BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU:
Bieát:
-Teân goïi , kí hieäu cuûa caùc ñôn vò ño thôøi gian ñaõ hoïc vaø moái quan heä giöõa moät soá ñôn vò ño thôøi gian thoâng duïng
-Moät naêm naøo ñoù thuoäc theá kæ naøo.
-Ñoåi moät ñôn vò ño thôøi gian.
II. CHUẨN BỊ:
- Gv: giáo án, sách giáo khoa.
- Hs: vở, sách giáo khoa.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ:
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 25 THỨ LỚP Bài Thứ 2 51 Bảng đơn vị đo thời gian Thứ 3 51 Cộng số đo thời gian Thứ 4 51 Trừ số đo thời gian Thứ 5 51 Luyện tập Thứ 6 51 Nhân số đo thời gian với một số Ngày soạn: Ngày dạy: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN MỤC TIÊU: Biết: -Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng -Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. -Đổi một đơn vị đo thời gian. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: bài mới. a)C¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian: -HS nh¾c l¹i c¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian ®· häc. -Cho HS nªu mèi quan hƯ gi÷a mét sè ®¬n vÞ ®o thêi gian: +Mét thÕ kØ cã bao nhiªu n¨m? +Mét n¨m cã bao nhiªu ngµy? +N¨m nhuËn cã bao nhiªu ngµy? +Cø mÊy n¨m th× cã mét n¨m nhuËn? +N¨m 2000 lµ n¨m nhuËn, vËy n¨m nhuËn tiÕp theo lµ n¨m nµo? c¸c n¨m nhuËn tiÕp theo n÷a lµ nh÷ng n¨m nµo? -HS nãi tªn c¸c th¸ng sè ngµy cđa tõng th¸ng. +Mét ngµy cã bao nhiªu giê? +Mét giê cã bao nhiªu phĩt? +Mét phĩt cã bao nhiªu gi©y? b) VÝ dơ vỊ ®ỉi ®¬n vÞ ®o thêi gian: -Mét n¨m rìi b¨ng bao nhiªu th¸ng? -2/3 giê b»ng bao nhiªu phĩt? -0,5 giê b»ng bao nhiªu phĩt? -216 phĩt b»ng bao nhiªu giê? Hoạt động 2: bài tập. *Bµi tËp 1 (130): -Gọi hs nªu yªu cÇu. -Cho HS thảo luận. -Gọi hs trả lời tại chỗ . -Hs vµ GV nhËn xÐt. *Bµi tËp 2 (131): Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. *Bµi tËp 3 a(131): Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. +100 n¨m. + 365 ngµy. + 366 ngµy. +Cø 4 n¨m liỊn th× cã mét n¨m nhuËn. +Lµ n¨m 2004, c¸c n¨m nhuËn tiÕp theo lµ 2008, 2012, +Cã 24 giê. +Cã 60 phĩt. +Cã 60 gi©y. = 1,5 n¨m = 12 th¸ng x 1,5 = 18 th¸ng. 2/3 giê = 60 phĩt x 2/3 = 40 phĩt. 0,5 giê = 60 phĩt x 0,5 = 30 phĩt 216 phĩt : 60 = 3giê 36 phĩt ( 3,6 giê) Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. V. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: -Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. VI. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:07/02/2011 Ngày dạy:15/02/2011 CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN MỤC TIÊU: Biết: -Thực hiện phép cộng số đo thời gian. -Vận dụng giải các bài toán đơn giản CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giao khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30 giây=..phút ; 135 giây=..phút HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: a) VÝ dơ 1: -GV nªu vÝ dơ. +Muèn biÕt « t« ®ã ®i c¶ qu·ng ®êng tõ HN-Vinh hÕt bao nhiªu thêi gian ta ph¶i lµm TN? -GV híng dÉn HS ®Ỉt tÝnh råi tÝnh. +Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp céng: 3 giê 15 phĩt + 2 giê 35 phĩt = ? -HS thùc hiƯn: 3 giê 15 phĩt + 2 giê 35 phĩt 5 giê 50 phĩt VËy: 3 giê 1 5phĩt + 2 giê 35 phĩt = 5giê 50 phĩt b) VÝ dơ 2: -GV nªu VD, híng dÉn HS thùc hiƯn. -Cho HS thùc hiƯn vµo b¶ng con. -Mêi mét HS lªn b¶ng thùc hiƯn. Lu ý HS ®ỉi 83 gi©y ra phĩt. 22 phĩt 58 gi©y + 22 phĩt 25 gi©y 45 phĩt 83 gi©y (83 gi©y = 1 phĩt 23 gi©y) VËy: 22 phĩt 58 gi©y + 22 phĩt 25 gi©y = 46 phĩt 23 gi©y. Hoạt động 2: bài tập Bài 1:tính: a) 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút b) 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở Gọi hs đọc lên bảng lảm. Gv và hs nhận xét. Bài 2 : Gọi hs đọc đề. Gọi hs nêu cách giải. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài giải Thời gian Lâm đi ừ nhà đến viện bảo tàng là: 35 phút + 2 giời 20 phút = 2 giời 55 phút Đáp số: 2 giời 55 phút. Lắng nghe. Quan sát. Nêu mối quan hệ. Nhắc lại. Đọc. Trả lời. Nhận xét. Lên bảng viết, đọc. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem bài mới VI. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN MỤC TIÊU: Biết: -Thực hiện phép trừ số đo thời gian. -Vận dụng giải các bài toán đơn giản CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính: 12 gio72 phút + 8 giờ 12 phút 12 phút + 5 phút 37 giây HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: bài mới a) VÝ dơ 1: -GV nªu vÝ dơ. +Muèn biÕt « t« ®ã ®i tõ HuÕ ®Õn §µ N½ng hÕt bao nhiªu thêi gian ta ph¶i lµm TN? -GV híng dÉn HS ®Ỉt tÝnh råi tÝnh. +Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp trõ: 15 giê 55 phĩt - 13 giê 10 phĩt = ? -HS thùc hiƯn: 15 giê 55 phĩt - 13 giê 10 phĩt 2 giê 45 phĩt VËy: 15 giê 55 phĩt - 13 giê 10 phĩt = 2 giê 45 phĩt b) VÝ dơ 2: -GV nªu VD, híng dÉn HS thùc hiƯn. -Cho HS thùc hiƯn vµo b¶ng con. -Mêi mét HS lªn b¶ng thùc hiƯn. 3 phĩt 20 gi©y ®ỉi thµnh 2 phĩt 80 gi©y - 2 phĩt 45 gi©y - 2 phĩt 45 gi©y 0 phĩt 35 gi©y VËy: 3 phĩt 20 gi©y - 2 phĩt 45 gi©y = 35 gi©y. Hoạt động 2: bài tập Bài 1: tính a) 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây b) 54 phút 21 giây – 21 phút 34 giây c) 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút. Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào sách. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài 2: tính a) 23 ngày 12 giờ – 3 ngày 8 giờ b) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ c) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng. Gọi hs đọc đề. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Đọc. Trả lời. Nhận xét. Đọc, lên bảng viết. Nhận xét. Đọc. Làm vào sách. Lên bảng làm Nhận xét. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DỊ. Xem lại bài. Xem bài tiếp theo. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Biết: -Cộng, trừ số đo thời gian. -Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. CHUẬN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính: 8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây 1 giờ - 25 phút. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy học Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: đổi đơn vị đo thời gian Bài 1: b) 1,6 giờ = phút 2 giờ 15 phút = phút 2,5 phút =giây 4 phút 25 giây =giây Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm sách. Gọi hs trả lời tại chỗ. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: cộng số đo thời gian Bài 2: tính. a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: trừ số đo thời gian Bài 3: tính a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ c) 13 giờ 23 phút 5 giờ 45 phút Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Quan sát, lắng nghe. Trả lời. Nhắc lại. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: xem lại bài. Xem trứoc bài mới. Nhân xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘ SỐ MỤC TIÊU: Biết: -Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. -Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HỌAT ĐỘNG DAY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: bài mới. - a) VÝ dơ 1: -GV nªu vÝ dơ. +Muèn biÕt ngêi ®ã lµm 3 s¶n phÈm hÕt bao nhiªu thêi gian ta ph¶i lµm thÕ nµo? -GV híng dÉn HS ®Ỉt tÝnh råi tÝnh. +Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp nh©n: 1 giê 10 phĩt x 3 = ? -HS thùc hiƯn: 1 giê 10 phĩt 3 3 giê 30 phĩt VËy: 1 giê 10 phĩt x 3 = 3 giê 30 phĩt b) VÝ dơ 2: -GV nªu VD, híng dÉn HS thùc hiƯn. -Cho HS thùc hiƯn vµo b¶ng con. -Mêi mét HS lªn b¶ng thùc hiƯn. Lu ý HS ®ỉi 75 phĩt ra giờ. 3 giê 15 phĩt 5 15 giê 75 phĩt 75 phĩt = 1 giê 15 phĩt VËy: 3 giê 15 phĩt x 5 = 16 giê 15 phĩt *Muèn nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè ta lµm thÕ nµo? Hoạt động 2: bài tập. Bài 1: tính a) 3 giờ 12 phút x 3 b) 4,1 giờ x 6 4 giờ 23 phút x 4 3,4 phút x 4 12 phút 25 giây x 5 9,5 giây x 3 Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Lắng nghe. Trả lời. Nhắc lại. Đọc. Làm vào sách. Trả lời. Nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: xem lại bài. Xem trứoc bài mới. Nhân xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 26 THỨ LỚP Bài Thứ 2 51 Chia số đo thời gian với một số Thứ 3 51 Luyện tập Thứ 4 51 Luyện tập chung Thứ 5 51 Vận tốc Thứ 6 51 Luyện tập Ngày soạn: Ngày dạy: CHIA SỐ ĐO HỜI GIAN VỚI MỘT SỐ MỤC TIÊU: Biết: -Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số. -Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs : vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính: 1 phút 25 giây x 3 HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: a) VÝ dơ 1: -GV nªu vÝ dơ. +Muèn biÕt trung b×nh H¶i thi ®Êu mçi v¸n cê hÕt bao nhiªu thêi gian ta ph¶i lµm thÕ nµo? -GV híng dÉn HS ®Ỉt tÝnh råi tÝnh. +Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp chia: 42 phĩt 30 gi©y : 3 = ? -HS thùc hiƯn: 42 phĩt 30 gi©y 3 14 phĩt 10 gi©y 30 gi©y 00 VËy: 1 giê 10 phĩt x 3 = 3 giê 30 phĩt b) VÝ dơ 2: -GV nªu VD, híng dÉn HS thùc hiƯn. -Cho HS thùc hiƯn vµo b¶ng con. -Mêi mét HS lªn b¶ng thùc hiƯn. 7 giê 40 phĩt 4 3 giê = 180 phĩt 1 giê 55 phĩt 220 phĩt 20 0 VËy: 7 giê 40 phĩt : 4 = 1 giê 55 phĩt. *Muèn chia sè ®o thêi gian cho mét sè ta lµm thÕ nµo? Hoạt động 2: bài tập. Bài 1: tính a) 24 phút 12 giây : 4 b) 35 giờ 40 phút :5 c) 10 giờ 48 phút : 9 d) 18,6 phút : 6 Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nhắc lại. Làm vào sách Trả lời. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Biết: -Nhân, chia số đo thời gian. -Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Tính: 4 giờ 30 phút : 3 HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: nhân, chia số đo thời gian. Bài 1: tính c)7 phút 26 giây x 2 d)14 giờ 28 phút : 7 Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bả ... Gv và hs nhận xét. Bài giải: Khoảng cách giữa xe đạp và xe máy sau 3 giờ đầu là: 12 x 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 =24 (km) Thời gian để xe máy duổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Đáp số: 1,5 giờ Hoạt động 2: tính vận tốc, quảng đường , thời gian Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài giải: Sau giờ báo gấm chạy được quảng đường là: 120 x = 4,8 (km) Đáp số: 4,8 km Quan sát, lắng nghe. Nhận xét. Lắng nghe. Lặp lại. Quan sát. Trả lời. Nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Trả lời. Nhận xét. Đọc. Quan sát hình. Trả lời. Nhận xét. Kể tên các đồ vật. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. Nhận xét tiết học. VI. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN MỤC TIÊU: Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: đọc các số tự nhiên. Bài 1: đọc các số: 70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953 - Gọi hs đọc đề. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs đọc tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: viết số tự nhiên Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ: a) ba số tự nhiên liên tiếp. 998;999; ;8000;8001 66665;;66667 b) ba số chẵn liên tiếp. 98;;102 996;; ;3000;3002 c) ba số lẻ liên tiếp 77;79; 299;..;303 ;2001;2003 - Gọi hs đọc đề. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: so sánh các số tự nhiên 1000997 ; 698710087 ; 75000:10750 - Gọi hs đọc đề. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 4: dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Bài 5: tìm chữ số thích hợp để viết vào ơ trống ta được: a)43 chia hết cho 3 b)27 chia hết cho 9 c)81 chia hết cho 2 và 5 d)46 chia hết cho cả 3 và 5 - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc đề. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ MỤC TIÊU: Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số khơng củng mẫu số. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: xác định phân số bằng trực giác Bài 1: viết phân số chỉ phần đã tơ màu của mỗi hình dưới đây. - Gọi hs đọc đề. - Gọi hs nhìn hình trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: rút gọn phân số. Bài 2: rút gọn các phân số: - Gọi hs đọc đề. - Gọi nhắc lại cách rút gọn phân số. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: quy đồng mẫu số các phân số Bài 3: quy đồng mẫu số các phân số: a) b) - Gọi hs đọc đề. - Gọi nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân số. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 4: so sánh các phân số - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nhắc lại cách so sánh các phân số. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. V. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: - Xem lại bài. - Xem bài tiếp theo. VI. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 29 THỨ LỚP Bài Thứ 2 51 Ơn tập về phân số ( tiếp theo) Thứ 3 51 Ơn tập về số thập phân Thứ 4 51 Ơn tập về số thập phân (tiếp theo) Thứ 5 51 Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng Thứ 6 51 Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ (TT) MỤC TIÊU: Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs : vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: xác định phân số Bài 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Gọi hs đọc đề. Yêu cầu hs làm vào sách. Gọi hs trả lời tại chỗ. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: xác định phân số Bài 2: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Gọi hs đọc đề. Yêu cầu hs làm vào sách. Gọi hs trả lời tại chỗ. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: so sánh các phân số Bài 4: so sánh các phân số a) b) c) - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nhắc lại cách so sánh các phân số. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 4: sắp xếp các phân số theo thứ tự Bài 5: a) viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nhắc lại. Làm vào sách Trả lời. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU: Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: đọc các số thập phân. Bài 1: đọc các số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đĩ. 63,42 ; 99,99 ; 71,325 ; 7,081 - Gọi hs đọc yêu cầu. -Gọi hs đọc tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: viết số thập phân Bài 2: viết số thập phân cĩ: Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi hs lên bảng viết Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: viết số thập phân Bài 4:viết các số sau dưới dạng số thập phân a) - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét Hoạt động 4: so sánh các phân số: Bài 5: 78,678,59 ; 28,300028,3 9,4789,48 ; 0,9160,906 - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét Quan sát, lắng nghe. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (TT) MỤC TIÊU: Biết viết phân số và một số dưới dạng số thập phân, tỉ số phần trăm; viết số do dưới dạng phân số; so sánh các số thập phân CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: viết phân số và một số dưới dạng số thập phân Bài 1: - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét Hoạt động 2: viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm. - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét Hoạt động 3: viết các số đo dưới dạng số thập phân. Bài 3: - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 4: so sánh các số thập phân Bài 4: viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. a)4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203 b)72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78 - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Quan sát, lắng nghe. Nhận xét. Lắng nghe. Lặp lại. Quan sát. Trả lời. Nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Trả lời. Nhận xét. Đọc. Quan sát hình. Trả lời. Nhận xét. Kể tên các đồ vật. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DỊ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. Nhận xét tiết học. VI. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG MỤC TIÊU: Biết: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Viết số đo độ, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Bài 1: - Gọi hs đọc đề. -Gv treo bảng phụ kẽ sãn bài tập 1. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Bài 2:viết theo mẫu: a) 1m = 10dm = cm =mm 1km = m 1kg = g 1 tấn =kg - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: Viết số đo độ, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân a)1827m=kmm=,km b)34dm=mdm=,m c)2065g=kgg=,kg - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc đề. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DỊ: Xem lâi bài. Xem tiếp bài mới. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: ƠN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tt) MỤC TIÊU: Biết: Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thơng dụng. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a) cĩ đơn vi6 đo là km 4km382m; 2km79m; 700m - Gọi hs đọc đề. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 2: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a) cĩ đơn vị đo là kg 2kg350g; 1kg65g b) cĩ đơn vị là tấn: 8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg - Gọi hs đọc đề. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thơng dụng. Bài 3: viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,5m=cm; b) 0,075km=m c)0,064kg=g; d)0,08 tấn=kg - Gọi hs đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs làm sách. - Gọi hs trả lời tại chỗ. - Gv và hs nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. V. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: - Xem lại bài. - Xem bài tiếp theo. VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: