Giáo án các môn lớp 5 - Kì I - Tuần dạy 10

Giáo án các môn lớp 5 - Kì I - Tuần dạy 10

TẬP ĐỌC

SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.

I. Mục tiêu

1. : Đọc trơn được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ sau: ngày lễ, lập đông, nên, nói (MB), sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, mải, biếu, hiếu thảo, điểm mười (MT, MN)

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật.

2. : Hiểu nghĩa các từ: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Bé Hà rất yêu quý, kính trọng ông bà. Để thể hiện tình cảm đó của mình bé đã suy nghĩ và có sáng kiến phải chọn một ngày làm lễ cho ông bà. Câu chuyện khuyên các em phải biết kính trọng, yêu thương ông bà của mình.

3. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.

- HS: SGK

 

doc 46 trang Người đăng hang30 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Kì I - Tuần dạy 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 10
Thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009
TẬP ĐỌC
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.
I. Mục tiêu
: Đọc trơn được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ sau: ngày lễ, lập đông, nên, nói (MB), sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, mải, biếu, hiếu thảo, điểm mười (MT, MN)
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
: Hiểu nghĩa các từ: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Bé Hà rất yêu quý, kính trọng ông bà. Để thể hiện tình cảm đó của mình bé đã suy nghĩ và có sáng kiến phải chọn một ngày làm lễ cho ông bà. Câu chuyện khuyên các em phải biết kính trọng, yêu thương ông bà của mình.
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
HS: SGK 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Ôn tập.
- Ôn luyện TĐ : Phiếu ghi tên các bài TĐ
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hỏi HS về tên các ngày 1/6, 1/5, 8/3, 20/11
Có bạn nào biết ngày lễ của ông bà là ngày nào không?
Để tỏ lòng kính trọng và biết ơn của mình đối với ông bà, bạn Hà đã đưa ra sáng kiến chọn một ngày làm ngày lễ cho ông bà. Diễn biến câu chuyện ra sao, chúng ta cùng học bài hôm nay để biết được điều này.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1.
Ÿ Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(vần oe, âm Tr/ r). Nghỉ hơi câu dài. Đọc phân biệt lời kể và lời nói.Hiểu nghĩa từ ở đoạn 1.
Ÿ Phương pháp: Phân tích, luyện tập.
ị ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó, câu.
a) Đọc mẫu.
GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chú ý giọng người kể thong thả, giọng bé Hà hồn nhiên, giọng bố tán thưởng.
b) Hướng dẫn phát âm từ, tiếng khó, dễ lẫn.
Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi nếu các em còn phát âm sai.
c) Hướng dẫn ngắt giọng
Yêu cầu HS đọc từng câu cần luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ, tìm cách đọc đúng sau đó luyện đọc các câu này. Chúng ý chỉnh sửa lỗi, nếu có.
Yêu cầu đọc chú giải.
d) Đọc cả đoạn.
e) Thi đọc.
g) Đọc đồng thanh.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1.
Ÿ Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 1 qua đó giáo dục kính yêu ông bà.
Ÿ Phương pháp: Đàm thoại
ị ĐDDH: SGK 
Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?
Hai bố con bé Hà quyết định chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà?
Vì sao?
Sáng kiến của bé Hà có tình cảm ntn với ông bà?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: tiết 2. 
- Hát
- HS trả lời.
- HS trả lời
- HS trả lời: Chưa có ngày lễ của ông bà.
- 1 HS khá đọc lại đoạn 1. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục tiêu.
- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc các câu sau:
	Bố ơi,/ sao không có ngày của ông bà,/ bố nhỉ?// (giọng thắc mắc)
	Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đông hằng năm/ làm “ngày ông bà”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần chăm lo cho sức khoẻ/ cho các cụ già.//
	Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy.//
- Đọc chú giải, tìm hiểu nghĩa các từ mới.
- 2 HS lần lượt đọc trước lớp.
- Cả lớp chia thành các nhóm, mỗi nhóm 3 em và luyện đọc trong nhóm.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1: 1 HS đọc thành tiếng.
- Bé Hà có sáng kiến là chọn 1 ngày lễ làm lễ ông bà.
- Ngày lập đông.
- Vì khi trời bắt đầu rét mọi người cần chú ý lo cho sức khoẻ của các cụ già. 
- Bé Hà rất kính trọng và yêu quý ông bà của mình.
TiÕt 2
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)Tiết 1.
3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Sáng kiến của bé Hà.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 2, 3.
Ÿ Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(thanh ngã). Nghỉ hơi câu dài. Đọc phân biệt lời kể và lời nói. Hiểu nghĩa từ ở đoạn 3.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, phân tích.
ị ĐDDH: SGK. Bảng cài: từ khó, câu.
Tiến hành theo các bước đã giới thiệu ở tiết 1.
Các từ cần luyện phát âm đã giới thiệu ở mục tiêu dạy học.
Cần chú ý luyện ngắt giọng là: Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy./
v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 2, 3.
Ÿ Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 2, 3 qua đó giáo dục tình cảm ông bà.
Ÿ Phương pháp: Đàm thoại
ị ĐDDH: SGK 
Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3.
Hỏi: Bé Hà băn khoăn điều gì?
Nếu là em, em sẽ tặng ông bà cái gì?
Bé Hà đã tặng ông bà cái gì?
Oâng bà nghĩ sao về món quà của bé Hà?
Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên làm gì?
v Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai
Ÿ Mục tiêu: Đọc phân vai (người dẫn chuyện, Hà, bố, ông bà)
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: SGK 
GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 HS cho các em luyện tập trong nhóm rồi thi đọc.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? Em có muốn chọn một ngày cho ông bà mình không? Em định chọn đó là ngày nào?
Tổng kết tiết học.
Chuẩn bị: Bưu thiếp.
- Hát
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Bé băn khoăn vì không biết nên tặng ông bà cái gì.
- Trả lời theo suy nghĩ.
- Bé tặng ông bà chùm điểm mười.
- Ông bà thích nhất món quà của bé Hà.
- Trả lời: Chăm học, ngoan ngoãn 
- Tổ chức luyện đọc theo vai và thi đua đọc.
- HS nêu.
TOÁN
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về:Tìm số hạng trong một tổng.
Phép trừ trong phạm vi 10.
 Giải toán có lời văn.
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
Tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Trò chơi. Bảng phụ, bút dạ.
HS: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
Tìm x:
x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
Ÿ Mục tiêu: Củng cố về:Tìm số hạng trong một tổng.
Phép trừ trong phạm vi 10.
Ÿ Phương pháp: Quan sát, thực hành, vấn đáp.
ị ĐDDH: Bộ thực hành toán.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài.
Vì sao x = 10 – 8
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 :
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không? Vì sao?
Bài 3 :
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả.
Hãy giải thích vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Ÿ Mục tiêu: Luyện tập thực hành.
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ 
Bài 4 :
Gọi 1 HS đọc đề bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm ntn?
Tại sao?
Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm.
Bài 5: 
Yêu cầu HS tự làm bài.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi: Hoa đua nở.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Số tròn chục trừ đi 1 số.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.
- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng(10) trừ số hạng đã biết(8)
- Làm bài.1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạng đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 là 1 và 10 – 1 là 9, vì 1 và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10.Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia.
- HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài. HS tự kiểm tra bài mình.
	 Vì 3 = 1 + 2
- HS đọc đề bài.
- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam.
- Hỏi số quýt.
- Thực hiện phép tính 45 – 25.
- Vì 45 là tổng số cam và quýt. 25 là số cam. Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng(45) trừ đi số cam đã biết(25)
- HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- 	x = 0
- 2 dãy HS thi đua.
**********************************
Thø ba ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009
KỂ CHUYỆN
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.
I. Mục tiêu
 Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, điệu bộ.
Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.
Yêu thích Tiếng Việt, kể cho mọi người cùng nghe.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.
HS: SGK 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Ôn tập.
Kể chuyện theo tranh
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Trong giờ Kể chuyện tuần 10, các em sẽ dựa vào các gợi ý để kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn truyện
Ÿ Mục tiêu: Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuyện.
Ÿ Phương pháp: Thảo luận nhóm,đại diện nhóm nêu nội dung bức tranh.
ị ĐDDH: Tranh
GV tiến hành tương tự như các tiết kể chuyện trước đã giới thiệu.
Lưu ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý cho các em.
Đoạn 1:
Bé Hà được mọi người coi là gì? Vì sao?
Lần này bé Hà đưa ra sáng kiến gì?
Tại sao bé Hà đưa ra sáng kiến ấy?
Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm ngày lễ của ông bà? Vì sao?
Đoạn 2:
Khi ngày lập đông đến gần, bé Hà đã chọn được quà để tặng ông bà chưa?
Khi đó ai đã giúp bé chọn quà cho ông bà?
Đoạn 3:
Đến ngày lập đông những ai đã về thăm ông bà? 
Bé Ha ... g.
	Lấy đi	: 6 quả trứng.
	Còn lại: quả trứng?
Yêu cầu HS giải thích vì sao lại thực hiện phép tính 51 – 6.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc câu hỏi.
Yêu cầu HS trả lời.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5.
Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
Chuẩn bị: 51 – 15.
- Hát
- HS đọc. Bạn nhận xét.
- HS nêu kết quả.
- HS nghe. Nhắc lại bài toán và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ: 31 – 5.
- Thao tác trên que tính. (HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Cách có thể giống hoặc không giống cách làm bài học đưa ra đều được)
- 31 que, bớt đi 5 que, còn lại 26 que tính.
- 31 trừ 5 bằng 26.
- Nêu: Có 31 que tính.
- Bớt đi 1 que rời.
- Bớt 4 que nữa vì 4 + 1 = 5
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 4 que tính.
- Là 26 que tính.
	 31
	 - 5
	 26
- Viết 31 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 1. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
- Tính từ phải sang trái.
- 1 không trừ được 5.
- Nghe và nhắc lại.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính.
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
	 51	 21	 71
	 - 4	 - 6 	 - 8
	 47	 15	 63
- HS trả lời.
- Làm bài
Bài giải
	Số quả trứng còn lại là:
	51 – 6 = 45 (quả trứng)
	Đáp số: 45 quả trứng.
- Vì có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả nghĩa là trừ đi 6 quả. Ta có tính: 51 - 6
- Đọc câu hỏi.
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.
- Nhắc lại.
**********************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
TẬP LÀM VĂN
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.
I. Mục tiêu
Dựa vào các câu hỏi kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc người thân.
 Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 à 5 câu.
 Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Yêu quý và kính trọng ông bà.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Ôn tập.
Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi người khác.
Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ định.
GV nhận xét.
3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Kể về ông bà, người thân.
Ÿ Mục tiêu: HS biết kể về ông bà hoặc người thân.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
ị ĐDDH: SGK 
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu cho HS trả lời.
Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em.
v Hoạt động 2: Viết về ông bà, người thân.
Ÿ Mục tiêu: HS biết viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 à 5 câu.
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Vở bài tập. 
Bài 2:
Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập. Chú ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu viết hoa.
Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
GV nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Tổng kết tiết học.
Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều điều khác về ông bà, người thân. Về những kỉ niệm em vẫn nhớ về người thân, về ông bà của mình.
Chuẩn bị: Gọi điện.
- Hát
- HS nêu
- HS nêu.
- Đọc đề bài và các câu hỏi.
- Trả lời. Ví dụ: Ông của em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Ông từng là một công nhân mỏ. Ông rất yêu quý em. Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành.
- Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau theo các câu hỏi của bài.
- Một số HS trình bày. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS viết bài.
- Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe, nhận xét.
*****************************************
TOÁN
 51 - 15
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15
2Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan (tìm x, tìm hiệu).
Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
Củng cố biểu tượng về hình tam giác.
3Thái độ: Yêu thích môn Toán. Tính đúng nhanh, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Que tính.
HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 31 -5
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 – 6
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 51
 Nêu cách thực hiện phép tính 51 - 7
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 
 51 – 15 và giải các bài toán có liên quan.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15.
Ÿ Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thảo luận, phân tích
ị ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề.
Đưa ra bài toán: Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Bước 2:
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời.
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả
Yêu cầu HS nêu cách làm.
* Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau:
Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính?
Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 1 que tính rời trước sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp 4 que. Ta còn 6 que nữa, 1 chục là 1 bó ta bớt đi 1 bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 6 que rời là 36 que tính.
51 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
Hỏi: Em đã đặt tính ntn?
Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn?
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Ÿ Mục tiêu: Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, biểu tượng về hình tam giác.
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
Yêu cầu nêu cách tính của 81–46, 51–19, 61-25
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng.
Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3:
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng sau đó cho HS tự làm bài.
Kết luận về kết quả của bài.
Bài 4:
Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
Yêu cầu HS tự vẽ hình.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 15
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51 – 15 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà)
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 51 - 15
- Lấy que tính và nói: Có 51 que tính
- Thao tác với que tính và trả lời, còn 36 que tính.
- Nêu cách bớt.
- 15 que tính.
- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV.
- Còn lại 36 que tính.
- 51 trừ 15 bằng 36.
	 51
	- 15
	 36
- Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao cho 5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS nêu.
- HS làm bài
- HS nhận xét bài của bạn. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng.
- HS thực hiện và nêu cách đặt tính.
	 81	 51	 91
	- 44	- 25	 - 9 
	 37	 26	 82
- Nhắc lại quy tắc và làm bài.
- Hình tam giác.
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS nêu
*************************************************
ThĨ dơc
§iĨm sè 1 - 2; 1 - 2 theo ®éi h×nh vßng trßn
- Trß ch¬i "Bá kh¨n"
I. Mơc tiªu
- §iĨm sè 1-2; 1-2 theo ®éi h×nh vßng trßn. Yªu cÇu ®iĨm ®ĩng sè, râ rµng.
- Häc trß ch¬i "Bá kh¨n" yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ë møc ®é ban ®Çu, ch­a chđ ®éng.
II. §Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn.
- S©n tr­êng, kh¨n cßi
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp
1. PhÇn më ®Çu
	- Gi¸o viªn nhËn líp phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc.
	* §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t
	- Xoay c¸i khíp - GiËm ch©n tÞ chç
* TËp bµi thĨ dơc ®· häc1 lÇn mçi §T 2 x 8 nhÞp 
2. PhÇn c¬ b¶n: 25'
- §iĨm sè 1 - 2 theo hµng ngang: 2 lÇn
- §iĨm sè 1 - 2 theo vßng trßn 	: 2 - 3 lÇn
- Trß ch¬i "Bá kh¨n": 8 - 10'
Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i va gi¶i thÝch c¸ch ch¬i.
- Häc sinh ch¬i thư 
- C¶ líp ch¬i
- §i ®Ịu 2 - 4 hµng däc: 2 - 3 phĩt
3. PhÇn kÕt thĩc: 5
- Cĩi ng­êi th¶ láng vµ hÝt thë s©u.
- Nh¶y th¶ láng: 5 - 6 lÇn.
- NhËn xÐt giê häc.
_______________________________________
Ho¹t ®éng tËp thĨ
Sinh ho¹t líp
1.GV nhËn xÐt t×nh h×nh líp tuÇn qua: 
a.NỊ nÕp :
b.Häc tËp :
2.Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi :
3.B×nh bÇu thi ®ua 
4. ChuÈn bÞ chµo mõng ngµy Nhµ Gi¸o ViƯt nam 
 ________________________________________________________
kÝ duyƯt bgh
Ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao 2 tuan 2.doc