I/Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115tiếng /phút ; đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn, thuộc 4,5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ , hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .
-Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2)
II/Chuẩn bị:
Bút dạ và một tờ phiếu khổ to kẻ bảng tổng kết ở BT2 để GV giải thích yêu cầu của BT2. Bốn, năm tờ phiếu viết nội dung của BT2 theo mẫu khác SGK.
III/Hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 28 ( Từ 25/ 3 – 29 / 3 / 2013 ) Cách ngôn : MỘT GIỌT MÁU ĐÀO HƠN AO NƯỚC Là Thứ Môn Tiết Tên bài dạy GHI CHÚ Sáng 2 Chào cờ . Tập đọc Đạo đức Toán 1 2 3 4 Sinh hoạt đội Ôn tập (Tiết 1) Luyện tập chung Sáng 3 Lt& câu Toán Chính tả 1 2 3 4 Ôn tập (Tiết 2) Luyện tập chung Ôn tập (Tiết 5) Sáng 4 Tập đọc Toán T_LV 1 2 3 4 Ôn tập (Tiết 3) Luyện tập chung Ôn tập (Tiết 4) Sáng 5 LT& C Toán LT-V 1 2 3 4 Ôn tập (Tiết 6) Ôn tập về số tự nhiên Luyện đặt câu ghép có sử dụng liên kết câu Sáng 6 TLV Toán K C L_ TV 1 2 3 4 Kiểm tra (Tiết 7) Ôn tập về phân số Kiểm tra (Tiết 8) Luyện tập làm văn tả đồ vật. Chiều 6 Lt –Toán HĐTT 1 2 3 4 Luyện tính thời gian Sinh hoạt lớp Tập đọc: Ôn tập giữa HKII/tiết 1. I/Mục tiêu: - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115tiếng /phút ; đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn, thuộc 4,5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ , hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn . -Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2) II/Chuẩn bị: Bút dạ và một tờ phiếu khổ to kẻ bảng tổng kết ở BT2 để GV giải thích yêu cầu của BT2. Bốn, năm tờ phiếu viết nội dung của BT2 theo mẫu khác SGK. III/Hoạt động dạy học: HOAÛT ÂÄÜNG CUÍA THÁÖY H/ CUÍA TROÌ 1.Bài mới: Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, củng cố kiến thức về cấu tạo câu. *Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng. - Gọi từng HS bốc thăm. *Làm bài tập. - HS đọc và trả lời câu hỏi về đoạn bài vừa đọc. GV cho điểm theo thang điểm của Vụ GD. - Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2. - GV giao việc : Quan sát bảng thống kê. Tìm ví dụ minh họa các kiểu câu. . GV phát phiếu cho 3 - 4 HS. GV chốt lại câu trả lời đúng. 2.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. Baìi sau: Tiếp tục ôn tập đọc và học thuộc lòng để kiểm tra. Lần lượt từng HS. HS bốc thăm đọc bài. - Cho HS ôn lại bài 1 - 2 phút. - HS đọc trong SGK (đọc thuộc lòng) theo chỉ định phiếu. HS làm bài tập 2. - HS đọc yêu cầu bài tập 2. Tìm ví dụ minh họa các kiểu câu. - HS làm bài và trình bày kết quả. *Cho HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét. HS đọc, lớp lắng nghe. . Toán : Luyện tập chung. I/Mục tiêu: -Biết tính vận tốc , quãng đường , thời gian . -Biết đổi đơn vị đo thời gian. II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra các công thức tính thời gian, vận tốc, quãng đường. 2.Bài mới: Luyện tập chung. a.Giới thiệu: b.Luyện tập: H/âäüng 1 *Bài 1/144: HD: -GV gọi HS đọc đề, -HS nhận xét -GV đánh giá chung. GV cho HS nhận xét: Trên cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian đi của hai phưong tiện thế nào? H/âäüng 2*Bài 2/144: GVHDHS tương tự như bài 1. H/âäüng 3*Bài 3/144: .Học sinh khá , giỏi làm bài -Cho HS đổi quãng đường ra mét- thời gian ra phút. *Bài 4/144: . Học sinh khá , giỏi làm bài 3 H/âäüng nối tiếp . Ôn: Cách tính quãng đường, t/ gian,v/ tốc. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. HS bảng laìm BT vãö nhaì. HS mở sách. nêu yêu cầu bài, nêu cách giải. 1HS làm bảng. Đáp số: 15km. HS trả lời làm vở. HS nhận xét HS trả lời làm vở. C1: Đổi: 1250m = 1,25km. 2 phút =1/30 giờ. Vận tốc của xe máy tính bằng km/giờ là: 1,25 : 1/30 =1,25x 30 = 37,5(km/giờ). C2:Vận tốc xe máy đi trong 1 phút là: 1250 : 2 = 625(m/phút) Một giờ xe máy đi được là: 625 x 60 = 37500(m) =37,5(km). Vận tốc xe máy là: 37,5km/phút. HS đổi quãng đường ra mét- thời gian ra phút. Đáp số: 150m/phút. HS làm nhóm. Giải: Đổi: 72km/giờ = 72000m/giờ. Thời gian để cá heo bơi 2400m là: 2400: 72000 = 1/3(giờ) 1/3 giờ = 60x1/30 = 2 phút. Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Luyện từ và câu: Ôn tập giữa HKII/tiết 2. I/Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của bt2 II/Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). Hai, ba tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài mới: Nêu mục đích, yêu cầu. *Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng. - Bốc thăm chọn bài. - Cho HS bốc thăm. -Ôn lại bài vừa bốc thăm phiếu. - Đọc (đọc thuộc) và trả lời câu hỏi theo nội dung. GV nhận xét, cho điểm. *Làm bài tập. - Hướng dẫn làm bài tập. - GV giao việc :. GV nhận xét, chốt ý đúng. 2.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét. Baìi sau: Luyện đọc để kiểm tra tiết 3. HS trả lời. 1/4 lớp. Lần lượt từng HS. HS đọc. Lớp nhận xét. HS đọc, lớp đọc thầm. - Đọc yêu cầu bài tập 2. đọc lại 3 câu a, b, c; viết tiếp vế câu còn thiếu vào chỗ trống tạo thành câu ghép. 3 HS làm phiếu. Lớp vở. HS trình bày. Toán : Luyện tập chung. I/Mục tiêu: -Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. -Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Luyện tập chung. a.Giới thiệu: b.Luyện tập: H/âäüng 1* H/âäüng 2*Bài 2/145: HD:-GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu, nêu cách giải. - GV đánh giá chung. Bài 1/ 144: HD:a)-GVgọi HS đọc đề-HDHS tìm hiểu có mấy chuyển động trong bài toán; chuyển động cùng chiều hay ngược chiều. -GV vẽ sơ đồ và hướng dẫn giải. H/âäüng 3*Bài 3/145: Học sinh , khá , giỏi làm bài . HD:-GV gọi HS nhận xét về đơn vị đo quãng đường trong bài toán. -GV lưu ý HS phải đổi đơn vị đo vận tốc theo m/phút.(có thể thực hiện 1 trong 2cách). H/âäüng 4*Bài 4/145: Học sinh , khá , giỏi làm bài . 3 H/âäüng nối tiếp :. N êu cách t ính thời gian , quãng đường , vận tốc Ôn: Các công thức về chuyển động. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. HS bảng, trên giấy. Một người đi xe đạp đi được 45km trong 3 giờ. Tính vận tốc của người đó? HS mở sách. Tìm hiểu trong sách giáo khoa - 1hs làm bảng, lớp làm vở. -HS nhận xét- HS trả lời làm vở. Thời gian ca nô đi hết quãng đường AB 11giờ 15 phút -7giờ 30 phút =3giờ 45phút 3giờ 45phút =3,75giờ Quãng đường AB dài là : 12 3,75= 45(km ) Đáp số 45(km) Có hai chuyển động HS trả lời làm vở. Trình bày Sau mỗi giờ cả hai xe ô tô đi được 42+ 50 =92( Km ) Thời gian để hai ô tô gặp nhau . 276:92 =3(giờ ) Đáp số 3giờ *Bài 3:HS trả lời làm vở. 15km = 15000m Vận tốc chạy của con ngựa đó là : 1500:20= 750m/phút Đáp số: 750m/phút HS trả lời làm vở. *bài 4: 2giờ 30ph út = 2,5 giờ Quãng đường xe máy đã đi được: 42 2,5 =105(Km) Sau 2giờ 30 phút xe máy còn cách B . 135-105= 30(km) Đáp số 30km Chính tả Tuáöìn28 (Tiết ): Ôn tập giữa HKII/tiết 5. I/Mục tiêu: -Nghe viết đúng chính tả bài “Bà cụ bán hàng nước chè”.tốc độ viết khoảng 100 chữ /15 phút -Viết được một đoạn (khoảng 5 câu) tả ngoại hình cụ già ;biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả II/Chuẩn bị: Một số tranh ảnh về cụ già. III/Hoạt động dạy học: HOAÛT ÂÄÜNG CUÍA THÁÖY H/ CUÍA TROÌ 1.Bài mới: GV nêu mục đích yêu cầu của bài học. *Nghe-Viết. - GV đọc bài chính tả “Bà cụ bán hàng nước chè” giọng thong thả, rõ ràng. GV nhắc HS chú ý các tiếng có từ dễ sai (tuồng chèo, tuổi già). *Làm bài tập2. GV đọc cho HS viết. GV đọc cho HS rà soát lại. GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét chung. GV hỏi: +Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ bán hàng nước chè? +Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình? +Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? GV nhắc HS: Miêu tả ngoại hình không nhất thiết phải tả đầy đủ tất cả các đặc điểm mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu. - YCHS viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu tả ngoại hình của một bà cụ mà em biết.(em nên viết đoạn văn tả đặc điểm tiêu biểu của nhân vật. GV chấm một số bài, nhận xét chung. 2.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh. Những HS kiểm tra Tập đọc, Học thuộc lòng chưa đạt về nhà tiếp tục rèn lại để thi. Cả lớp theo dõi sgk. HS thực hiện. - GVYCHS đọc thầm, tóm tắt nội dung bài chính tả. (Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước che dưới gốc cây bàng). - Đọc yêu cầu bài. HS thực hiện. HS lắng nghe và viết. HS đọc yêu cầu bài. HS trả lời: Tả ngoại hình. Tả tuổi của bà. SS với cây bàng già; đặc tả mái tóc trắng. Một vài HS phát biểu. HS làm bài vào vở. HS nối tiếp nhau đọc bài viết. Lớp nhận xét Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Tập đọc: Ôn tập giữa HKII/tiết 3. I/Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Tìm được các câu ghép , các từ ngữ được lặp lại , được thay thế trong đoạn văn(Bt2) II/Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). Bút dạ và 1 tờ phiếu viết 5 câu ghép của bài Tình quê hương để GV phân tích - BT2c. III/Hoạt động dạy học: HOAÛT ÂÄÜNG CUÍA THÁÖY H/ CUÍA TROÌ 1.Bài mới: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. *Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng. - Bốc thăm chọn bài. - Cho HS bốc thăm. - Ôn lại bài vừa bốc thăm 2 - 3 phút. - Đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc. GV nhận xét, cho điểm. *Làm bài tập. - Hướng dẫn làm bài tập 2. - GV giao việc : Đọc thầm bài "Tình quê hương" đọc chú giải. Hỏi: Từ ngữ nào trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương ? Hỏi: Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương? Hỏi: Tìm câu ghép trong bài văn? GV đưa bảng phụ viết sẵn 5 câu ghép. GV chốt lại : các vế câu ghép. Hỏi: Tìm từ ngữ được lặp lại, được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn? Hỏi: Tìm từ ngữ thay thế có tác dụng câu trong bài văn? GV nhận xét, chốt ý đúng. 2.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Än táûp tiếp theo. 1/4 lớp. Lớp nhận xét. HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc yêu cầu bài tập. làm bài và trình bày kết quả. Đăm đắm nhìn theo, quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt. Kỉ niệm tuổi thơ. HS trả lời. Từ "tôi, mảnh đất". HS trả lời. "Mảnh đất cọc cằn" thay thế "làng quê tôi". "Mảnh đất quê hương" thay "mảnh đất cọc cằn". "Mảnh đất ấy" thay "mảnh đất quê hương". Toán: Luyện tập chung. I/Mục tiêu: -Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều. -Biết tính vận tốc quãng đường , thời gian . II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy H/âäüng cuía troì 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Luyện tập chung. a.Giới thiệu: b,Củng cố cống thức: HS nêu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đêu. Viết công thức tính: v, t,s. c.Luyện tập: H/âäüng 1*Bài 1/145: GVHDHS theo sgk-trang 145. -GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu, nêu cách giải. -GV giải thích,. GVHDHS tương tự như câu a. . H/âäüng 2*Bài 2/146: HD:-GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu, cách giải. H/âäüng 3*Bài 3/146: GVHDHS khá , giỏi làm bài 3 H/âäüng nối tiếp: Nêu cách tính về Toán chuyển động cùng chiều, ngược chiều. Chuẩn bị bài: Ôn tập số tự nhiên. HS bảng, HS khaïc laìm nhaïp. Hai ôtô bắt đầu đi từ A và B cùng một lúc và ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 174km. Vận tốc của ôtô thứ nhất bằng 42km/giờ, của ôtô thứ hai bằng 45km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai ôtô gặp nhau? HS trả lời. SGK HS giải và làm vở 1b/ .-HS làm vở, 1HS làm bảng -Sau mỗi giờ xe máy đến gần hơn xe đạp: 36-12=24(km) - Tính thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp: 36: 24 =1,5(giờ) HS làm vở. *Bài 3 : Quãng đường báo gấm chạy được là : 120 = 4,8(km) giờ = 2,4 phút hội ý nhóm 2 làm bài Trình bày bài giải Thời gian xe máy đi trước ôtô -Tính khi ôtô khởi hành Xe máy đi quãng đường . - Mỗi giờ ôtô đến gần xe máy -Thời gian ôtô đổi kịp xe máy -ôtô đuổi kịp xe máy lúc Đáp số: 16 giờ 7 phút. Tập làm văn: Ôn tập giữa HKII/tiết 4. I/Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II(Bt2) II/Chuẩn bị: Bút dạ và 5 - 6 tờ giấy khổ to để HS làm BT2. Ba tờ phiếu khổ to - một tờ viết sẵn dàn ý của 1 trong 3 bài văn miêu tả : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Thanh làng Hồ. III/Hoạt động dạy học: HOAÛT ÂÄÜNG CUÍA THÁÖY H/ CUÍA TROÌ 1.Bài mới: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - Làm bài tập 2. -GV giao việc : mở mục lục tìm nhanh bài tập đọc 9 tuần đầu là văn miêu tả. GV chốt kết quả : 3 bài. - Hướng dẫn làm bài tập 3. -GV giao việc : Chọn 1 trong 3 bài đọc kĩ và tìm dàn ý cho bài đó. Gv phát phiếu cho 3 HS. -GV nhận xét kết quả đúng, 2.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS viết dàn ý bài văn mình chọn. Baìi sau: Ôn tập tiết 5. Nhiãöu HS lớp. Lớp nhận xét. . - HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung 1 HS đọc, lớp theo dõi. HS trình bày. HS đọc yêu cầu. HS làm bài, 1 HS đọc, lớp thầm. HS xem 3 dàn ý đã chuẩn bị sẵn. HS đọc yêu cầu bài tập. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Luyện từ và câu: Ôn tập giữa HKII/tiết 6. I/Mục tiêu: : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu .Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2 II/Chuẩn bị: +Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. + Ba tờ giấy khổ to phô tô 3 đoạn văn ở BT2 (đánh số thứ tự các câu văn). + Giấy khổ to viết về 3 kiểu liên kết câuI III/Hoạt động dạy học: HOAÛT ÂÄÜNG CUÍA THÁÖY H/ CUÍA TROÌ 1.Bài mới: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Làm bài tập. - Hướng dẫn làm bài. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2. - GV giao việc : GV lưu ý HS: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống. 2.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị làm bài kiểm tra. HS đọc, lớp nhận xét. 1 HS đọc, lớp thầm. các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào -đọc thầm, nắm nội dung để chọn ý trả lời đúng. HS nhận xét chốt lại kết quả đúng -Cho HS làm bài tập, trình bày kết quả. -Đoạn 1: “nhưng” là từ nối câu 3 với câu 2. -Đoạn 2: “chúng”ở câu 2 thay thế cho “Lũ trẻ”ở câu 1. -Đoạn 3:“nắng” ở câu 3, câu 6 lặp lại “nắng”câu 2. HS làm vở. Một số HS làm bảng. Toán: Ôn tập về số tự nhiên. I/Mục tiêu: -Biết đọc viết so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy H/âäüng cuía troì 1.Bài cũ: Kiểm tra công thức toán chuyển động đều. 2.Bài mới: Ôn tập về số tự nhiện. a.Giới thiệu: b.:Đọc, viết, so sánh số tự nhiên. H/âäüng 1*Bài 1: a) GV gọi HS đọc b) Nêu giá trị chữ số 5. H/âäüng 2*Bài 2/147: GV cho HS tự làm rồi sửa. -lưu ý với HS: Hai số lẻ(số chẵn) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. H/âäüng 3*Bài 3/147: N êu cách so sánh hai số tự nhiên H/âäüng 4*Bài 4/147:HS k, gioi làm bài GV cho HS tự làm bài rồi sửa. H/âäüng 5*Bài 5/148: Tìm chũ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được: Trò chơi: Học mà chơi. +GV chuẩn bị một số bảng phụ với nội dung vừa ôn. +HS thực hiện trò chơi bắn tên.+Gv tổng kết 3 /H/âäüng nối tiếp Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số. HS bảng, trên giấy. HS mở sách. a/HS đọc b) Nêu giá trị chữ số 5. HS trả lời. HS làm vở. a) 1000; 7999, 66 666. b)100; 998;1000; 2998. c) 101; 101; 1999. HS k, gioi làm bài3 cột2 - 53 796<53 800 6987217 689 7 500:10=750 68 400=684x100 - nhận xét. HS tự làm bài rồi sửa. 3999; 4856; 5468; 5486. 3762; 3726; 2763; 2736. Dấu hiệu chia hết: HS làm vở. 543; 243; 843 chia hết cho 3. 297; 207 chia hết cho 9. 810 chia hết cho 2 và 5. 465 chia hết cho 3 và 5. nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012 Tập làm văn : ÔN TẬP . Kiểm tra tập làm văn . Đề của nhà trường. Toán : Ôn tập về phân số. I/Mục tiêu: -Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn , quy đồng mẫu số , so sánh các phân số không cùng mẫu số . II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy H/âäüng cuía troì 1.Bài cũ: Đọc số và nêu giá trị chữ số 7: 347 098 681. Viết số: Bảy triệu năm mươi bốn nghìn bảy trăm Tìm số có năm chữ số vưa chia hết cho 2,3,5,9 2.Bài mới: Ôn tập về phân số. a.Giới thiệu: b.Ôn tập: H/âäüng 1*Bài 1/148: a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình . -GV cho HS làm bài, sửa bài. -GV yêu cầu HS đọc các phân số mới viết được. b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình . H/âäüng 2*Bài 2/148: -GV yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số. -1HS làm bảng-lớp làm vở-GV đánh giá. H/âäüng 3*Bài 3/149: Hsinh khá , giỏi làm bài 3c Quy đồng mẫu số các phân số. -GV yêu cầu HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số. H/âäüng 4*Bài 4/149: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. -GV yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu; hai phân số có tử số bằng nhau. -GVcho H/âäüng 5*Bài 5/149: Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa 1/3 và 2/3 trên tia số. -GVHDHS khá , giỏi cách tìm ra các phân số để viết vào trên tia số 3 H/âäüng nối tiếp . Ôn: Phân số.Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số(tt) HS bảng, trên giấy. . HS trả lời. HS làm bài, sửa bài. HS đọc các phân số mới viết được. 1a/ ,,, b/ 1,2,3, 4 HS trả lời làm vở. HS nêu cách rút gọn phân số Đáp số: HS trả lời làm vở. HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số. -Cho 3HS làm bảng, lớp làm vở Đáp số: HS trả lời làm vở. nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu; hai phân số có tử số bằng nhau. 3HS làm bảng, lớp làm vở Đáp số: HS làm nhóm. KỂ CHUYỆN Kiểm tra I/Mục tiêu : Kiểm tra (đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII II/ Lên lớp : Giáo viên nêu các yêu cầu kiểm tra . . SINH HOẠT LỚP I/Nhận xét công việc tuần28: 1. Ưu điểm: *Về mặt kỷ luật: -Tham gia tèt phong trµo kÕ ho¹ch nhá. -Thùc hiÖn ®Çy ®ñ kÕ ho¹ch ®Ò ra. -Tuyên dương tổ3 trực nhật tốt. Thực hiện tốt nền nếp truy bài đầu giờ. Tuyên dương c¸c tæ thực hiện tốt phong trào"Đọc và làm theo báo đội" . Giữ trật tự tốt trong giờ học. *Về mặt học tập: HS thi gi÷a HKII tèt. Giờ học trật tự, phát biểu xây dựng bài tốt. *Các hoạt động khác: Tham gia tốt các hoat động do nhà trường tổ chức. II/Phổ biến công việc tuần29: KiÓm ta ®«i b¹n cïng tiÕn. KiÓm tra nÕp truy bµi ®Çu giê. Kiểm tra vë luyÖn to¸n vµ luþÖn TiÕng viÖt. KiÓm tra trËt tù, vÖ sinh Tæng kÕt phong trào "ngµn hoa ®iÓm tèt kÝnh d©ng mÑ vµ c«". Kiểm tra phong trào''Đọc và làm theo báo đội''. Kiểm tra việc chăm sóc cây xanh trong trường Thực hiện tốt viÖc tù häc ë nhµ. Tiếp tục tham gia tốt các hoạt động đội. Chào cờ +Sinh hoạt Đội I/ Chào cờ II/ SINH HOẠT ĐỘI : MÚA, HÁT TẬP THỂ Ôn chủ điểm Luyện tiếng việt : Luyện đặt câu ghép có sử dụng liên kết câu . 1/ Mục tiêu: Học sinh biết viết các câu có sử dụng từ để liên kết câu 2/ Lên lớp : Nêu các liên kết câu thường được sử dụng . Học sinh đặt câu . Học sinh trình bày . Lớp nhận xét Luyện tiếng việt: Luyện tập làm văn tả đồ vật. H/s nhắc lại dàn bài chung tả đồ vật . Viết một đoạn vẩnt một đồ vật gần gũi với em. Học sinh làm bài . Học sinh đọc bài làm của mình Lớp nhận xét Luyện tập toán : Luyện tính thời gian . I/ Mục tiêu: Rèn luyện cách tính thời của một chuyển động đều . II/ Lên lớp : Nhắc lại cách tính thời gian của hai chuyển động cùng chiều để gặp nhau . H/s trung bình làm bài 1,2 H/s khá giỏi làm bài 3,4 trang 68 vở bài tập.
Tài liệu đính kèm: