Học vần
Bài 8 : l - h
- HS đọc được: l, h, lê, hè. Từ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Viết được: l, h, lê, hè(Viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le.
Tuần 3 Ngày soạn : 03. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 : Hoạt động tập thể Chào cờ tuần 3 .................................................................. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 8 : l - h - HS đọc được: l, h, lê, hè. Từ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. - Viết được: l, h, lê, hè(Viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le. Tranh ảnh minh hoạ, quả lê. Toán Kiểm tra Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS: + Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. + Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. Giấy kiểm tra, đề bài C.Các hoạt đông dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 6 1 HS hát GV cho HS đọc bài trướcGV cho HS đọc, viết bài cũ(ê, v, bê, ve, bé vẽ bê) GV nhận xét. Giới thiệu bài. Cho hs quan sát tranh, quả lê và trả lời GV viết tiếng khoá (lê, hè) HS hát GV giới thiệu bài GV ra đề Bài 1: Viết các số a)Từ 60 đến 70:................................. b) Từ 89 đến 95:................................ Bài 2: a)Số liền trước của 61 là... b) Số liền sau của 99 là... Bài 3: Tính: - - + + + 42 84 60 66 5 54 31 25 16 23 Bài 4:Mai và Hồng làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5; Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: A B Độ dài đoạn thẳng AB là ...cm hoặc:...dm. 7 2 HS đọc tiếng khoá và nhận diện chữ, so sánh l với b. HS làm bài. 7 3 GV cho HS trình bày (Giống nhau: đều có nét khuyết trên và nét móc ngược; khác nhau:chữ b có thêm nét thắt Hướng dẫn HS phát âm và đánh vần. GV theo dõi chung. 7 4 HS phát âm và đánh vần, nhận diện chữ h, so sánh với chữ l HS tiếp tục làm bài. 6 5 GV cho HS trình bày (Giống nhau: nét khuyết trên; khác nhau:h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược) HD phát âm và đánh vần. GV thu bài, nhận xét chung. 6 6 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa HDviết HS viết vào bảng con (l, h, lê, hè) GV kiểm tra, chỉnh sửa HS xem lai bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 8 : l - h - HS đọc được: l, h, lê, hè. Từ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. - Viết được: l, h, lê, hè(Viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le. Tranh ảnh minh hoạ SGK Tập đọc Người bạn của Nai Nhỏ - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa của câu chuyệnNgười bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Tranh minh hoạ, câu cần HD HS đọc C.Các hoạt đông dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 6 1 HS hát HS đọc bài cũ GV nhận xét. giới thiệu bài HS luyện đọc bài: từ, tiếng ứng dụng HS hát Gọi HS đọc bài HS đọc bài : Làm việc thật là vui GV nhận xét. giới thiệu bài GT chủ điểm, bài, đọc mẫu 7 2 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng: ve ve ve, hè về HD đọc, chỉnh sửa. Cho HS tìm tiếng mới trong câu. HD viết bài HS luyện đọc từng câu, từng đoạn 7 3 HS viết bài vào vở. GV cho HS đọc, sửa sai. 6 4 GV kiểm tra, giúp đỡ. HD luyện nói : le le HS luyện đọc từng đoạn GV cho HS đọc, chỉnh sửa 6 5 HS luyện nói HS luyện đọc trong nhóm 7 6 GV gọi HS trình bày trước lớp, chỉnh sửa. GV cho HS tìm tiếng ngoài có chứa chữ vừa học. Chốt lại bài. GV cho HS thi đọc. HS luyện đọc 1 HS đọc toàn bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. Tiết 4 : Âm nhạc GV bộ môn dạy ..................................................................................... Tiết 5 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Đồ dùng Toán Luyện tập (T9) - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Bài tập cần làm 1, 2,3. Tập đọc Bạn của Nai Nhỏ Như tiết 1 C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS hát GV kiểm tra vở BTT của HS GV nhận xét và giới thiệu bài. GV hướng dẫn HS làm bài 1 HS đọc bài GV nhận xét và giới thiệu bài. 5 2 HS làm bài 1 GV cho HS đọc bài 5 3 GV cho HS trình bày, nhận xét HD làm bài 2 HS luyện đọc và tìm hiểu bài. 5 4 HS làm bài 2 GV gọi HS trả lời +Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?( đi chơi xa cùng các bạn) +Cha Nai Nhỏ nói gì?(...hãy kể cho cha nghe về bạn của con) +Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình?(lấy vai hích..;nhanh trí kéo Nai Nhỏ...;lao vào gã sói...) +Theo em, người bạn tốt là người như thế nào?(...sẵn lòng giúp người, cứu người là người bạn tốt, đáng tin cậy... ND:Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. 5 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HS luyện đọc lại trong nhóm 5 6 HS làm bài 3 GV cho HS đọc trước lớp, nhận xét. Vì sao cha của Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa?(...biết con mình sẽ đi cùng với một người ban tốt...) 5 7 GV kiểm tra, nhận xét. Cho HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 HS tiếp tục luyện đọc phân vai 4 8 HS Viết số 1, 2, 3, 4, 5 GV kiểm tra, nhận xét, chốt lại bài GV nhận xét. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được l, h, lê, hè - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Bạn của Nai Nhỏ. - Luyện viết đoạn 2 bài : Bạn của Nai Nhỏ . - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Làm việc thật là vui GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 l - Giáo viên phát âm mẫu: l Giảng: Chữ l là một nét sổ thẳng. Chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét móc ngược. + Chữ l giống với chữ nào đã học?. + Hãy so sánh cho cô chữ l và chữ b viết thường?. + Tìm cho cô chữ l trong bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ l cô ghép thêm chữ ê ở đằng sau chữ l cô được tiếng lê. - Giáo viên viết bảng lê và đọc: lê. + Cho biết vị trí của các âm trong tiếng lê?.- Ta đánh vần tiếng lê: lê - ê - lê. - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho Học sinh. h - Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc hai đầu. + So sánh h và l?. - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Bạn của Nai Nhỏ . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 2 - HS đọc đoạn 2 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 3 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị - HS nhận biết và dọcđược các số trong phạm vi 5.. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Viết được các số có 2 chữ số, số liền trước số liền sau, cộng trừ các số không nhớ, giải được bài toán có lời văn. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3-T12 VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T10VBTT GV nêu yêu cầu : Viết số 4, 5 GV hướng dẫn HS HS viết số GV nhận xét * Bài 1, 2-T13VBTT. Số ? HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 2. Số? /10 GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 3. Số GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. GV nhận xét. *Bài 4. Nối GV nêu yêu cầu HS dẫn HS làm bài * Bài 3. Tính HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Bài 4 HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. Bài giải Số quả cam chị hái được là 48 - 22 = 26 (quả) Đáp số : 26 quả * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Ngày soạn : 04. 09. 2011 ... Hoạt động làm sạch trường lớp I.Mục tiêu: - Giúp cho học sinh biết làm cho trường lớp của mình ngày một thêm đẹp hơn. - Học sinh biết quét dọn và trang trí lớp của mình. - Giáo dục học sinh thêm yêu quý trường lớp, coi trường lớp là nhà của mình. II.Chuẩn bị : Nội dung. III.Hoạt động dạy học : 1.Giáo viên nêu cho học những hoạt dộng làm cho trường lớp thêm sach đẹp. - Quét dọn lớp học hàng ngày. - Trang trí lớp học cho đẹp. - Giữ gìn vệ sinh lớp học, không vứt rác bừa bãi - Bảo vệ của công - Trồng cây xanh bảo vệ môi trường. 2.Học sinh thảo luận theo nhóm từng nội dung của bài. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên quan sát chung và hướng dẫn thêm cho các em - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Cả lớp nhận xét và chốt ý. Ví dụ: Lớp học đã được các em coi như ngôi nhà của mình. Cả ngày các em có mặt ở lớp, nếu các em không biết giữ vệ sinh chung trong lớp học thì sẽ bị ô nhiễm môi trường. Vậy hàng ngày trước giờ vào lớp các em phải quét dọn lớp học cho sạch sẽ để tránh bụi bặm, quét mạng nhện cho sạch. Ngoài ra chúng ta phải trang trí lớp làm cho lớp thêm khang trang sạch đẹp. Phải coi lớp như chính ngôi nhà của mình. Không vẽ bậy lên tường, không vứt rác bừa bãi, không làm ô nhiẽm môi trường. Bảo vệ của công, không làm hỏng bàn ghế, không gõ bàn, gõ ghế. Đồ dùng trong lớp phải để gọn gàng, ngăn nắp 2.Học sinh nhắc lại. Kể tên những việc mình đã và sẽ làm để làm cho lớp học thêm đẹp. 3.Cho học sinh nêu gương tốt : Nêu những tấm gương về ý thức giữ gìn và bảo vệ của công, có ý thức làm cho lớp học thêm sạch đẹp. 4.Dặn dò : học sinh học tập và noi gương những gì mà mình đã thấy và đã nghe ................................................................................................................................. Ngày soạn : 07. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 12 : i -a - Đọc được: i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng. - Viết được i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2 –3 câu theo chủ đề lá cờ. Bộ đồ dùng HV, tranh minh hoạ Tập làm văn Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh - HS biết sắp xếp lại thứ tự các bức tranh; Kể lại được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.(BT1) - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim gáy(BT2) Lập được danh sách từ 3 – 5 HS theo mẫu(BT 3) Tranh minh hoạ, bài 2, 3 C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát HS đọc bài cũ GV cho HS đọc và viết lò cò, vơ cỏ; đọc bé vẽ cô, bé vẽ vở. GT chữ mới HS hát HS đọc bài tập 3 tiết trước GV nhận xét và giới thiệu bài. 4 2 HS đọc i, bi, a, cá. Nhận diện chữ i, a Bài 1 GV cho HS đọc yêu cầu Cho HS sắp xếp lại. 4 3 GV cho HS trình bày. HD phát âm và đánh vần tiếng.i, bờ-i-bi; a, cờ-a-ca-sắc- cá HS sắp xếp lại ( thứ tự đúng của tranh là: 1 - 4 -3 – 2) 4 4 HS phát âm và đánh vần GV cho HS trình bày, nhận xét Bài 2:...hãy sắp xếp ... 4 5 GV cho HS đọc, chỉnh sửa. GT tiếng, từ ứng dụng. HD đọc HS làm bài 2: ( Thứ tự đúng của truyện là: b – d – a – c ) 5 6 HS đọc tiếng, từ ứng dụng: bi vi li ba va la bi ve ba lô GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ sung. Bài 3 5 7 GV cho HS trình bày, tìm chữ mới học. HD viết i, a, bi, cá vào bảng con HS làm bài 3: Lập danh sách ... Số thứ tự Họ và tên Nam, nữ Ngày sinh Nơi ở 5 8 HS viết bài GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa Chốt lại bài. 4 9 GV kiểm tra, chỉnh sửa HS xem lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ....................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 12 : i -a Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Toán 9 cộng với một số : 9 + 5 (T15) HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. BT cần làm 1, 2, 4 20 que tính, bảng gài C.Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc lại bài tiết 1 HS làm bài tập 3 tiết trước. GV nhận xét và giới thiệu bài GV giới thiệu phép cộng 9 + 5: cho HS thao tác bằng que tính. HD đặt tính và tình 4 2 GV kiểm tra, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng HS làm bài 1: Tính nhẩm 4 3 HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có âm mới GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung. 4 4 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết vở: i, a, bi, cá HS làm bài 2: Tính 4 5 HS viết bài GV hướng dẫn HS làm bài 4 6 GV theo dõi giúp HS viết chưa đúng GV kiểm tra, nhận xét. 4 7 HS tiếp tục viết. GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 4 4 8 GV kiểm tra, nhận xét. HS luyện nói HS làm bài 4 Bài giải Số cây táo trong vườn có tất cả là: 9 + 6 =15 (cây táo) Đáp số: 15 cây táo 4 9 HS trao đổi với nhau trong nhóm. GV cho HS trình bày , nhận xét. Chốt lại bài 4 10 GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét. Chốt lại bài HS xem lại bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Luyện tập (T21) - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2) Phiếu bài tập, vở bài tập Chính tả (Nghe viết) Gọi bạn - HS nghe-viết lại chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ Gọi bạn. - Làm được BT2; BT3(a,b) Bài mẫu; Vở bài tập TV C. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV cho HS nêu và viết hai dấu HD làm bài 1 HS đọc bài chính tả và tìm hiểu ND bài, tìm từ khó và viết. 6 2 HS làm bài 1: 3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 <4 4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2 GV cho HS trình bày Đọc bài cho HS viết bài. Chấm một số bài. 6 3 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 2: Viết (theo mẫu) HS làm bài 2: Em chọn những từ ngữ...? a.(ngờ, nghiêng): nghiêng ngả, nghi ngờ. b. (ngon, nghe): nghe ngóng, ngon ngọt. 5 4 HS làm bài 2 GV kiểm tra, nhận xét. 6 5 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 3 HS làm bài 3: Em chọn ...? a.(chở, trò): trò chuyện, che chở. (trắng, chăm):trắng tinh, chăm chỉ. b.(gổ, gỗ): cây gỗ, gây gổ. (mỡ, mở): màu mỡ, cửa mở. 5 6 HS làm bài 3: Nối * với số thích hợp: GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. Chốt lại bài 6 7 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài HS xem lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Thủ công Xé dán hình tam giác - HS biết cách xé hình tam giác. - HS xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. -Giấy thủ công, hồ dán, bút chì Thủ công Gấp may bay phản lực (T1) - Biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS hứng thú gấp hình. -Mẫu máy bay, quy trình gấp máy bay, giấy thủ công C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS xem lại cách xé, dán hìn chữ nhật, hình tam giác. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. HS quan sát mẫu và thảo luận 5 2 GV cho HS trình bày lại cách thực hiện GV cho HS trình bày nhận xét hình dáng, các phần của máy bay phản lực. 5 3 HS tiến hành xé, dán HS quan sát lại 5 4 GV theo dõi chung, giúp đỡ HS lúng túng. GV hướng dẫn mẫu: gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay 5 5 HS tiếp tục thực hành HS quan sát lại 5 6 GV cho HS trình bày sản phẩm. Đánh giá, nhận xét. Chốt lại bài GV cho HS nhắc lại HD tạo máy bay 5 7 HS xem lại bài HS xem lại và cùng nhau trao đổi cách gấp máy bay phản lực * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................... Tiết 5 : Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 3 I - Mục tiêu Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua. Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới II – Lên lớp Nhận xét Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo. - Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi. - Có tinh thần đoàn kết. b) Học tập - Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Song còn một vài em chưa chú ý nghe giảng - Các em chưa quen với mô hình lớp ghép. Còn bị ảnh hưởng phân tán giữa lớp nọ với lớp kia.Còn đi học muộn ở buổi đầu. Còn nghỉ học c) Các hoạt động khác - Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt. - Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân. 2. Phương hướng Đi học đủ, đúng giờ. Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Làm quen với kiểu học lớpghép, không phân tán tư tưởng của nhau. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................
Tài liệu đính kèm: