I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt được lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
-Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3 trong SGK).
- HS yếu, đọc tương đối đúng toàn bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải.
- Hỡnh thức: Cả lớp, cỏ nhõn
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 9 Ngày soạn : 30-10-11 Ngày giảng: 31-11-11 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Tập đọc cái gì quý nhất I. Mục đích yêu cầu: -Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt được lời người dẫn chuyện và lời nhân vật. -Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3 trong SGK). - HS yếu, đọc tương đối đúng toàn bài II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Hỏi đỏp, giảng giải. - Hỡnh thức: Cả lớp, cỏ nhõn iV. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Bài cũ: KT 3 HS - 3 HS lên bảng đọc bài: Trước cổng trời và TLCH SGK - GV nhận xét, ghi điểm. HĐ2: GTB - GV ghi bảng HS nhắc lại HĐ3: Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài 2 HS đọc, lớp lắng nghe. - HD cách đọc, chia đoạn: 3 phần. HS đọc tiếp nối : 2 lần + Phần1: "Một hôm...sống được không" Đọc từ khó + Phần2:"Quý và Nam...đến phân giải" Luyện đọc theo nhóm. + Phần 3: Còn lại. GV đọc mẫu HS lắng nghe HĐ4: Tìm hiểu bài H: Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý Lúa gạo, vàng, thì giờ nhất trên đời? H: Mỗi bạn đưa ra lí lẽ ntn để bảo vệ HS nêu lí lẽ ý kiến của mình? H: Vì sao thầy giáo cho rằng lao HS nêu lí lẽ của thầy giáo. động mới là quý nhất? H: Chọn tên khác cho bài văn và nêu HS chọn tên và giải thích lí do vì sao em chọn tên đó? HĐ5: Luyện đọc diễn cảm - GV hướng dẫn HS đọc phân vai HS đọc phân vai theo nhóm 5 HS luyện đọc Thi đọc phân vai giữa các nhóm - GV nhận xét HS bình chọn nhóm đọc hay nhất. HĐ6: Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học 2 HS đọc diễn cảm giọng 1 nhân vật mà HS thích. Tiết 2: Toán luyện tập I / Mục đích yêu cầu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Giúp HS yếu viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Hỏi đỏp, giảng giải. - Hỡnh thức: Cả lớp, cỏ nhõn III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hỏt 2/ Kiểm tra bài cũ - Học sinh sửa bài 2, 3 /44 (SGK). Giỏo viờn nhận xột, cho điểm - Lớp nhận xột 3. Giới thiệu bài mới: - Hụm nay, chỳng ta thực hành viết số đo độ dài dưới dạng STP qua tiết “Luyện tập”. 4/ Cỏc hoạt động : * Hoạt động 1: HDHS biết cỏch viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn - Hoạt động cỏ nhõn Bài 1: - HS đổi số đo 2 đơn vị sang số đo 1 đơn vị dưới dạng STP. HS nờu cỏch đổi GV cho HS nờu lại cỏch làm và kết quả - Học sinh thực hành đổi số đo độ dài dưới dạng số thập phõn 35 m 23 cm = 35 m = 35,23 m Giỏo viờn nhận xột - Học sinh trỡnh bày bài làm ( cú thể giải thớch cỏch đổi đ phõn số thập phõnđ số thập phõn) Bài 2 : HS đổi số đo 1 đơn vị sang số TP. - GV nờu bài mẫu : cú thể phõn tớch 315 cm > 300 cm mà 300 cm = 3 m Cú thể viết : 315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m 100 Bài 3 : - HS đổi số đo 2 đơn vị sang số đo 1 đơn vị dưới dạng STP. Bài 4 (a,c) - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Học sinh thảo luận để tỡm cỏch giải - HS trỡnh bày kết quả - Cả lớp nhận xột 1HS đọc yờu cầu của BT HS thảo luận cỏch làm. 1 HS lờn bảng làm . Lớp làm vào vở. 1HS đọc yờu cầu của BT HS thảo luận cỏch làm. 1 HS lờn bảng làm . Lớp làm vào vở. 5. Tổng kết - dặn dũ: - Làm bài nhà 3 / 45 - Chuẩn bị: “Viết cỏc số đo khối lượng dưới dạng STP” - Nhận xột tiết học Tiết 3: Chính tả( nhớ - viết) tiếng đàn ba- la- lai - ca trên sông đà. I/ Mục đích yêu cầu: -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do. - Làm được BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu viết được ẵ bài chớnh tả và làm được bài tập 2a. II / Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút dạ, VBT. III / PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, quan sỏt, đàm thoại. - Hỡnh thức: Cả lớp, nhúm, cỏ nhõn. IV/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2/ Kiểm tra bài cũ: 2 nhúm học sinh thi viết tiếp sức đỳng và nhanh cỏc từ ngữ cú tiếng chứa vần uyờn, uyờt. Giỏo viờn nhận xột. 3. Giới thiệu bài mới: 4/ Dạy - học bài mới v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ - viết. Giỏo viờn cho học sinh đọc một lần bài thơ. Giỏo viờn gợi ý học sinh nờu cỏch viết và trỡnh bày bài thơ. + Bài cú mấy khổ thơ? + Viết theo thể thơ nào? + Những chữ nào viết hoa? + Viết tờn loại đàn nờu trong bài thơ? Giỏo viờn lưu ý tư thế ngồi viết của học sinh. Giỏo viờn chấm một số bài chớnh tả. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2: HS tỡm từ để phõn biệt l/ n (n / ng ). Yờu cầu đọc bài 2. Giỏo viờn tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi “Ai mà nhanh thế?” Giỏo viờn nhận xột. Bài 3: HS thi tỡm nhanh từ lỏy cú õm đầu l ; õm cuối ng. Yờu cầu đọc bài 3a. Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm tỡm nhành cỏc từ lỏy ghi giấy. Giỏo viờn nhận xột. 5. Tổng kết - dặn dũ: Chuẩn bị: “ễn tập”. Nhận xột tiết học. Hỏt Đại diện nhúm viết bảng lớp. Lớp nhận xột. 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ 2 nhúm đó viết đỳng trờn bảng. Hoạt động cỏ nhõn, lớp. Học sinh đọc lại bài thơ rừ ràng - dấu cõu - phỏt õm. - 3 khổ: Tự do. Sụng Đà, cụ gỏi Nga. Ba-la-lai-ca. Học sinh nhớ và viết bài. 1 học sinh đọc và soỏt lại bài chớnh tả. Từng cặp học sinh bắt chộo, đổi tập soỏt lỗi chớnh tả. Hoạt động lớp, cỏ nhõn, nhúm. Học sinh đọc yờu cầu bài 2. Lớp đọc thầm. Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tỡm 2 từ cú chứa 1 trong 2 tiếng. Lớp làm bài. - Học sinh sửa bài và nhận xột. 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm phõn biệt õm đầu l/ n (n/ ng). Học sinh đọc yờu cầu. Mỗi nhúm ghi cỏc từ lỏy tỡm được vào giấy khổ to. Cử đại diện lờn dỏn bảng. Lớp nhận xột. Bỏo cỏo. Tiết 4 : Tiếng Việt (ôn) luyện đọc và lv : cái gì quý nhất i/ mục đích yêu cầu: - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài trôi chảy và đọc phân biệt lời dẫn chuyện và, lời nhân vật. - Rèn cho HS yếu kĩ năng đọc bài nhanh và ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - GD HS biết yêu người lao động. - Rèn HSY đọc đúng bài văn II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ các đoạn luyện đọc IIi/ các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1.ổn định: 2. Luyện đọc: - HS luyện đọc nhóm đoạn bài : Cái gì quý nhất. - HS luyện đọc cá nhân theo dãy. - HS luyện đọc cá nhân do GV chỉ bất kì: - Luyện đọc đoạn diễn cảm theo bảng phụ - GV và cả lớp nhận xét. 3. Luyện viết: - HS viết đoạn 1 vào vở luyện viết - Chú ý viết đúng cỡ chữ. - HSY viết 3 câu. 4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Tiết 4 : Khoa học thái độ dối với người nhiễm hiv/aids I/ Mục tiêu: - Xỏc định cỏc hành vi tiếp xỳc thụng thường khụng lõy nhiễm HIV. - Khụng phõn biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đỡnh của họ. - Giỏo dục HS có ý thức tuyên truyền vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm HIV. II/ Đồ dùng: Các hình SGK trang 36, 37. III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, đàm thoại, thực hành. - Hỡnh thức: Cả lớp, nhúm, cỏ nhõn. IV/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ? Cỏc đường lõy truyền HIV 2. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài, ghi bài. b, Giảng bài. * Hoạt động 1: Trũ chơi tiếp sức “HIV lõy truyền hoặc khụng lõy truyền qua ” - Giỏo viờn chuẩn bị bộ thẻ cỏ hành vi. - Kẻ sẵn trờn bảng để học sinh lờn gắn vào bảng. - Giỏo viờn chia lớp thành 2 đội. - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch chơi. - Giỏo viờn cựng học sinh khụng tham gia kiểm tra xem đó đỳng chưa. - Giỏo viờn nhận xột cho điểm. - 2 HS trả lời cõu hỏi. - Học sinh xếp 2 hàng dọc trước bảng. - Học sinh lờn gắn vào bảng cỏc phiếu đỳng với từng nội dung tương ứng. - Đội nào gắn xong đội đú thắng cuộc. g Giỏo viờn đưa ra kết luận: HIV khụng lõy truyền qua tiếp sỳc thụng thường như bắt tay, ăn cơm * Hoạt động 2: Đúng vai “Tụi bị nhiễm HIV”. - Giỏo viờn mời 5 học sinh tham gia đún vai. - Giỏo viờn cần khuyến khớch học sinh sỏng tạo trong cỏc vai diễn. - Giỏo viờn giao nhiệm vụ cho học sinh cũn lại. * Hoạt động 3: Quan sỏt thảo luận. H? Theo bạn nếu cỏc bạn ở hỡnh 2 là những người quen của bạn thỡ bạn sẽ đối sử với họ như thế nào? Tại sao? H? Chỳng ta cần cú thỏi độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đỡnh họ? - Giỏo viờn túm tắt nội dung chớnh. g Bài học (sgk) 3. Củng cố- dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 học sinh đúng vai bị nhiễm HIV; 4 học sinh khỏc thể hiện hành vi ứng xử với học sinh bị nhiễm HIV. - Theo dừi cỏch ứng xử từng vai để thảo luận xem cỏch nào nờn, cỏch nào khụng nờn. - Học sinh quan sỏt hỡnh trang 36, 37 (sgk) và trả lời cỏc cõu hỏi sgk. Hỡnh 1: Thỏi độ của cỏc anh khi biết 1 em nhỏ đó nhiễm HIV. - Hỡnh ảnh 2: lời tõm sự của 2 chị em khi bố bị nhiễm HIV. - Hỡnh 3: Lời động viờn của cỏc bạn. - Đối xử tốt với họ, động viờn và an ủi họ, khụng nờn xa lỏnh họ. - Khụng nờn xa lỏnh họ, phải động viờn giỳp đỡ họ và gia đỡnh họ. - Học sinh đọc lại. Tiết 5 : Toán viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân I/ Mục tiêu: Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Bài tập 1,2(a),3 trong SGK. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. - Học sinh yếu hoàn thành được bài tập 1 và bài 2a. II/ Đồ dùng DẠY HỌC: Bảng đơn vị đo khối lượng, VBT. III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, luyện tập thực hành. - Hỡnh thức: Cả lớp, nhúm, cỏ nhõn. IV/ Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 1’ - Hỏt 2/ Kiểm tra bài cũ: 3’ Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn. 345m = ? hm 3m 8cm = ? m Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương 3. Giới thiệu bài mới: 2’ “Viết cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn” 4/ Hướng dẫn tỡm hiểu bài: 30’ * Hoạt động 1: Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài. - Hoạt động cỏ nhõn, lớp - Nờu lại cỏc đơn vị đo khối lượng bộ hơn kg? hg ; dag ; g - Kể tờn cỏc đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến - Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng liền kề? - 1kg bằng 1 phần mấy của kg? 1kg = 10hg - 1hg bằng 1 phần mấy của kg? 1hg = kg - 1hg bằng bao nhiờu dag? 1hg = 10dag - 1dag bằng bao nhiờu hg? 1dag = hg hay = 0,1hg a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng liền sau nú. - Học sinh nhắc lại (3 em) b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng (hay bằng 0,1) đơn vị liền trước nú. - Giỏo viờn cho học sinh nờu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng thụng d ... chua, cua cắp. GV nêu tên trò chơi, HD chơi H: Các em rút ra bài học gì qua trò chơi? GV nhận xét, kết luận. HĐ3: Quan sát, thảo luận: H: Bạn có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? GV kết luận: nguy cơ bị xâm hại. HĐ4: Đóng vai ứng phó nguy cơ bị xâm hại. H: Phải làm gì khi có người lạ tặng quà cho mình? GV kết luận: HĐ5: Vẽ bàn tay tin cậy: GV hướng dẫn GV quan sát giúp đỡ GV nhận xét GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết. HĐ6: Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. HS nhắc lại HS chơi. HS nêu HS nhận xét, bình chọn đội thắng. 2 HS nhắc lại HS quan sát theo nhóm và TLCH ở SGK. Đại diện nhóm trình bày. HS đọc mục bóng đèn toả sáng. HS trả lời. HS nhắc lại. HS vẽ. HS trình bày 2 HS đọc. Tiết 4 : Toán (ôn) ôn viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân i/ Mục tiêu: - HS ôn lại bảng đơn vị đo khối lượng. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng. - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau. - Luyện cho HS yếu viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . ii/ hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh 1- OÅn ủũnh lụựp : 2 -Thửùc haứnh : Baứi 1: Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ , goùi 4 HS leõn baỷng laứm treõn baỷng phuù. -GV giuựp ủụừ HS yeỏu . -Nhaọn xeựt ,sửỷa chửừa . Baứi 2: Yêu cầu HS làm bài vào VBT -Nhaọn xeựt ,sửỷa chửừa . Baứi 3 :Cho HS laứm baứi roài ủoồi vụỷ kieồm tra . GV nhaọn xeựt chung . 3. Nhaọn xeựt daởn doứ : - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Chuaồn bũ baứi sau - Haựt -HS laứm baứi . a) 3 tấn 218 kg = 3,218,tấn b) 4 tấn 6kg = 4,006 tấn c) 17 tấn 605 kg = 17,605 tấn d) 10 tấn 15 kg = 10, 015 tấn - HS lên bảng chữa bài. - HS làm bài. a) 8 kg 532g = 8,532 kg b) 27kg 59g = 27,059 kg c) 20kg 6g = 20,006 kg d) 372g = 0,372 kg - HS nêu kết quả bài làm. - HS làm bài. - HS đổi chéo vở kiểm tra. Nhận xét bài bạn - HS nghe Tiết 5 : Toán (ôn) ôn TậP: luyện tập chung I / Mục tiêu: -Rèn cho HS cách viết số đo độ dài , khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các số đo khác nhau. - Luyện giải toán có liên quan tới các đơn vị đo độ dài diện tích, khối lượng. - Giúp HS yếu viết được số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các số đo khác nhau. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định: 2. Thực hành: Baứi 1: Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ , goùi 1 HS leõn baỷng laứm treõn baỷng phuù. GV giuựp ủụừ HS yeỏu . - GV nhận xét - sửa sai Bài 2: Yêu cầu HS làm bài VBT. Gọi 4 HS lên bảng làm. - Giúp HSY làm bài a,b - GV nhận xét - sửa sai. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. 4 HS lên bảng. - GV nhận xét - ghi điểm. Bài 4: Hướng dẫn HS giải. 1 HS lên bảng giải. - GV nhận xét - ghi điểm 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - Hát HS yếu làm bài 1,2. - HS làm bài. Nối theo mẫu - Nhận xét bài làm trên bảng của bạn. - HS làm bài cá nhân. 4 HS lên bảng. a) 32,47 tấn = 324,7 tạ = 3247 yến = 32470 kg. b) 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến = 900 kg; c) 780kg =78yến = 7,8tạ = 0,78 tấn; d) 78 kg =7,8 yến = 0,78 tạ= 0,078 tấn. - Nêu kết quả bài làm. - HS nêu yêu cầu bài . Lớp làm bài vào VBT. 2 HS lên bảng. a) 7,3m = 73dm ; 34,34m = 3434cm; 8,02km = 8020m; 7,3m2 = 730 dm2; 34,34m2 = 343400cm2 ; 8,02km2 = 8020000m2; - HS làm bài. Giải Đổi: 0,55km = 550m. T/ số phần bằng nhau là: 5 + 6 =11 ( phần ). Chiều rộng hình chữ nhật là: 550 = 250 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là: 250 x 300 = 75 000 ( m2) = 7,5 ( ha) Đáp số: 75 000 m2 ; 7,5 ha - HS lắng nghe Tiết 6 : Tiếng Việt (ôn) TLV LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN I/ Mục đích yêu cầu: - Củng cố cho HS cách mở rộng lí lẽ để thuyết trình tranh luận một vấn đề đơn giản. - Giúp HS yếu bước đầu tập trình bày ý kiến của mình tương đối rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT. III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, giảng giải, thực hành. - Hỡnh thức: Cả lớp, cỏ nhõn, nhúm. IV/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1: HS nêu yêu cầu bài tập GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài HS thảo luận nhóm đôi tập. Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. GV tóm tắt lại ý kiến của HS. GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm : HS thảo luận nhóm 4 và đóng vai. Mỗi HS đóng vai một nhât vật, mở rộng lí Cõy, Đất, Nước, ánh Sáng lẽ và dẫn chứng để bênh vực cho ý kiến ấy. Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét, bổ sung. GV nhận xét chốt lời giải đúng HS nhắc lại. Bài tập 2: HS nêu yêu cầu bài tập GV hướng dẫn cho HS nắm vững yêu cầu HS làm bài cá nhân của đề bài. Trình bày ý kiến của mình trước lớp Lớp nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, khẳng định những lí lẽ dẫn chứng thuyết phục. HS lắng nghe. * Dặn dò GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho bài sau. Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn :30-10-11 Ngày giảng:4-11-11 Tiết 1: Toán luyện tập chung I/ Mục tiêu: - Biết viết các số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. - Hoàn thành cỏc bài tập 1,3,4 trong SGK. - Giúp cho HS yếu viết được các số đo độ dài, số đo khối lượng, số đo diện tích dưới dạng số thập phân. II/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Luyện tập thực hành. - Hỡnh thức: Cả lớp, cỏ nhõn. III/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Bài cũ: Kiểm tra 1HS 1HS lên bảng làm, cả lớp bảng con. 3m 4 cm = .m 2m2 4 dm2 = . m2. GV nhận xét, ghi điểm. HĐ2: GTB - GV ghi bảng HS nhắc lại HĐ3: Luyện tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1 HS nêu GV hướng dẫn HS cách làm HS làm bài cá nhân và nêu kết quả. 3m 6 dm = 3,6 m 4 dm = 0,4 m GV nhận xét chữa bài Bài 3: hướng dẫn tương tự bài 1 HS nêu yêu cầu bài . Sau đó làm bài cá nhân. Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài tập HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn H: Túi cam nặng bao nhiêu? HS quan sát đĩa cân, nêu kết quả : 1kg 800g GV nhận xét, chữa bài. HĐ4: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Luyện từ và câu đại từ I/ Mục đích yêu cầu: - Hiểu Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ động từ, tính từ (Hoặc cụm DT,cụm ĐT, cụm TT) trong câu để khỏi lặp (ND ghi nhớ). -Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế ( BT1,2 ); bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3). - HS yếu bước đầu nắm được khái niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực tế. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút dạ III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, đàm thoại, thực hành. - Hỡnh thức: Cả lớp, nhúm, cỏ nhõn. IV/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Nhận xột đỏnh giỏ. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Dạy - học bài mới vHoạt động 1: Vớ dụ. * Bài 1: GV hướng dẫn HS thực hiện : + Từ “nú” trong đề bài thay cho từ nào? + Sự thay thế đú nhằm mục đớch gỡ? • Giỏo viờn chốt lại. + Những từ in đậm trong 2 đoạn văn trờn được dựng để làm gỡ? + Những từ đú được gọi là gỡ? * Bài 2: + Từ “vậy” được thay thế cho từ nào trong cõu a? + Từ “thế” thay thế cho từ nào trong cõu b? • Giỏo viờn chốt lại: • Những từ in đậm thay thế cho động từ, tớnh từ đ khụng bị lặp lại đ đại từ. + Yờu cầu học sinh rỳt ra kết luận. - GV giỳp HSY bước đầu nắm được đại từ v Hoạt động 2: Thực hành Luyện tập nhận biết đại từ trong cỏc đoạn thơ, bước đầu biết sử dụng cỏc đại từ thớch hợp. * Bài 1: • Giỏo viờn chốt lại. * Bài 2: ã Giỏo viờn chốt lại. Bài 3: + Động từ thớch hợp thay thế. + Dựng từ nú thay cho từ chuột. - Giỳp HSY làm bài 5. Tổng kết - dặn dũ: Học nội dung ghi nhớ. Làm bài 1, 2, 3. Chuẩn bị: “ễn tập”. Nhận xột tiết học. Hỏt 2, 3 học sinh sửa bài tập 3. 2 học sinh nờu bài tập 4. Học sinh nhận xột. Hoạt động cỏ nhõn, lớp. Học sinh đọc yờu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm. Học sinh nờu ý kiến. “tớ, cậu” dựng để xưng hụ - “tớ” chỉ ngụi thứ nhất là mỡnh - “cậu” là ngụi thứ hai là người đang núi chuyện với mỡnh. chớch bụng (danh từ) - “Nú” ngụi thứ ba là người hoặc vật mỡnh núi đến khụng ở ngay trước mặt. xưng hụ thay thế cho danh từ. Đại từ Nhận xột chung về cả hai bài tập. Ghi nhớ: 4, 5 học sinh nờu. Hoạt động cỏ nhõn, lớp. Học sinh đọc yờu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm. Học sinh nờu - Cả lớp theo dừi. Cả lớp nhận xột. Học sinh đọc yờu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm bài Học sinh sửa bài - Cả lớp nhận xột. Học sinh đọc cõu chuyện. Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”. Thay thế vào cõu 4, cõu 5. Học sinh đọc lại cõu chuyện. Tiết 3: Tập làm văn luyện tập thuyết trình tranh luận I/ Mục đích yêu cầu: - Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ để thuyết trình tranh luận một vấn dề đơn giản (BT1,2). - Giúp HS yếu bước đầu tập trình bày ý kiến của mình tương đối rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT. III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC TỔ CHỨC: - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, giảng giải, thực hành. - Hỡnh thức: Cả lớp, cỏ nhõn, nhúm. IV/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra vở của HS làm bài tập 3 tiết TLV hụm trước . 2/ Bài mới :a/ Giới thiệu bài : b / Hướng dẫn HS luyện tập: * Bài tập 1:-GV cho HS đọc bài tập 1. -GV : + Cỏc em đọc thầm lại mẫu chuyện . +Em chọn 1 trong 3 nhõn vật . +Dựa vào ý kiến nhõn vật em chọn , em mở rộng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết trỡnh , tranh luận sao thuyết phục người nghe. -GV cho HS thảo luận nhúm . -Cho HS trỡnh bày kết quả . - Giỳp HSY biết tranh luận theo ý của mỡnh -GV nhận xột . * Bài tập 2 :- HS đọc yờu cầu bài tập 2 . -GV :+ Cho HS đọc thầm lại bài ca dao . +Cỏc em trỡnh bày ý kiến của mỡnh để mọi người thấy được sự cần thiết của trăng và đốn -GV cho HS làm bài (GV đưa bảng ohụ đó chộp sẵn bài ca dao lờn . -GV cho HS trỡnh bày kết quả . -GV nhận xột và khen cỏc HS cú ý kiến hay , cú sức thuyết phục đối với người nghe. 3 / Củng cố dặn dũ : -GV nhận xột tiết học . - xem lại cỏc bài học để kiểm tra giữa HK I. -HS lắng nghe. -1HS đọc , cả lớp đọc thầm . -Chọn nhõn vật . -Từng nhúm trao đổi thảo luận để tỡm lý lẽ , dẫn chứng để thuyết phục cỏc nhõn vật cũn lại . -Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả .-Lớp nhận xột . -Nờu yờu cầu bài tập 2 -GV cho HS đọc thầm bài ca dao . -HS làm bài . -HS trỡnh bày kết quả. -Lớp nhận xột . -Lớp nhận xột .
Tài liệu đính kèm: