Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 16

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 16

I. MỤC TIÊU:

 1.KT: - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông.

 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.

 3. TĐ : Khâm phục khí phách và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh họa ở SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc : THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
 (Trần Phương Hạnh)
I. MỤC TIÊU:
 1.KT: - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. 
 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
 3. TĐ : Khâm phục khí phách và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Tranh minh họa ở SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
9-10’
11-12’
9-10’
1-2’
A. Kiểm tra : Bài :Về ngôi nhà đang xây
- Nhận xét – ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 - Cho HS quan sát tranh
2. Đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc 
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Phân đoạn: 3 đoạn
- Luyện từ khó: mụn mủ, Hải Thượng Lãn Ông, nồng nặc ...
- Giảng từ: Lãng Ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, ngự y.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
b/ Tìm hiểu bài 
- Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc chữa bệnh cho con người thuyền chài.
- Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ?
- Vì sao có thể nói Lãn Ông là con người không màng danh lợi?
- Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào?
- Bài văn cho em biết điều gì?
- GV ghi nội dung chính của bài 
c/ Đọc diễn cảm 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét.
 3. Củng cố : Nêu nội dung chính của bài
- Dặn dò : Về nhà xem lại bài
Ch bị bài : Thầy cúng đi bệnh viện.
-- Nhận xét tiết học, biểu dương
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS quan sát và nêu nội dung tranh
- 1 em khá đọc toàn bài
- HS đọc tiếp nối theo đoạn lần 1
- HS đọc tiếp nối theo đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp
- 1- 2 cặp đọc lại 
- Lớp nhận xét
- Ông tự tìm đến thăm, tận tụy chăm sóc người bệnh suốt cả tháng trời ... không lấy tiền mà còn cho gạo, củi ...
- HS trả lời
- Ông được tiến cử vào chức ngự y nhưng đã khéo léo chối từ.
- Lãn Ông không màng công danh, chỉ chăm làm việc nghĩa.
- HS trả lời
- Ba em đọc tiếp nối
- Lớp theo dõi, tìm cách đọc hay
- Luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét, bình chọn.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: ..........................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Đạo đức
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH
I. Mục tiêu:
 1. KT: Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.
 2. KN: Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp của trương.
 3. TĐ: Mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập, thẻ màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
1’
12-13’
7-8’
6-7’
2’
1’
A. Kiểm tra : Tại sao những người phụ nữ là những người đáng kính trọng?
- Nhận xét, biểu dương
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HĐ 1 : Yêu cầu hs
- H.dẫn quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Em có nhận xét gì về cánh tổ chức trồng cây của mỗi tổ?
- Với cách trồng cây như vậy, kết quả sẽ như thế nào?
- GV kết luận: Để cây trồng được ngay ngắn, thẳng hàng, phải biết phối hợp với nhau. Đó là biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh.
*Vì sao phải hợp tác với những người xung quanh?
3.HĐ2:Tìm hiểu 1số việc làm – sự hợp tác.
-Nêu y/cầu, giao nh.vụ +h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Kết luận: Việc (a), (d), (đ) là những biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh.
4. HĐ3 :Bài tập 2(Bày tỏ thái độ)
- Nêu lần lượt từng ý kiến trong bài tập
- Gọi HS giải thích lí do 
- GV kết luận:Tán thành: a, d
 .Không tán thành: b, c
 * Ghi nhớ : y/cầu hs 
-Dặn dò: Thực hành theo ND ở SGK / 27
- Nhận xét tiết học, biểu dương
-Vài hs trả lời -Lớp nh.xét
- ...vì họ là những người có vai trò quan trọng trong gia đình và xã hội
 - Nêu yêu cầu, quan sát tranh và trả lời câu hỏi+Tìm hiểu tranh tình huống
-Th.luận N2(4’)-Đại diện các nhóm trình bày:
+ Tranh 1: Các bạn HS làm riêng lẻ 
 khó đạt yêu cầu của cô giáo.
+ Tranh 2: Các bạn biết cùng nhau làm công việc chung: người thì giữ cây, người thì lấp đất, người rào cây ...
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nh.xét, bổ sung
- Biết hợp tác với những người xung quanh sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt hơn.
-Th.luận N4(4’)-Đại diện các nhóm trình bày: bài tập 1 (SGK)
 - Lớp nh.xét, bổ sung
- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ
- Một số em giải thích
- Vài hs đọc ghi nhớ sgk- lớp thầm
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
 PHẦN BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Toán :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - KT: Luyện tập về tỉ số phần trăm của hai số.
 - KN: Biết tính tỉ số phần trăm của hai số.Ứng dụng trong giải toán.
 - TĐ: Tích cực ,tự giác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
7-8’
17-18’
6-7’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính ( theo mẫu):
Mẫu: 6% + 15% = 21%
 14,2% x 3 = 42,6% 
 112,5% x – 13% = 99,5%
 60% : 5 = 12%
- Kiểm tra xem HS có hiểu mẫu không? 
- Gọi HS nêu cách làm.
Bài 2 
 Tóm tắt: Theo kế hoạch:
Cả năm: 20ha
Đến tháng 9: 18ha
Hết năm: 23,5ha
a/ hết tháng 9 .... cả năm
b/ hết năm .... mức %
* Bài 3 (HS khá, giỏi )
- GV tóm tắt (bảng phụ)
- GV chữa bài
 Củng cố Nêu cách tính TSPT?
-Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
-Th.dõi
- HS đọc đề bài tập
- HS trao đổi theo cặp về các bài mẫu
- HS trình bày cách làm
- HS tự làm các bài còn lại và chữa bài.
27,5% + 38% = 65,5%
14,2% x 4 = 56,8%
30% - 16% = 14%
216% : 8 = 27%
- HS đọc bài tập, thảo luận nhóm 2 :
- Số phần trăm đã thực hiện
- Số phần trăm đã vượt mức so với kế hoạch. Coi kế hoạch cả năm là 100%
- Số % làm được so với 100%
- Số % làm được, số % vượt mức.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở:
 a/Đến hết tháng 9 thôn Hòa An thực hiện được : 18 : 20 = 0,9 = 90%
 b/Đến hết năm thôn Hòa An thực hiện: 
 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%
Thôn Hòa An đã thực hiện vượt mức kế hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5%
- HS đọc đề
- HS giải theo các bước:
 a/ 52500 : 42000 = 1,25
 1,25 = 125%
 b/ 125% - 100% = 25%
- Vài HS nêu
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: ..........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chính tả :
VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
 2. KN: Viết đúng chính tả bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây. Làm được bài tập 2a ; tìm được tiếng thích hợp để điền đúng mẫu chuyện( BT3)
 3. TĐ : tích cực, trình bày sạch, đẹp ,có tính thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3'
1’
19-20’
4-5’
4-5’
2’
A. Bài cũ 
 Gọi HS làm lại bài tập 2b
- Nhận xét – ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS nghe - viết chính tả 
- GV đọc 2 khổ thơ
- Hình ảnh ngôi nhà đang xây cho em thấy điều gì?
- GV đọc các từ dễ viết sai : xây dỡ, giàn giáo, hươ hươ, sẫm biếc...
- GV đọc bài
- GV đọc lại bài
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét chính tả
 3. HS làm bài tập 
Bài 2a: Tìm những TN chứa các tiếng :
rẻ/ dẻ/ giẻ ; rây/ dây/ giây.
- GV phát phiếu bài tập.
- GV nhận xét
Bài 3:
- Gọi HS đọc lại mẫu chuyện
- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
Dặn dò :Về nhà chữa lại những lỗi sai. Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học,biểu dưong
Một em lên bảng làm.
- HS theo dõi
- HS trả lời: .... đất nước ta đang trên đà phát triển
- HS viết nháp
- HS đọc thầm hai khổ thơ
- HS viết chính tả
- HS soát bài
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Hai nhóm chơi trò tiếp sức
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài và nêu kết quả
- Một em đọc
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu cách tìm số phần trăm của một số.
 2. KN: Tìm được số phần trăm của một số.Vận dụng để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
 3. TĐ : Tích cực ,tự giác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
9 -10’
6-7’
5-6’
6-7’
6-7’
2’
1-
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm
* Giới thiệu ví dụ:
- GV nêu ví dụ - Tóm tắt
- Số HS toàn trường: 800 HS
- Số HS nữ: 52,5%
- Số HS nữ của trường ?
- Hướng dẫn HS giải:
1% số HS toàn trường là .... HS ?
52,5% số HS toàn trường là (hay số HS nữ) ?
 Có thể viết gộp thành
+ Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm thế nào?
- Gọi HS nêu quy tắc
* Giới thiệu bài toán:
- GV đọc đề bài, giải thích đề bài
- Lãi suất 1 tháng: 0,5%
- Số tiền gửi: 1 000 000đ
- Số tiền lãi: ..... đồng ?
- Vậy gửi 1 000 000 đ sau 1 tháng được bao nhiêu đồng?
3. Thực hành:
Bài 1 
Có 32 HS, HS 10 tuổi : 75%
 HS 11 tuổi: .... HS ?
- Hướng dẫn HS:
+ Tính 75% của 32 HS (số HS 10 tuổi)
+ Tìm số HS 11 tuổi
- Gọi một em lên giải
Bài 2 
- Gọi một em đọc đề
Tóm tắt:
Lãi suất 1 tháng: 0,5%
Số tiền gửi: 5 000 000 đ
Sau 1 tháng tiền gửi + tiền lãi ... đồng?
- Hướng dẫn HS:
* Bài 3 (HS khá, giỏi )
Số vải may áo + quần: 345m
Số vải may quần: 40%
Số vải may áo: .... m?
 Gọi HS nêu cách giải
 Củng cố 
- Gọi HS nêu cách tìm TSPT của một số.
- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dương
HS theo dõi
100% số HS toàn trường là 800 em
 1 % số HS toàn trường là:
 800 : 100 = 8 (em) ... thiệu bài 
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và mô tả nội dung tranh.
 2. Đọc - Tìm hiểu bài 
a/ Luyện đọc 
- HS đọc toàn bài
- Phân đoạn: 4 đoạn
- Đọc tiếp nối đoạn
- Luyện từ khó: cụ Ún, khẩn khoản, quằn quại, thuyên giảm.
GV giảng nghĩa từ khó: thuyên giảm, khẩn khoản
- GV đọc diễn cảm bài
b/ Tìm hiểu bài 
- Cụ Ún làm nghề gì ?
- Khi mắc bệnh cụ tự chữa bằng cách nào? Kết quả ra sao ?
- Vì sao bị sỏi thận mà cụ không chịu mổ, trốn viện về nhà?
- Nhờ đâu cụ Ún khỏi bệnh?
- Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ như thế nào?
- Nội dung chính? 
c/ Đọc diễn cảm 
- Hướng dẫn đọc toàn bài
- Hướng dẫn kỹ cách đọc phần 3
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét
 3. Củng cố : Hỏi + chốt 
-Dặn dò: Học bài +Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
1 HS đọc toàn bài
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
HS luyện đọc cặp
2-3 cặp đọc lại toàn bài. 
- Cụ Ún làm nghề thầy cúng.
- Cụ chữa bằng cách cúng bái nhưng bệnh vẫn không thuyên giảm.
- HS trả lời
- Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ.
- Thầy cúng không chữa khỏi bệnh cho con người. Chỉ có thầy thuốc mới làm được việc đó.
- Bốn em đọc tiếp nối đoạn 
- HS theo dõi
- Luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, bình chọn 
- HS nêu ý nghĩa 
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
Toán
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Tiếp tục tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
 2. KN: Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
 3. TĐ: Tích cực ,tự giác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
9-10’
8-9’
7-8’
5-6’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm 
a/ Giới thiệu ví dụ 1:
- GV đọc ví dụ - Tóm tắt
52,5% số HS toàn trường : 420HS
100% số HS toàn trường : .... HS ?
- Yêu cầu HS tìm 1% của số HS toàn trường
- Có thể gộp thành:
- Gọi HS nêu quy tắc
b/ Giới thiệu bài toán
120% : 1590 ô tô
100% : ... ô tô.
- Gợi ý để HS nêu cách giải
3. Thực hành
Bài 1: 
92% : 552 em
100% : ... em?
Bài 2:
91,5% : 732 sản phẩm
100% : ... sản phẩm?
* Bài 3:(HS khá, giỏi )
Hướng dẫn HS cách tính nhẩm 
-Củng cố: Nêu cách tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó.
-Dặn dò: Làm lại các bài tập Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
1% số học sinh toàn trường:
 420 : 52,5 = 8 (học sinh)
 100% số học sinh toàn trường:
 8 x 100 = 800 (học sinh)
 420 : 52,5 x 100 = 800 ( học sinh)
hoặc: 420 x 100 : 52,5 = 800
- Một số em phát biểu quy tắc
- HS đọc bài toán ở SGK
- HS nêu cách giải
 1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
- Một số em trả lời
- HS đọc đề và giải
Số HS toàn tường là:
552 x 100 : 92 = 600 (học sinh)
- HS đọc đề 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
Tổng số sản phẩm là;
 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
- Một HS đọc đề
 10% = 1/10 ; 25% = ¼
a/5 x 10 = 50 (tấn) b /5 x 4= 20(tấn)
- Vài HS nêu
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Luyện từ và câu
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Luyện tập, củng cố về vốn từ, nhóm từ đồng nghĩa . 
 2. KN: Biết kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho ( BT1). Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện.
 3. TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-4’
1’
9-10’
8-9’
9-10’
1-2’
A. Kiểmtra :Yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa và trái nghĩa.
- Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS làm bài tập:
Bài 1 : - Phiếu khổ to ghi bài tập
- Gọi HS trình bày
Bài 2 : - Gọi HS đọc bài văn
- Giúp HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ.
- Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1? 
- Tìm hình ảnh so sánh, nhân hóa trong đoạn 2.
- Nêu một câu văn có cái mới, cái riêng.
- GV chốt ý
Bài 3:
- Lưu ý HS chỉ cần đặt được một câu
- Gọi HS đặt câu
- GV nhận xét
-Dặn dò: Làm lại các bài tập,Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dương 
- Hai em đặt câu: nhân hậu/ độc ác.
- HS đọc thầm bài tập, trao đổi theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
 a/ đỏ - điều - son
 trắng - bạch
 hồng - đào
 xanh - biếc - lục
 b/ Thứ tự các tiếng cần điền:
đen - huyền - ô - mun - mực - thâm
- Một HS đọc
- Lớp đọc thầm ở SGK
- HS theo dõi trả lời các ý:
- Trông anh như một con gấu. Trái đất ...
- Con gà trống bước đi như ...Dòng sông chảy lặng lờ như ...
- Huy –gô thấy trên trời đầy sao giống cánh đồng lúa chín .... Mai-a-cốp-xki lại thấy những ngôi sao như những giọt nước mắt.
- HS đọc đọc đề
- HS suy nghĩ, đặt câu.
a/Dòng sông như một dải lụa đào duyên dáng.
 -b, c HS đặt câu tương tự
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
Địa lí
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: HS biết hệ thống các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của của nước ta ở mức độ đơn giản.
 2. KN:Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
 3. TĐ: học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ dân cư, kinh tế VN. Bản đồ trống VN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 	a
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
4-5’
1’
5-6’
8-9’
8-9’
5’
1-2’
A.Kiểmtra "Thương mại và du lịch"
- Thương mại có vai trò gì?
- Nêu những điền kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch?
- Nhận xét- ghi điểm.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn ôn tập 
- GV giao nhiệm vụ
- GV kết luận
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4: 
3. Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
- Dặn dò :Học bài + Chuẩn bị bài tiết sau
 - Nhận xét tiết học,biểu dương 
- 2 HS lần lượt trả lời.
- Các nhóm thảo luận, hoàn thành các bài tập ở SGK.
- Đại diện nhóm trình bày kết hợp chỉ bản đồ.
- Các nhóm khác bổ sung
- Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc kinh có số dân đông nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển...
Câu đúng: b, c, d, g.
Câu sai: a, e.
- Các sân bay quốc tế: Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng.
Thành phố có cảng biển lớn: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
- 2HS chỉ bản đồ: đường sắt Bắc – Nam và đường quốc lộ 1A
- Vài HS nêu
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Luyện tậpba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
 2. KN: Biết làm ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
+ Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
+ Tìm giá trị một số phần trăm của một số.
+ Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
 Vận dụng để giải các bài toán đơn giản.
 3. TĐ: Tích cực ,tự giác, cẩn thận.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
9-10’
8-9’
9-10’
2-3’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 
GV chữa bài
- Yêu cầu HS nêu dạng toán.
Bài 2 
- Chú ý hỏi học sinh tiền vốn, tiền lãi.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài
- Yêu cầu HS nêu dạng toán 
Bài 3 
GV chữa bài
- Yêu cầu HS nêu dạng toán.
3. Củng cố :Cho HS ôn lại các quy tắc và các dạng toán.
 Dặn dò: Làm lại các bài tập,Ch bị bài tiết sau- Nhận xét tiết học,biểu dương 
- HS đọc đề, làm bài.
- Kết quả:
a/ 37 : 42 = 0,8809... = 88,09%
b/ 126 : 1200 = 0,105 = 10,5%
- Dạng: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- HS đọc đề
- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Kết quả:
 a/ 97 x 30 : 100 = 29,1
hoặc: 97 x 100 : 30 = 29,1
 b/ Số tiền lãi là:
6 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (đồng)
 Đáp số: 900 000 (đồng)
- Dạng: Tính tỉ số phần trăm của một số.
- HS đọc đề, làm bài
 a/ 72 x 100 : 30 = 240
 b/ Số gạo của cửa hàng trước khi bán:
 420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)
 4000kg = 4 tấn
- Dạng: Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó
- Vài HS nêu
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tập làm văn
LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu cáchlàm biên bản về một vụ việc. 
 2. KN: Biết làm biên bản về việc cụ Ún trốn viện. Nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản về một vụ việc với biên bản một cuộc họp.
 3. TĐ: Học tập tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
1’
13-14’
14-15’
1-2’
A. Kiểmtra : Nêu y/cầu, gọi hs
 - Nh .xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS làm bài tập
Bài 1 
- Yêu cầu HS thảo luận
- GV chốt ý:
Giống nhau: 
* Mở đầu: Có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản.
* Phần chính: Thời gian, địa điểm, thành phần, diễn biến sự việc.
* Phân kết: Tên, chữ kí người có trách nhiệm.
Khác nhau:
+ Nội dung biên bản cuộc họp có báo cáo, phát biểu.
+ Nội dung biên bản "Mèo Vằn ăn hối lộ của nhà Chuột" có lời khai của những người có mặt.
Bài 2 
- Gọi một em đọc đề, đọc các gợi ý.
- GV phát phiếu, bút
- GV nhận xét, đánh giá.
- Dặn dò :Về nhà tiếp tục hoàn thiện biên bản vào vở. Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
-Hai em đọc đoạnvăn tả hoạt động của em bé.
- Một em đọc đề bài
- Cả lớp đọc thầm biên bản
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS dựa vào “Biên bản về việc Mèo Vằn ăn hối lộ của nhà Chuột” và phần gợi ý để làm.
- 1HS làm bảng phụ - dán kết quả, trình bày biên bản.
- Lớp nhận xét
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_5_TUAN_16.doc