Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Chia sẻ buồn vui cùng bạn
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
-Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.
-Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn.
-Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ trợ,giúp đỡ khi khó khăn.
2.Thái độ:
-HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.
3.Hành vi:
-Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3, tranh minh hoạ,các câu chuyện,thơ , ca dao, tục ngữ nói về chia sẻ buồn vui cùng bạn.
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai HĐ TT Chào cờ Đạo đức Chia sẻ buồn vui cùng bạn Tập đọc Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Kể chuyện Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Toán Góc vuông, góc không vuông. Thứ ba Toán Thực hành nhận biết góc vuông bằng e ke. Tự nhiên xã hội Ôn tập kiểm tra. Chính tả Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Thủ công Gấp cắt dán bông hoa Thứ tư Tập đọc Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Luyện từ và câu Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Tập viết Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Toán Đề ca mét – hác tô mét Mĩ thuật Vẽ màu vào hình có sẵn Thứ năm Tập đọc Ôn tập kiểm tra tập đọc-HTL Chính tả Kiểm tra đọc( đọc hiểu và luyện từ và câu). Hát nhạc Ôn 3 bài hát đã học. Toán Bảng đơn vị đo độ dài. Thứ sáu Toán Luyện tập Tập làm văn Kiểm tra viết (chính tả – tập làm văn). Tự nhiên xã hội Ôn tập – kiểm tra. Thể dục Ôn 2 động tác vươn thở, tay. Hoạt động NG An toàn giao thông. Thứ hai ngày tháng năm 2005. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Chia sẻ buồn vui cùng bạn I.MỤC TIÊU: 1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức: -Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn. -Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn. -Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ trợ,giúp đỡ khi khó khăn. 2.Thái độ: -HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn. 3.Hành vi: -Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức 3, tranh minh hoạ,các câu chuyện,thơ , ca dao, tục ngữ nói về chia sẻ buồn vui cùng bạn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 4’ 2.Bài mới. 2.1GTB 3’ 2.2. Giảng bài. HĐ1.Thảo luận phân tích tình huống MT:HS biét một số biểu hiện của quan Tâm, chia sẻ vui buồn cùng bạn 10’ HĐ2:HS đóng vai. MT: HS biết chia sẻ vui buồn với bạn trong các tình huống 10-12’ HĐ3:BÀy tỏ ý kiến. MT:HS biết bày tỏ ý kiến có liên quan đến nội dung bài 8’ 3.Củng cố, dặn dò. 3’ -Nêu tình huống. Nhận xét, đánh giá. Bắt nhịp bài hát :Lớp chúng ta đoàn kết. -Dẫn dắt vào bài. -Nêu lại tình huống. KL:Khi bạn có chuyện buồn em cần động viên, an ủi, giúp đỡ bạn những việc với khả năng( chép bài, giảng bài giúp bạn làm việc nhà)để bạn có thêm sức mạnh. Nêu tình huống. 1.Khi bạn gặp chuyện vui. 2.Khi bạn có chuyện buồn, khó khăn, hoạn nạn. KL:Khi bạn vui, chúc mừng, vui chung cùng bạn. -Khi bạn buồn, cần an ủi động viên và giúp đỡ bạn. Đọc các ý kiến. KL:a,d,đ,e: đúng. b.sai. Hãy quan tâm giúp đỡ chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với các bạn trong lớp. -Dặn dò: -HS nêu cách ứng xử. -Nhận xét. -Cả lớp hát. -Nhắc lại tên bài học. -Mở SGK bài tập 1. -Đọc tình huống 1. HS thảo luận cặp -Trình bày. -HS hoạt đọng nhóm. -Thảo luận phân vai -Đóng vai trước lớp -Nhận xét – rút kinh nghiệm. -HS đọc yêu cầu bài 3. -HS giơ tay. Tán thành. -HS không giơ tay- không tán thành. -Nêu lí do. Sưu tầm bài hát, thơ, ca dao, tục ngữ về sự cảm thông chia sẻ cùng bạn. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. Bài:. Ôn tập giữa kì I I.Mục đích, yêu cầu: A.Kiểm tra lấy điểm đọc: -Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ). -Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lòi được 1,2 câu hỏi về nội dung bài. B.Ôn tập so sánh. -Tìm đúng những sự vật đựoc so sánh với nhau trong câu đã cho. -Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh. II.Đồ dùng dạy- học. -Vở bài tập. Bảng phụ. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 5’ 2.Bài mới. 2.1.Giới thiệu bài. 2.2. Giảng bài. a.Kiểm tra đọc.1/4lớp 20’ Bài 2.Ghi lại tên sựvật được so sánh với nhau trong câu sau. 7’ Bài 3. 5’ 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét cho điểm. -Nêu nội dung của tiết học. -Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học. -Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc. -Nhận xét- ghi điểm. -Nhấn mạnh yêu cầu của bài. -Nhận xét- chữa. -Chấm- nhận xét. -Nhận xét chung, dặn HS. -Đọc bài những tiếng chuông reo. -Nhận xét. -HS nhắc lại. -HS lên bốc thăm- đọc bài. -HS trả lòi. -HS đọc yêu cầu bài tập. -HS làm vở bài tập. -Chữa bài trên bảng lớp. - nhận xét. a.Hồ nước so sánh với chiếc gương b.Cầu thê húc con tôm c.Đầu con rùa trài bưởi. -HS đọc đề -HS làm vào vở. -Chữa bảng. -Nhớ và tập kể lại1 đoạn ?&@ Môn: TOÁN Bài:Góc vuông, góc không vuông. I:Mục tiêu: Giúp HS : -Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông. -Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông trong trường hợp đơn giản. II:Chuẩn bị: E ke. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 5’ 2.Bài mới. 2.1.GTB 1’ 2.2.Giảng bài. *Giới thiệu về góc 5’ *Giới thiệu góc vuông, góc không vuông. 5’ *Giới thiệu e ke 5’ *Thực hành Bài 1.Dùng e ke để kiểm tra góc vuông 5’ b.Dùng e ke để vẽ. Bài 2. 5’ a.Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông. b.Nêu tên đỉnh và cạnh góc không vuông. Bài 3. 5’Trong hình tứ giác góc nào vuông, góc nào không vuông. BÀi 4.Khoanh vào câu trả lời đúng 3’ 3.Củng cố, dặn dò 2’ Ghi: x: 7= 6 49 : x = 7 -Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? -Dẫn dắt ghi tên bài. -2 ki đồng hồ ở mỗi hình trên tạo thành góc *Góc gồm 2 cạnh xuất phát từ 1 điểm. GV vẽ: N O M -đỉnh o, cạnh ON,OM -GV vẽ nêu: A góc vuông đỉnh o cạnh OA,OB. O B M Góc không Vuông đỉnhp P N Cạnh PM.PN C Góc không Vuông đỉnhE E D Cạnh EC,ED. Vừa học về gì? -Ghi bài. -Cho HS quan sát e ke -GT: cấu tạo của e ke và tác dụng. -Thực hiện kiểm tra góc. -Nhận xét. -Nhận xét, sửa -Nêu tên Nhận xét. -Nhận xét, sửa -Nhận xét, sửa. -Nhận xét chung giờ học. -Dặn HS. -HS làm bảng con -Muốpn tìm số chia(trong phép chia hết) ta lấy số bị chia chia cho thương. -HS quan sát kim chỉ giờ và chỉ phút của mặt đồng hồ. HS quan sát. -Quan sát, nêu. -góc, góc vuông, góc không vuông. -HS quan sát. -HS quan sát. Dùng e ke để kiểm tra và đánh dấu -HS vẽ bảng con A C O B M D -HS làm miệng a,đỉnh A cạnh AD,AE -đỉnh G cạnhGX,GY -Đỉnh D cạnh Dm, DN b,đỉnh cạnh B BG,BH C CI,CK E EF,EQ HS đọc yêu cầu- tự dùng e ke kiểm tra- nêu MQ vuông N,P không vuông. -HS quan sát- đo Khoanh D:4.(góc vuông) -Nhận biết góc vuông, góc không vuông. Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke I.Mục tiêu. Giúp HS: -Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông,góc không vuông. -Biết cách dùng ê ke để vbẽ góc vuông. -Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính. -Rèn luyện kĩ năng giải bằng 2 phép tính. II.Chuẩn bị Ê ke III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 4’ 2.Bài mới a.GTB 2’ b.Giảng bài Bài 1. Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và 1 cạnh cho trước 10’ Bài 2: 10’ Dùng e ke kiểm tra xem hình bên có mấy góc vuông. Bài 3: 7’ Hai miếng bìa nào có thể ghép được hình AB. Bài 4: Thực hành 5’ 3. Củng cố – dặn dò. 2’ -Ghi đề. -Nhận xét. -Dẫn dắt ghi tên bài -HD:Làm mẫu “Đặt ê ke sao cho đỉnh của góc vuông trùng với đỉnh o một cạnh trùng với cạnh cho trước.Dọc theo cạnh còn lại của eke ta vẽ tia còn lại. -Nhận xét – sửa. -Chữa. -Nhận xét chữa. -Nhận xét chung giờ học -Dặn dò: -HS chữa bài tập 4. -Nhận xét -HS nhắc lại -Đọc yêu cầu -HS nghe – quan sát. -Làm bảng con – 2 HS làm bảng. A B -HS làm SGK- 2 HS lên bảng làm. -HS đọc đề. -Quan sát tưởng tượng. -Nêu miệng. 4 : A 3: B -HS lấy một tờ giấy bất kì gấp theo hình sau để có góc vuông. -Về tập vẽ góc vuông. ?&@ Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài: Ôn tập và kiểm tra. Con người và sức khoẻ. I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố và hệ thống hoá kiến thức: Cấu tạo ngoài và chức năng của cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. Nên và không nên làm gì để giữ vệ sinh cơ quan trên. Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại. II.Đồ dùng dạy – học. -Hình SGK. -Phiếu ghi câu hỏi –giấy, bút vẽ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. a-Giới thiệu bài. b-Giảng bài. HĐ 1: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng. MT: Củng cố các kiến thức đã học 35’ 3. Củng cố dặn dò. 2’ -Nhận xét – đánh giá. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Ghi phiếu câu hỏi. -Nhận xét bổ xung. 1.Nêu tên các cơ quan đã học? 2.Nêu chức năng của các cơ quan trên? 3. Nên và không nên làm gì để bảo vệ các cơ quan trên? -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -Đọc thời gian biểu. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học -Bốc thăm trả lời. -Nhận xét. -Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. -Hô hấp: Thực hiện trao đổi khí giữ cơ thể và môi trường bên ngoài. -Tuần hoàn: Vận chuyển máu đi nuôi cơ thể -Bài tiết nước tiểu: -Thận lọc máu lấy chất thải độc hại tạo thành nước tiểu theo ống dẫn nước tiểu theo ống đái xuống ống đái và thoát ra ngoài bằng ống đái. -Thần kinh: điều kh ... huật Bài: Vẽ màu vào hình có sẵn. I. Mục tiêu: Nêu được HS hiểu biết hơn trong cách sử dụng màu. Vẽ được màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng. II, Chuẩn bị. -Sưu tầm tranh vẽ về lễ hội. -Giấy vẽ, màu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 2’ 2. Bài mới. giới thiệu bài. Giảng bài. HĐ 1: Quan sát nhận xét. 10’ HĐ 2: Cách vẽ màu 4’ HĐ 3: Thực hành. 15’ HĐ 4: Nhận xét – đánh giá. 4’ 3.CC- dặn dò.2’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Đưa tranh sưu tầm được. -Đưa tranh trong vở tập vẽ. -Tranh tên gì? Của ai? -Cảnh múa diễn ra cả ngày, đêm? -Nếu là ngày màu sắc như thế nào? -Nếu là đêm dưới ánh sáng đèn như thế nào? -Vảy rồng thì màu thế nào? -Quần áo màu thế nào? -Trước hết: +Chọn màu vẽ con rồng. +màu vẽ người, cây. +Màu nền nhà, sáng tươi -Quan sát HD thêm. -Nhận xét bổ xung–Xếp loại -Nhận xét – dặn dò. -Bổ xung. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát nhận xét. -Múa rồng – Quang Trung. -Rõ, tươi sáng. -Lung linh huyền ảo – Nhiều màu rực rỡ. -Sáng nhiều màu. -Nghe – suy nghĩa. -Thực hành tô. -Trình bày. -Nhận xét. -Về quan sát cảnh vật Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Ôn tập giữa kì I I.Mục đích, yêu cầu: A.Kiểm tra lấy điểm HTL: B. Củng cố vốn từ trò chơi ô chữ. II.Đồ dùng dạy- học. -Phiếu ghi bài học thuộc lòng. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài. 2.Kiểm tra HTL.1/3lớp 20’ b-Giải ô chữ. 16’ 3.Củng cố, dặn dò 2’ -Nêu nội dung của tiết học – ghi tên bài học. -Làm thăm viết tên bài tập đọc đã học. -Nêu câu hỏi về nội dung bài tập đọc. -Nhận xét- ghi điểm. -Nhấn mạnh gợi ý: “bắt đầu bằng chữ t” -Làm mẫu dòng 1. -Nhận xét –điền. -Nhận xét chung, dặn HS. -HS nhắc lại. -HS lên bốc thăm- đọc bài. -HS trả lòi. -HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. -Thảo luận theo bàn. -1HS này đọc gợi ý –1 HS khác trả lời. -Nhận xét. Trả lời Thuỷ thủ Trưng trắc(trưng nhị). Tương lai Tươi tốt. Tập thể. Tô màu. -HS đọc dòng chữ xuất hiện Trung thu. -Chuẩn bị bài kiểm tra. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Kiểm tra (thử) Đọc – hiểu, luyện từ và câu. I. Mục tiêu: - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức về đọc hiểu và luyện từ và câu của học sinh. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1Giới thiệu bài2’ 2. Kiểm tra a-Đọc thầm 15’ b-Làm bài 1, 2, 3 7’ Bài 4: Có mấy hình ảnh so sánh. 10’ Bài 5: 3’ 3. Củng cố dặn dò. 3’ -Nêu yêu cầu của bài – ghi bảng. -Nhắc lại. +Cuối xuân đầu hạ cây sấu như thế nào? +Hình dạng của hoa sấu ntn? +Mùi vị của hoa sấu ntn? -Thay từ nghịch ngợm bằng từ nào? -Chấm một số bài. -Nhận xét – dặn dò. -Nhắc lại. -Đọc yêu cầu. -Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu. -HS đọc yêu cầu. -Đánh dấu vào ô đúng. +Thay lá và ra hoa. +Những chiếc chông nhỏ xíu. +Thơm nhẹ có vị chua. -HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài. a-Những chùm hoa sấu như chiếc chuông. b-Vị hoa chua chua như vị nắng non. -Đọc yêu cầu. -Đi dưới nghịch ngợm. Tinh nghịch. -Chuẩn bị bài kiểm tra. ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh ?&@ Môn: TOÁN Bài : Bảng đơn vị đo độ dài. I. Mục tiêu: Giúp HS: Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lờn, và từ lớn đến nhỏ. Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Biết làm phép tính với các số đo độ dài. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới. a-Giới thiệu bài. b-Giảng bài. Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài 10 – 12’ Thực hành. Bài 1: Bài 2: Số 7’ Bài 3: Tính theo mẫu: 8’ 3.Củng cố –dặn dò. 3’ -hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học? Ghi:1hm = dam 1dam= m -Nhận xét – ghi điểm. -Ghi ra lề. Điền đơn vị đo cơ bản “m” vào giữa? -Những đơn vị nào lớn hơn m? -Viết về bên trái. Những đơn vị nào nhỏ hơn m? -Viết về bên phải. Lập được bảng đơn vị đo độ dài. -Ghi bảng tên bài. 1m= dm? =cm? = 1dm =cm=mm 1cm = mm 1dam =m 1hm=dam =m 1km=hm=dam=m -Nhận xét. -Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 10 lần. -Nhận xét –sửa. -Nhận xét – sửa. Ghi: 32dm x3 = 96 cm: 3= -Chấm –chữa. -Nhận xét chung tiết học, -Dặn dò. -Nêu. -Nêu – làm. -Nêu lại những đơn vị đo độ dài đã học. -HS đọc. Dam,cm, mm -HS nhắc lại. 1m =10dm = 100cm = 1000mm 1dm=10cm=100mm 1cm= 10mm 1dam = 10m 1hm =10 dam =100m 1km=10hm=100dam= 1000m -Đọc. -HS nhắc lại. -Đọc yêu cầu đề bài- làm miệng. (đọc nối tiếp) 1km = hm 1hm= dam 1km = m 1m= cm 1m = mm 1hm =m 1dm = cm 1cm = mm -HS đọc yêu cầu. -HS làm bảng chữa. 8hm=m 8m=dm 9hm=m 6m=cm 7dam=m 8cm=mm -2HS làm mẫu. -HS làm vở – chữa bảng. 25m x2= 36km : 3= 15 km x 4= 70 km : 7 = 34 cm x 6 = 55dm: 5 = -Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài. -Về học thuộc bảng đơn vị đo. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu. Giúp HS: Làm quen với đọc,viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. Làm quen với việc các số đo độ dài có hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn). Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài. Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng. II. Chuẩn bị. - Bảng, thước mét. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài b-Giảng bài. Bài 1: 13’ Bài 2: Tính 10’ Bài 3: 10’Điền dấu = 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Nhận xét – ghi điểm. -Dẫn dắt – ghi tên bài. Vẽ một đoạn thẳng AB lên bảng. Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu? Viết tắtlà: 1m9cm Đọc: một mét chín xăng ti mét. 1m9cm = cm? 1m = cm? Ta có: 1m9cm= 100cm+9cm =109cm Ghi 3m2dm = dm? Nhận xét chữa. Chấm – chữa. 6m3cm7m -Nhận xét – HD. (nếu HS lúng túng) -Nhận xét chung giờ học. -Dặn HS. -Đọc bảng đơn vị đo độ dài. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -1 – 2 HS lên đo. 1m và 9 cm. -HS đọc. (cá nhân – đồng thanh) 1m =100 cm -HS nêu cách làm. 3m = 30 dm. 3m2dm= 30 dm +2dm=32dm 3m2dm=32dm. -Làm bảng – chữa. 3m2cm=cm 4m7dm=dm 9m3cm= ..cm 9m3dm =dm -HS đọc yêu cầu. 8dam +5dam= 720m+43m = 57hm – 28hm 403cm-52cm 12km x 4 27mm: 3= -HS đọc đề. Nêu cách giải. 6m3cm= 603cm 7m =700cm 603cm < 700cm 6m 3cm <7cm -HS làm vở. 6m3cm 6m ; 5m6cm5m 6m3cm630cm ; 5m6cm6m 6m3cm603cm; 5m6cm506cm 5m6cm560cm Chuẩn bị thước 20cm ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Kiểm tra. I.Mục đích - yêu cầu. - Kiểm tra đánh giá kĩ năng viết chính tả và tập làm văn của HS. II.Đồ dùng dạy – học. -Giấy vở. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài 2’ 2. Kiểm tra. 2.1Chính tả nghe viết. 12’ 2.2Tập làm văn 25’ 3.Củng cố – dặn dò. 1’ -Nêu yêu cầu của tiết học. -Đọc bài viết “Nhớ bé ngoan”trang 74. -Đọc thong thả. -Đọc soát. -Thu chấm -Giúp HS xác định lại đề. Thu – chấm. -Dặn HS. -Nghe. -Viết vở. -Soát. -Đọc đề. -Viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu kể về bố hoặc mẹ hoặc người thân đối với em -HS làm bài. -Ôn lại các bài đã học. @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài: Ôn tập –kiểm tra. I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về: Cấu tạo ngoài và chức năng của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và cơ quan thần kinh. Nên và không nên làm gì để bảo vệ các cơ quan trên. Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng ma tuý. II.Đồ dùng dạy – học. Thăm, giấy vẽ, màu vẽ. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài2’ 2.Kiểm tra 18’ 3.Vẽ tranh: 3.Củng cố – dặn dò. 2’ -Nêu yêu cầu của tiết học. -Đưa thăm. -Nhận xét đánh giá. -Chia lớp thành 3 nhóm giao nhiệm vụ. Nhóm 1: Vẽ vận động mọi người không uống rượu. -Nhóm 2: Không hút thuốc lá. Nhóm 3:không sử dụng ma tuý. Theo dõi HD thêm. -Đánh giá. -Nhận xét chung giờ học. Dặn HS. -Rút thăm. -Trả lời câu hỏi. -Nhận xét. -Các nhóm phân nhóm tự điều khiển. -Thảo luận phân công người vẽ từng mảng. -Các nhom treo tranh. -Nhận xét góp ý. -Chuẩn bị cho bài sau. ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ An toàn giao thông I. Mục tiêu. Biết các loại đường giao thông (đường bộ). Đặc điểm của đường sắt và những quy định của đường bộ có đường sắt chạy qua. II. Chuẩn bị: - Một số tranh về đường sắt. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài2’ 2. Giảng bài. a-Các loại đường bộ 10’ b-Đường sắt. * Đặc điểm 10’ *Quy định khi đi trên đường bộ có đường sắt qua 16’ 3.Tổng kết 2’ -Dẫn dắt vào bài. -Đường bộ là đường trên mặt đất gồm những con đường nào? -Đường sắt dùng cho những phương tiện nào? -Tàu hoả chở gì và có đặc điểm gì? -Quan sát kĩ khi qua đường. -Không chơi trên đường sắt -Khi tàu qua cách 1m.(có rào) 5m (không có rào) -Dặn HS. -Nhắc lại tên bài học. -Quốc lộ, liên tỉnh, đường trong huyện(quận), đường trong xã(phường), đường trong xóm (ngõ) -Danh cho tàu hỏa. -Chở khách, hàng hoá nặng, dài và khó dừng. -Quan sát tranh-nêu lại ghi nhớ (SGK) “Không cố vượt khi có tàu sắp đến, hoặc rào đã đóng, không chạy chơi trên đường sắt.
Tài liệu đính kèm: