Toán
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I .MỤC TIÊU: - HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học toán.
II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
TuÇn 1 Ngày soạn 10 / 8 / 2012 Ngày dạy: Thø hai ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2012 To¸n ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU: - HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. - Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1.Ổn định 2.Bài cũ : - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. 3.Bài mới : a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số -Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây: Làm tương tự với các tấm bìa còn lại. Yêu cầu: b. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số -Giới thiệu 1:3 =; (1:3 có thương là 1 phần 3) c. Thực hành: Bài 1:làm miệng. Bài 2; 3: Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu xem lại chú ý 3;4 4. Củng cố: 5.Nhận xét- Dặn dò -Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý. -Quan sát và nêu: Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng nhau,tô màu 2 phần tức là tô màu băng giấy. Ta có phân số. Vài hs nhắc lại. -HS chỉ vào các phân số và lần lượt đọc từng phân số. - Nêu là các phân số. -HS làm các bài còn lại vào giÊy nh¸p 4 :10 ; 9 : 2 ; -HS nhận xét nêu như chú ý sgk. - HS xung phong đọc phân số -Tự làm vào vở và nêu kết quả - Làm vào vở. Nhắc lại các chú ý trong sgk. HS nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 Toán ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU : - HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). - HS cả lớp làm được BT 1,2. II.CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1.Ổn định 2.Bài cũ 3.Bài mới A.Ôn tập tính chất cơ bản của phân số : -Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk. -Tương tự với vd 2 - Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân số như sgk. B.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số HS làm BT1. * Rút gọn phân số : +Rút gọn phân số để được phân số mới có ts và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho. +Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút gọn được nữa( Tức là phân số đã tối giản.) * Quy đồng MS các phân số C. BT 2 - Chữa bài. 4. Củng cố kiến thức: 5.Nhận xét- Dặn dò -Ghi nhớ tính chất của phân số – Làm BT3. -HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết trước. hoặc -Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì được 1 phân số bàêng phân số đa õ cho. - Nêu nhận xét . - Nêu tính chất của phân số như sgk. - HS tự rút gọn phân số HS làm BT1 vào vë. Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh đ -HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1 và 2 -Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd. -HS làm vào vở. -Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các ứng dụng. Thứ t ngày 22 tháng 8 năm 2012 Toán ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN sè I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - Học sinh sửa BTVN mà GV giao cho. 2 hs sửa bài. Giáo viên nhận xét,ghi điểm. - Học sinh nhận xét. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại . a. Hướng dẫn học sinh ôn tập * So sánh hai phân số cùng mẫu - Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5 7 7 - Học sinh làm bài. Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại . * So sánh hai phân số khác mẫu - Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5 4 7 - Học sinh làm bài . - Học sinh nêu cách làm. - Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh. Giáo viên chốt lại: - Học sinh nhắc lại b. Bài tập: Bài 1 : Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh. - Học sinh làm bài 1. Chú ý và - Học sinh sửa bài. 28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3) MSC: 7 x 4 x 3 Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên. Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs - Học sinh làm bài 2 vào vở. - 1 hs làm bảng phụ. - Học sinh sửa bài . Giáo viên nhận xét : - Cả lớp nhận xét . 3. Củng cố : - Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại . 4. Dặn dò: - Học sinh làm bài - Chuẩn bị bài. - Nhận xét tiết học. Thứ n¨m ngày 23 tháng 8 năm 2012 Toán ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh. - GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài - Học sinh sửa bài GV cho về nhà. Giáo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét. 2. Bài mới: Bài 1: - 1 hs lên bảng làm bài. - Lớp làm vào vở.û - Nhận xét. - Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1? - Lần lượt HS rút ra nhận xét. + Tử số > mẫu số thì phân số > 1 + Tử số < mẫu số thì phân số < 1 + Tử số = mẫu số thì phân số = 1 Giáo viên chốt lại Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài, học sinh nêu yêu cầu đề bài. Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh. Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số. -Cá nhân trả lời. - Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét .Bài 3: Y/c hs nêu yc bài. - Cho hs làm bài vào vở. - Hs nêu yc bài. - Hs làm bài vào vở,làm cá nhân. - Đại diện 3 hs lên bảng làm bài. 4. Củng cố: - HS thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ. Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại . 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Hs chú ý. Thứ s¸u ngày 24 tháng 8 năm 2012 Toán PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. - Giáo dục tính cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: So sánh 2 phân số - Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà. - Giáo viên nhận xét , ghi điểm. - Học sinh sửa bài về nhà. - HS nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu phân số thập phân. - Hoạt động nhóm đôi. - Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập phân: - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần; 1000 phần. - Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm). - Nêu phân số vừa tạo thành . - Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo. - Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, gọi là phân số gì ? - ...phân số thập phân. - Một vài học sinh lặp lại . Giáo viên chốt lại: b. Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học Bài 1: Đọc phân số thập phân. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh đọc thầm cá nhân. - Học sinh khác sửa bài. Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét. Bài 2: Viết phân số thập phân - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh làm bài vào nháp. - 1 hs làm bài vào phiếu. Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét. Bài 3: - Hs đọc yc đề bài. Bài 4: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Nêu yêu cầu bài tập. - GV chấm bài , công bố điểm. - Học sinh làm bài vào vở . - Học sinh lần lượt sửa bài. - Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân. Giáo viên nhận xét 3. Củng cố: - Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu - Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét 4. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập. Giao H¬ng ngµy th¸ng 8 n¨m 2012 Ký duyƯt cđa BGH TuÇn 2 Ngày soạn 18 / 8 / 2012 Ngày dạy: Thø hai ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2012 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Viết phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. - Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/9 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân số thập phân? Cho ví dụ. - Tìm phân số thập phân bằng phân số . - GV nhận xét và ghi điểm. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Viết phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Tiến hành: Bài 1/9: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. - GV và HS sửa bài. Hoạt động 2: hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3,4. Mục tiêu: Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Tiến hành: Bài 2/9: - GV có thể yêu cầu HS làm bài trên bảng con. Bài 3/9: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp. - GV chấm, sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm tiết học. - Yê ... , dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu cách chia Ps, chia số thập phân cho số thập phân. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. Giao H¬ng ngµy th¸ng 4 n¨m 2013 Ký duyƯt cđa BGH tuÇn 34 Ngày soạn 14 / 4 / 2013 Ngày dạy: Thø hai ngµy 22 th¸ng 4 n¨m 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một đội trồng cây có 50 người, trong đó số nam bằng 2/3 số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Củng cố kĩ năng vận dụng công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Bài 1/171 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs nhắc lại các công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Củng cố kĩ năng giải toán về chuyển động đều Bài 2/171 -Gọi Hs đọc đề. -Dẫn dắt để Hs hình thành các bước giải bài toán: +Tính vận tốc của ô tô và xe máy. +Tính thời gian đi hết quãng đường AB của ô tô và xe máy. +Tính thời gian ô tô đi đến trước xe máy. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý: Hs có thể nhận xét: “Trên cùng quãng đường AB, nếu vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy thì thời gian xe máy đi sẽ gấp 2 lần thời gian ô tô đi” Bài 3/172: -Gọi Hs đọc đề, nêu dạng toán. -GV vẽ sơ đồ biểu diễn và gợi ý để Hs nhận xét: “Tổng vận tốc của 2 ô tô bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu Hs nêu cách tính vận tốc, quãng đường,thời gian. -Đọc đề. -Nhắc lại các công thức. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề, nêu dạng toán. -Theo dõi, nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. Thø ba ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2012 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có nội dung hình học. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất gấp 2 lần ô tô thứ hai. Hỏi ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai bao lâu? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Bài 1/171 -Gọi HS đọc đề , nêu tóm tắt. -Hướng dẫn, gợi ý HS nêu các bước giải: Tìm chiều rộng của nền nhà, diện tích nền nhà, diện tích viên gạch hình vuông, số viên gạch, số tiền mua gạch. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Bài 2/171 -Gọi HS đọc đề. -Gợi ý cho HS hình thành các bước giải: +Tính diện tích mảnh đất hình vuông. +Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang. +Tính độ dài mỗi cạnh đáy. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ3: Bài 3/171 -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; diện tích hình tam giác, diện tích hình thang. -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. Thø t ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2014 ÔN TẬP VỀ BIỂU ®å I. Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu. II. Đồ dùng dạy học: -Sử dụng các biểu đồ, bảng số liệu điều tra có trong SGK. -Biểu đồ, bảng thống kê số liệu bài 2 phóng to. -Bảng và giấy cho trò chơi ở HĐ 4. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Cho hình bên, với kích thước như hình vẽ. a.Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b.Tính diện tích hình thang EBCD. c.Tính diện tích hình tam giác EDM (biết MB = MC) A 15cm E B M 15cm 45cm C D - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Bài 1/173: -Gọi Hs đọc đề và nêu tên biểu đồ. -Yêu cầu Hs nêu các số trên cột dọc, cột ngang của biểu đồ chỉ gì? -Yêu cầu Hs trao đổi nhóm đôi để trả lời các câu hỏi của bài tập dựa vào biểu đồ. -Gọi Hs đọc và sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Bài 2/171 a.-Gọi Hs đọc tên bảng số liệu và làm bài. 1 Hs làm bài trên bảng số liệu phóng to. -Chữa bài. b.-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. 1 Hs lên vẽ vào biểu đồ phóng to trên bảng. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ3: Bài 3/171 -Gọi Hs đọc đề, và quan sát biểu đồ. -Yêu cầu Hs tự làm bài rồi chữa bài. Cho Hs giải thích vì sao lại khoanh vào C. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Cho Hs chơi trò chơi “Tập làm nhà quản lí”, Vẽ biểu đồ biểu thị kết quả học tập của 4 tổ trong lớp. Có thể tuỳ chọn loại biểu đồ. Đội nào vẽ nhanh, chính xác, đội đó thắng cuộc. -Đọc đề, nêu tên biểu đồ. -Theo dõi, trả lời. -Thảo luận nhóm đôi. -Đọc bài, nhận xét. - Đọc tên bảng số liệu, làm bài. 1 Hs lên bảng làm. -Sửa bài, nhận xét. -Làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm. -Nhận xét. -Đọc đề, quan sát biểu đồ. -Làm bài vào vở. Sửa bài, giải thích. -Chơi trò chơi. Thø n¨m ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2013 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs đọc miệng lại bài 1 trang 173. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Củng cố về phép cộng, trừ và tính giá trị biểu thức số. Bài 1/175 -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ. HĐ 2: Củng cố về tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. Bài 2/175 -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết. HĐ3: Giải toán. Bài 3/175 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/175 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs tóm tắt và nhận dạng bài toán: “Chuyển động cùng chiều đuổi nhau”. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ4: Tìm thành phần chưa biết của phân số. Bài 5/175 -Gọi Hs đọc yêu cầu đề. Gợi ý để Hs hiểu cần phải đưa phân số 1/5 về dạng phân số có tử số bằng 4. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Sửa bài, nhận xét. HĐ 5:Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu cách tính diện tích hình thang, cách giải bài toán chuyển động cùng chiều đuổi nhau. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Tóm tắt, nhận dạng toán. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc yêu cầu đề. Trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2013 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tím thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Lúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40 km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Củng cố về phép nhân, phép chia các số. Bài 1/176: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tính. HĐ 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 2/176: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết. HĐ3: Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 3/176: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/176: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu cách chia Ps, chia số thập phân cho số thập phân. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. Giao H¬ng ngµy th¸ng 4 n¨m 2013 Ký duyƯt cđa BGH
Tài liệu đính kèm: