Giáo án các môn khối 5 - Tuần dạy 14 (chi tiết)

Giáo án các môn khối 5 - Tuần dạy 14 (chi tiết)

TẬP ĐỌC

CHUỖI NGỌC LAM

I. MỤC TIÊU :

 1/ KT, KN :

 - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người có tấm lịng nhn hậu, biết quan tm v đem lại niềm vui cho người khác. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)

 2/ TĐ : Có thái độ quan tâm và biết giúp đỡ người khác.

II. CHUẨN BỊ :

 - Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc

 

doc 35 trang Người đăng hang30 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần dạy 14 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC 
CHUỖI NGỌC LAM
I. MỤC TIÊU :
 1/ KT, KN :
 - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.
 - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người cĩ tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3) 
 2/ TĐ : Cĩ thái độ quan tâm và biết giúp đỡ người khác.
II. CHUẨN BỊ : 
 - Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1/Kiểm tra bài cũ : 
- Vì sao các tỉnh ven biển cĩ phong trào trồng rừng ngập mặn ?
- Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi.
- HS đọc và trả lời 
1’
10’
2/Bài mới .
a, Giới thiệu bài : 
b, Luyện đọc : 
- GV lưu ý HS đọc và phân biệt lời các nhân vật và nhấn giọng ở các từ : áp trán, vụt đi,sao ơng làm như vậy ?
- GV chia đoạn
- 2 HS đọc nối tiếp bài văn 
- HS lắng nghe
- GV hướng dẫn đọc từ ngữ: áp trán, Pi-e, Nơ-en,Gioan .
- HS đọc đoạn văn nối tiếp (2lần)
- HS luyện đọc từ khĩ 
- GV đọc tồn bài 
- Đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp 
- 1 HS đọc tồn bài
12’
c, Tìm hiểu bài : 
- Đoạn 1:Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?
+ Em bé cĩ đủ tiền mua chuỗi ngọc khơng? Chi tiết nào cho biết điều đĩ ?
- 1HS đọc đoạn 1
*Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị.Cơ khơng cĩ đủ tiền để mua chuỗi ngọc trai 
- Đoan 2 :
+ Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e để làm gì ?
* Để hỏi cho rõ nguồn gốc của chuỗi ngọc trai 
 + Vì sao Pi-e nĩi rằng em bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc ?
* Vì nĩ đã thể hiện tình cảm quý mến và quan tâm của em đối với chị.
+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu chuyện này ?
+ Nªu néi dung cđa bµi:
* HSKG trả lời
- HS nªu
8’
d, Đọc diễn cảm : 
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2.
- HS đọc phân vai
- Thi đọc diễn cảm giữa các nhĩm theo lối phân vai
- Lớp nhận xét 
1’
- GV khen các nhĩm đọc hay 
3/Củng cố ,dặn dị : 
- Nội dung câu chuyện này là gì ?
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài Hạt gạo làng ta 
*Ca ngợi những người cĩ tấm lịng nhân hậu, biết đem lại niềm hạnh phúc, niềm vui cho người khác .
TOÁN 
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU : 
 1/ KT, KN : 
 - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải tốn cĩ lời văn.
 2/ TĐ : Hs cẩn thận, tự giác làm bài.
II. CHUẨN BỊ : 
 - GV:Bảng nhóm, SGK,SGV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1’
7’
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
a, Giới thiệu bài: 
b, Hướng dẫn HS thực hiện phép chia một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân ; 
- 2HS lên làm BT3.
- GV nêu bài tốn ở ví dụ 1 :
- HS thực hiện các phép chia theo các bước như trong SGK.
Chú ý HS biết viết dấu phẩy ở thương và thêm 0 vào bên phải số bị chia để chia tiếp.
- GV nêu ví dụ 2 rồi đặt câu hỏi: 
Phép chia 43 : 52 cĩ thực hiện được tương tự như phép chia 27 : 4 khơng? Tại sao? 
- Phép chia này cĩ số bị chia 43 bé hơn số chia 52.
- GV hướng dẫn HS thực hiện bằng cách chuyển 43 thành 43,0 rồi chuyển phép chia 43 : 52 
- 3HS nhắc lại quy tắc.
21’
c,Thực hành : 
+Bài 1a:
HSKG làm các bài cịn lại 
Bài 1a: 2 HS lên bảng thực hiện hai phép chia 
12 : 5 và 882 : 36 
- Các HS khác làm vào vở
Kết quả các phép tính lần lượt là: 2,4; 5,75; 24,5 và 1,875; 6,25; 20,25
Bài 2: một HS đọc đề tốn 
Tĩm tắt:
25 bộ hết 70 m
- HS cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng làm bài rồi chữa bài.
6 bộ hết ...m
Giải
Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
 Đáp số : 16,8 m
3’
3. Củng cố dặn dị : 
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
GV nhận xét giờ học dặn HS chuẩn bị giờ học sau.
 - Xem trước bài Luyện tập
KHOA HỌC 
GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGĨI
I. MỤC TIÊU : 
 1/KT, KN :
 - Nhận biết một số tính chất của gạch, ngĩi.
 - Kể tên một số loại gạch, ngĩi và cơng dụng của chúng. 
 - Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng : gạch, ngĩi.
 2/ TĐ : Giữ gìn, bảo vệ 1 số đồ dùng ở gia đình
II. CHUẨN BỊ :
 - Một số lọ hoa bằng thủy tinh gốm.
 - Một vài miếng ngĩi khơ, bát đựng nước (đủ dùng theo nhĩm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1.Bài cũ: 
- Đá vơi cĩ tính chất gì?
- Đá vơi cĩ ích lợi gì?
- 2 HS trả lời,
- Lớp theo dõi và nhận xét.
1’
8’
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài : 
b, Thảo luận :
- GV bày vật thật
- HS xem đồ thật hoặc tranh ảnh và giới thiệu một số đồ vật được làm bằng đất sét nung khơng tráng men hoặc cĩ tráng men sành, men
- Hãy kể tên các đồ gốm mà em biết. Ghi nhanh tên các đồ gốm mà HS kể lên bảng.
- HS kể tên
10’
-Tất cả các loại đồ gốm đều được làm từ gì?
C, Quan sát:
- Tất cả các loại đồ gốm được làm bằng đất sét.
- HS quan sát tranh minh họa trang 56, 57 trong SGK và trả lời các câu hỏi:
- Loại gạch nào dùng để xây tường?
- Loại gạch nào dùng để lát sàn nhà, lát sân hoặc vỉa hè, ốp tường?
- Loại ngĩi nào được dùng để lợp mái nhà trong h5?
- HS trả lời theo hiểu biết của bản thân.
Mỗi nhĩm cử một đại diện trình bày, mỗi HS chỉ nĩi về một hình. Các nhĩm khác nghe và bổ sung ý kiến. Cả lớp đi đến thống nhất.
- Trong khu nhà em cĩ mái nhà nào được lợp bằng ngĩi khơng? Mái đĩ được lợp bằng loại ngĩi gì?
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành một nhĩm cùng trao đổi, thảo luận.
9’
D, Thực hành 
- GV cầm một mảnh ngĩi trên tay và hỏi: Nếu cố buơng tay khỏi mảnh ngĩi thì chuyện gì xảy ra? Tại sao lại như vậy?
- HS tiếp nối nhau trả lời theo hiểu biết.
- Hướng dẫn làm thí nghiệm: Thả mảnh gạch hoặc ngĩi vào bát nước. Quan sát xem cĩ hiện tượng gì xảy ra? Giải thích hiện tượng đĩ
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành một nhĩm. Làm thí nghiệm, quan sát, ghi lại hiện tượng.
- Một nhĩm HS trình bày thí nghiệm, các nhĩm khác theo dõi, bổ sung ý kiến và đi đến thống nhất.
3’
3.Củng cố, dặn dị: 
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc mục “Bạn cần biết”, ghi lại vào vở và tìm hiểu về xi măng.
Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011
TOÁN 
LUYỆN TẬP ( tr. 68)
I. MỤC TIÊU :
 1/ KT, KN : Biết chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân.
 - Và vận dụng trong giải tốn cĩ lời văn.
 2/ TĐ : HS yêu thích mơn Tốn.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV:Bảng nhóm, SGK,SGV
 - HS:SGK,VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1’
28’
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
a, Giới thiệu bài: 
b, Thực hành : 
 + Bài 1: 
- 2HS lên làm BT 2.
- 2 HS lên bảng viết các bài phần a) (kết quả là 16,01) và phần c) (kết quả là 1,67)
- Một số HS đọc kết quả các phần b) (kết quả là 1,89) và phần d) (kết quả là 4,38)
 - Nhắc lại quy tắc thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Bài 2: Dành cho HSKG
- Gọi 1HS nhận xét hai kết quả tìm được.
Bài 2: 1 HS lên bảng tính: 
8,3 x 0,4 = 3,32
8,3 x 10 : 25 = 3,32
+ Bài 3: Cho HS làm bài rồi chữa bài. 
Bài 3: Đọc đề Bài giải:
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)
Đáp số: 67,2m và 230,4m2
3’
Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài. 
Đáp số: 20,5km.
3. Củng cố dặn dò:
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- GV nhận xét tiết học dặn HS về nhà chuẩn bị cho giờ học sau.
Bài 4: HS làm bài rồi chữa bài.
CHÍNH TẢ ( nghe viết)
CHUỖI NGỌC LAM
Phân biệt : Âm đầu tr/ch
I. MỤC TIÊU :
 1/ KT, KN : 
 - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi.	
 - Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mảu tin yêu cầu của BT3 ; làm được (BT2)
 2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV. 
II. CHUẨN BỊ :
 - Bút dạ và 3-4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT (2) ,một vài trang từ điển phơ tơ
 - Hai ,ba tờ phiếu phơtơ nội dung vắn tắt BT 3 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1,Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc cho HS viết: sương giá, xương xẩu, siêu nhân, liêu xiêu, sương mù.
- HS viết
1’
18’
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài
Nêu MĐYC của tiết học
b, Hướng dẫn HS viết chính tả: 
- GV đọc tồn bài chính tả
 Theo em , đoạn văn nĩi gì?
- 2HS đọc bài
- HS trả lời
 - Hướng dẫn HS luyện viết các từ khĩ : Pi-e, lúi húi, Gioan, rạng rỡ, chuỗi
- Hs luyện viết từ ngữ
- GV đọc từng câu hay vế câu
- GV đọc tồn bài
- HS viết chính tả
- HS rà sốt lỗi
- Gv chấm 5-7 bài
- HS đổi vở theo cặp , chữa lỗi
10’
c, Hs làm bài tập chính tả: 
+ BT 2a:
 -GV phát phiếu học tập cho các nhĩm, yêu cầu mỗi nhĩm tìm những từ ngữ chứa 2 cặp tiếng:
Tranh - chanh; trung – chung
Trúng – chúng; trèo – chèo
- HS đọc BT 2a
- HS thảo luận theo nhĩm 
- GV khen các nhĩm tìm được nhiều từ ngữ
- HS lên bảng viết nhanh các từ ngữ dưới hình thức trị chơi “ Tiếp sức”
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ BT3:
- Gv lưu ý : chữ ơ số 1 cĩ vần ao hay au; chữ ơ số 2 cĩ âm đầu tr hay ch
- HS đọc BT3
- HS làm vào vở, 2 em làm ở bảng lớp
 + Ơ số 1: đảo, háo, dạo , tàu, vào, 
 + Ơ số 2: trọng, trước , trường, chở, trả
3’
- Gv chốt lại các từ cần điền 
 3,Củng cố, dặn dị :
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ các từ đã ơn luyện. Tìm thêm 5 từ ngữ bắt đầu bằng tr/ ch
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ƠN TẬP VỀ TỪ LOẠI
I. MỤC TIÊU :
 1/ KT, KN : 
 - Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1
 - Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu.
 2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV.
II. CHUẨN BỊ :
 - Một tờ phiếu khổ to viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ
 - Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1’
30’
1’
1, Kiểm tra bài cũ :
 Tìm 2 danh từ chung và 2 danh từ riêng trong bài Chuyện một khu vườn nhỏ
2,Bài mới:
a, Giới thiệu bài
Nêu MĐYC của tiết học
b, Hướng dẫn HS làm bài tập: 
*Bài 1:
- GV yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức về động từ, tính từ, quan hệ từ
- GV chấm điểm , chốt lại các ý đúng
+ Bài 2:
- Dựa vào ý khổ thơ 2 , viết 1 đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng 6 nĩng nực
- GV ghi điểm
3.Củng cố, dặn dị:
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về viết đoạn văn vào vở
-2 HS lên bảng tìm và ghi lại ở bảng
-Cả lớ ... A HS
3’
1’
28’
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu sự phân bố các nghành cơng nghiệp của nước ta?
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, T×m hiĨu bµi:
 1) Các loại hình giao thơng vận tải
- 2 HS trả lời
 * Hoạt động 1: làm việc cá nhân
- Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải trên đất nước ta mà em biết ?
- HS trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK.
+ Nước ta cĩ đủ các loại hình giao thơng vận tải: đường ơ tơ, đường sắt, đường sơng, đường biển, đường hàng khơng.
- Quan sát H1, cho biết loại hình vận tải nào cĩ vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hố ?
+Đường ơ tơ cĩ vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hố và hành khách.
- Kể tên các phương tiện giao thơng thường được sử dụng ?
 2) Phân bố một số loại hình giao thơng
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhĩm 4 
- HS làm bài tập ở mục 2 trong SGK.
- GV gợi ý: Khi nhận xét sự phân bố, các em chú ý quan sát xem mạng lưới giao thơng của nước ta phân bố toả khắp đất nước hay tập trung ở một số nơi. Các tuyến đường chính chạy theo chiều Bắc – Nam hay theo chiều Đơng – Tây ?
- Đại diện nhĩm trình bày
+ Nước ta cĩ mạng lưới giao thơng toả đi khắp đất nước.
+ Các tuyến giao thơng chính chạy theo chiều Bắc – Nam vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc- nam.
3’
Nêu 1vài đặc điểm về phân bố mạng lưới giao thơng của nước ta?
Kết luận: SGV
3. Củng cố, dặn dị:
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Nhận xét tiết học dặn HS về nhà chuẩn bị cho giờ học sau.
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ vị trí đường sắt Bắc – Nam, quốc lộ 1A, các sân bay, cảng biển.
+ HSKG trả lời : Tỏa khắp nước, tuyến đường chính chạy theo hướng Bắc Nam
- Nhắc lại nội dung bài
ĐẠO ĐỨC 
TƠN TRỌNG PHỤ NỮ
I. MỤC TIÊU :
 1/KT : Nêu được vai trị của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.
	HS khá giỏi biết được vì sao phải tơn trọng phụ nữ.
 2/ KN : Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tơn trọng phụ nữ.
	HS khá giỏi biết chăm sĩc, giúp đỡ chị em gái,bạn gaisvaf người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.
 3/ TĐ : Tơn trong, quan tâm, khơng phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hàng ngày. 
II. CHUẨN BỊ :
 - GV : + Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Trình bày những việc đã làm để giúp đỡ người già và trẻ em ?
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài : 
- 2, 3 HS trình bày
10’
b, Tìm hiểu thơng tin : 
- GV yêu cầu các nhĩm đọc và tìm hiểu thơng tin để giới thiệu về nội dung một bức ảnh ở SGK.
- Phát phiếu học tập
- HS làm việc theo 4 nhĩm, theo phiếu.
- Đại diện các nhĩm lên trình bày.
- Các nhĩm khác theo dõi bổ sung.
- Kết luận: 
- HS lắng nghe.
- Em hãy kể các cơng việc của người phụ nữ trong gia đình, trong xã hội mà em biết ?
- Trong gia đình: Nấu nướng, giặt giũ, chăm sĩc con cái, ...
- Trong xã hội: giáo viên, bác sĩ, ...
-Tại sao phụ nữ là những người đáng được tơn trọng ?
- Các em khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc phần ghi nhớ.
8’
c, Làm bài tập 1, SGK 
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi
- GV kết luận
- HS thảo luận theo nhĩm 2 rồi trình bày ý kiến.
- Các việc làm biểu hiện thái độ chưa tơn trọng phụ nữ: c,d
9’
d, Bày tỏ thái độ : 
- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập 2 và yêu cầu HS đưa thẻ để bày tỏ thái độ: tán thành (đỏ), khơng tán thành (xanh).
- GV theo dõi
- GV Kết luận:
- HS đọc yêu cầu BT2
- HS đưa thẻ bày tỏ thái độ theo quy ước.
- HS giải thích lí do vì sao tán thành (hoặc khơng tán thành)
- Cả lớp lắng nghe, trao đổi.
- HS lắng nghe.
2’
3. Cđng cè, dỈn dß:
- Sưu tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi phụ nữ
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe
Thứ sáu, ngày 25 tháng 11 năm 2011
TOÁN 
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
 1/ KT, KN : 
Biết chia một số tự thập phân cho một số thập phân, và vận dụng trong giải tốn cĩ lời văn.
 2/ TĐ : 
Yêu thích mơn tốn
II. CHUẨN BỊ :
 - GV:SGK,Bảng nhóm,SGV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
10’
1.Bài cũ : 
- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới : 
a, Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân 
- 1HS lên làm BT4 tiÕt tr­íc.
a. Ví dụ 1: GV nêu bài tốn ở ví dụ 1. Hướng dẫn HS nêu phép tính giải bài tốn: 23,56 : 6,2 = ? (kg).
- HS chuyển phép chia 
23,56 : 6,2 thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên (như trong SGK) rồi thực hiện phép chia 235,6 : 62 (như trong SGK).
- GV hướng dẫn để HS phát biểu các thao tác thực hiện phép chia 23,56 : 6,2.
- HS phát biểu các thao tác thực hiện phép chia 23,56 : 6,2.
- GV ghi tĩm tắc bước làm lên gĩc bảng.
- GV cần nhấn mạnh đối với thao tác này địi hỏi xác định số các chữ số ở phần thập phân của số chia (chứ khơng phải ở số bị chia).
b. Ví dụ 2.
- Tương tự VD 1
- Đọc quy tắc.
20’
b,Thực hành 
Bài 1 a, b, c:
Bài 1 a, b, c:
- GV ghi phép chia 19,72 : 5,8 lên bảng.
- 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Kết quả các phép tính là:
a) 3,4
b) 1,58
c) 51,52
d) 12
Bài 2:
Bài 2: 1 HS đọc đề bài
. GV tĩm tắt bài tốn lên bảng. 
HS cả lớp ghi lời giải vào vở.
Tĩm tắt
Bài giải
4,5 l : 3,42 kg
1l dầu hoả cân nặng là:
8 l : ...... kg
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 l dầu hoả cân nặng là: 
2’
Bài 3: Dành cho HSKG
3. Củng cố dặn dị :
 - HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
GV nhận xét giờ học và dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết sau.
Bài 3: HS làm bài rồi chữa bài. 
- 2HS nhắc lại quy tắc chia
TẬP LÀM VĂN 
LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I. MỤC TIÊU : 
 1/ KT, KN :
 	- Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung biên bản (ND Ghi nhớ).
 	- Xác định trường hợp cần ghi biên bản (BT1, mục III) ; biết đặt tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2)
 2/ TĐ : 
- Thái độ nghiêm túc trong khi họp.
II. CHUẨN BỊ :
 - Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học; 3 phần chính của biên bản một cuộc họp 
 - Bảng phụ ghi BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1, Kiểm tra bài cũ :
- GV mời 2 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình một người em thường gặp đã viết lại
- 2 HS trình bày
1’
8’
2, Bài mới:
 a, Giới thiệu bài
- Nêu MĐYC của tiết học
b, Phần nhận xét
- GV theo dõi
- 1 HS đọc biên bản đại hội chi đội ở SGK
- 1 HS đọc BT2
- Hãy trao đổi theo cặp để trả lời BT2 ?
- HS trao đổi
- 1 số HS phát biểu ý kiến
/để lưu lại tồn bộ nội dung của Đại hội chi đội
 b/giống:cĩ quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian, địa điểm
 c/khác: cĩ tên đơn vị, đồn thể tổ chức cuộc họp
- 1 số HS trình bày
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại các ý chính 
2’
C, Phần ghi nhớ
- HS đọc phần ghi nhớ ở SGK
- 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ khơng nhìn SGK
18’
d, Luyện tập
+ Bài 1:
- HS đọc BT1
- Theo em, những trường hợp nào dưới đây cần ghi biên bản? Vì sao?
- GV đưa bảng phụ cĩ ghi BT1
Gv kết luận: đĩ là những trường hợp: a,c,e,g
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diện các nhĩm lên khoanh trịn chữ cái trước trường hợp cần ghi biên bản và giải thích lý do
3’
+ Bài 2:
Hãy đặt tên cho các biên bản ở Bài 1
- GV chốt lại những ý kiến đúng
3)Củng cố, dặn dị
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Nhận xét tiết học.
- Nhớ lại nội dung một buổi họp của tổ hay lớp để chuẩn bị làm biên bản
- HS đọc BT2
- HS suy nghĩ rồi phát biểu. Ví dụ:
Biên bản đại hội chi đội
Biên bản bàn giao tài sản
Biên bản xử lý vi phạm luật lệ giao thơng
- HS lắng nghe
KHOA HỌC 
XI MĂNG
I. MỤC TIÊU :
 1/ KT, KN : 
 - Nhận biết một số tính chất của xi măng.
 - Nêu được một số cách để bảo quản xi măng.
 - Quan sát, nhận biết xi măng.
 2/ TĐ : 
 - Bảo vệ các cơng trình xây dựng
II. CHUẨN BỊ :
 - Các câu hỏi thảo luận ghi sẵn vào phiếu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
A. Bài cũ 
 - Kể tên những đồ gốm mà em biết? 
 - Hãy nêu tính chất của gạch, ngĩi 
- 2HS trả lời
1’
16’
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài 
Từ bài cũ vào bài, ghi đầu bài.
2. Cơng dụng của xi măng 
+ Xi măng được dùng để làm gì?
- Đọc SGK
- Xi măng dùng để trồn vữa xây nhà hoặc để xây nhà.
13’
+ Hãy kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta mà em biết?
3. Tính chất của xi măng, cơng dụng của bê tơng
- Nhà máy xi măng Hồng Thạch, Bỉm Sơn, Nghi Sơn, Bút Sơn, Hà Tiên,...
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi: “Tìm hiểu kiến thức khoa học”
- HS hoạt động theo tổ.
+ HS trong tổ cùng đọc bảng thơng tin trang 59 SGK.
+ HS dựa vào các thơng tin đĩ và những điều mình biết để tự hỏi đáp về cơng dụng, tính chất của xi măng:
- Mỗi nhĩm cử 3 đại diện tham gia thi.
Kết luận:
- Xi măng được dùng để sản xuất ra vữa xi măng, bê tơng và bê tơng cốt thép. Các sản phẩm từ xi măng đều được sử dụng trong xây dựng những cơng trình đơn giản đến những cơng trình phức tạp địi hỏi sức nén, sức đàn hồi, sức kéo và sức đẩy cao như cầu, đường, nhà cao tầng, các cơng trình thuỷ điện,...
- Lắng nghe.
2’
C.Củng cố, dặn dị :
HS nhắc lại nội dung bài học
- HƯ thèng l¹i tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các thơng tin về xi măng và tìm hiểu về thủy tinh.
- GV nhận xét tiết học.
sinh ho¹t
kiĨm ®iĨm trong tuÇn
I – Mơc tiªu
 - Hs biÕt nhËn xÐt c¸c mỈt häat ®éng trong tuÇn, biÕt ®­ỵc nh÷ng ­u, nh­ỵc ®iĨm cđa c¸ nh©n, líp. Tõ ®ã ®Ị ra gi¶i ph¸p x©y dùng tËp thĨ v÷ng m¹nh. §­a phong trµo cđa líp ngµy cµng ®i lªn.
 - RÌn kÜ n¨ng qu¶n lÝ tËp thĨ líp
 - GD ý thøc XD tËp thĨ líp.
II – Ho¹t ®éng lªn líp
TG
ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
ho¹t ®éng cđa HS
5’
15’
1’
1.Khëi ®éng
 Cho c¸n bé líp khëi ®éng h¸t 
2. ND Sinh ho¹t 
a.NX tuÇn
 1. ¦u ®iĨm:
- Nh×n chung ý thøc häc tËp cđa líp ®· cã tiÕn bé, c¸c em ®· ch¨m chĩ nghe gi¶ng, lµm bµi tËp ®Çy ®đ cơ thĨ lµ nh÷ng em: Quang, Phượng, Oanh, Nhung, Mai Anh. 
Cã tiÕn bé trong häc tËp: Phi
- C¸c em ngoan, ®oµn kÕt, lƠ phÐp víi ng­êi lín.
 2. KhuyÕt ®iĨm:
- Bªn c¹nh nh÷ng em ngoan ngo·n vÉn cßn 1 sè em ch­a ngoan. Cơ thĨ c¸c em ch­a cã ý thøc häc tËp tèt, hay nãi chuyƯn riªng trong giê, l­êi lµm bµi tËp: Huy, Trúc, Thư.
Ch÷ viÕt xÊu, ®äc kÐm, vƯ sinh ch­a s¹ch sÏ nh­ em: Huy
 3. Ph­¬ng h­íng: 
- HD t×m ra biƯn ph¸p kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i cđa c¸c c¸ nh©n vµ tËp thĨ líp.
- TËp thĨ thèng nhÊt ®Ị ra nh÷ng gi¶i ph¸p kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i.
3. NhËn xÐt – DỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn dß HS vỊ nhµ.
H¸t §T
- C¸n sù líp b¸o c¸o.
- Nªu ý kiÕn XD líp.
- C¸c c¸ nh©n cã khuyÕt ®iĨm tù kiĨm ®iĨm vµ nªu biƯn ph¸p kh¾c phơc tr­íc líp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 Tuan 14(1).doc