I-Mục tiêu:
-Biết đọc diễn cảm bài văn ; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.
-Hiểu được quan án là người thông minh, có tài xử kiện.
- Rèn học sinh tính cẩn thận khi đọc bài.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II- Chuẩn bị :
Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Cao Bằng, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
Nhận xét chung
Tuần 22 Thứ hai, ngày 28 thỏng 1 năm 2013 TẬP ĐỌC Tiết 45: PHÂN XỬ TÀI TèNH I-Mục tiờu: -Biết đọc diễn cảm bài văn ; giọng đọc phự hợp với tớnh cỏch của nhõn vật. -Hiểu được quan ỏn là người thụng minh, cú tài xử kiện. - Rốn học sinh tớnh cẩn thận khi đọc bài. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II- Chuẩn bị : Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. III- Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc thuộc lũng bài thơ Cao Bằng, trả lời cõu hỏi về nội dung bài đọc. Nhận xột chung 3. Bài mới: -HĐ 1: Luyện đọc Một HS đọc toàn bài. HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài (2 lượt), GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm sai cho HS và giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ ngữ được chỳ giải sau bài, giải nghĩa thờm từ: cụng đường, khung cửi, niệm Phật. HS luyện đọc theo cặp. GV đọc toàn bài. -HĐ 2: Tỡm hiểu bài HS đọc thầm từng đoạn, cả bài lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi SGK. Vài HS nờu nội dung bài. -HĐ 3: Đọc diễn cảm GV hướng dẫn HS giọng đọc toàn bài: giọng nhẹ nhàng, chậm rói, thể hiện niềm khõm phục trớ thụng minh, tài xử kiện của viờn quan ỏn. 4 HS đọc theo cỏch phõn vai. Cả lớp, GV nhận xột. GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm theo cỏch phõn vai đoạn: Quan núi sư cụ biện lễ cỳng Phật nhận tội. -HĐ 4: Củng cố HS nhắc lại nội dung bài. 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Chỳ đi tuần – Đọc trước bài và trả lời cỏc cõu hỏi sgk --------------------------------------------------- Toỏn Tiết 110: THỂ TÍCH CỦA MỘT HèNH I-Mục tiờu: - Cú biểu tượng về thể tớch của một hỡnh. - Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản. - Rốn học sinh tớnh cẩn thận khi làm bài. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II-Chuẩn bị: Cỏc hỡnh lập phương. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: HS nhắc lại cỏch tớnh Diện tớch xung quanh và Diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. 2.Bài mới: -HĐ 1: Hỡnh thành biểu tượng về thể tớch của một hỡnh GV cho HS quan sỏt, nhận xột trờn cỏc mụ hỡnh trực quan theo hỡnh vẽ trong cỏc vớ dụ SGK. HS tự rỳt ra được kết luận trong từng vớ dụ của SGK. Một vài HS nhắc lại kết luận đú. -HĐ 2: Thực hành +BT 1: HS quan sỏt hai hỡnh, trả lời cỏc cõu hỏi: Hỡnh hộp chữ nhật A gồm mấy hỡnh lập phương nhỏ? Hỡnh hộp chữ nhật B gồm mấy hỡnh lập phương nhỏ? Hỡnh nào cú thể tớch lớn hơn? - Chữa bài, nhận xột +BT 2: HS trao đổi với bạn bờn cạnh làm bài , tương tự như BT 1. - Chữa bài, nhận xột +BT 3: (HS khỏ, giỏi) –Nếu khụng đủ thời gian cho về nhà làm. - Chữa bài, nhận xột -HĐ 3 : Củng cố Cú thể cho học sinh nhắc lại cỏch tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Xăng-ti-một khối .Đề-xi-một khối. – Xem trước cỏc bài tập 1, 2, 3 sgk ------------------------------------------------------------ Khoa học Tiết 45: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN I-Mục tiờu: Kể tờn một số đồ dựng , mỏy múc sử dụng năng lượng điện. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Con người sử dụng năng lượng của giú trong những việc gỡ? Tại sao con người nờn khai thỏc sử dụng năng lượng của giú và năng lượng nước chảy? 3. Bài mới: -HĐ 1: Dũng điện mang năng lượng HS làm việc cỏ nhõn , kể tờn những đồ dựng sử dụng điện mà em biết ?Năng lượng điện mà cỏc đồ dựng trờn sử dụng được lấy ra từ đõu? HS tiếp nối nhau phỏt biểu. -HĐ 2: Ứng dụng của dũng điện HS thảo luận nhúm 4 cỏc cõu hỏi: + Nờu nguồn điện mà cỏc đồ dựng sử dụng điện trờn phiếu học tập cần sử dụng ? +Tỏc dụng của dũng điện trong cỏc đồ dựng sử dụng đú :thắp sỏng, đốt núng hay chạy mỏy ? Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. -HĐ 3: Vai trũ của điện GV tổ chức cho HS trũ chơi “Ai nhanh , ai đỳng” GV chia lớp thành 2 đội. GV viết lờn bảng cỏc lĩnh vực :sinh hoạt hàng ngày hoặc cỏc lĩnh vực khỏc, HS cỏc đội phải tỡm nhanh cỏc dụng cụ, mỏy múc cú sử dụng điện trong lĩnh vực đú.Đội nào trả lời nhanh , chớnh xỏc là đội thắng cuộc. Tuyờn dương đội thắng cuộc. -HĐ 4: Củng cố HS đọc mục bạn cần biết . 3.Nhận xột, dăn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Lắp mạch điện đơn giản – Chuẩn bị: pin, búng đốn, dõy điện để làm thớ nghiệm ------------------------------------------------------------ KỂ CHUYỆN Tiết 23: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I-Mục tiờu: Kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về những người bảo vệ trật tự, an ninh ; sắp xếp chi tiết tương đối hợp lớ , kể rừ ý; biết trao đổi về nội dung cõu chuyện. - Rốn học sinh tớnh cẩn thận khi làm bài. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS kể lại cõu chuyện ụng Nguyễn Khoa Đăng, nờu ý nghĩa cõu chuyện. Nhận xột chung 3. Bài mới: -HĐ 1:Hướng dẫn HS kể chuyện HS đọc đề bài .GV gạch dưới những từ ngữ :đó nghe, đó đọc, gúp sức bảo vệ trõt tự ,an ninh. GV giải nghĩa cụm từ bảo vệ trật tự, an ninh. HS tiếp nối nhau đọc cỏc gợi ý 1,2,3. HS tiếp nối nhau giới thiệu cõu chuyện mỡnh chọn. -HĐ 2: HS thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. HS thi kể chuyện trước lớp. Cả lớp, GV nhận xột ,tớnh điểm theo tiờu chuẩn đó nờu; bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện tự nhiờn, hấp dẫn nhất. 4. Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (tỡm hiểu cõu chuyện để tiết sau kể trước lớp) ------------------------------------------------------------ Thứ ba, ngày 29 thỏng 1 năm 2013 CHÍNH TẢ Tiết 23: CAO BẰNG I-Mục tiờu: -Nhớ-viết đỳng 4 khổ thơ đầu của bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ. -Nắm vững quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam và viết hoa đỳng tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. - Rốn học sinh tớnh cẩn thận khi làm bài. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II-Chuẩn bị : Bảng phụ ghi BT 2. III-Cỏc hoạt động dạy học : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người , tờn địa lớ Việt Nam. HS viết bảng con 1 tờn người, 1 tờn địa lớ Việt Nam. Nhận xột chung. 3. Bài mới : -HĐ 1: Hướng dẫn HS nhớ-viết HS đọc 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng. Vài HS đọc thuộc 4 khổ thơ đú. Cả lớp đọc thầm. GV nhắc HS chỳ ý những tờn riờng, cỏc dấu cõu, những từ ngữ dễ viết sai. Nhắc cỏc em cỏch trỡnh bày bài thơ. HS gấp SGK, viết bài. HS bắt lỗi. GV chấm một số vở, nhận xột. -HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT +BT 2: HS đọc yờu cầu của BT. Tỡm tờn riờng (đó cho) thớch hợp với mỗi ụ trống ở cỏc cõu a, b, c. Cả lớp làm vào nhỏp, 1 HS làm bảng phụ. +BT 3: HS tỡm và viết lại cho đỳng cỏc tờn riờng cú trong đoạn thơ Cửa giú Tựng Chinh. Cả lớp làm vào vở, 1HS làm bảng phụ. Nhận xột, sửa chữa. -HĐ 3: Củng cố HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị : Nỳi non hựng vĩ – Viết từ khú trong bài ------------------------------------------------------------ Luyện từ và cõu Tiết 44: NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ I-Mục tiờu: -Biết phõn tớch cấu tạo của cõu ghộp (BT1, mục III); thờm được một vế cõu ghộp để tạo thành cõu ghộp chỉ quan hệ tương phản; biết xỏc định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế cõu ghộp trong mẩu chuyện (BT3). II-Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT1, 2. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: HS nhắc lại một quan hệ từ và những cặp quan hệ từ cú thể nối cỏc vế cõu cú quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết quả. 2.Bài mới : NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ * Luyện tập +BT1: HS phõn tớch cấu tạo của cỏc cõu ghộp a,b vào vở. 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp, GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. *VD về lời giải: a) Mặc dự giặc Tõy hung tàn/ nhưng chỳng khụng thể ngăn cản cỏc chỏu học tập, vui tươi, đoàn kết, tiến bộ. b) Tuy rột vẫn kộo dài/ mựa xuõn đó đến bờn bờ sụng Lương. +BT2: HS thờm một vế cõu vào chỗ trống ở cõu a,b để tạo thành cõu ghộp chỉ quan hệ tương phản. Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ. *VD về lời giải: a) Tuy hạn hỏn kộo dài nhưng cõy cối trong vườn nhà em vẫn xanh tươi. b) Mặc dự mặt trời đó đứng búng nhưng cỏc cụ vẫn miệt mài trờn đồng ruộng. +BT 3: HS đọc yờu cầu và nội dung của BT. Tỡm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi vế cõu ghộp trong mẩu chuyện vui Chủ ngữ ở đõu HS phỏt biểu ý kiến. Cả lớp, GV nhận xột, chốt lại. *Lời giải: Mặc dự tờn cướp rất hung hăng, gian xảo nhưng cuối cựng hắn vẫn phải đưa hai tay vào cũng số 8. 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ :Trật tự-An ninh --------------------------------------------------- Lịch sử Tiết 22: BẾN TRE ĐỒNG KHỞI I-Mục tiờu: -Biết cuối năm 1959- đầu năm 1960, phong trào “Đồng khởi” nổ ra và thắng lợi ở nhiều vựng nụng thụn miền Nam( Bến Tre là nơi tiờu biểu của phong trào “Đồng khởi”). -Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trỡnh bày sự kiện. II-Chuẩn bị: Bản đồ Hành chớnh Việt Nam. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Nờu tỡnh hỡnh nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ ? Nờu tội ỏc của đế quốc Mĩ và chớnh quyền Ngụ Đỡnh Diệm sau Hiệp định Giơ-ne-vơ. 2.Bài mới: -HĐ 1: Hoàn cảnh bựng nổ phong trào “Đồng khởi” Bến Tre HS làm việc cỏ nhõn, đọc SGK trả lời cõu hỏi : + Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ ra trong hoàn cảnh nào ? +Phong trào bựng nổ vào thời gian nào ? Tiờu biểu nhất là ở đõu ? HS phỏt biểu ý kiến . GV cho HS lờn xỏc định vị trớ tỉnh Bến Tre trờn bản đồ. GV yờu cầu HS quan sỏt tranh trang 44 , chốt lại. -HĐ 2: Phong trào “Đồng khởi” của nhõn dõn tỉnh Bến Tre HS đọc SGK , thảo luận nhúm 4 thuật lại sơ lược diễn biến của phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre. Nờu ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”. Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột , bổ sung. GV kết luận. -HĐ 3: Củng cố HS đọc ghi nhớ SGK. 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Nhà mỏy hiện đại đầu tiờn của nước ta - Đọc trước thụng tin và tỡm hiểu cỏc cõu hỏi sgk ------------------------------------------------------------ Toỏn Tiết 111: XĂNG-TI-MẫT KHỐI. ĐỀ-XI-MẫT KHỐI I-Mục tiờu: - Cú biểu tượng về xăng-ti-một khối, đề-xi-một khối. - Biết tờn gọi, kớ hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tớch: xăng-ti-một khối, đề-xi-một khối. - Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-một khối và đề-xi-một khối. - Biết giải một số bài toỏn liờn quan đến xăng-ti-một khối, đề-xi-một khối. - Rốn học sinh tớnh cẩn thận khi làm bài. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II-Chuẩn bị: Bộ đồ dựng dạy học Toỏn 5. III- Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: HS làm lại BT1 của tiết trước. ... biết yờu quớ phong cảnh đẹp của quờ hương, đất nước. 4/ Dặn dũ: - Chuẩn bị vụỷ veừ, buựt chỡ, maứu.... ủeồ hoùc baứi: “Veừ theo maóu: Maóu veừ coự hai hoaởc ba vaọt maóu” ---------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 24 thỏng 1 năm 2013 Luyện từ và cõu Tiết 45: ễn tập vế cõu ghộp I. Mục tiêu: 1. KT: - Củng cố cho HS những kiến thức về nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ. 2- KN: Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo. 3- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: 1.ễn định: 2. Kiểm tra: sự chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Bài tập 1 : Học sinh làm bài vào vở. a/ Đặt một cõu. trong đú cú cặp quan hệ từ khụng những..mà cũn. b/ Đặt một cõu. trong đú cú cặp quan hệ từ chẳng những..mà cũn. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài tập 2: Phõn tớch cấu tạo của cõu ghộp chỉ quan hệ tăng tiến trong cỏc vớ dụ sau : a/ Bạn Lan khụng chỉ học giỏi tiếng Việt mà bạn cũn học giỏi cả toỏn nữa. b/ Chẳng những cõy tre được dựng làm đồ dựng mà cõy tre cũn tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài làm: a) Chủ ngữ ở vế 1 : Bạn Lan ; Vị ngữ ở vế 1 : học giỏi tiếng Việt. - Chủ ngữ ở vế 2 : bạn ; Vị ngữ ở vế 2 : giỏi cả toỏn nữa. b) Chủ ngữ ở vế 1 : Cõy tre ; Vị ngữ ở vế 1 : được dựng làm đồ dựng. - Chủ ngữ ở vế 2 : cõy tre; Vị ngữ ở vế 2 : tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. Bài tập 3: Viết một đoạn văn, trong đú cú một cõu em đó đặt ở bài tập 1. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Vớ dụ: Trong lớp em, ban Lan là một học sinh ngoan, gương mẫu. Bạn rất lễ phộp với thấy cụ và người lớn tuổi. Bạn học rất giỏi. Khụng những bạn Lan học giỏi toỏn mà bạn Lan cũn học giỏi tiếng Việt. 4. Củng cố dặn dũ. - Chấm điểm tập học sinh - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------------- Toỏn Tiết 113: LUYỆN TẬP I-Mục tiờu: -Biết đọc, viết cỏc đơn vị đo một khối, đề-xi-một khối, xăng-ti-một khối và mối quan hệ giữa chỳng. -Biết đổi cỏc đơn vị đo thể tớch, so sỏnh cỏc số đo thể tớch. - Rốn học sinh tớnh cẩn thận khi làm bài. - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. II- Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3. 3.Bài mới : -HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT +BT 1:Cõu a: HS tiếp nối nhau đọc cỏc số đo. Cõu b: GV đọc cỏc số đo thể tớch, HS viết vào bảng con, 1 HS viết bảng lớp. +BT 2: HS làm việc cỏ nhõn, đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống. Nờu miệng kết quả. +BT 3: GV hướng dẫn HS so sỏnh cỏc số đo thể tớch ở cõu a,b. HS làm vào vở, 1HS làm bảng phụ. Cõu c : HS về nhà làm. -HĐ 2: Củng cố Cho học sinh thi đua giải toỏn 4.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị : Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật – Xem trước cỏch tớnh thể tớch và cỏc bài tập sgk --------------------------------------------------------------- Đạo đức Tiết 23: EM YấU TỔ QUỐC VIỆT NAM I-Mục tiờu: -Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế. -Cú một số hiểu biết phự hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn húa và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam. -Cú ý thức học tập, rốn luyện để gúp phần xõy dựng và bảo vệ đất nước. -Yờu Tổ quốc Việt Nam. *Rốn kĩ năng sống cho học sinh: - Kĩ năng xc định gi trị (yu Tổ quốc Việt Nam). - Kĩ năng tỡm kiếm v xử lớ thơng tin về đất nước v con người Việt Nam. - Kĩ năng hợp tc nhĩm. - Kĩ năng trỡnh by những hiểu biết về đất nước, con người Việt Nam II-Cỏc hoạt động dạy học: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: Mỗi người dõn cần cú thỏi độ như thế nào đối với UBND? HS đọc ghi nhớ SGK. 3.Bài mới: -HĐ 1: Tỡm hiểu thụng tin GV cho HS thảo luận nhúm 4, nghiờn cứu chuẩn bị giới thiệu một nội dung của thụng tin. Đại diện nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. Gv kết luận. -HĐ 2: Hướng dẫn để HS hiểu biết và tự hào về đất nước Việt Nam HS trao đổi với bạn bờn cạnh ,trả lời 2 cõu hỏi ở cuối thụng tin. HS phỏt biểu ý kiến, cả lớp – GV nhận xột. -HĐ 3: Tỡm hiểu thờm về Tổ quốc Việt Nam (BT 2) GV nờu yờu cầu của BT, HS làm việc cỏ nhõn, trỡnh bày. GV kết luận. -HĐ 4: Củng cố HS đọc ghi nhớ SGK. 4.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Sưu tầm cỏc bài thơ, bài hỏt cú liờn quan đến chủ đề Em yờu Tổ quốc Việt Nam. -------------------------------------------------------- Địa lớ Tiết 23: ễn tập I-Mục tiờu: -Tỡm được vị trớ chõu Á , chõu Âu trờn bản đồ. -Khỏi quỏt đặc điểm chõu Á, chõu Âu về : diện tớch, địa hỡnh, khớ hậu, dõn cư, hoạt động kinh tế. II-Chuẩn bị: Bản đồ Thế giới. Bản đồ Tự nhiờn Thế giới. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Nờu những đặc điểm nổi bật của Liờn bang Nga, Phỏp? HS lờn chỉ vị trớ của Liờn bang Nga và Phỏp trờn bản đồ. 2.Bài mới: -HĐ 1:Quan sỏt bản đồ Một số HS lờn chỉ vị trớ của chõu Á, chõu Âu trờn bản đồ Thế giới và chỉ một số dóy nỳi :Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An-pơ trờn bản đồ Tự nhiờn Thế giới. Cả lớp, GV nhận xột. -HĐ 2: So sỏnh một số yếu tố tự nhiờn và xó hội giữa chõu Á và chõu Âu HS đọc yờu cầu của BT 2. - GV hướng dẫn cỏch làm . HS trao đổi với bạn bờn cạnh làm bài vào vở nhỏp. Một số HS trỡnh bày trước lớp. Cả lớp, GV nhận xột chốt lại. -HĐ 3: Củng cố HS nhắc lại cỏc đặc điểm về địa hỡnh của chõu Á, chõu Âu. 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học.– Đọc thụng tin sgk và cỏc cõu hỏi cuối bài -------------------------------------------------------- Thứ sỏu, ngày 25 thỏng 1 năm 2013 Tập làm văn Tiết 46: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I-Mục tiờu: Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mỡnh và sửa lỗi chung ; viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn. II-Chuẩn bị: Bảng phụ ghi lỗi chớnh tả, dựng từ ,đặt cõu. III- Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại chương trỡnh hoạt động của tiết trước. 3.Bài mới: -HĐ 1:GV nhận xột chung kết quả làm bài của cả lớp. GV nhận xột chung về kết quả làm bài của HS cả lớp. +Ưu điểm: Đa số cỏc em trỡnh bày đủ 3 phần, làm đỳng yờu cầu của đề bài. +Tồn tại: Cũn một số em trỡnh bày chưa đẹp, viết sai nhiều lỗi chớnh tả, kể dài dũng, chưa giới thiệu cõu chuyện, lời kể cũn lặp lại, dấu cõu chưa rừ. GV thụng bỏo số điểm của HS. -HĐ 2:Hướng dẫn HS chữa bài GV trả bài cho HS. GV treo bảng phụ cú ghi một số lỗi sai phổ biến, HS sửa lỗi chung. HS tự sửa lỗi trờn bài văn của mỡnh. GV đọc những bài văn , đoạn văn hay. HS trao đổi tỡm ra cỏi hay. HS chọn viết lại một đoạn cho hay hơn. HS đọc đoạn văn vừa viết lại. 3.Nhận xột, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: ễn tập về văn tả đồ vật --------------------------------------------------- Toỏn Tiết 114:THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT I-Mục tiờu: -Cú biểu tượng về thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. -Biết tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. -Biết vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật để giải một số bài tập liờn quan. II-Chuẩn bị: Bộ đồ dựng dạy học toỏn lớp 5 III-Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại mối quan hệ giữa m3 , dm3 ,cm3. 3.Bài mới: -HĐ 1:Hỡnh thành biểu tượng và cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật GV giới thiệu mụ hỡnh trực quan về hỡnh hộp chữ nhật và khối lập phương xếp trong hỡnh hộp chữ nhật. HS quan sỏt. GV đặt cõu hỏi gợi ý để HS nhận xột, rỳt ra được quy tắc tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật.HS giải 1 bài toỏn cụ thể về tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật.HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. -HĐ 2: Thực hành +BT 1:HS vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật để tớnh cỏc cõu a,b,c. Cả lớp làm vào vở, 3 HS làm bảng lớp. +BT 2: HS khỏ, giỏi GV gợi ý cho HS –chia khối gỗ thành 2 hỡnh hộp chữ nhật , sau đú tớnh tổng thể tớch của 2 hỡnh hộp chữ nhật. Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp. +BT 3: GV gợi ý , HS về nhà làm. -HĐ 3: Củng cố HS nhắc lại quy tắc tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị: Thể tớch hỡnh lập phương – Xem trước cụng thức tớnh thể tớch và cỏc bài tập sgk ------------------------------------------------------------ Âm nhạc ễn tập 2 bài hỏt: Hỏt mừng, Tre ngà bờn lăng Bỏc , ễn tập TĐN số 6 I. Mục tiờu: - HS hỏt bài Hỏt mừng, Tre ngà bờn lăng Bỏc kết hợp gừ đệm và vận động theo nhạc. 2 - Trỡnh bày 2 bài hỏt theo nhúm, cỏ nhõn. 4 - HS đọc nhạc, hỏt lời bài TĐN số 6 kết hợp gừ phỏch và đỏnh nhịp . II. Chuẩn bị của giỏo viờn: Nhạc cụ quen dựng bài TĐN số 6. III. Hoạt động dạy học: 1/ OÅn ủũnh: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: - Cho hoùc sinh haựt laùi baứi Tre ngaứ beõn laờng Baực - Nhaọn xeựt 3/ Baứi mụựi: ễn tập bài hỏt: Hỏt mừng - HS hỏt bài Hỏt mừng bằng cỏch hỏt đối đỏp, đồng ca kết hợp gừ đệm với 2 õm sắc. - HS trỡnh bày bài hỏt theo nhúm - HS hỏt kết hợp vận động theo nhạc. + 2 – 3 HS làm mẫu. + Cả lớp hỏt từng cõu kết hợp vận động + Cả lớp hỏt cả bài kết hợp vận động. - Trỡnh bày bài hỏt theo nhúm, hỏt kết hợp gừ đệm và vận động theo nhạc. ễn tập bài hỏt: Tre ngà bờn lăng Bỏc - HS hỏt bài kết hợp gừ đệm theo phỏch, GV phõn cụng một tổ gừ đệm nhẹ nhàng. - Trỡnh bày bài hỏt bằng cỏch hỏt cú lĩnh xướng, đồng ca kết hợp gừ đệm. - HS hỏt kết hợp vận động theo nhạc + 2 – 3 HS làm mẫu + Cả lớp hỏt từng cõu kết hợp vận động. + Cả lớp hỏt cả bài kết hợp vận động. - Trỡnh bày bài hỏt theo nhúm, hỏt kết hợp gừ đệm và vận động theo nhạc. ễn tập TĐN số 6 - Luyện tập cao độ: + HS đọc cao độ cỏc nốt Đụ-Rờ-Mi-Son + HS đọc cao độ cỏc nốt Son-Mi-Rờ-Đụ - Đọc nhạc, hỏt lời kết hợp luyện tiết tấu: + Gừ lại tiết tấu TĐN số 6. + Nửa lớp đọc nhạc và hỏt lời, nửa lớp gừ tiết tấu. Đổi lại phần trỡnh bày + Nhúm, cỏ nhõn trỡnh bày. - Đọc nhạc, hỏt lời kết hợp gừ phỏch: + Nửa lớp đọc nhạc và hỏt lời, nửa lớp gừ phỏch. Đổi lại phần trỡnh bày. + Cả lớp đọc nhạc, hỏt lời kết hợp gừ phỏch. + Nhúm, cỏ nhõn trỡnh bày. 4/ Cuỷng coỏ, daởn doứ: - cho hoùc sinh thi ủua haựt vaứ goừ ủeọm ủuựng nhũp hai baứi haựt - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Veà nhaứ hoùc thuoọc lụứi vaứ haựt ủuựng baứi haựt ủaừ hoùc - Chuaồn bũ: Maứu xanh queõ hửụng (ủoùc trửụực lụứi baứi haựt) ------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: