Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 12

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 12

Tập đọc:

 MÙA THẢO QUẢ

 (Ma Văn Kháng)

I. MỤC TIÊU:

 1. KT: Hiểu vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.

 3. TĐ: Mến yêu vẻ đẹp thiên nhiên, đất nước.

II. ĐỒ DÙNG : Tranh minh họa ở SGK, bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc

 

doc 24 trang Người đăng hang30 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tập đọc:
 Mùa thảo quả
 (Ma Văn Kháng)
I. Mục tiêu:
 1. KT: Hiểu vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.
 3. TĐ: Mến yêu vẻ đẹp thiên nhiên, đất nước.
II. Đồ dùng : Tranh minh họa ở SGK, bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc
III. Hoạt động dạy học:
tg
hoạt động của gv
 hoạt động của hs
2-3’
1’
9-10’
11-12’
9-10’
1-2’
A . Bài cũ : "Tiếng vọng"
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu tranh minh họa.
 2. Đọc và tìm hiểu bài.
a/ Luyện đọc:
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Phân đoạn: 3 đoạn
- HS đọc tiếp nối.
- Luyện đọc từ khó: Đản Khao, Chin San, triền núi, nhấp nháy ......
- Giảng nghĩa từ khó: Đản Khao, Chin San, sầm uất, tầng rừng thấp.
- Gọi HS đọc lại bài.
- GV đọc diễn cảm bài.
b/ Tìm hiểu bài 
- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào ?
- Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý?
- Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh?
- Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
- Khi thảo quả chín rừng có nét gì đẹp?
- Nội dung chính? ( bảng phụ) 
c/ Đọc diễn cảm 
- Gọi HS đọc tiếp nối bài.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
+ Lưu ý HS nhấn giọng TN gợi tả.
- Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài Hành trình của bầy ong.
- Nhận xét - dặn dò.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS quan sát
- 1HS khá đọc.
- Ba em đọc nối tiếp đoạn.
- Vài HS đọc trước lớp.
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc cặp.
- 2-3 cặp đọc lại.
- HS theo dõi.
- Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa làm cho gió thơm, cây cỏ thơm ...
- HS trả lời.
- Qua một năm ... cao tới bụng người. Một năm sau ... vươn ngọn, xòe lá ...
- Nảy dưới gốc cây.
- Dưới đáy rừng rực lên ... chùm thảo quả đỏ chon chót ... nhấp nháy.
- 1 vài HS nêu
- Ba em đọc nối tiếp bài
HS theo dõi.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS bình chọn bàn đọc diễn cảm nhất.
2-3 HS nêu nội dung bài
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương
Bổ sung: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Toán
 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
I. Mục tiêu:
 1. KT: Nhân nhẩm một số thập phận với 10, 100, 1000...
 2. KN: Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
 3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.
II. Đồ dùng : Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
1’
12-13’
6-7’
7-8’
4-5’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Hình thành qui tắc:
 a/ Ví dụ 1: 27,867 x 10 = ?
- Gợi ý để HS nêu nhận xét.
- Nêu cách nhân nhẩm một số với 10.
b/ Ví dụ 2: 53,286 x 100 = ?
- GV tiến hành tương tự ví dụ 1.
- Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, ... ta làm thế nào?
- Gọi HS cho ví dụ.
3. Thực hành: 
Bài 1: Nhân nhẩm : (bảng phụ)
- Yêu cầu HS đọc kết quả, nêu cách tính.
- Cột (a) gồm phép X mà các STP chỉ có 1 chữ số ở PTP.
- Cột (b), (c) gồm các phép X mà các STP có 2,3 chữ số.
GV chữa bài
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
Bài 3:
- GV chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 1 STP với 10, 100, 1000....
- Nhận xét tiết học
HS tính kết quả
HS nêu nhận xét ở SGK
Một số em phát biểu.
+ Muốn nhân một STP với 10 ta chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một chữ số.
HS tính và nêu kết quả.
- HS nêu qui tắc ở SGK.
Một số HS cho ví dụ và nhẩm kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
a. 1,4 x10 = 14 b. 9,63 x 10= 96,3
 2,1 x 10= 21 25,08 x 100 = 2 508
 7,2 x 10= 72 5,32 x 1 000= 5 320
 c. 5,328 x 10 = 53
 4,064 x 100 = 406,4
 0,894 x 1 000 = 894
HS đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
10,4dm = 104cm ; 0,856m = 85,6 85,6
12,6m = 1260cm ; 5,75dm = 57,5cm
- HS đọc đề và giải.
 0,8 x 10 = 8 (kg)
 8 + 1,3 = 9,3 (kg)
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương 
Bổ sung: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Chính tả:
 Mùa thảo quả
I. Mục tiêu:
 1. KT: Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 2. KN: Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a /b.
 3. TĐ: HS trình bày cẩn thận, khéo léo.
II. Đồ dùng : - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
tg
hoạt động của gv
hoạt động của hs
2-3’
1’
12-13’
6-7’
9-10
1-2’
A. Bài cũ 
 Gọi HS chữa bài tập 3.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS nghe - viết 
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Nêu nội dung đoạn văn.
- GV đọc từ dễ viết sai: nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên.
- GV đọc bài.
- Chấm, chữa một số bài.
- Nhận xét.
 3. Bài tập 
Bài 2b: Tìm các TN chứa tiếng ghi ở cột dọc
- GV phát phiếu bài tập
- GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 3b: Phát phiếu
Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét
 4. Củng cố - dặn dò 
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
Hai em lên làm bài.
- Một em đọc, lớp theo dõi.
- Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín đỏ.
- 1 HS viết bảng, HS còn lại viết vở nháp.
- Lớp đọc thầm lại đoạn văn.
- HS viết chính tả.
- HS đổi vở soát lỗi
- HS thảo luận nhóm.
Dán kết quả lên bảng.
HS nhận xét.
chén bát / chú bác.
đôi mắt / mắc áo
tất bật / tấc đất
mứt gừng / mức độ
- HS thảo luận nhóm, ghi các từ láy theo yêu cầu của bài.
Một số HS trả lời.
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương 
Bổ sung: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thứ ba, ngày tháng năm 2009
Thể dục:
ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. 
I. Mục tiêu:
	1. KT: Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
 2. KN: Thực hiện tương đối đúng động tác.
 Biết cách chơi và tham gia chơi được vào các trò chơi. 
 3.TĐ: HS học tập tích cực hào hứng, nhiệt tình trong học tập.
II. Chuẩn bị : - Còi
III. Hoạt động dạy học:
tg
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
6-7/
25-26/
5-6
1. Phần mở đầu:
- GV phổ biến nội dung, nhiệm vụ, yêu cầu bài học
- Cho HS chơi trò chơi “ Đứng ngồi theo hiệu lệnh”
2. Phần cơ bản:
- Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.
- Cho cả lớp tập các động tác 2 lần / 8 nhịp.
- Ban cán sự điều khiển.
- Chơi trò chơi : “ Ai nhanh và khéo hơn”
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Cho HS chơi
- GV quan sát, nhận xét 
- Có hình thức phạt những em thua cuộc
3. Phần kết thúc:
- Tập động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
- Về nhà học thuộc và tập đúng 5 động tác đã học
- Chấn chỉnh đội hình đội ngũ tập luyện.
- HS khởi động xoay các khớp cổ tay, chân, hông....
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chơi
- HS tập 2-3 lần
- Chia tổ tập luyện
- HS học tập theo tổ
- Cả lớp theo dõi
- Cả lớp cùng chơi.
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng
- Cả lớp chạy đều, nối nhau thành một vòng tròn.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
Một số HS trả lời.
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương 
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. KT: Củng cố cách nhân nhẩm 1 STP với 10, 100, 1 000 ...
 2. KN: Nhân nhẩm 1 STP với 10, 100, 1 000 ...
 - Nhân nhẫm 1 STP với một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
 - Giải bài toán có ba bước tính.
 3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.
II. Đồ dùng : Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
1’
8-9’
9-10’
6-7’
5-6’
-2’
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập 
Bài 1 : a. Tính nhẩm: 
 (Bảng phụ)
Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét
Bài 2 
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài.
- Nhận xét cách nhân một số thập phân với một số tròn chục.
Bài 3 :
Hướng dẫn: Tính quãng đường trong 3 giờ đầu.
Gọi HS nêu kết quả.
Bài 4 
3. Củng cố 
- Gọi HS nêu cách nhân nhẩm một STP với 10, 100, 1 000 ...
 - Dặn dò Nhận xét tiết học
a/ HS nhẩm và ghi kết quả.
- HS nêu cách nhẩm 1 STP với 10, 100, 1 000...
- HS tự làm bài và nêu kết quả.
 HS đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.
 Một em nêu kết quả.
b/ HS nêu kết quả và giải thích.
HS đặt tính rồi tính.
7,69 x 50 
12,6 x 800 
12,82 x 40
82,14 x 600.
HS nêu nhận xét.
- HS đọc đề và giải
Các bước giải:
 10,8 x 3 = 32,4 (km)
 9,52 x 4 = 38,08 (km)
 32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
HS đọc đề và làm bài.
Kết quả:
x = 0 ; x = 1 ; x = 2
- 1 vài HS nêu 
-Theo dõi, thực hiện -Biểu dương 
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
 Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
I. Mục tiêu:
 1. KT: Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu BT1.
 2. KN: Biết ghép tiếng bảo ( gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2). Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.
 3.TĐ: HS biết thêm một số vốn từ trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:- Một số tranh ảnh liên quan. Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
2-3’
1’
12-13’
8-9’
6-7’
A. Bài cũ 
 Kiểm tra bài tập 3
- Nhận xét- ghi điểm.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập:
Bài 1 
- Gọi một em lên bảng làm bài.
- GV chốt lại
- GV nhận xét
Bài 2 
- GV phát giấy, bút dạ cho HS.
- Gọi HS trình bày. 
- GV chốt lại ý đúng.
Bài 3 
GV kết luận: Thay bằng từ giữ gìn
 3. Củng cố - Dặn dò 
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học
- Một HS lên bảng làm bài 
- HS thảo luận nhóm đôi để thực hiện yêu cầu BT
a/ H ... động của gv
hoạt động của hs
3-4’
12-13’
10-11’
5-6’
2-3’
A. Bài cũ : "Lâm nghiệp và thủy sản"
- Ngành lâm nghiệp có những hoạt động chính nào? được phân bố ở đâu?
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Tìm hiểu bài.
*Hoạt động 1 
Trò chơi: Đố vui
- Ngành công nghiệp có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
- GV kết luận.
 *Hoạt động 2 
- Kể tên một số nghề thủ công nổi tiếng ở nước ta mà em biết.
- GV kết luận.
*Hoạt động 3 
- Nghề thủ công ở nước ta có vai trò đặc điểm gì?
- Chỉ những địa phương có các sản phẩm thủ công nổi tiếng.
- Kết luận.
 3. Củng cố - dặn dò 
- ở địa phương em có nghề thủ công nào?
- Nghề thủ công có vai trò gì đối với nhân dân ta?
- HS trả lời
Làm việc theo nhóm.
- HS làm bài tập mục 1.
- HS trình bày kết quả.
- HS đố nhau về các sản phẩm của ngành công nghiệp.
- Tạo ra các đồ dùng cần thiết. Cung cấp máy móc cho sản xuất, đồ dùng cho đời sống và xuất khẩu.
- Làm việc cả lớp.
- HS trả lời.
- Nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn nguyên liệu sẵn có.
- HS chỉ bản đồ.
Lớp nhận xét.
HS nêu
tạo công ăn việc làm, tận dụng nguồn nghuyên liệu 
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương . 
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Toán+
Ôn luyện
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ... và nhân một số thập phân với một số thập phân, nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...
 - HS vận dụng thành thạo.
II. Đồ dùng :- Vở Toán.- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
1’
7-8’
8-9’
9-10’
7-8’
1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập 
Bài 1 : Tính nhẩm.
a. 4,08 x 10 = ......... 21,8 x 10 = ........
b. 45,81 x 100 = ......... 9,475 x 100 = .....
c. 2,6843 x 1 000 = ..... 0, 8341 x 1 000 =.... 
 Gọi HS nêu kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 12,6 x 80 b. 75,1 x 300
c. 25,71 x 40 d. 42,25 x 400
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài.
- Nêu cách nhân với số tròn chục, tròn trăm.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
a. 3,8 x 8,4 b. 3,24 x 7,2 c. 0,125 x 5,7 
- Hỏi để củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.
- GV chữa bài.
Bài 4 : Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Kiểm tra HS làm.
Bài 5: Tính nhẩm:
a. 12,6 x 0,1 ; 12, 6 x 0,01 ; 12,6 x 0,001
b. 2,05 x 0,1 ; 47, 15 x 0,01 ; 503,5 x 0,001
- GV ghi bảng.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- HS nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ...
- HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- HS đặt tính rồi tính
-HS trả lời.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS trả lời.
- HS đặt tính rồi tính.
- HS đọc đề và giải.
 18,5 x 5 = 92,5 (m)
 92,5 x 5 18,5 = 1711,25 (m2)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...
- HS làm và nêu kết quả.
- HS chữa bài.
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương 
Luyện từ và câu
 Luyện tập về quan hệ từ
I. Mục tiêu:
 1. KT: Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan bệ gì trong câu ( BT1, BT2).
 2. KN: Tìm được qun hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3 ; 
 Biết đặt câu với quan hệ từ đã cho ( BT4)
 3. TĐ: HS học tập tích cực
II. Đồ dùng :- Bảng phụ
 III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
3-4’
1’
7-8’
6-7’
7-8’
6-7’
1-2’
A. Bài cũ 
 Kiểm tra bài tập tiết trước. 
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập 
Bài 1 
 (Bảng phụ)
- Gợi ý cách làm: Gạch một gạch dưới quan hệ từ, 2 gạch dưới các TN được nối với nhau bằng những TN đó.
- Gọi một em lên làm.
- GV chữa bài
Bài 2 
Gọi HS nêu kết quả
Bài 3 
- Dán 4 tờ phiếu lên bảng, mỗi tờ viết một câu.
- GV chữa bài.
Bài 4 
Gọi HS đặt câu
3. Củng cố - Dặn dò 
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đặt câu với từ phức có tiếng “bảo" ở bài tập 2 tiết trước.
 HS đọc nội dung bài tập
- Lớp làm vào vở
- HS đọc đề, trao đổi theo cặp.
- HS phát biểu
a/ Nhưng: quan hệ tương phản
b/ Mà: quan hệ tương phản
c/ Nếu ... thì ... :quan hệ điều kiện- kết quả
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a/ và
b/ và, ở, của
c/ thì, thì
d/ và, nhưng
- HS đặt câu theo nhóm.
* HS đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ 
- Đại diện nhóm đọc kết quả
-Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương 
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. KT: Biết nhân một số thập phân với một số thập phân. 
 2. KN: Sử dụng được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
 3. TĐ: HS học tập tích cự, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
tg
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
15-16’
9-10’
4-5’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 Viết ngay kết quả tính
 a/ (Bảng phụ)
- Gọi HS nêu nhận xét.
- Muốn tính giá trị của các biểu thức 
( a xb) xc và a x ( bxc) ta làm thế nào
- Gọi HS lần lượt lên bảng làm 3 hàng.
GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách làm.
- Từ kết quả đó rút ra tính chất gì của phép nhân các STP?
- Gọi HS phát biểu tính chất
b. 
- Bài tập yêu cầu làm gì? 
Vận dụng kiến thức nào đã học để có cách tính thuận tiện?
Bài 2 : Tính 
- Nêu yêu cầu bài làm
Gọi HS nêu nhận xét
Bài 3 
GV chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò 
- Gọi HS nêu tính chất kết hợp của phép nhân
- Nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài và chữa bài.
- HS trả lời
 ( a x b ) x c = a x ( b x c )
- HS trả lời.
a
b
c
(a xb)xc
ax(bxc)
2,5
3,1
1,6
1,6
4
2,5
4,8
2,5
1,3
- Phép nhân các STP có tính chất kết hợp
2-3 HS phát biểu
- HS tự làm câu b
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- ... tính chất kết hợp của phép nhân
-2 HS làm bảng, lớp làm vở.
9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5) 
 = 9,65 x 1 = 9,65
- HS làm tương tự với các bài còn lại.
- Tính giá trị của biểu thức
a. (28,7 x 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 151,68
b. 28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82,8 = 111,5
- HS trả lời
HS đọc đề và giải
 Quãng đường xe đạp đi trong 2,5 giờ là:
 12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
 Đáp số: 31,25 km
 -Theo dõi, thực hiện
-Biểu dương 
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
	......................................................................................................................................
Tập làm văn
Luyện tập tả người
I. Mục tiêu:
 1. KT: HS nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong ( SGK)
 2. KN: Vận dụng để ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một người thường gặp
 3. TĐ: HS học tập tích cực
II. Đồ dùng :Bảng phụ
 III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
2-3’
1’
15-16’
16-17’
1-2’
A. Bài cũ 
 Kiểm tra dàn ý của tiết trước.
- Nhận xét
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập 
Bài 1 
- Gọi HS đọc bài Bà tôi
- Gọi HS trả lời
- GV bổ sung
- Em có nhận xét gì về cách miêu tả ngoại hình của tác giả?
Bài 2 :
- Những chi tiết miêu tả người thợ rèn đang làm việc trong bài văn
- GV nhận xét, bổ sung.
 - GV kết luận
- Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh thợ rèn đang làm việc của tác giả ?
- Em có cảm giác gì khi đọc đoạn văn?
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nêu tác dụng của việc quan sát, chọn lọc. 
- Chuẩn bị bài ở tiết sau
- Nhận xét tiết học
HS chuẩn bị
- Một em đọc
HS trao đổi nhóm đôi và ghi lại kết quả.
Một số em trình bày
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Tác giả quan sát bà rất kĩ, chọn lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả.
HS đọc đề bài tập
HS trao đổi theo nhóm đôi.
- Bắt lấy thỏi thép đồng như bắt 1 con cá.
- Quai những nhát búa hăm hở.
- Quặp thỏi thép trong đôi kìm sắt dài.
- Lôi con cá lửa ra, quật nó ....
- Trở tay ném thỏi sắt đánh xèo ...
- Liếc nhìn lưỡi rừa...
- Tác giả quan sát rất kĩ hành động của người thợ rèn ... 
- ... cảm giác như đang chứng kiến anh thợ làm việc và .....
1 vài HS nêu
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Khoa học
Đồng và hợp kim của đồng
I. Mục tiêu:
 1. KT: Nhận biết một số tính chất của đồng.
 2. KN: Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.
 Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
 3. TĐ: Có ý thức bảo quản tốt những đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:- Hình ở SGK/ 51, 52 - Một đoạn dây đồng, tranh ảnh, đồ dùng bằng đồng.- Phiếu bài tập.
 III. Hoạt động dạy học:
tg
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs
4-5’
1’
9-10’
8-9’
7-8’
1-2’
A. Bài cũ : Sắt, gang, thép
- Nêu tính chất của sắt, gang, thép?
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc được làm từ gang, thép?
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Tìm hiểu nội dung:
* Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm
- Mô tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, dẻo của sợi dây đồng.
GV kết luận: 
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
GV phát phiếu học tập.
- Gọi HS trình bày.
- GV kết luận.
*Hoạt động 3 
- Nói tên các đồ dùng trong hình ở SGK/50, 61.
- Kể tên các đồ dùng khác được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó.
- GV kết luận.
 3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu tính chất của đồng?
- Chuẩn bị bài tiết sau
2 HS trả lời
Làm việc với vật thật.
- Các nhóm quan sát và thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm bổ sung.
Làm việc với SGK.
- HS trả lời vào phiếu.
- Một số em trình bày.
- HS góp ý.
Quan sát và thảo luận.
- HS chỉ và nói tên. 
- Một số HS kể.
- HS trả lời.
Bổ SUNG : ..................................................................................................................
............................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_5_Tuan_12.doc