Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 2 năm học 2012

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 2 năm học 2012

I.Mục tiêu:

1.1 - Hiểu một số từ ngữ: Văn hiến, Văn Miếu, chứng tích,

1.2- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.

2.1 - Đọc trôi chảy toàn bài.

2.2- Biết đọc một văn bản có bảng thống kê giới thiệu truyền thống văn hóa Việt Nam.

3 - Tự hào truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam, càng thêm yêu đất nước và tự hào là người Vi ệt Nam.

II. ĐDDH: GV: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc. HS : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám, SGK

III/ PP,KT: - Cá nhân, nhóm, lớp

III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 2 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
ĐDDH
Thứ hai
Tập đọc
Toán 
Lịch sử
Đạo đức
Nghìn năm văn hiến
Luyện tập
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân 
Nghe viết: Lương Ngọc Quyến
Bảng phụ
Lược đồ, tranh ảnh
Bảng phụ 
Thứ ba
Luyện từ & câu
Toán 
Khoa học
Sắc màu em yêu
Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc
Oân tập: Phép cộng và phép trừ phân số
Nam hay nữ ( tiếp theo)
Bảng phụ, tranh
Từ điển, bảng nhóm
Tranh ảnh 
Thứ tư
Kĩ thuật 
Toán 
Kể chuyện
Em là học sinh lớp 5 (tiết 2)
Đính khuy bốn lỗ
Oân tập
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Mẫu 
Tranh, chuyện kể
Thứ năm
Luyện từ & câu
Toán 
Khoa học 
Tập làm văn 
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Hỗn số 
Cơ thể chúng ta đước hình thành như thế 
Luyện tập tả cảnh
Bộ học toán
Tranh , phiếu 
Tranh 
Thứ sáu
Tập làm văn
Toán 
Địa lí 
SHCN
Luyện tập làm báo cáo thống kê
Hỗn số 
Địa hình và khoáng sản 
Tuần 2
Bảng phụ
Lược đồ, bản đồ
Kế hoạch
 Ngày soạn: 25/08 Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012
 TẬP ĐỌC 
 Tiết 3: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN 
I.Mục tiêu:
1.1 - Hiểu một số từ ngữ: Văn hiến, Văn Miếu, chứng tích,
1.2- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.
2.1 - Đọc trôi chảy toàn bài. 
2.2- Biết đọc một văn bản có bảng thống kê giới thiệu truyền thống văn hóa Việt Nam. 
3 - Tự hào truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam, càng thêm yêu đất nước và tự hào là người Vi ệt Nam. 
II. ĐDDH:	GV: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc. HSø : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám, SGK
III/ PP,KT: - Cá nhân, nhóm, lớp 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
4’
HĐ1: Bài cũ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. 
- Y/C học sinh đọcbài và trả lời câu hỏi. 
- Học sinh lần lượt đọc trả lời. 
- Nhận xét cho điểm. 
10’
* HĐ 2: Luyện đọc (GQMT 1.1&2.1)
- Hoạt động lớp, nhóm đôi 
- GV đọc mẫu toàn bài + tranh 
- Học sinh lắng nghe, quan sát 
- Yc đọc nối tiếp đoạn(2l)-Theo dõi sửa lỗi phát âm, cách ngắt nghỉ hơi khi đọc bảng thống kê-> kết hợp đọc chú giải, giải nghĩa từ -> luyện đọc theo cặp -> 1 HS giỏi đọc lại toàn bài. 
- Đọc theo yc
 + Đoạn 1: Từ đầu... 2500 tiến sĩ
 + Đoạn 2: Bảng thống kê 
 + Đoạn 3: Còn lại 
12’
* HĐ 3: Tìm hiểu bài (GQMT 1.2)
+ Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài nhạc nhiên vì điều gì? 
- Khách nước ngoài ngạc nhiên khi biết từ năm 1075 nước Bằng tiến sĩ đầu tiên ở Châu âu mới được cấp từ năm 1130. 
- Yc giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
 * Nêu ý đoạn 1
- Ý 1: VN đã có truyền thống khoa thi cử lâu đời.
+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
+ Triều Hậu Lê – 104 khoa thi.
+ Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
 + Triều Lê - 1780 tiến sĩ.
+ Triều đại nào có nhiều trạng nguyên nhất?
+ Đọc Đ 3 & nêu ý Đ 2; 3
 + Triều Lê - 27 trạng nguyên.
- Y 2; 3: Chứng tích về một nền văn hoá lâu đời.
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về nền văn hiến Việt Nam?
* Ndung: VN có truyền thống khoa thi cử lâu đời. về nền văn hiến lâu đời của nước ta.
8’
* HĐ 4: Luyện đọc lại Đ1; 2 (GQMT 2,2)
- Gọi 3 em đọc lại toàn bài, nêu cách đọc.
-Đọc theo yc
- T/c luyện đọc theo cặp. -> Thi đọc.
- Đọc theo nhĩm đơi -> Thi đọc trước lớp
Ÿ Nhận xét –tuyên dương
- Nhận xét, bình chọn.
4’ 
HĐ KẾT THÚC:
- Nhận xét tiết học
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
1- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
2- Vận dụng để làm bài tập 1,2,3.
3- Yêu thích học toán, tính toán cẩn thận. 
II. ĐDDH: -Giáo viên: Kế hoach, bảng phụ. 
- 	 Học sinh: Vở , Sách giáo khoa, bảng con 
III/ PP,KT: Cá nhân, nhóm, lớp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động thầy
HOẠT ĐỘNG TRÒ
4’
HĐ1. Bài cũ: Phân số thập phân 
-Gọi 2 HS làm bài tập 3;4 ở tiết trước. 
Thực hiện theo y/c - Nhận xét
Ÿ GV nhận xét - Ghi điểm
30’
HĐ 2: Cá nhân, lớp: (gqmt 1,2,3)
- Hoạt động lớp
B1: Y/c đọc, xđịnh đề bài , làm vở bang
- Nxét - sửa chữa - bsung
1) Thực hiện viết psố vào tia số
- Nxét - bổ sung
B2: Yc thực hiện bảng con
2) = ; = ; =
- Nxét - sửa chữa - bsung
B3: Y/c đọc, xđịnh đề bài 
Yc thảo luận cặp đôi – nêu kquả
3) =; = ; =
- Nxét - sửa chữa - bsung
*B4;5: Y/c đọc, xđịnh đề bài (HS khá giỏi)
4) ; =;>
5) Giải:
 Số HS giỏi toán:
30 x 3 : 10 = 9 (HS)
 Số HS giỏi T việt:
30 x 2 : 10 = 6 (HS)
4’
- Nxét - sửa chữa
HĐ KẾT THÚC
 Đáp số: 9 HS; 6 HS
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Ôn phép cộng và trừ hai phân số
ĐẠO ĐỨC
Tiết 1:	 EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM (tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Nhận thức được vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trước. 
2. Kĩ năng: Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu. 
3. Thái độ: Vui và tự hào là học sinh lớp 5. 
*KNS: Kĩ năng tự nhận thưc; KN xác định giá trị; KN ra quyết định
II. ĐDDH: 
- GV: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-rô không dây để chơi trò chơi “Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu. 
III- PP, KT: Thảo luận nhĩm; động não, xử lý tình huống
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNGTHẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
4’
HĐ1.Khởi động: 
-Cho HS hát bài Em yêu trường em và nĩi về nội dung bài hát?
- Nxét-đánh giá. 
-Hát cả lớp và tự nêu
10’
* HĐ 1: Thảo luận nhóm 
- Hoạt động nhóm, động não 
-Hãy quan sát tranh vẽ và thơng tin trong SGK và cho biết:
- Em nghĩ gì về các bức tranh trên?
- HS lớp 5 cĩ gì khác so với HS các lớp dưới?
+ Để xứng đáng là học sinh lớp Năm, chúng ta cần phải làm gì?
-HS quan sát và nhận xét.
- Chúng ta quyết tâm phấn đấu và rèn luyện một cách có kế hoạch.
- Giáo viên nhận xét chung và kết luận:
10’
* HĐ 2: Bài tập 1
- Hoạt động lớp , xử lý tình huống
6;
4’
-Nêu yêu cầu của bài tập. 
-Y/C HS tự trao đổi với bạn về tự nhận thức vo0ứi bạn
® Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ. 
* HĐ 3: Cả lớp
- Y/C HS tự liên hệ về bản thân vè những điều đã làm được và chưa làm được để xứng đáng là HS lớp 5.
- Nhận xét, tuyên dương
HĐ KẾT THÚC:
 - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: “Có trách nhiệm về việc làm của mình”
- Học sinh nêu yêu cầu
- - Thảo luận nhóm đôi, đại diện trả lời. 
- HS tự liên hệ
1000
- Nhận xét tiết học
Lịch sử
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được:Một vài đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh.
*Biết những lí do khiến cho những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ khơng được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử, nhớ nhân vật lsử. 
3. Thái độ: Yêu quí, kính trọng Nguyễn Trường Tộ. 
II. ĐDDH:- GV: Kế hoạch, tranh SGK/6, tư liệu về Nguyễn Trường Tộ 
 - HSø : SGK, tư liệu Nguyễn Trường Tộ 
III/ PP,KT: Cá nhân, nhóm, lớp
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
4’
HĐ1- Bài cũ: 
- Hãy nêu những băn khoăn, lo nghĩ của Trương Định? Dân chúng đã làm gì trước những băn khoăn đó? 
- HS nêu 
Ÿ Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
10’
* HĐ 1: Tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- Nguyễn Trường Tộ sinh ra ở đâu? 
- Ông sinh ra trong một gia đình theo đạo Thiên Chúa ở Nghệ An. 
- Ông là người như thế nào? 
- Thông minh, hiểu biết hơn người, được gọi là “Trạng Tộ”. 
- Năm 1860, ông làm gì? 
- Sang Pháp quan sát, tìm hiểu sự giàu có ..nước thoát khỏi đói nghèo, lạc hậu. 
- Từ 1863 đến 1871, Nguyễn Trường Tộ đã làm gì? 
- Trình lên vua Tự Đức 58 bản Điều trần, bày tỏ sự mong muốn đổi mới đất nước. 
Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt 
12’
* HĐ 2: Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ. 
-Thảo luận nhĩm 4, lớp
+ Nhũng đề nghị canh tân đất nước do Nguyễn Trường Tộ khởi xướng?
* Giải nghĩa từ: canh tân, bản điều trần. 
- Đổi mới kinh tế, văn hóa, giáo dục, quân sự, chính trị, ngoại giao, trong đó: kinh tế là hàng đầu. 
+ Những đề nghị đó có được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện không? Vì sao? (HS khá giỏi)
- Không, vì vua quan nhà Nguyễn lạc hậu không theo kịp những thay đổi trên thế giới. 
Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt ý. 
8’
* HĐ 3: Làm việc cả lớp
. - Theo em, Nguyễn Trường Tộ là người như thế nào trước họa xâm lăng?
- Tại sao ngày nay chúng ta trân trọng đánh giá về ông? 
- Nhận xét, giáo dục HS.
- Hoạt động lớp 
4’
HĐ Kết thúc:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 27/08 Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012
 Chính tả
Nghe viết: LƯƠNG NGỌC QUYẾN
CẤU TẠO CỦA PHẦN VẦN (ĐC)
I. Mục tiêu: 
1.Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuơi. 
2.. Ghi lại đúng phần vần của tiếng (Từ 8 đến 10 tiếng) trong BT 2; chép đúng vần của các tiếng vào mơ hình, theo yêu cầu (bt 3)
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. 
II. ĐDDH: 
- Thầy: Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng
III- PP,KT: Cá nhân, nhóm, lớp
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
4’
HĐ 1. Bài cũ: 
- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k
- Học sinh nêu 
Ÿ Giáo viên nhận xét 
18’
* HĐ 2: HDHS nghe - viết 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- Đọc toàn bài chính tả 
- Học sinh nghe 
- Nêu những hiểu về Lương Ngọc Quyến. 
- Tự phát biểu.
- Yc đọc thầm  ... ỡ.
- Yc HS trình bày-nxét-đgiá. Ghi điểm những bài viết có stạo, có ý riêng,
4’
HĐ KẾT THÚCø:
- Hoàn chỉnh ø đoạn văn.
- Nhận xét tiết học.
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài về nhà: “ghi lại kết quả quan sát sau cơn mưa”.
Khoa học
Tiết 4: CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA
 ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU: 
1. Biết cơ thể chúng ra được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.
2. Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. 
3. Ham thích tìm hiểu khoa học. 
II. ĐDDH: Các hình ảnh bài 4 SGK - Phiếu học tập 
 - Cá nhân, nhóm, lớp. 
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
HĐ KHỞI ĐỘNG
- Hát 
4’
 Bài cũ: Bạn là con gái hay con trai (tiếp theo) 
- Nêu những đặc điểm chỉ có ở nam, chỉ có ở nữ? 
- Nam: có râu, có tinh trùng 
- Nữ: mang thai, sinh con 
- Nêu những đặc điểm hoặc nghề nghiệp có ở cả nam và nữ? 
- Dịu dàng, kiên nhẫn, khéo tay, y tá, thư kí, bán hàng, giáo viên, ... 
Ÿ GVnhận xét + ghi điểm.
- Học sinh nhận xét
16'
HĐ1: Sự sống của con người bắt đầu từ đâu?
* Bước 1: Đặt C.H cho cả lớp ôn lại bài trước: 
- Học sinh lắng nghe và trả lời. 
+ Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi con người? 
- Cơ quan sinh dục. 
+ Nêu chức năng của cơ quan sinh dục nam? 
- Tạo ra tinh trùng. 
- Nêu chức năng của cơ quan sinh dục nữ? 
- Tạo ra trứng. 
* Bước 2: Yc qsát H tr 10,;11 & cho biết:
+ Thế nào là sự thụ tinh?
+ Thế nào được gọi là hợp tử?
+ Hợp tử phát triển thành gì?
Theo dõi-nxét & gthích thêm. 
- Học sinh lắng nghe. 
Là qtrình trứng kết hợp với tinh trùng.
Trứng đã thụ tinh.
Phôi -> bào thai ->thai nhi -> em bé.
* Bước 3: Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1a, 1b, 1c, đọc kĩ phần chú thích, tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình nào? 
- HS làm việc cá nhân, lên trình bày: 
H1a: Các tinh trùng gặp trứng
H1b: Một tinh trùng đã chui vào trứng. 
H 1c: Trứng và tinh trùng kết hợp với nhau để tạo thành hợp tử. 
14'
* HĐ 2: Vài giai đoạn phát triển của thai nhi 
- Hoạt động nhóm đôi, lớp 
* Bước 1: Hướng dẫn học sinh làm việc theo cặp. 
- Đọc mục Bạn cần biết và quan sát các hình 2, 3, 4, 5 trang 9 SGK. 
* Bước 2: Từng cặp học sinh làm việc theo yêu cầu của giáo viên. 
- 2 bạn sẽ chỉ vào từng hình, nhận xét sự thay đổi của thai nhi ở các gđ khác nhau. 
* Bước 3: Yêu cầu học sinh lên trình bày trước lớp. 
- H 2: Thai 5 tuần, thấy đầu và mắt.
H3: Thai 8 tuần, có thêm tai, tay và chân.
Ÿ Giáo viên nhận xét.
- H4: Thai 3 tháng, nhìn thấy hình dạng của mắt, mũi, miệng, tay, chân.
- H5: Thai 9 tháng, em bé mới được sinh ra với đầy đủ các bộ phận. 
3’
HĐ KẾT THÚC:
 - Nhận xét tiết học
-Nhận xét tiết học
- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: “Cần phải làm gì để cả mẹ và em
Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
 Tiết4: Luyện từ &ø câu	 	 
 LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA 
I. MỤC TIÊU: 
1.Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn BT 1; xếp được các rừ vào các nhĩm đồng nghĩa.
2. Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu cĩ sử dụng một số từ đồng nghĩa. (BT3) . 
3.- Yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. 
I. ĐDDH: 
- GV: K hoạch, phiếu khổ to, bảng phụ. 
- HSø : Từ điển, vở bài tập, SGK 
- Cá nhân, nhóm, lớp.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
HĐ KHỞI ĐỘNG
4’
Bài cũ: Yc làm bài 2 û tiết LT& C trước.
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Hs lên bảng làm bài.
- Nxét-bsung.
* HĐ 1: Nhĩm, lớp (GQMT 1)
- Học sinh nghe 
10’
Ÿ Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 1 
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi nhóm
- Cả lớp đọc thầm.
 - Trao đổi theo nhóm, tìm từ đồng nghĩa với: chứng tích.
Ÿ Giáo viên chốt lại.
( VD: Chứng tích: chứng cứ, chứng cớ, vật chứng, bằng chứng, di tích... Văn hiến: văn hóa, văn minh, văn vật...)
- Lần lượt các nhóm lên trình bày.
10’
Ÿ Bài 2:
- Cả lớp nhận xét
- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 
- Đọc yêu cầu bài 2 
- Yc làm theo nhóm 4
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang,...
Ÿ Giáo viên nhận xét nhanh ý của từng câu
+ lung linh, lấp loáng, lóng lánh,
+ vắng vẻ, hiu quạnh. vắng ngắt,
10’
HĐ 2: Cá nhân (GQMT 2,3)
Ÿ Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Yc tự viết vào vở.
- Yc nối tiếp đọc đoạn văn của mình.
- Nxét- tuyên dương.
- HS xác định cảnh sẽ tả.
- Viết đoạn văn ngắn (3-5 câu)
 - Trình bày đvăn.
- Nxét-bình chọn.
- Thi đua từ đồng nghĩa nói về những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam
4’
HĐ KẾT THÚC:
- Nhận xét tiết học
Nhận xét tiết học
- Hoàn thành tiếp bài 3.
 Tập làm văn
Tiết 4: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ 
I. MỤC TIÊU: 
1. Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: Nêu số liệu và trình bày bảng (BT1). 
2.Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT 2)
3. Chăm chỉ htập, chính xác, khoa học. 
*KNS: Thu thập, xử lý thơng tin, hợp tác, thuyết trình kết quả tự tin, xác định giá trị.
II. ĐDDH: 
- GV: K hoạnh, bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3
- HSø : SGK, VBT 
III/ PP,KT: Phân tích mẫu, rèn luyện theo mẫu, trao đổi nhĩm, trình bày 1 phút
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
HĐ KHỞI ĐỘNG: 
- Hát 
4’
Bài cũ: Yc 3 HS đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Thực hiện theo yc.
Ÿ Giáo viên nhận xét.
- Học sinh nxét. 
* HĐ 1: Nhĩm, lớp (gqmt 1& KNS)
Phân tích mẫu; trao đổi nhĩm
Ÿ Bài 1: Đọc yc btập.
- Đọc to yêu cầu của bài tập.
- Nhắc lại các số liệu thống kê bài: “Nghìn năm văn hiến”.
- T/hiện theo yc.
- Các số liệu thống kê theo hình thức nào?
- Các số liệu cần được trình bày thành bảng, khi có nhiều số liệu - là những số liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình bày theo bảng có những lợi ích nào? Có tác dụng gì?
Ÿ Giáo viên chốt lại.
Các số liệu thống kê theo hai hính thức: 
+ Nêu số liệu 
+ Trình bày bảng số liệu
+ Người đọc dễ tiếp nhận thông tin.
+ Người đọc có điều kiện so sánh số liệu.
+ Tăng sức thuyết phục cho nxét về truyền thống văn hiến lâu đờicủa nước ta.
- Nxét- bsung.
HĐ 2: Nhĩm., lớp (gqmt 2, 3& KNS)
* Bài 2: Đọc & xđ yc bài tập.
- Phát phiếu cho từng nhóm hđộng.
- T dõi- giúp đỡ. 
- Yc trình bày - nxét - đgiá.
 Rèn luyện theo mẫu; trình bày 1 phút
- Nhận phiếu trao đổi làm bài.
- Trình bày – nxét.
Tổ
 Số HS
HS nam
HS nữ
HS giỏi – HS TT
4’
HĐ KẾT THÚC: 
- Bảng thống kê có t/dụng gì?
- Nhận xét tiết học.
-HS trình bày
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh” 
. 
 Toán
Tiết 10:
 HỖN SỐ (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
1. Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số .
2- Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập (Bài 1 ba hỗn số đầu; Bài 2 a,c; bài 3 a, c)
3.Yêu thích môn học, chăm chỉ học tập 
II. ĐDDH: 
- Thầy: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ 
- Trò: Vở, SKG, 3 H vuông 
- Cánhân, lớp
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
HĐ KHỞI ĐỘNG: 
- Hát 
4’
 Bài cũ: Hỗn số 
- Kiểm tra miệng vận dụng làm bài tập. 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
- 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 2, 3/7 (SGK) 
12’
* HĐ 1: Cá nhân, lớp (gqmt1)
- Hoạt động cá nhân, cả lớp 
17’
4’
- Yc HS đưa ra 3HV đã chuẩn bị sẵn. Sau đó lấy 3 HV chia làm 8 phần bằng nhau. Chọn 1 HV cắt đi 3 phần
- Yc đọc hỗn số chỉ số phấn HV đã có
* Chốt ý: 2hv cũng bằng hv
Ta có: 2= 
Hãy viết hỗn số 2 thành tổng phần nguyên & phần tp rồi tính tổng này.
- Nêu cách chuyển đổi hỗn số.
Ÿ Giáo viên chốt lại.
* Hoạt động 2: Thực hành (GQMT 2,3)
 Ÿ Bài 1: yêu cầu HS đọc đề
Yc làm vở, bảng.
- Nxét- bsung
Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
Giải theo mẫu- nxét- bsung
Ÿ Bài 3a, c: - Thực hành tương tự bài 2 
- Chấm bài. Nxét- bsung.
HĐ KẾT THÚC:
- Nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập” 
- Học sinh giải quyết vấn đề
2hv ( 2hv = 16 phần + ) = =
.Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử tử số ở phần psố.
.Mẫu số vẫn giữ nguyên.
- Thực hiện theo yc
1) 2=; 4=; 3=; 
Tương tự với những hỗn số còn lại. 
 9+ 5=+ = 
 10- 4=- = 
 3a) 3 2= = 
-Nhận xét tiết học
 Kĩ thuật
Tiết 2: ĐÍNH KHUY HAI LỖ ( T2)
I. MỤC TIÊU:
- HS thực hành đính khuy 2 lỗ.
- Có kĩ năng đính được khuy 2 lỗ đúng qui trình, đúng kĩ thuật.
- Có tính cẩn thận, tự may váphục vụ bản thân.
II. ĐDDH:
- GV: Mẫu, 1 số sphẩm may mặc, 1số khuy 2 lỗ,
- HS: Bộ KT khâu thêu
- Cá nhân, lớp
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Tg
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
25’
3’
4’
HĐ ổn định::
 Bài cũ: KT đồ dùng của HS.
- Nhắc lại quy trình đính khuy 2 lỗ.
Nhận xét - đánh giá.
* HĐ 3: HS thực hành.
- Yc nhắc lại quy trình đính khuy 2 lỗ.
- Theo dõi – nxét – chốt ý.
- Ktra sự chuẩn bị cụng cụ, vật liệu của HS.
- Nhận xét
- Yc HS thực hành đính khuy.
- Cho HS đọc những tiêu chuẩn cần đạt sản phẩm ở cuối bài.
- Theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng.
* HĐ 4: Đánh giá sản phẩm
- T/c trưng bày sp.
- Nhận xét đ/g theo 2 mức.
-GV nhận xét, đánh giá chung
HĐ KẾT THÚC:
- Nhận xét sự chuẩn bị & tthần học tập của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau “ Đính khuy 2 lỗ” (tt)
Nhắc lại
Nhận xét
Nhắc lại
Nhận xét
- HS thực hành đính khuy theo nhóm để trao đổi, học hỏi giúp đỡ lẫn nhau.
- Đọc những tiêu chuẩn cần đạt.
- Trưng bày sp theo nhóm hoặc cá nhân.
- Nhắc lại những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
- Nhận xét đ/g sp của mình, của bạn..

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc