I.Mục tiêu
Giúp HS :
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
II. Đồ dùng dạy học
- GV chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau.
- HS chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau, kéo cắt giấy.
- HTTC : Nhúm, cỏ nhõn, lớp .
III. Các hoạt động dạy -học chủ yếu
Tuần 18 Ngày soạn: 2 -1 Ngày dạy T3: 4 -1-2011 Toỏn . Tiết 86 : Diện tích hình tam giác i.mục tiêu Giúp HS : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học . Ii. đồ dùng dạy học - GV chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau. - HS chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau, kéo cắt giấy. - HTTC : Nhúm, cỏ nhõn, lớp . iii. các hoạt động dạy -học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS nộp vở bài tập . - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Dạy học bài mới 3.1.Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm cách tính diện tích của hình tam giác. 3.2.Cắt – ghép hình tam giác. - GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác cắt ghép hình như SGK : + Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau. + Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó. + Dùng kéo cắt hình tam giác thành hai phần theo đường cao của hình. + Ghép 2 mảnh 1,2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD. + Vẽ đường cao EH. 3.3.So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. - GV yêu cầu HS so sánh : + Em hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác. + Em hãy so sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác. + Em hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD và diện tích hình tam giác EDC. 3.4..Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật. - GV yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD. - GV nêu : Phần trước chúng ta đã biết AD = EH , thay EH cho AD thì ta có diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x EH. - DIện tích tam giác EDC bằng một nửa diện tích của hình chữ nhật nên ta có diện tích của hình tam giác EDC là (DC EH) : 2 - GV hướng dẫn để HS rút ra quy tắc tính diện tích hình tam giác. + DC là gì của hình tam giác EDC ? + EH là gì của hình tam giác EDC ? + Như vậy để tính diện tích tam giác EDC chúng ta đã làm như thế nào ? - GV nêu : Đó chính là quy tắc tính diện tích hình tam giác. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2. - GV giới thiệu công thức tính : + Gọi S là diện tích. + Gọi a là độ dài cạnh đáy của tam giác. + Gọi h là chiều cao của tam giác. + Ta có công thức tính diện tích của hình tam giác là : S = 3.5.Luyện tập – thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV cho 1 HS chữa bài trước lớp. Bài 2( Trên chuẩn) - GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - GV hỏi : Em có nhận xét gì về đơn vị đo độ dài đáy và chiều cao của hình tam giác. - GV hỏi : Vậy trước khi tính diện tích của hình tam giác chúng ta cần đổi chúng về cùng một đơn vị đo. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV gọi 1 HS chữa bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. 4.Củng cố -Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào? 5.Dặn dò - GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -Lớp hát - 2 HS nộp vở BT . - HS nghe. - HS thao tác theo hướng dẫn của GV. - HS so sánh và nêu : + Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài đáy của tam giác. + Chiều rộng của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình tam giác. + Diện tích của hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích của hình tam giác. - HS nêu : Diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD. + DC là đáy của hình tam giác EDC. + EH là chiều cao tương ứng với đáy DC. + Chúng ta lấy độ dài đáy DC nhân với chiều cao EH rồi chia cho 2. - HS nghe sau đó nêu lại quy tắc. - 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - 2 HS lên bảng thực hiện tính diện tích của hình tam giác có độ dài đáy và chiều cao cho trước. a) Diện tích hình tam giác là : 8 6 : 2 = 24 (cm) b) Diện tích hình tam giác là : 2,3 1,2 : 2 = 1,38 (dm) - 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - HS nêu : Độ dài đáy và chiều cao không cùng một đơn vị đo. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập a) 24dm = 2,4m Diện tích của hình tam giác là : 5 2,4 : 2 = 6(m) b) Diện tích của hình tam giác là : 42,5 5,2 : 2 = 110,5 (m) -HS nêu lại quy tắc Chính tả Bài 18: Ôn tập( Tiết 1) I. Mục tiêu - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của bài tập 3. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc Phiếu kẻ bảng ở bài tập 2 HTTC : nhóm , cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học và cách gắp thăm bài đọc - Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV cho điểm Hướng dẫn làm bài tập Bài 2(nhóm) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập H: Em đã được học những chủ điểm nào? H: Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của các bài thơ ấy ? - Yêu cầu HS tự làm bài - HS lên bảng làm , lớp nhận xét GV nhận xét kết luận lời giảI đúng -Lớp hát -2 HS lên bảng - 8HS lần lượt lên bốc thăm , về chỗ ngồi chuẩn bị trong thời gian 2 phỳt - HS đọc - HS nờu Chủ điểm Tên bài Tác giả Thể loại Giữ lấy màu xanh Chuyện một khu vườn nhỏ . Tiếng vọng Mựa thảo quả Hành trỡnh của bầy ong . Người gỏc rừng tớ hon . Trồng rừng ngập mặn . Võn Long Nguyễn Quang Thiều Ma Văn Khỏng Nguyễn Đức Mậu Nguyễn Thị Cẩm Chõu Phan Nguyờn Hồng . Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn Bài 3 (cá nhân) - Gọi HS đọc yc và nội dung bài. - Yêu cầu HS tự làm bài . - GV quan sát, hướng dẫn em yếu. - Yc HS đọc bài văn của mình. - Nhận xét, cho điểm từng em nói tốt. - HS đọc lại chuyện Người gác rừng tí hon để có những nhận xét chính đáng về bạn . - 3 em nt nhau đọc bài làm của mình . Ví dụ : Ba của bạn em là một người gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm người xấu chặt chôm gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù trời tối, bọn người xấu đang ở trong rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi điện báo công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu được ngăn chặn, bọn chộm bị bắt. bạn em không chỉ yêu rừng mà còn rất thông minh và gan dạ . 4. Củng cố -2 HS giỏi đọc lại bài viết 5.Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị kiểm tra tiếp lần sau Luyện từ và câu Tiết 35 : ễN TẬP ( tiết 2) I. Mục tiêu - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - lập bảng thống kờ cỏc bài tập đọc chủ điểm Vỡ hạnh phỳc con người theo yêu cầu của BT2. - Biết trình bày cảm nhận của mỡnh về cỏi hay của những cõu thơ theo yêu cầu của BT3. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc Bảng phụ HTTC : nhóm , cá nhân, lớp. III. Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra đọc - Gọi 3 HS lờn gắp thăm bài đọc và những HS kiểm tra chưa đạt - Yờu cầu HS đọc bài đó gắp thăm được . - Gọi HS nhận xột bạn đọc - GV cho điểm trực tiếp HS . 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 (nhóm) - Gọi HS đọc yc bài . - Yờu cầu HS tự làm bài , mở Mục lục sỏch để tỡm cho nhanh . - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng . - HS lần lượt gắp thăm bài , về chỗ chuẩn bị khoảng 2phỳt . - HS dọc và trả lời cõu hỏi - 2HS đọc yc bài - 1HS lờn bảng làm bài TT Tờn bài Tỏc giả Thể loại 1 2 3 4 5 6 Chuỗi ngọc lam Hạt gạo làng ta Buụn Chư Lờnh đún cụ giỏo Về ngụi nhà đang xõy Thầy thuốc như mẹ hiền Thầy cỳng đi bệnh viện Phun-tơn- O- xlo Trần Đăng Khoa Hà Đỉnh Cẩn Đồng Xuõn Lan Trần Phương Hạnh Nguyễn Lăng Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn Bài 3 (cá nhân) Gọi HS nờu yc bài . Yờu cầu HS tự làm bài Gọi HS đọc bài làm của mỡnh Nhận xột, cho điểm những em viết hay . 4.Củng cố - 2 HS giỏi đọc lại bài viết 5.Dặn dũ - Nhận xột giờ học . - HS về ụn bài -HS nêu yêu cầu bài -HS viết bài -Đọc bài -Nhận xét. -HS theo dõi Địa lý Tiết 18 : Kiểm tra học kỳ i I Mục tiêu: - KT học sinh về: Các yếu tố tự nhiên. Các yếu tố về dân số, sư phân bố dân cư - Các ngành công nghiệp và thương mại nước ta II - Đồ dùng dạy học. - Giấy KT III - Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 2’ 30’ 3’ 1’ 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuổn bị của HS 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Ghi đầu bài * Kiểm tra: Ra đề Câu 1: Khoanh vào trước ô đúng a, 52 dân tộc c, 54 dân tộc b, 53 dân tộc d, 55 dân tộc Câu 2: Hãy điền Đ vò trước câu đúng * Số dân thành thị chiếm 3/4 tổng số dân cả nước. * Lúa gạo là cây lương thực chính * Trồng trọt là ngành SX chính trong NN * Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá. * Lầm nghiệm gồm: Trồng rừng, bảo vệ rừng, khai thác gỗ Theo dõi HS làm bài. Thu bài 4. Củng cố: Nhận xét giờ kiểm tra 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Hát HS để lên bàn - HS nhận đề đọc đề Khoanh vào ô đúng Điền Đ vào những ô đúng Toỏn . Tiết 87 : Luyện tập i.mục tiêu Giúp HS : - Biết tính diện tích hình tam giác. - Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh góc vuông. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học . ii. đồ dùng dạy học Các hình tam giác như SGK. HTTC : cỏ nhõn, lớp, nhúm . iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS làm bài tập - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Dạy học bài mới 3.1.Giới thiệu bài : Trong giờ học toán này các em cùng luyện tập về tính diện tích của hình tam giác. 3.2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - GV cho HS đọc đề bài, nêu lại quy tắc tính diện tích hình tam giác, sau đó làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV vẽ lên bảng, sau đó chỉ vào hình tam giác ABC và nêu : Coi AC là đáy, em hãy tìm đuờng cao tương ứng với đáy AC của hình tam giác ABC. - GV yêu cầu HS tìm đường cao tương ứng với các đáy BA của hình tam giác ABC. - GV yêu cầu HS tìm đường cao tương ứng với các đáy của hình tam giác DEG. - GV hỏi : Hình tam giác ABC ... - Hát HS đặt lên bàn HS chép đề bài Soát đề Đọc bài Làm bài Đọc đề bài Làm bài HS nộp bài Toán Kiểm tra cuối kỳ 1 I. Mục tiêu: - KT về: Xác định giá trị của vị trí các chữ số trong số thập phân. - Kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác. II - Đồ dùng dạy học Giấy KT III - Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuổn bị của HS 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Ra đề: Bài 1 Khoanh vào trước những câu trả lời đúng? Bài 2: đặt tính rồi tính a, 456,25 + 213,98 = c, 55,07x 4,5 = b, 578,40 – 407,89= d, 78,24 : 1,2 = Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a, 9 kg 345g = . Kg b, 3m27 dm2 = .. m2 Bài 4: Tính diện tích phần tô đậm hình tam giác dưới đây Theo dõi HS làm bài Thu bài 4. Củng cố:. 5. Dặn dò Hát HS để lên bàn Nhận đề Đọc đề, soát lỗi đọc đề Làm bài Làm bài Nộp bài Tập làm văn . Tiết 35 : ễN TẬP (tiết 6) I. Mục tiờu : - Thực hành viết thư cho người thõn ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần ( phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. . - Rốn kĩ năng viết thư cho học sinh . - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học . II. Đồ dựng : - SGK, Bảng phụ - HTTC : cỏ nhõn, lớp . III. Hoạt động dạy học . 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3. Thực hành viết thư - Gọi HS đọc yờu cầu và gợi ý của bài . - Hướng dẫn HS làm bài : + Nhớ lại cỏch viết thư đó học ở lớp 3 . + Đọc kĩ cỏc gợi ý trong SGK . + Em viết thư cho ai?Người ấy đang ở đõu ? + Dũng đầu thư em viết thế nào ? + Em xưng hụ với người thõn như thế nào ? * Phần nội dung em nên viết : Kể lại kết quả HT và rèn luyện của mình trong học kì I. Thăm hỏi sức khoẻ, cuộc sống, người thân, - Yờu cầu HS viết thư - Gọi HS đọc bài viết của mỡnh . - GV sửa lỗi diễn đạt , dựng từ đặt cõu cho HS . - GV đọc một bài văn mẫu cho lớp tham khảo thờm . 4. Củng cố Khi viết thư cho người lớn tuổi em cần chỳ ý điều gỡ? 5.Dặn dũ - Nhận xột giờ học - HS về ụn bài . -Lớp hỏt -Nờu trỡnh tự cỏc phần của một bức thư? 2 HS đọc . - Em viết thư cho ( ông bà, bác, cô, anh,) - 5 - 7 HS đọc bài của mỡnh . lớp nghe tham khảo . -HS nêu Luyện từ và câu ôn tập cuối kỳ 1 tiết 7 I. Mục tiêu: - KT HS về khả năng dùng từ, hiểu từ - Tìm được những từ đồng nghĩa, trái nghĩa, quan hệ từ. - Biết cái hay của bài văn khi dùng NT so sánh, nhân hoá II - Đồ dùng dạy học: Phiếu viết sẵn BT 1 III - Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 32’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ:KT sự chổn bị của HS 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Ghi đầu bài * Kiểm tra Giao đề Câu 1: Nên chọn tên nào đặt tên cho bài văn trên? Câu 2:Suốt 4 mùa dòng sông có đặc điểm gì. Câu 3: Mầu sắc .? Câu 4: cách so sánh câu 3 có gì hay? Câu 5: Câu văn nào tả cánh buồm căng gió. Câu 6: Vì sao tg nói là buồm.? Câu 7: Có mấy từ đồng nghĩa với to lớn? Câu 8: Câu “Bờ tre” cặp từ trái nghĩa? Câu 9: Từ trong.? Câu 10: Câu “ Còn là buồm thì .” 4. Củng cố: Chốt lại bài. 5. Dặn dò: - Hát HS để lên bàn Đọc bài luyện tập trong đề khoanh vào trước những câu đúng Chọn b Chọn a: Nước sông đầy ắp Chọn c: Mầu áo những .. Chọn c: Thể hiện tình cảm Chon b: Là buồm căng phồng Chon b: Vì nó gắn bó với bao.. Chon b: Lớn, khổng lồ Chon a: Ngược xuôi Chọn c: Từ đồng âm Chọn c: 3 quan hệ từ còn, thì như Âm nhạc GV chuyên dạy ========================================================== Ngày soạn: 4-1 Ngày dạyT6 : 6 -1-2011 Toán . Tiết 90 : hình thang I.Mục tiêu - Hình thành được biểu tượng về hình thang, nhận biết đựơc một số đặc điểm về hình thang. - Phân biệt được hình thang với một số hình đã học thông qua hoạt động nhận dạng, vẽ thêm hình. Nhận biết hình thang vuông. - Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 5, thước e ke, kéo , keo dán. - Giáo viên(GV) chuẩn bị một số tranh vẽ như SGK ( tr 91,92) - HTTC : Nhóm, cá nhân, lớp . III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh( HS) nêu tên các hình đã học( GV ghi tên góc bảng, gọi HS khác nhận xét) 3. Bài mới - Hôm nay chúng ta tiếp tục làm quen với một hình mới qua bài “Hình thang” 1. Hình thang biểu tượng ban đầu về hình thang - GV treo tranh(ảnh)vẽ cái thang, yêu cầu HS quan sát và trả lời. - Hỏi:Bức tranh vẽ vật dụng gì? - Hỏi:Hãy mô tả cấu tạo của cáI thang. - Trong hình học có một hình có hình dáng giống những bậc thang gọi là hình thang. 2. Nhận biết một số đặc điểm của hình thang - GV treo tranh hình thang ABCD - Giới thiệu :Cô có hình thang ABCD.hãy quan sát . - Hỏi :Hình thang có mấy cạnh ? - Hỏi :Hình thang có 2 cạnh nào song song với nhau ? - Hai cạnh song song gọi là 2 cạnh đáy .Hãy nêu tên 2 cạnh đáy . - Giới thiệu :Hai cạnh AD và BC là các cạnh bên .Cạnh đáy dài hơn gọi là đáy lớn ,cạnh đáy ngắn hơn gọi là đáy nhỏ . - Hình thang có một cặp cạnh đối diện ,song song . - GV yêu cầu vài HS lên bảng chỉ hình vẽ và nhắc lại các đặc điểm của hình thang. - Yêu cầu HS vẽ đường thẳng qua A vuông góc với DC,cắt DC tại H. - Giới thiệu:Khi đó AH gọi là đường cao.Độ dài AH là chiều cao của hình thang. Hỏi: Đường cao của hình thang vuông góc với những cạnh nào? - Xác nhận: đường cao vuông góc với 2 cạnh đáy. - Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hình thang ABCD. Lớp hát -HS thực hiện -Cái thang. - Có 2 thanh dọc hai bên và các thanh ngang gắn vào 2 thanh dọc. - có 4 cạnh. - AB và CD. - Cạnh đáy AB và cạnh đáy CD. - HS thao tác A B D H C - Đường cao của hình thang vuông góc với cạnh AB và CD (2 đáy). - Hình thang ABCD có: 4 cạnh là các cạnh đáy AB và CD,cạnh bên AD và BC.2 cạnh đáy song song với nhau,đường cao vuông góc với cạnh đáy. 3.Luyện tập: Bài 1(nhóm) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - GV treo tranh yêu HS thảo luận, làm bài và tự ghi vào vở. - Yêu cầu HS đọc bài chữa. - Lớp đổi vở kiểm tra chéo(cặp đôi). - Yêu cầu HS nhắc một số đặc điểm của hình thang. Bài 2: (nhóm) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - GV treo tranh - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. - GV có thể hỏi thêm: - Hình nào có đủ đặc điểm của hình thang. Bài3 ( trên chuẩn) - Yêu cầu HS đọc đề bài - GV treo hình vẽ. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài.Nêu cách vẽ. - GV nhận xét. - Yêu cầu HS chỉ ra 2 cạnh đối diện song song trong mỗi trường hợp. - Hỏi: Các cạnh có nhất thiết bằng nhau không? Bài 4(lớp) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi một HS chữa bài tập,HS dưới lớp theo dõi. - Giới thiệu: hình thang có một cạnh bên vuông góc với 2 cạnh đáy gọi là hình thang vuông. - Yêu cầu HS nhắc lại. 4.Củng cố Hình thang có đặc điểm gì ? 5.Dặn dò -Nhận xét tiết học dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Bài 1: - Trong các hình sau hình nào là hình thang? - Hình 1,hình 2,hình 4,hình 5,hình 6,là hình thang vì có 4 cạnh và một cạnh đối diện song song. - Hình 3 không phảI là hình thang vì không có cặp đối diện nào song song. - Hình thang có 4 cạnh; một cặp cạnh đối diện song song gọi là 2 đáy (đáy lớn và đáy nhỏ) Bài 2: Trong 3 hình dưới đây,hình nào có: + Bốn cạnh và bốn góc? + Hai cặp cạnh đối diện song song? + Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song? + Có 4 góc vuông? Trả lời: - Hình 1,2,3 đều có 4 cạnh và 4 góc. - Hình 1,2 có hai cặp cạnh đối diện song song. - Hình 3 chỉ có một cặp đối diện song song. - Chỉ hình một có 4 góc vuông.Hình 1 là hình chữ nhật. - Hình 2 là hình bình hành. - Hình 3 là hình thang. - Cả 3 hình đều có một cặp cạnh đối diện song song. Bài 3: HS nêu đề bài: - Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để dược hình thang. - HS dưới lớp nhận xét. Trả lời:- Không nhất thiết vẽ các cạnh bằng nhau. - Nhất thiết phải vẽ một cặp cạnh đối diện song song. Bài 4: -Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy? - Hình thang ABCD có góc A và bgóc D là góc vuông .Cạnh bên AD vuông góc với 2 đáy . - HS nhắc lại theo yêu cầu. Tập làm văn Ôn tập cuối kỳ 1 tiết 8 Kiểm tra I. Mục tiêu: - Kiểm tra về kỹ năng tập làm văn tả hoạt động của 1 người. - Tả được hoạt động chính phù hợp với ngoại hình. II - Đồ dùng dạy học. - Giấy KT III - Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 32’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuổn bị của HS 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Ghi đầu bài * Kiểm tra Đề bài: Em hãy tả một người thân đang làm việc: VD đang nấu cơm, đang khâu vá, đang làm vườn, xây nhà, đọc báo, học bài. Đọc cho HS soát đề Dăn dò HS trước khi làm Theo dọi HS làm bài Thu bài 4. Củng cố: Chốt lại bài Nhắc lại giờ KT 5. Dặn dò : Tập làm bài vảo vở CB cho giờ sau - Hát - HS để đồ dùng lên bàn Chép đề bài Đọc lại đề bài HS viết bài Mĩ thuật GV chuyên dạy Sinh hoạt SINH HOẠT I Mục tiêu - Nắm được ưu khuyết điểm của chi đội trong tuần, kế hoạch hoạt động của tuần 19 - Tham gia chơi trò chơi “Mèo đuổi Chuột và thả khăn” - Giáo dục ý thức: đoàn kết, xây dựng chi đội vững mạnh II Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt III Tiến hành sinh hoạt 1 ổn định - Lớp tập hợp, điểm số báo cáo, kiểm tra vệ sinh, trang phục - Lớp hát và chơi trò chơi “thả khăn” 2 Tiến hành sinh hoạt a, Nhận xét hoạt động của tuần 18 - Phân đội trưởng của các phân đội lên nhận xét hoạt động của phân đội mình trong tuần - Giới thiệu đội viên ưu tú - Chi đội trưởng nhận xét chung - ý kiến của các đội viên - GV nhận xét bổ sung * Học tập: đa số các bạn đều có ý thức học tốt, chuẩn bị bài chu đáo, ôn tập tốt để thi học kì I. * Nề nếp: Thực hiện tốt mọi nề nếp của đội đề ra, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. + Tham gia xây dựng không gian lớp học phù hợp chủ điểm của tháng + Tích cực rèn chữ viết + Có đội viên tiêu biểu được tuyên dương trong tuần b, Kế hoạch tuần 19 - Chuẩn bị tốt sách vở, đồ dùng học tập để học kì II - Họp phụ huynh để thông báo kết quả HK I và bàn kế hoạch cho HK II - Tập ca múa hát tập thể - Tích cực rèn chữ viết (Kiờn, Hiền, Dũng, Trung, Hương, M.Đức,....) - Trang hoàng lớp học - Học CTRLĐV chuyên hiệu “Vận động viên nhỏ tuổi” 3 Tổ chức trò chơi “Mèo đuổi chuột ” - GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi 4 Dặn dò: - Nhận xét giờ sinh hoạt - Chuẩn bị bài cho tuần sau
Tài liệu đính kèm: