Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 13

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 13

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

I.MỤC TIÊU:

1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

-Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ.

2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II.CHUẨN BỊ:

-Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo”

-Phiếu giao việc của hoạt động 3.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 31 trang Người đăng hang30 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai 
Đạo đức
Giữ sạch trường lớp
Tập đọc2
Bông hoa niềm vui
Toán
14 Trừ đi một số 14 – 8
Thể dục
Bài 25
Thứ ba
Toán
34 – 8
Kể chuyện
Bông hoa niềm vui
Chính tả
Bông hoa niềm vui
Thủ công
Gấp , cắt , dán hình tròn 
Thứ tư
Tập đọc
Quà của bố
Luyện từ và câu
Từ ngữ công việc gia đình – Ai làm gì
Toán
54 – 18
Mĩ thuật
Vẽ tranh đề tài vườn hoa hoặc công viên
Hát nhạc
Học hát bài chiến sĩ tí hon
Thứ năm
Tập đọc
Há miệng chờ sung
Chính tả
Quà của bố
Toán
Luyện tập
Tập viết
Chữ hoa L
Thứ sáu
Toán
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Tập làm văn
Kể về gia đình
Tự nhiên xã hội
Giữ sạch môi trường xung quanh
Thể dục
Bài 26
Hoạt động NG
-Kể chuyện sinh hoạt về bộ đội gia đình.
Thứ hai ngày tháng năm 2005.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
I.MỤC TIÊU:
1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.CHUẨN BỊ:
-Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo”
-Phiếu giao việc của hoạt động 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
 GTB.
HĐ1:Đóng vai theo tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen”
HĐ2:Bày tỏ thái độ
HĐ3:Bày tỏ ý kiến.
3.Củng cố, dặn dò 3’
-Quan tâm giúp đỡ bạn làm những việc gì?
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn đem lại lợi ích gì?
-Cho HS tự đánh giá lẫn nhau xem HS nào đã có thái độ biết quan tâm giúp đỡ bạn.
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Các em quan sát trường lớp mình thế nào?
-Vậy các em cần làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp?
-Cho HS hát bài:Đi học.
-Ghi bài
-Nêu kịch bản 1-2 lần
-HD HS đóng vai theo tiểu phẩm
-Bạn Hùng làm gì trong buổi sinh nhật mình?
-Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
KL:Cần phải vứt rác đúng nơi quy định
Bài tập 2: Yêu cầu:
-Em đồng tình với bạn trong tranh không?
-Nếu bạn trong tranh là em ,em sẽ làm gì?
-Các em làm gì để trường lớp sạch đẹp?
-Em đã làm được những việc gì?
Bài tập 3:Gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS giở thẻ- Gvnêu- HS giơ thẻ
+Thẻ xanh: tán thành
+Thẻ đỏ :Không tán thành
-Giữ gìn trường lớp là bổn phận của ai?
-Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
-Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:
-1-2 HS nêu.
Mang lại niềm vui làm cho tình bạn ngày càng thân thiết, gần gũi hơn
-Nêu nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
-Sạch sẽ
-Vài HS nêu
-Hát và vỗ tay
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và theo dõi
-2 HS đọc lại
-Tự hình thành nhóm 4 đóng vai thảo luận
-2-3 nhóm lên thể hiện
-Nhận xét.
-Mời các bạn ăn kẹo
-Vài HS nêu
Quan sát
-Thảo luận cặpđôi
-Vài HS báo cáo kết quả theo từng tranh.
-Nhận xét bổ sung.
-Thảo luận cả lớp.
-Nối tiếp nhau cho ý kiến.
-Vài hS nêu.
-2 HS đọc
-Đọc cả lớp
-Thực hiện theo GV.
-Của HS.
Vài HS nêu
-Vài HS cho ý kiến
-Đọc ghi nhớ.
-Dọn vệ sinh lớp học.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Bông hoa niềm vui.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới
GTB:
HĐ1:Luyện đọc12-15’
HĐ2:Tìm hiểu bài 8’
HĐ3:Luyện đọc lại.6-8’
3.Củng cố, dặn dò.3’
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu và HD cách đọc
-HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ.
-HD đọc câu dài.
-Giúp HS giải nghĩa từ
-Cúc đại hoá là loại hoa NTN?
-Chialớp thành các nhóm theo bàn.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
-Câu nói đó cho biết thái độcủa côgiáo NTN?
-Theo em, bạn Chicó những đức tính gì đáng quý?
-Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Quan sát tranh.
-Nêu.
-Nghe.
-Phát âm từ khó.
-Đọc CN.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm.
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện các nhóm ra thiđọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Thực hiên
-Đọc đoạn 1.
+Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh
-Đọc đoạn 2.
Câu2: VìChi không giám hái theo nội quycủa nhà trường
-Đọc đoạn 3:
+Câu 3:Cô choem hái 3 bông hoa
-Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô.
-Thương bố, mẹ, tôn trọngnội quycủa nhà trường, thật thà.
-Tự hình thành nhóm và luyện đọc
-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.
-Vài HS cho ý kiến
-Tập kể lại câu chuyện.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:14 trừ đi một so:14 - 8á.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
-Vận dụng bảng trừđã học để làm tính và giải toán
II.CHUẨN BỊ:14que tính.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 4’
2.Bài mới.
2.1 GTB.
2.2.Giảng bài.
HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một số.
HĐ2:Thực hành.
MT:Biết áp dụng bảng trừ để làm các bài tập.
3.Củng cố, dặn dò.2’
-Nhận xét, chođiểm.
-Dẫn dắt ghitên bài
Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN?
-HD cách đặt tính:
BÀi 1a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp
b.Nêu:14-4-2=8
 14-6=8
-Vậy 14- 6 ta có thể làm thế nào?
BÀi 2:Yêu cầu HS làm bảng con
BÀi 3:
Bài 4:Gọi HS đọc đề.
-Chấm vở HS
-Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Chữa bài tập về nhà.
-Đọc bảng trừ 12-13.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV
-Nêu cách thực hiện.
14 – 8 = 6
-Vài HS nêu
-Tựlập bảng trừ
14 – 5 14 – 7 14 – 9
14 – 6 14 – 8 14 – 10
-Đọc theo cặp
-Đọc theo nhóm
-HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại
-Nêu kết quả
-Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8
-Lấy 14-4-2(vì 4+2=6)
-Làm bảng con
14-4-5=5 14-4-1=9
14-9=5 14-5=9
-Thực hiện
14
6
8
-
14
9
5
-
14
7
7
-
14
5
9
-
14
8
6
-
-Đọc đề bài.
-Làm vào vở
-2HS đọc
-Giải vào vở
Cửa hàng đó còn lại số quạt là.
 14-6=8(quạt điện)
 Đáp số: 8quạt điện.
2nhóm mỗi nhóm 5 HS
-Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng.
-Về làm lại bài tập.
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Ôn trò chơi “Bỏ khăn và nhóm 3. nhóm 7”
I.Mục tiêu:Giúp HS.
Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
II.Chuẩn bị.
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động vỗ tay và hát
+Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn
+Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
+Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Ôn trò chơi:Bỏ khăn
-Chialớp làm 2 nhóm làm 2 vòng tròn và chơi.
-GV theo giõi baoquát chung
2.Trò chơi:Nhóm 3,7.
+Lần 1:Gv điều khiển cho HS chạy theokim đồng hồ- đọc lời đồng giao.
+Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi
C.Phần kết thúc.
-Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung.
3.Đi đều:Theo 4 hàng dọc.
-GV điều khiển.
C Kết thúc:
Cúi người thả lỏng
-Nhảy thả lỏng
+Rung đùi:Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung
-Nhận xét tinh thần học tập của HS
-Dặn HS về ôn lại BTDPTC.
1-2’
2’
60-80m
1’
1lần
10-12’
10-12’
5’
5 lần
5 lần
5-6 lần
1’
1’
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:34 - 8.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
-Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8
-Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán
-Củng cố lại cách tìm số hạng- tìm số bị trừ chưa biết.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Phép trừ 34 – 8.
HĐ 2 Thực hành.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt và ghi tên bài
-Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con.
Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con.
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
-Chấm một số bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3 – 4 Hs đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Nhắc lại tên bài.
-Thực hiện.
-Nêu cách trừ.
94
7
87
-
64
5
59
-
44
9
35
-
84
6
78
-
24
8
16
-
34
8
26
-
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-3Nêu số bị trừ, số trừ.
-Làm vào vở.
-2HS đọc đề bài.
64
6
58
-
84
8
76
-
94
9
85
-
-Giải vở.
Nhà bạn ly nuôi gà
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà.
-2HS nêu 
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài: Bông hoa niềm vui.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện.
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội  ... á hạng chưa biết.
Giải bài toán.
Vẽ hình tứ giác khi biết 4 đỉnh.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2Bài mới.
HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ.
HĐ 2: Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ.
HĐ 3: Giải toán.
HĐ 4:Vẽ hình.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2:Đặt tính và tính.
Bài 3: Tìm x.
-Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết?
Bài 4: Yêu cầu.
Đưa bảng phụ.
-Đây là hình gì?
-Hình vuôngcó mấy cạnh, mấy đỉnh?
-Bài tập cho sẵn mấy đỉnh?
-Làm gì để có hình vuông?
-Chấm vở HS.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-làm bảng con.
-
-
84
47
54
29
-
74
38
-Nêu cách thực hiện.
-Nhẩm theo cặp đôi.
-Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính.
-Làm bảng con.
84
47
37
-
30
6
24
74
49
25
-
-
-Nêu cách thực hiện.
-2 – 3 HS nêu.
-Làm bài vào vở:
x – 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 – 18
x = 60 x = 42
-2HS đọc.
-HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cửa hàng đó còn số máy bay:
 84 – 45 = 39 (máy bay)
Đáp số : 39 máy bay.
-Quan sát.
-Hình vuông.
-4cạnh, 4đỉnh.
-4đỉnh.
-Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa. L
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ A, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1,Kiểm tra
2. Bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ cái
HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng
HĐ3:Viết vào vở tập viết
15,16
-3) Củng cố dặn dò
Cho HS viết bảng con
-Chấm vở HS và nhận xét
-Đưa mẫu chữ L
-Chữ L cao mấy ly?
-Gồm có mấy nét?
-Hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu
-Uốn nẵn sửa sai cho HS
-Giới thiệu câu ứng dụng:Lá lành đùm lá rách
-Em hiểu ý nghĩa của câu tuc ngữ trên?
-Yêu cầu HS nêu nhạn xét về độ cao của các con chữ?
-Hướng dẫn cách đặt dâu thanh khoảng cách dtữa các tuếng
-Hướng dẫn cách viết chữ lá
Nhận xet chung
Nhắc nhở học sinh trước khi viết theo quy định trong vở tập viết
Chấm vở HS
Nhận xét đánh giá bài viết
Nhận xét chung
Nhắc HS
-Viết 1-2 lần
-Viết :kề vai sát cánh
-Quan sát
-5 li
-3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và lượn ngang
-Theo dõi
-Viết 2-3 lần bảng con
-3-4 HS đọc
-Đọc đồng thanh
-Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn
-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li:đ
+Cao 1,25li:r
+Cao 1li:a,n,u,m,c
-Theo dõi, viết bảng con
-Viết cụm từ vào bảng
-Theo dõi
- Viết vào vở tập viết 
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Mục tiêu.Giúp HS:
-Biết thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
-Biết thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán
Các hoạt động dạy - học chủ yế
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn cáchlậpcác bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số
HĐ2 :Thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu học sinh làm trên que tính15-7
-Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số
-Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần
-Bài 1a:Yêu cầu HS làm bảng con
-Bài 1b, c
-Bai2- Yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuỷen phấn cho học sinh 2
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS đọc bảng trừ
-Nhận xét tiết học
-4HS đọc
-Nhận xét bổ sung
-Thực hiện
-Nêu 15-7=8
-Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện
-Nêu 16-9=7
-Tự thực hiện
-Vài HS đọc kết quả
-
-Thực hiện
-Đọc đòng thanh
-Vài HS đọc thuộc
-Làm vào vở
-Đổi vở và tự chấm bài
-2HS nêu
-Nối số với phép tính
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm
-Thực hiện
(15-6)	 (17-8) (18-9)
(15-8) (7)	 (8)	(9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)	
-2-3 HS đọc
-Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
-Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ: Nói về gia đình em
HĐ2:Viết
3)Củng cố dặn dò
-Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại?
-Gọi HS nói chuyện điẹn thoại về viêc rủ nhau đi chơi
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề
-Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể
+Gia đình em có mấy người?đólà những ai
-Nói về từng người trong gia đình em?
--Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào?
-Gọi HS kể lại theo gợi ý
-Chia lớp theo các nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Bai2:Gọi HS đọc đề bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhắc nhở HS trươc khi viết
-Thu vở chấm
-Nhận xét đánh giá
-GDHS biết yêu thương gia đình
-Nhận xét nhắc nhở HS
-1-2 HS nêu
-Nhận xét
1,2 cặp HS thực hiện
-Nhận xét
2 HS đọc
-Kể về gia đình em
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK
-3-4 HS nối tiếp nhau nói
-Nối tiếp nhau nói
-Bố làm gì
-Ông bà làm gì
-Anh chị làm gì
-3-4 HS nói
-2HS kể
-Nhận xét bổ sung
-KỂ trong nhóm
-8-10 HS lên kể trước lớp
-2HS đọc
-Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạnvăn ngắn 3-5 câu
-Viết bài vào vở
-3-4HS đọc bài
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:13:Giữ sạch môi trưòng xung quanh nhà ở
I.Mục tiêu:
Giúp HS: sau bài hócH có thẻ
-Kể tên những công viêc cầc làm để giữ sạch sân,vườn khu vệ sinh và chuồng gia súc
-Nêu ích lợi của công viêc giữ vệ sinh môi trương xung quanh nhà ở
-HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân vườn khu vệ sinh
+Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2.Bài mới: khởi động trò chơi bắt muỗi
HĐ1:Làm việc với SGK
HĐ2:Làm việc cá nhân liên hệ
3)Củng cố dặn dò
-Em hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình?Nêu tác dụng?
-Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi
-Nói: muỗi bay, muỗi bay
-Nói :Muỗi đậu vào má
-Đập cho nó 1 cái
-Cho HS chơi thật
-Vì sao ở nhà lại lắm muỗi vậy?
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát hình1,2,3,4,5/28-29 Cn gợi ý 1 số câu hỏi
-Mọi người đang làm gì?
-Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở
-Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì?
-Ở nhà em thương làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch sẽ?
-Xóm em có vệ sinh cổng ngõ hàng tuần không
-Đường làng đường thôn của các em như thế nào?
-Vậy em cần làm gì
KL:Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi
-Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì?
-Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường?
Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi trương nhà ở
-2-3HS kể
-2Hs
-Theo doiõ
-HS: Chạm tay để vào má
-Cùng đập vào má và nói muỗi chết
-Chơi
-Cho ý kiến
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp
-Nối tiếp nhau trả lời
-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường
-Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp
-Vài HS nêu
-Nêu
-C ho ý kiến
-Nêu
_Nhiều HS cho ý kiến
THỂ DỤC
Bài: 26 Điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn.
	Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
I.Mục tiêu:
-Ôn điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn.Yêu cầu điểm số rõ ràng đúng không mất trật tự
-Ôn trò chơi:(Bịt mắt bắt dê).yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu
-Ôn bài thể dụcPTC do CN điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn
-CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét
2)Trò chơi:Bịt mắt bắt dê
-GV chọn3-5 HS làm dê bị lạc sau đó cho2 em lên làm người đi tìm dê cho HS chơi-sau2-3 phút thay nhóm HS khác
-Nhận xét HS chơi
C.Phần kết thúc
-Đứng tại chỗ và hát vỗ tay.
-Đi đều và hát
-Cúi người ,nhảy thả lỏng
-GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét
-Nhắc HS về nhà ôns
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
	BÀI: Kể chuyện- sinh hoạt, tìm hiểu về bộ đội anh hùng
Mục tiêu: Giúp HS hiểu được chủ đề của tháng 12.Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 –12 ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam
_Tìm hiểu và hiểu về ý nghĩa của ngày 22-12
-HS biết làm một số việc co ý nghĩa như dúp đỡ các anh thương binh, gia đìng liệt sỹs
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan13_lt2.doc