Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 15

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 15

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng

I.MỤC TIÊU:

-Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng

-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng

2.-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi công cộng

3-HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng

 

doc 32 trang Người đăng hang30 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai 
Đạo đức
Gứ trật tự vệ sinh nơi công cộng
Tập đọc2
Hai anh em
Toán
100 trừ đi một số
Thể dục
Bài 29
Thứ ba
Toán
Tìm số trừ
Kể chuyện
Hai anh em
Chính tả
Hai anh em
Thủ công
Gấp, cắt, dán, biển báo giao thông
Thứ tư
Tập đọc
Bé hoa
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm- Ai thế nào?
Toán
Đưòng thẳng
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu : Cái cốc
Hát nhạc
Thứ năm
Tập đọc
Bán chó
Chính tả
Bé hoa
Toán
Luyện tập
Tập viết
Chữ hoa: N
Thứ sáu
Toán
Luyện tập chung
Tập làm văn
Chia vui. Kể về anh chị em
Tự nhiên xã hội
Trường học
Thể dục
Bài 30
Hoạt động NG
Kể chuyện văn nghệ vè ngày 22/12
Thứ hai ngày tháng năm 2005.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
I.MỤC TIÊU:
-Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng
-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng
2.-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi công cộng
3-HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 BÀi mới
HĐ1: phân tích tranh
HĐ3:Đàm thoại
3)Củng cố dặn dò
HĐ2:Xử lý tình huống
-Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong tổ có những bạn nầoch thực hiện tốt vệ sinh trường lớp
-Nhận xét chung
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK
-Tranh vẽ gì?
-Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì?
-Qua sự việc này em rút ra điều gì?
Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người
-Bài2:Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ô tô có một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu)
-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai
-Lớp phân tích tình huống
+Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì?
-Nếu là em, em sẽ làm gì?
KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm
-Phát phiếu học tập cho các nhóm
-Các em biết nơi nào là công cộng?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì
-Để giữ trạt tự vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì?
-Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
-Nhận xét nhắc nhở
-Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau
-Qsát tranh
-HS xô đẩy nhau trên sân khấu
-Gây ồn ào, te,ù nga
-Không nên làm mất trật tự
-Quan sát nghe
-Thảo luận theo cặp
-Đóng vai
-Có lợi
-Vài HS cho ý kiến
-Thảo luận trả lời câu hỏi
-Đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét bổ sung
-Vài HS nêu
-Thực hiện theo bài học
õ
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Hai anh em
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn
Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2)Bài mới
HĐ1:Luyện đọc
HĐ2 :Tìm hiểu bài
HĐ3: luyệân đọc lại
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài:Tiếng võng kêu
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Hướng dẫn HS đọc câu văn dài
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu đọc thầm
-Người em nghĩ gì và làm gì?
-Người anh cũng nghĩ gì và làm gì?
-Mỗi người cho thế nào là công bằng?
-
-Giải thích thêm cho HS hiểu
-Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em?
-Truyện ca ngợi điều gì?
-Qua bài học em học được gì?
-Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào?
-Gọi HS đọc
-Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em?
-Nhận xét giờ học
-3-4HS đọc trả lời câu hỏi
-Quan sát nêu nội dung tranh
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm lại từ đọc sai
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Nêu nghĩa của một số từ SGK
-Luyện đọc trongnhóm
-Thi đua đọc
-Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn
-Bình chọn HS đọc hay tốt
-
-HS đọc
-Anh còn phải nuôi vợ con
-Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh
-Em sống một mình vất vả
-Lấy lúa bỏ vào đống cho em
-Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả
-Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con
-Hai anh em rất yêu thương nhau
+Sống vì nhau
-Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau
-Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho nhau, nhường nhịn cho nhau
Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể
-4HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-3-4 HS thi đọc cả bài
-Chọn HS đọc hay
-Nêu: Anh em như thể tay chân .
-Máu chảy ruột mềm.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số
-Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉï toán
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn phép trừ
 100-5; 100-36
HĐ2:Thực hành
3)Nhận xét dặn dò
-Nhận xét dấnh giá
-Giới thiệu bài
-Nêu: 100-36
-Nêu 100-5
-Bài1
-Bài2, Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu
Bài3-Gọi HS đọc
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con
; 80-28
-3-4HS đọc bảng trừ10
-Nêu nhận xét về sốBT; Số trừ
-Cách đặt tính
-Nêu cách trừ
-Nêu cách dặt tính cách tính
-Nêu nhận xét về2 phép tính100-36;100-5
-Làm bảng con
-
-
-
-
-Nêu miệng
100-20=80	100-40=60
100-70=30	100-10=90
-2 HS đọc
-Bài toán về it hơn
-Nêu câu hoỉ để tìm hiểu đề
-Giải vào vở
Buổi chiều cửa hàng bán được
 10-24=76(Hộp sữa)
 Đáp số:76Hộp sữa
-Đổi vở và chấm
?&@
Môn: Thể dục
Bài:29:Trò chuyện: vòng tròn- đi đều
I.Mục tiêu
-tiếp tục ôn học trò chơi: vòng tròn. Yêu cầu HS biết cách chơi kết hợp vần điệu và tham gia chơi ở mức theo đội hình di động
-Tiếp tục ôn đi đều,yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đi đều đẹp
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chuyển đội hình vòng tròn và hát
-Ôn bài thể dục tpc-cán sự lớp điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Trò chơi: vòng tròn
-Nêu tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi
+Đọc vần điệu vỗ tay nghiêng người theo nhịp chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và ngược lại
+Đi theo vòng tròn đọc vần điệu và vỗ tay nhảy chuyển đội hình
2)Đi đều và hát
-CN điều khiển- HS chơi
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng
-Đứng vỗ tay và hát.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
5 – 8’
3 – 5’
5 – 6’
5 – 6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
-Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
-Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2) Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ
HĐ2:Thực hành
3)Củng cố
-Yêu câu HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bai
-Yêu cầu HS quan sát trên bảng
-Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào?
-NẾu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì?
-10 Trừ bao nhiêu bằng 6
-Làm thế nào để ra 4
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Bài 1
-Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập
Bài 3.Gọi HS đọc
-Bài tập cho biết gì?
_
-Bài toán hỏi gì?
-Dặn HS về làm bai tập
100-6; 100-29; 100-33
-Nêu cách trừ
-Quan sát
-10 Ô vuông
-Làm phép trừ10-	=6
-10-x=6
-Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ
-Bằng trừ đi 4
-Lấy 10-6=4
-Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu
-Nhắc lại nhiều lần
-Làm bảng con
15-x=10	15-x=8
 x=15-10=8	x=15-8
 x=5	x=7
-Nêu cách tìm số trừ
-Nêu cách tìn số trừ số bị trừ
-Tự làm vào vở
-2HS đọc
-Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại10 ô tô
-Có.ô tô rời bến
-Giải vào vở
 Số ô tô đã rời bến
 35-10=25(ô tô) 
 Đáp số:25(ô tô)
-Nhắc lại cách tìm số trừ
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý
HĐ2:Kể theo tưởng tượng
HĐ3:Kể toàn bộ nội dung câu chuyện
3)Củng cố
-Nhận xét đánh giá nội dung
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc bài
-Gọi HS kể lị từng gợi ý
-Chia lớp thành 4 nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự đoán xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng
-Người anh sẽ nghĩ gì?
-Người em nghĩ gì?
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung  ... ách đặt tính và cách tính.
-làm bảng con.
-Nêu tên gọi các thành phần
-Nêu cách tìm x: Số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Làm vào vở.
32 – x = 18 x – 17 = 25
 x= 32 – 18 x = 25 + 17
 x = 14 x = 42
-1HS làm trên bảng.
-Làm vào vở bài tập toán.
 M . N .
 O .
 B
A C
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa N.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Nghĩ trước, nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ N, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bàimới.
HĐ 1: Hd viết chữ hoa.
Hđ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
-HĐ 3: Tập viết.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Đưa mẫu chữ và giới thiệu.
-Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét?
-Viết mẫu và HD cách viết?
-Nhận xét – uốn nắn.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
+Nghĩ trước, nghĩ sau.
-Hiểu nghĩa: Muốn khuyên các em hiểu và suy nghĩ chín chắn trước khi nói, làm.
-yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao các con chữ.
-HD HS cách viết tiếng Nghĩ.
-Nhận xét uốn nắn.
-HD và nhắc nhở HS viết. Viết theo vở tập viết. Theo dõi.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét giờ học, bài viết.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con chữ M, Miệng
-Quan sát và nhận xét.
- 5 li, gồm 3 nét: nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, móc xuôi phải.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3 –4 lần.
-2 –3 HS đọc .
-Đọc đồng thanh.
-Nêu.
-Phân tích và theo dõi.
-Viết bảng con 2- 3 lần.
-Viết bài theo yêu cầu.
-Viết hoàn thành bài tập ở nhà.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS củng cố lại:
Kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, thực hiện phép cộng trừ liên tiếp.
Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ liên quan đến quan hệ ngắn hơn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ.
HĐ 2: Thực hiện biểu thức.
HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
HĐ 4: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở bài tập của HS nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
-Ta cần thực hiện như thế nào?
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
Bài 5: Gọi Hs đọc.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-HD HS tìm hiểu bài.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS.
-Nhẩm đọc theo cặp.
-Vài Hs đọc lại bài.
-Nêu cách trừ.
-Có mấy phép tính. 2 phép trừ
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
 30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm vào vở.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x= 26 x = 60
 52 – x = 17
 x = 52 – 17
 x = 35.
-2HS đọc.
-Bài toán về ít hơn.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.
-Giải vào vở.
Băng giấy màu xanh dài
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Chia vui – kể về anh chị em.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời chia vui, chúc mừng hợp với tình huống giao tiếp.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- Biết viết đoạn vặn ngắn kể về anh (chị, em) của mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ 
-Tranh minh hoạ.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Nói lời chúc mừng chia vui.
HĐ 2: Viết về ngừơi thân gia đình em.
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS đọc bài nhắn tin
-Đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài tập 1:Treo tranh nêu yêu cầu.
-Khi nói lời chúc mừng em cần nói với thái độ như thế nào?
-Khen HS nói lời chia vui đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Em cần nói lời chúc mừng của em đối vớichị
-Nhận xét lời nói của HS.
-yêu cầu thảo luận đóng vai theo bài 1 – 2.
-Nhận xét đánh giá.
-Bài 3: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bạn nào có anh, chị, em?
-Bài làm yêu cầu cácem kể về mấy người?
-Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì?
-Yêu cầu vài Hs làm miệng
-Nhắc nhở HS cách viết.
-nhận xét giờ học
-Nhắc Hs phải biết nói l ời chia vui khi cần thiết.
-3 – 4 Hs đọc.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nối tiếp nhau nói lời của Nam
-Tự nhiên thái độ vui mừng
-2HS đọc.
-Nối tiếp nhau nói lời chúc mừng
-Thảo luận cặp đôi tập đóng vai.
-Vài cặp Hs lên thể hiện.
-Nhận xét bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết 3 – 4 câu kể về người thân.
Anh, chị, em ruột (họ) của em.
-Vài HS kể.
-1 người đó là anh, chị, em.
-Giới thiệu tên anh, chị
-Tả vài nét về hình dáng.
-tính tình.
-Tình cảm của em với người 
-Vài Hs nói.
-Nhận xét.
-Viết bài vào vở.
- 6 – 8 HS đọc bài
-Nhận xét chọn HS viết hay.
-Thực hiện theo bài học.
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Trường học.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Trường học gồm có lớp học, phòng thư viện, phòng hội họp
Kể được các hoạt động ở trường
Biết tên trường, địa điểm của trường, biết mô tả lại cảnh quan của trường
Giáo dục hs tự hào, yêu quý trường của mình, có ý thức giữa gìn và làm đẹp cho ngôi trường của mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Tham quan trường học.
HĐ 2: Làm việc với SGK.
3,Củng cố dặn dò.
-Gọi Hs trả lời câu hỏi
+Kể tên các thức ăn gây ra ngộ độc ở nhà?
+Đề phòng ngộ độc ở nhà cần phải làm gì?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Cho HS ra sân quan sát trường và các phòng học.
-Trường em tên gì? Thuộc xã, huyện nào? 
-Trường mình được tách ra từ trường tiểu học Lán Tranh 1. Có 3 điểm phân trường: Thôn Sình công – dốc thác – bản di linh
-Trường có mấy khối lớp?
-Tổng số lớp? TS học sinh?
-Ở khu vực các em học có bao nhiêu lớp? Gồm có phòng học nào?
-Tả vài đặc điểm về trường, sân trường?
-KL: Trường học có các phòng học, sân trường, các phòng làm việc 
-Yêu cầu Hs quan sát SGK
-Nêu gợi ý cho HS tự hỏi nhau
+Cảnh ở bức tranh 1 diễn ra ở đâu?
-Các bạn học sinh đang l àm gì?
-Phòng học ở SGK có khác với chúng ta không?
-Em thích phòng nào nhất? Tại sao?
- Các em đến thư viện làm gì?
-Nếu có phòng y tế thì để làm gì?
-Gọi Vài hs lên giới thiệu về trường của mình và các loại phòng (thư viện, văn phòng )
-Em cần làm gì để trường luôn sạch đẹp?
-Nhận xét dặn dò.
-1 –2 HS trả lời.
-Nêu.
-Quan sát và nhận xét.
-Nêu: Trường Tiểu học Lán Tranh II xã Liên Hà – Lâm Hà – Lâm Đồng.
-Trường có 5 khối – kể tên mỗi khối có bao nhiêu lớp.
-Có 19 lớp – 526 HS
-Quan sát và nêu.
-3 – 4 HS tả lại.
-Mở sách quan sát.
-Ở trong phòng học.
-Nêu.
-Nêu hết theo từng tranh
-Không – có 
-Hs nêu.
-Đọc sách, báo.
-Khám bệnh, lấy thuốc.
-Vài HS nêu.
-Về làm bài tập ở vở bài tập.
THỂ DỤC
Bài: Bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Vòng tròn
I.Mục tiêu:
-Ôn bài thể dục phát triển chung – yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác tương đối đẹp, chính xác.
-Ôn trò chơi vòng tròn – yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối.
B.Phần cơ bản.
1)Bài thể dục phát triển chung.
-Cho cả lớp ôn lại.
2)trò chơi: Vòng tròn.
-Nhắc lại cách chơi.
-Cho HS chơi: đọc và vỗ tay theo nhịp điệu 
C.Phần kết thúc.
-Đi theo hàng dọc và hát.
-Cúi người thả lỏng
-Cúi lắc người thả lỏng.
-Nhẩy thả lỏng.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
1’
2-3’
1-2’
2-3 lần
2-3’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Kể về bộ đôïi anh hùng
I. Mục tiêu.
Kể một số câu chuyện về bộ đội.
Thấy được tinh thần đoàn kết, góp sửa đánh giặc của nhân dân ta.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
Ổn định.
2.Kể chuyện về bộ đội đã học.
3. Tổng kết.
Bắt nhịp:
- Nêu yêucầu tiết học
- Tìm những câu chuyện về bộ đội tập kể trong nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Trong những bài tập đọc bài nào nói về bộ đội?
Hãy kể lại.
- Ngoài ra câu chuyện nào nói về bộ đội khác mà em biết. GV kể.
- Nhận xét tuyên dương và giới thiệu thêm một số câu chuyện khác cho HS tham khảo.
- Tổ chức thi hát.
-Nêu yêu cầu cuộc thi.
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- Đồng thanh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết”
-Thảo luận nhóm tìm truyện.
- Kể trong nhóm.
- Các nhóm thi kể.
- Nối tiếp kể lại
- Người con của Tây Nguyên, Người liên lạc nhỏ. ...
- Nối tiếp nêu.
- Hai dãy thi đua hát những bài hát nói về chủ đề anhbộ đội.
- Ví dụ: Chi Võ Thi Sáu, anh Lê Văn Tám.....
- Nối tiếp hai dãy hát.
- dãy nào hát đựơc nhiều bài hát hơn dãy đó sẽ chiến thắng.
-Dãy thu sẽ bị phạt múa một bài theo nhóm thắng yêu câu.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan15_lt2.doc