giảng:29-10-10
Tiết 1 : Toỏn
	VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 
I. mục tiêu: 
- Biết viết số đo dưới dạng số thập phõn (trường hợp đơn giản). 
- Làm BT1, 2, 3.
II. chuẩn bị : 
- 	Giỏo viờn: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. 
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
- Hỏt 
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 
- Cho hs làm lại cỏc BT của tiết trước? 
- 3 Học sinh 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột 
- Lớp nhận xột
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: “Viết cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn” 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
* Hoạt động 1: 
1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: 
- Nờu lại cỏc đơn vị đo độ dài bộ hơn m. 
dm ; cm ; mm 
- Kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài lớn hơn m. 
km ; hm ; dam 
2/ Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài liền kề: 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi, học sinh trả lời . 
1 km bằng bao nhiờu hm 
1 km = 10 hm 
1 hm bằng 1 phần mấy của km 
1 hm = km hay = 0,1 km 
1 hm bằng bao nhiờu dam 
1 hm = 10 dam 
1 dam bằng bao nhiờu m 
1 dam = 10 m 
1 dam bằng bao nhiờu hm 
1 dam = hm hay = 0,1 hm 
- Tương tự cỏc đơn vị cũn lại
3/ Giỏo viờn cho học sinh nờu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thụng dụng:
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng 0,1) đơn vị liền trước nú. 
- Giỏo viờn đem bảng phụ ghi sẵn:
1 km = .m 
1 m = cm 
1 m = .mm 
1 m = ..km = km 
1 cm = m = .m 
1 mm = .m = .m 
- Giỏo viờn nờu VD
- Hs làm:
6m4dm = 6m = 6.4m
8dm3cm = 8dm= 8,3dm
8m23cm = 8m = 8,23m
8m4cm = 8m = 8,04m
- Hs nhận xột và giải thớch cỏch làm
* Hoạt động 2: Thực hành
Ÿ Bài 1: 
- Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề
- Học sinh đọc đề 
- Giỏo viờn yờu cầu HS làm bảng con 
- Học sinh làm bảng con:
a/ 8,6m b/ 2,2dm c/ 3,07m d/ 23,13m 
- Giỏo viờn nhận xột, sửa bài 
- Hs nhận xột 
- Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề
- Học sinh đọc đề 
- Giỏo viờn yờu cầu HS làm vở 
- Học sinh làm vở 
a/ 3,4m ; 2,05m ; 21,36m
b/ 8,7dm; 4,32dm; 0,73dm
- Học sinh nhận xột và sửa bài 
Ÿ Bài 3:
- Học sinh thi đua giải nhanh
a/ 5,302km ; b/ 5.075km c/ 0,302 km
4.Củng cố :
- yờu cầu hs viết số đo thớch hợpn vào chỗ trống
346m = .	hm 
7m 8cm = .m 
8m 7cm 4mm =.cm 
5. Dặn dũ và làm bài ở nhà: 
- Nhắc học sinh ụn lại kiến thức vừa học. 
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xột tiết học
Tiết 2 :Luyện từ và cõu
	LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA 
I. mục tiêu : 
- Phõn biệt được nững từ đồng õm, từ nhiều nghĩa trong số cỏc từ nờu ở BT1.
- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); biết đặt cõu phõn biệt cỏc nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).
* HSKG: Biết đặt cõu phõn biệt cỏc nghĩa của mỗi tớnh từ nờu ở BT3. 
II. chuẩn bị : 
- 	Giỏo viờn: Bảng phụ ghi bài tập 2 
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Thiờn nhiờn” 
- Tổ chức cho học sinh làm lại BT3,4 
- 4 HS
- Nhận xột, đỏnh giỏ 
- Lớp nhận xột, bổ sung
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài: “Luyện tập về từ nhiều nghĩa” 
 Hoạt động 1: Nhận biết và phõn biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng õm. 
Bài 1: - Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhúm 
* Yờu cầu: 
Trong cỏc từ gạch chõn dưới đõy, những từ nào là từ đồng õm với nhau, từ nào là từ nhiều nghĩa? 
* Nhúm 1 
- Lỳa ngoài đồng đó chớn vàng.
- Tổ em cú chớn học sinh 
- Nghĩ cho chớn rồi hóy núi 
+ (lỳa) chớn: đó đến lỳc ăn được 
+ Chớn (học sinh): số 9
+(nghĩ) chớn: nghĩ kĩ, đó cú thể núi được.
- chớn 2 và chớn 1,3: từ đồng õm 
- chớn 1 và chớn 3: từ nhiều nghĩa 
* Nhúm 2 
- Bỏt chố này nhiều đường nờn ăn rất ngọt. 
- Cỏc chỳ cụng nhõn đang chữa đường dõy điện thoại. 
- Ngoài đường, mọi người đó đi lại nhộn nhịp. 
- đường 1: chất kết tinh vị ngọt
-đường 2: đường dõy liờn lạc, vật nối liền 2 đầu. 
- đường 1 và đường 2,3: từ đồng õm
- đường 2 và đường 3: từ nhiều nghĩa.
Ÿ đường 3: con đường để mọi người đi lại. 
* Nhúm 3 
- Những vạt nương màu mật
 Lỳa chớn ngập lũng thung. 
- Chỳ Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre. 
- Những người Giỏy, người Dao
 Đi tỡm măng, hỏi nấm 
 Vạt ỏo chàm thấp thoỏng 
 Nhuộm xanh cả nắng chiều. 
- vạt 1: mảnh đất trồng trọt trải dài trờn đồi nỳi. 
- vạt 2: đẽo
-vạt 3: thõn ỏo 
+ vạt 2 và vạt 1,3: từ đồng õm 
+ vạt 1 và vạt 3: từ nhiều nghĩa 
- Trỡnh bày kết quả thảo luận 
- Nhận xột, bổ sung 
* Chốt: 
- Nghĩa của từ đồng õm khỏc hẳn nhau. 
- Lặp lại nội dung giỏo viờn vừa chốt. 
- Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối quan hệ với nhau. 
ị Ghi bảng 
 Hoạt động 2: Xỏc định đỳng nghĩa gốc, nghĩa chuyển của 1 từ. 
- Treo bảng phụ ghi VD2: a,b,c 
- Quan sỏt, đọc 
- Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm cặp và tỡm hiểu xem trong mỗi phần a) b) c) từ “xuõn” được dựng với nghĩa nào. 
- Thảo luận và trỡnh bày (lờn bảng phụ gạch 1 gạch dưới nghĩa gốc, 2 gạch dưới nghĩa chuyển). 
a) Mựa xuõn là Tết trồng cõy
Làm cho đất nước càng ngày càng xuõn. 
- Nghĩa gốc: chỉ một mựa của năm: mựa xuõn. 
b) Sỏu mươi tuổi vẫn cũn xuõn chỏn
So với ụng Bành vẫn thiếu niờn
Ăn khỏe, ngủ ngon, làm việc khỏe 
Trần mà như thế kộm gỡ tiờn. 
- Nghĩa chuyển: “xuõn” cú nghĩa là tuổi, năm. 
c) ễng Đỗ Phủ là người làm thơ nổi tiếng đời nhà Đường cú cõu rằng: “Nhõn sinh thất thập cổ lai hi”, nghĩa là: “Người thọ 70 xưa nay hiếm”. Tụi nay đó ngoài 70 xuõn, nhưng tinh thần vẫn rất sỏng suốt. 
- Lớp theo dừi, nhận xột 
 Hoạt động 3: Phõn biệt nghĩa một số tớnh từ 
- Yờu cầu học sinh đọc bài 3/96
- Đọc yờu cầu bài 3/96
- Yờu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phỳt, ghi ra nhỏp và đặt cõu nối tiếp. 
- Đặt cõu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3 phỳt. 
- Lớp nhận xột và tiếp tục đặt cõu.
4. Củng cố :
- Thế nào là từ nhiều nghĩa? 
- Từ cú 1 nghĩa gốc và 1 hay một số nghĩa chuyển. 
- Làm thế nào để phõn biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng õm? 
- TĐÂ: nghĩa khỏc hoàn toàn 
- TNN: nghĩa cú sự liờn hệ 
- Tổ chức thi đua nhúm bàn 
- Thảo luận nhúm bàn, ghi từ ra giấy nhỏp. 
- Yờu cầu tỡm vớ dụ về từ nhiều nghĩa. Đặt cõu. 
- Trỡnh bày 
- Nhận xột, bổ sung 
5. Dặn dũ và làm bài ở nhà: 
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiờn nhiờn” 
- Nhận xột tiết học
Tiết 3 :Tập làm văn
	LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
(Dựng đoạn mở bài – kết bài)
I. mục tiêu : 
- Nhận biết và nờu được cỏch viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài giỏn tiếp (BT1).
- Phõn biệt được hai cỏch kết bài: kết bài mở rộng; kết bài khụng mở rộng (BT2); viết được đoạn mở bài kiểu giỏn tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương (BT3).
II. chuẩn bị : 
III. hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh đọc đoạn văn.
Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh (qua cỏc đoạn tả con đường).
 * Bài 1:
- Thế nào là kiểu mở bải trực tiếp?
- Thế nào là kiểu mở bải giỏn tiếp?
Giỏo viờn chốt lại.
 * Bài 2:
- Thế nào là kết bài khụng mở rộng?
-	Thế nào là kết bài mở rộng?
Yờu cầu học sinh nờu những điểm giống và khỏc.
Giỏo viờn chốt lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập xõy dựng đoạn Mở bài (giỏn tiếp) đoạn kết bài (mở rộng) cho bài tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương.
 * Bài 3:
Gợi ý cho học sinh Mở bài theo kiểu giỏn tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng.
+ Để viết một đoạn MB giỏn tiếp cho bài văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương, cỏc em cú thể núi về cảnh đẹp núi chung, sau đú giới thiệu cảnh đẹp của địa phương mỡnh
+ Để viết một KB theo kiểu mở rộng cho bài văn núi trờn, cỏc em cú thể kể thờm những việc làm của mỡnh nhằm giữ gỡn, tụ đẹp cho cảnh vật quờ hương.
4. Củng cố:
Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
5. Dặn dũ và làm bài ở nhà: 
Ghi nhớ 2 cỏch MB và KB
Viết bài vào vở.
Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trỡnh, tranh luận”.
Nhận xột tiết học.
Học sinh lần lượt đọc nối tiếp yờu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm.
Kể hoặc giới thiệu ngay vào việc. 
Núi chuyện khỏc để dẫn vào chuyện hoặc tả
Học sinh nhận xột: 
Học sinh đọc thầm 2 đoạn văn
 + Đoạn văn a: là kiểu MB trực tiếp.
 + Đoạn văn b: là kiểu MB theo kiểu giỏn tiếp.
1 học sinh đọc yờu cầu.
Cho biết kết cục, khụng bỡnh luận thờm.
Cho biết kết cục, cũn cú lời bỡnh luận thờm.
Học sinh lần lượt đọc đoạn kết bài và so sỏnh:
* Giống: Đều núi về tỡnh cảm yờu quý gắn bú thõn thiết của bạn hs đối với con đường.
* Khỏc:
+KB khụng mở rộng: Khẳng định con dường rất thõn thiết với bạn hs.
+KB mở rộng: Vừa núi tỡnh cảm yờu quý con đường vừa ca ngợi cụng ơn của cụ bỏc cụng nhõn vệ sinh đó giữ sạch con đường, dồng thời thể hiện ý thức giữ con đường luụn sạch đẹp.
Cả lớp nhận xột.
- Hs đọc yờu cầu
- HS viết và nối tiếp trỡnh bày.
+ Cỏch mở bài giỏn tiếp.
+ Kết bài mở rộng.
Học sinh nhận xột.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL5 TUAN 8 MO INGOPHUONG.doc