Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Sơn Thủy

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Sơn Thủy

Luyện từ và câu:

Câu ghép.

I-Mục tiêu:

-Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống như 1 câu đơn và thể hiện 1 ý có quan hệ chặt chẽ với ý cua những vế câu khác (nội dung ghi nhớ).

-Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, xác định được các vế câu trong câu ghép( BT1 mục III); thêm được 1 vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép ( BT3).

HS khá, giỏi thực hiện được yêu câu của BT2( trả lời câu hỏi giải thích vì sao)

II-Đồ dùng: Bảng phụ.

III-Hoạt động dạy học:

1.HĐ1: (2 p) Giới thiệu bài: Khi nói, khi viết nếu chỉ sử dụng một kiểu câu thì việc diễn đạt sẽ trở nên đơn điệu. Chính vì thế ta cần sử dụng một cách linh hoạt các kiểu câu. Các em đã được học các kiểu câu đơn. bài học hôm nay, các em tìm hiểu thế nào là câu ghép; giúp các em nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, biết đặt câu ghép; biết sử dụng câu ghép trong giao tiếp.

- GV ghi mục bài lên bảng.

 

doc 23 trang Người đăng hang30 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Sơn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18: Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2012
Đó soạn viết.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ ba, ngày 15 tháng 1 năm 2013
-------------------------------------------
Luyện từ và câu:
Câu ghép.
I-Mục tiêu:
-Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống như 1 câu đơn và thể hiện 1 ý có quan hệ chặt chẽ với ý cua những vế câu khác (nội dung ghi nhớ).
-Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, xác định được các vế câu trong câu ghép( BT1 mục III); thêm được 1 vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép ( BT3).
HS khá, giỏi thực hiện được yêu câu của BT2( trả lời câu hỏi giải thích vì sao)
II-Đồ dùng: Bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
1.HĐ1: (2 p) Giới thiệu bài: Khi nói, khi viết nếu chỉ sử dụng một kiểu câu thì việc diễn đạt sẽ trở nên đơn điệu. Chính vì thế ta cần sử dụng một cách linh hoạt các kiểu câu. Các em đã được học các kiểu câu đơn. bài học hôm nay, các em tìm hiểu thế nào là câu ghép; giúp các em nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, biết đặt câu ghép; biết sử dụng câu ghép trong giao tiếp.
- GV ghi mục bài lên bảng.
2.HĐ2: (12 p) Phần nhận xét:
-HS đọc toàn bộ nội dung các bài tập. Cả lớp theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn của Đoàn Giỏi, lần lượt thực hiện các y/c của bài tập.
-HS làm bài và trả lời câu hỏi. GV thực hiện trên bảng và chốt lại kết quả đúng :
 Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ / cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó. Hễ con chó đi chậm, con khỉ cấu hai tai chó giật giật. Con chó/chạy sải thì khỉ/gò lưng như phi ngựa. Chó chạy thong thả, khỉ/buông thõng 2 tay, ngồi ngúc nga ngúc ngắc.
-GV chốt lại các đặc điểm của câu ghép (phần ghi nhớ)
3.HĐ3: (5 p) Phần ghi nhớ:
-Ba HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-Hai HS nhắc lại phần ghi nhớ theo cách hiểu của các em.
4.HĐ4: (12 p) Phần luyện tập:
Bài 1: -HS đọc y/c của bài tập.
HS làm bài vào vở bài tập. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 1 HS nêu kết quả, cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung rút ra kết quả đúng.
STT
Vế 1
Vế 2
Câu 2
Trời/ rãi mây trắng nhạt
c v
biển/ cũng xanh thẳm.
Câu 3
Trời/ âm u mây mưa
c v
biển/ mơ màng dịu hơi sương.
Câu 4
Trời / ầm ầm giong gió
c v
biển/ đục ngầu giận dữ.
Bài 3: -HS đọc y/c bài tập.
-HS làm bài, GV theo dõi chấm chữa bài.
-HS phát biểu ý kiến.Cả lớp nhận xét bổ sung những phương án trả lời khác.
Bài 2: (HS khá, giỏi)
Không thể tách các vế của câu ghép nói trên thành một câu đơn vì mỗi vé câu thể hiện một ý có quan hệ rất chặt chẽ với ý của vế câu khác.
5.-Củng cố,dặn dò: (5 p) -HS nhăc slại nội dung ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học; Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về câu ghép
-------------------------------------------
Âm nhạc 
Thầy Thịnh lờn lớp.
-------------------------------------------
Tin học:
Cụ Hằng lờn lớp.
-------------------------------------------
Nghỉ dạy
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ 4 ngày 2 tháng 1 năm 2013
Dạy bài thứ 2 tuần 18 Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1)
Đã soạn viết
------------------------------------------------------
Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 2)
Đã soạn viết
-----------------------------------------------------
Lịch sử
Ôn tập kiểm tra học kì I
Đã soạn viết
------------------------------------------------------
Toán
Tiết 86: Diện tích hình tam giác.
I. Mục tiêu
 -Biết tính diện tích hình tam giác.
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
 -Bài tập cần làm: bài1
II-Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau.
-HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau, kéo để cắt hình.
III-Hoạt động dạy học:
HĐ 1: (5 P) Cắt hình tam giác: GV hướng dẫn HS:
-Lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau.
-Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó. 
-Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam giác ghi là 1 và 2. A E B 
HĐ 2: ( 5 P) Ghép thành hình chữ nhật. 
-Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để
 thành một hình chữ nhật ABCD.
-Vẽ đường cao EH 
 D H C
 HĐ 3: ( 10 P) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC.
-Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC.
-Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp hai lần diện tích hình tam giác EDC.
HĐ 4: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác (như SGK) 
DT hình chữ nhật ABCD là: DC x AD = DC x EH
Vậy DT hình tam giác EDC là: DC x EH : 2
HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác h 
GV ghi công thức lên bản
 S = hoặc S = a x h : 2 
HĐ 5: (12 P) Thực hành: 
Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. a
Bài 2: HS phải đổi đợn vị đo để đọ dài đáy và chiều cao cùng đơn vị đo.
GV chấm chữa bài theo kết quả đúng:
Bài 1: a. 8 x 6 : 2 = 24 (cm2) ; b. 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (cm2)
Bài 2: a. Đổi 5 m = 50 dm.
 50 x 24 : 2 = 600 (dm2 ) = 6 m2 
 b. 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 ( m2 ) 
IV-Củng cố, dặn dò: ( 2 P) Nhớ công thức và học thuộc quy tắc tính d/t hình tam giác.
–––––––––––––––––––––––––––
Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2013
Dạy bù bài thứ 3 tuần 18 Thể dục
Thầy Thịnh lên lớp
-----------------------------------------------------
Toán
87: luyện tập.
I/ Mục tiêu: -Tính diện tích hình tam giác.
-Tính diện tích hình tam giác vuông,biết độ dài hai cạnh góc vuông. (BT: bài1, bài2, bài3.)
II/ Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Thực hành.
Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16dm = 1,6m; S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
Bài 2: HDHS quan sát từng hình tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao tương ứng.
Bài 3: HDHS quan sát hình tam giác vuông.
- Coi độ dài BC là đáy thì độ dài AB là chiều cao tương ứng.
- Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2: 
- Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.
	a) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
3cm
4cm
A
B
C
D
	b) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG: 
 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
Bài 4:
a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD:
AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và cạnh ME:
3cm
4cm
1cm
3cm
M
E
N
P
Q
	MN = QP = 4cm
	MQ = NP = 3cm
	ME = 1cm
	EN = 3cm
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
	4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình tam giác MQE là:
	3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
Diện tích hình tam giác NEP là:
	3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP là:
	1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
Diện tích hình tam giác EQP là: 12 - 6 = 6 (cm2)
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút) Nhận xét chung tiết học
-------------------------------------------------------
Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3)
I/ Mục tiêu:
* Ôn tập đọc:-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút;biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ,đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
* Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
-HS khá giỏi nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật sử dụng trongcác bài thơ, văn .
II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 17.
Một số tờ phiếu khổ to, băng dính, bút dạ để HS các nhóm lập bảng tổng kết vốn từ
về moõi trửụứng
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài:(3 phút) - Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
2/ Ôn tập đọc HTL :(13 phút) - HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
3/ Bài tập 2:(13 phút)
GVHDHS nắm vững yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS nắm vững y/c của bài tập, giải thích các từ: sinh quyển, thuỷ quyển, khí quyển.
- HS làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả.
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
(Môi trường động, thực vật)
Thuỷ quyển
(Môi trường nước)
Khí quyển
(Môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường
rừng; con người; thú (hổ, báo, cáo, chồn, thằn lằn, ngựa, gà); chim (cò, vạc, sếu); cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu); cây ăn quả (cam, quýt, xoài); cây rau (rau muống, cải cúc, bí đao); cỏ .
sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, mương, ngòi, rạch, lạch,...
bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu, 
Những hành động bảo vệ môi trường
trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống đánh cá bằng mìn, bằng điện; chống săn bắn thú rừng, chống buôn bán động vật hoang dã; ....
giữ sạch nguồn nước, xây dựng nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp, ....
Lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí,....
4/ Cũng cố, dặn dò:(3 phút) - Dặn chuẩn bị cho tiết sau.
-------------------------------------------------------- 
ÂAm nhạc
Thầy Thịnh lên lớp
-----------------------------------------------------
Tin học
Cô Hằng lên lớp
-----------------------------------------------------
Buổi chiều Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 4):
I/ Mục tiêu:
* Ôn tập đọc:-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút;biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ,đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
* Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoàivà các từ ngữ dễ viết sai,trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ /15 phút.
II/ Đồ dùng dạy học:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 17.
	 - ảnh minh hoạ người Ta-sken trong trang phục dân tộc và chợ Ta-sken.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài:(3 phút) - Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
2/ Ôn tập đọc HTL:(10 phút) - HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
3/ HDHS nghe - viết bài Chợ Ta-sken:(18 phút)	- GV đọc bài viết Chợ Ta-sken.
	- GV hỏi về nội dung của bài?
	- HS đọc thầm lại bài viết, chú ý cách viết hoa tên riêng (Ta-sken), các từ ngữ dễ viết sai: nẹp thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy.
	- GV đọc cho HS chép.
	- GV đọc lại bài cho HS khảo bài.
	- GV chấm, chữa 7 - 10 bài. GV nêu nhận xét chung.
4/ Củng cố, dặn dò:(3 phút): - Dặn ôn tập ở nhà.
--------------------------------------------------------
Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 5)
I/ Mục tiêu:
Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ ba phần (đầu thư, phần chính, cuối thư), đủ nội dung cần thiết.
- KNS: Thể hiện sự thông cảm, Đặt mục tiêu.
II/ Đồ dùng dạy học: - Giấy viết thư.
III/ Hoạt đ ... o nhiêu chữ I ?
c.Bạn an đếm được trong dãy có 1995 chữ O Hỏi bạn ấy đếm đúng hay sai ? tại sao ?
d.Người ta tô màu các chữ cái trong dãy theo thứ tự xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, tím, vàng.... Hỏi chữ cái thứ 1995 trong dãy được tô màu gì?
Giải
a.Nhóm chữ Tổ quốc việt nam có 13 chữ cái 
1996 : 13 = 153 dư 7
Như vậy kẻ từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái thứ 1996 trong dãy người ấy viết 153 nhóm chữ Tổ quốc việt nam và 7 chữ cái tiếp theo là Tổ quốc v. Vậy chữ cái thứ 1996 là chữ V .
b. Mỗi nhóm chữ Tổ quốc việt nam có 2 chữ T và cũng có 2 chữ O và 1 chữ I .Vì vậy người ta đếm được trong dãy có 50 chữ T thì tức là đẫ đếm 25 lần nhóm chữ đó cho nên phải có 50 chữ O và 25 chữ I.
c. Bạn đó đã đếm sai vì mỗi nhóm chữ đều có 2 chữ O nên số chữ O trong dãy phải là số chẵn.
d. Ta có : 1995 : 4 = 498 dư 3 . Những chữ cái trong dãy có số thứ tự là chia 4 dư 3 thì được tô màu tím . Vậy chữ cái thứ 1995 được tô màu tím.
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút) Nhận xét chung ý thức học tập của HS
Dặn dò HS ôn lại bài.
Toán 
Ôn tập về phân số và đổi đơn vị đo
I . Yêu cầu: 
HS biết thực hiện các phép tính với phân số; Đổi các đơn vị đo khối lượng, đo độn dài và đo diện tích.
II . Hoạt động dạy học.
1 . giới thiệu bài. ( 2 phút)
2 . Hướng dẫn HS làm bài tập. ( 25 phút)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau.
 a. b. ; c. ; d. ; e. 
Bài 2:Tìm X
 a. ; b. ; c. x ; d. 
 x
 X=2
Bài 3. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a/6m57cm =.....m; b/ 8tấn373kg =... tấn; c/ 2735m2 =.....dam2.... m2; d/ 7dm2 = ... mm2
 Đáp án: a 6,57m; b/ 8,373 tấn ; c/ 27 dam2 35 m2; d/ 70000 mm2
Bài 4. Khu đô thị mới có diện tích 35ha. Người ta dành 2/5 DT đó để làm đường và 3/7 DT đó làm khu vui chơi, còn lại là DT xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu ha?
Giải
Diện tích dành làm đường là: 35 : 5 x 2 =14 (ha)
Diện tích dành làm khu vui chơi là: 35 : 7 x 3 = 15 (ha)
Diện tích dành xây nhà là: 35- (14+15) = 6 (ha)
Đ/S: 6 hec ta
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Nhận xét chung tiết học, dặn dò HS ôn lại bài chuẩn bị cho kiểm tra
–––––––––––––––––
Khoa học
Ôn tập học kì
I . Yêu cầu: 
 - HS ôn tập lại kiến thức qua các bài tập
II . Hoạt động dạy học.
1 . giới thiệu bài. ( 2 phút)
2 . Hướng dẫn HS làm bài tập. ( 25 phút)
Cõu 1/ Giữa Nam và Nữ có sự khác nhau cơ bản vờ̀:
	A. Khả năng nṍu ăn.
	B. Đức tính kiờn nhõ̃n.
	C. Cṍu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
	D. Cṍu tạo và chức năng của cơ quan hụ hṍp..
Cõu 2 Phát biờ̉u nào dưới đõy vờ̀ tuụ̉i vị thành niờn là đúng?
Là giai đoạn chuyờ̉n tiờ́p từ trẻ con thành người lớn, được thờ̉ hiợ̀n ở sự phát triờ̉n mạnh mẽ vờ̀ thờ̉ chṍt, tinh thõ̀n, tình cảm và mụ́i quan hợ̀ xã hụ̣i.
Là giai đoạn kờ́ tiờ́p của tuụ̉i dọ̃y thì.
Là giai đoạn cơ thờ̉ dõ̀n suy yờ́u, chức năng hoạt đụ̣ng của các cơ quan giảm dõ̀n.
Là giai đoạn có thờ̉ lọ̃p gia đình, chịu trách nhiợ̀m với bản thõn, gia đình và xã hụ̣i.
Cõu 3/ Để cung cấp vi – ta – min cho cơ thể,theo 3 cỏch dưới đõy:
 1/ Uống vi- ta –min.
 2/ Tiờm vi- ta –min.
 3/Ăn thức ăn chứa nhiều vi- ta-min.
Thứ tự ưu tiờn từ cao đờ́n thṍp la : A . 1,2,3 ; B. 2,1,3 ; C . 3,1,2 D . 3,2,1
Cõu 4/HIV khụng lõy qua đường nào?
Tiờ́p xúc thụng thường.
Đường máu.
Đường tình dục.
Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
Cõu 5/Phát biờ̉u nào sau đõy vờ̀ đá vụi là khụng đúng?
Đá vụi được dùng đờ̉ sản xuṍt xi măng.
Đá vụi cứng hơn đá cuụ̣i.
Đá vụi bị sủi bọt khi có a –xớt nhỏ vào.
Đá vụi được dùng đờ̉ làm ra phṍn viờ́t.
Cõu 6/ Nờn làm gỡ để phũng bệnh viờm gan A?
 A. Ăn chớn.
 B. Uống nước đó đun sụi.
 C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
 Đ. Thực hiện tất cả việc trờn.
Cõu .7/ Nờu cỏch đề phũng chung cho 3 bệnh: Sốt Rột, Sốt Xuất huyết, Viờm nóo .
1
2.
3
4
Cõu 8. Nờu 4 việc cần làm để phũng trỏnh tai nạn giao thụng đường bộ?
1. 
2
3
4
Đáp án: Bài 1 đến bài 6 mỗi cõu đỳng được 1 điểm.
Bài
 1
 2
 3
 4
 5
 6
Cõu
 C
 A
 C
 A
 B
 D
Bài 7 ( 2 điểm). Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm:
1. Giữ vệ sinh nhà ở và mụi trường xung quanh.
2. Diệt muỗi.
3. Diệt bọ gậy.
4. Trỏnh để muỗi đốt ( ngủ màn).
Bài 8 ( 2 điểm).
Mỗi ý đỳng cho o,5 điểm.
Tỡm hiểu học tập để biết rừ luật giao thụng đường bộ.
Nghiờm chỉnh chấp hành luật giao thụng đường bộ (đi đỳng phần đường và đội mũ theo quy định).
Thận trọng khi qua đường và tuõn theo chỉ dẫn của đốn tiến hiệu.
Khụng đựa nghịch ,chạy nhóy hay đỏ búng dười lũng đường.
Lưu ý: HS cú thể nờu ý khỏc đỏp ỏn trờn,nếu đỳng vẫn cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Nhận xét chung tiết học, dặn dò HS ôn lại bài chuẩn bị cho kiểm tra
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––Buổi chiều Luyện toán
Ôn tập về phân số và đổi đơn vị đo
I . Yêu cầu: 
HS biết thực hiện các phép tính với phân số; Đổi các đơn vị đo khối lượng, đo độn dài và đo diện tích.
II . Hoạt động dạy học.
1 . giới thiệu bài. ( 2 phút)
2 . Hướng dẫn HS làm bài tập. ( 25 phút)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau.
 a. b. ; c. ; d. ; e. 
Bài 2:Tìm X
 a. ; b. ; c. x ; d. 
 x
 X=2
Bài 3. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a/6m57cm =.....m; b/ 8tấn373kg =... tấn; c/ 2735m2 =.....dam2.... m2; d/ 7dm2 = ... mm2
 Đáp án: a 6,57m; b/ 8,373 tấn ; c/ 27 dam2 35 m2; d/ 70000 mm2
Bài 4. Khu đô thị mới có diện tích 35ha. Người ta dành 2/5 DT đó để làm đường và 3/7 DT đó làm khu vui chơi, còn lại là DT xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu ha?
Giải
Diện tích dành làm đường là: 35 : 5 x 2 =14 (ha)
Diện tích dành làm khu vui chơi là: 35 : 7 x 3 = 15 (ha)
Diện tích dành xây nhà là: 35- (14+15) = 6 (ha)
Đ/S: 6 hec ta
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Nhận xét chung tiết học, dặn dò HS ôn lại bài chuẩn bị cho kiểm tra
–––––––––––––––––
Luyện Tiếng Việt
Ôn tập về Luyện từ và câu
I . Yêu cầu: 
 Vận dụng kiến thức về luyện từ và câu để làm các bài tập.
II . Hoạt động dạy học.
1 . giới thiệu bài. ( 2 phút)
2 . Hướng dẫn HS làm bài tập. ( 25 phút)
Câu1: Đặt câu có căp QHT:
Vì ..................nên.....................; b. Nếu................thì.......................
Không những ...............mà còn............ d. Tuy...................nhưng......................
Câu 2: Trong câu nào dưới đây, từ chạy được dùng với nghĩa gốc?
 Ê Bé đang chạy thi * ; Ê Đồng hồ này chạy chậm
 Ê Nhà ấy chạy cơm từng bữa ; Ê Ca nô chạy nhanh hơn thuyền
 Câu 3: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
 Ê Nho nhỏ, lim dim, mặt mày, hối hả, lất phất, thưa thớt, róc rách
 Ê Đưa đón, lim dim, lặng lẽ, hối hả, lất phất, thưa thớt, róc rách
 Ê San sát, lim dim, rào rào, hối hả, lất phất, thưa thớt, róc rách * 
Câu 4: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm của thành ngữ sau là: én bay.... mưa ngập cầu ao, én bay......mưa rào lại tạnh.(thấp – cao )
Câu 5: Mặt trời chiếu sáng. / Bà tôi trải chiếu ra sân.
Từ chiếu trong các câu trên là từ:
 Ê Từ nhiều nghĩa ; Ê Từ đồng nghĩa ; Ê Từ đồng âm* 
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: (Hữa nghị, Hữa ái, Hữu ý *)
 Hành động đó là.......chứ không phải vô tình.
 Câu 7: Xác định đúng các bộ phận trạng ngữ (TN), chủ ngữ(C), vị ngữ(V) trong câu:
 Trong đêm tối mịt mùng, chiếc xuồng của má Bảy chở thương binh lặng lẽ trôi. 
 TN C V
Câu 8: Cái cân này rất hiện đại/ Anh cân giúp em mấy quả cam này/ Bức tranh trên tường treo không cân.
 Từ cân trong các câu trên là từ Đồng nghĩa; Đồng âm *; hay Nhiều nghĩa
Câu 9: Từ hay trong câu sau: “ Bé hát rất hay” là: Quan hệ từ, Danh từ, Tính từ * hay Động từ?
Câu 10:Từ nào sau đây là động từ: Giàu sang ; Hiền hậu ; Pháp luật ; Suy nghĩ *
Câu 11: Tìm quan hệ từ thích hợp với chỗ trống trong câu sau:
 ......cây lúa không được chăm bón ......nó cũng không lớn lên được. ( Nếu- thì)
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học, dặn HS ôn lại văn tả cảnh.
–––––––––––––––––––––
Tự học
Khoa học Ôn tập học kì
I . Yêu cầu: 
 - HS ôn tập lại kiến thức qua các bài tập
II . Hoạt động dạy học.
1 . giới thiệu bài. ( 2 phút)
2 . Hướng dẫn HS làm bài tập. ( 25 phút)
Cõu 1/ Giữa Nam và Nữ có sự khác nhau cơ bản vờ̀:
	A. Khả năng nṍu ăn.
	B. Đức tính kiờn nhõ̃n.
	C. Cṍu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
	D. Cṍu tạo và chức năng của cơ quan hụ hṍp..
Cõu 2 Phát biờ̉u nào dưới đõy vờ̀ tuụ̉i vị thành niờn là đúng?
Là giai đoạn chuyờ̉n tiờ́p từ trẻ con thành người lớn, được thờ̉ hiợ̀n ở sự phát triờ̉n mạnh mẽ vờ̀ thờ̉ chṍt, tinh thõ̀n, tình cảm và mụ́i quan hợ̀ xã hụ̣i.
Là giai đoạn kờ́ tiờ́p của tuụ̉i dọ̃y thì.
Là giai đoạn cơ thờ̉ dõ̀n suy yờ́u, chức năng hoạt đụ̣ng của các cơ quan giảm dõ̀n.
Là giai đoạn có thờ̉ lọ̃p gia đình, chịu trách nhiợ̀m với bản thõn, gia đình và xã hụ̣i.
Cõu 3/ Để cung cấp vi – ta – min cho cơ thể,theo 3 cỏch dưới đõy:
 1/ Uống vi- ta –min.
 2/ Tiờm vi- ta –min.
 3/Ăn thức ăn chứa nhiều vi- ta-min.
Thứ tự ưu tiờn từ cao đờ́n thṍp la : A . 1,2,3 ; B. 2,1,3 ; C . 3,1,2 D . 3,2,1
Cõu 4/HIV khụng lõy qua đường nào?
Tiờ́p xúc thụng thường.
Đường máu.
Đường tình dục.
Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
Cõu 5/Phát biờ̉u nào sau đõy vờ̀ đá vụi là khụng đúng?
Đá vụi được dùng đờ̉ sản xuṍt xi măng.
Đá vụi cứng hơn đá cuụ̣i.
Đá vụi bị sủi bọt khi có a –xớt nhỏ vào.
Đá vụi được dùng đờ̉ làm ra phṍn viờ́t.
Cõu 6/ Nờn làm gỡ để phũng bệnh viờm gan A?
 A. Ăn chớn.
 B. Uống nước đó đun sụi.
 C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
 Đ. Thực hiện tất cả việc trờn.
Cõu .7/ Nờu cỏch đề phũng chung cho 3 bệnh: Sốt Rột, Sốt Xuất huyết, Viờm nóo .
1
2.
3
4
Cõu 8. Nờu 4 việc cần làm để phũng trỏnh tai nạn giao thụng đường bộ?
1. 
2
3
4
Đáp án:
 Bài 1 đến bài 6 mỗi cõu đỳng được 1 điểm.
Bài
 1
 2
 3
 4
 5
 6
Cõu
 C
 A
 C
 A
 B
 D
Bài 7 ( 2 điểm). Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm:
1. Giữ vệ sinh nhà ở và mụi trường xung quanh; 2. Diệt muỗi.
3. Diệt bọ gậy. 4. Trỏnh để muỗi đốt ( ngủ màn).
Bài 8 ( 2 điểm).
Mỗi ý đỳng cho o,5 điểm.
Tỡm hiểu học tập để biết rừ luật giao thụng đường bộ.
Nghiờm chỉnh chấp hành luật giao thụng đường bộ (đi đỳng phần đường và đội mũ theo quy định).
Thận trọng khi qua đường và tuõn theo chỉ dẫn của đốn tiến hiệu.
Khụng đựa nghịch ,chạy nhóy hay đỏ búng dười lũng đường.
Lưu ý: HS cú thể nờu ý khỏc đỏp ỏn trờn,nếu đỳng vẫn cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Nhận xét chung tiết học, dặn dò HS ôn lại bài chuẩn bị cho kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 18.doc