I - mục tiêu
1. Đọc đúng tên nước ngoài trong bài ; đọc diễn cảm được bài thơ
2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc 1 khổ thơ trong bài)
*HS khá, giỏi thuộc lòng khổ thơ 3, 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.
II- Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc, trả lời câu hỏi sau bài đọc
Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- HS đọc những dòng nói về xuất xứ bài thơ và toàn bài thơ.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ bài đọc: ghi lên bảng các tên riêng phiên âm để HS cả lớp luyện đọc: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giôn-xơn, Pô-tô-mác, Oa-sinh-tơn.
TUAÀN 6 Thửự hai, ngaứy 26 thaựng 9 naờm 2011 TAÄP ẹOẽC EÂ-MI-LI, CON... I - mục tiêu 1. Đọc đúng tên nước ngoài trong bài ; đọc diễn cảm được bài thơ 2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc 1 khổ thơ trong bài) *HS khá, giỏi thuộc lòng khổ thơ 3, 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng. II- Đồ dùng dạy - học - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc, trả lời câu hỏi sau bài đọc Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - HS đọc những dòng nói về xuất xứ bài thơ và toàn bài thơ. - GV giới thiệu tranh minh hoạ bài đọc: ghi lên bảng các tên riêng phiên âm để HS cả lớp luyện đọc: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giôn-xơn, Pô-tô-mác, Oa-sinh-tơn. - GV hướng dẫn HS đọcnối tiếp bài thơ theo từng khổ. - Khổ 1: lời chú Mo-ri-xơn nói với con đọc giọng trang nghiêm, nén xúc động; lời bé Ê-mi-li - ngây thơ, hồn nhiên. - Khổ 2: Lời chú Mo-ri-xơn lên án tội ác của chính quyền Giôn-xơn - giọng phẫn nộ, đau thương. - Khổ 3: lời chú Mo-ri-xơn nhắn nhủ, từ biệt vợ con - giọng yêu thương, nghẹn ngào, xúc động. - Khổ 4: mong ước của chú Mo-ri-xơn thức tỉnh lương tâm nhân loại - giọng đọc chậm, xúc động, nhấn giọng các từ ngữ: sáng nhất, đốt, sáng loà, sự thật, gợi cảm giác thiêng liêng về một cái chết bất tử. HS:ủoùc chuự giaỷi(sgk) - HS đọc theo cặp -4 HS đọc bài b) Tìm hiểu bài - Đọc diễn cảm khổ thơ đầu để thể hiện tâm trạng của chú Mo-ri-xơn và bé Ê-mi-li. GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm khổ thơ đầu (để gợi hình ảnh và hiểu tâm trạng hai cha con): giọng chú Mo-ri-xơn trang nghiêm, nén xúc động, giọng bé Ê-mi-li ngây thơ, hồn nhiên. - Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ? (HS đọc khổ thơ 2, trả lời: Chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa - không nhân danh ai - đốt bệnh viện, trường hoc, giết trẻ em, giết những cánh đồng xanh) - Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt? (HS đọc khổ thơ 3, trả lời theo cách diễn lại lời thơ: Chú nói trời sắp tối, không bế Ê-mi-li về được. Chú dặn con: khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn) - Câu hỏi bổ sung: Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con: Cha đi vui? (Chú muốn động viên vợ con bớt đau buồn, bởi chú đã ra đi thanh thản, tự nguyện) - Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-ri-xơn? (HS đọc khổ thơ cuối, trả lời. VD: Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu để đòi hoà bình cho nhân dân vd. Em rất cảm phục và xúc động trước hành động cao cả đó/Hành động của chú Mo-ri-xơn là hành động rất cao đẹp, đáng khâm phục/Chú Mo-ri-xơn là người dám xả thân vì việc nghĩa..) GV: Quyết định tự thiêu, chú Mo-ri-xơn mong muốn ngọn lửa mình đốt lên sẽ thức tỉnh mọi người, làm mọi người nhận ra sự thật về cuộc chiến tranh xâm lược phi nghĩa, tàn bạo của chính quyền Giôn-xơn ở Việt Nam, làm mọi người cùng nhau hợp sức ngăn chặn tội ác. c) Đọc diễn cảm và HTL - Bốn HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ - HS thi đọc diễn cảm; đọc thuộc lòng các khổ thơ 3,4 Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khuyến khích HS về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ ------------------------------------------------------------------------ Khoa học THệẽC HAỉNH: NOÙI “KHOÂNG” ẹOÁI VễÙI CAÙC CHAÁT GAÂY NGHIEÄN I- MUẽC TIEÂU: -Neõu ủửụùc moọt soỏ taực haùi cuỷa ma tuyự, thuoỏc laự, rửụùu bia. -Tửứ choỏi sửỷ duùng rửụùu, bia, thuoỏc laự. -Giaựo duùc HS caàn noựi “khoõng”ủoỏi vụựi caực chaỏt gaõy nghieọn. *Loàng gheựp: Giaựo duùc phoứng choỏng ma tuyự (ụỷ Hoaùt ủoọng 2) KNS Phõn tớch và xử lớ thụng tin; tổng hợp, tư duy hệ thống thụng tin về tỏc hại của cỏc chất gõy nghiện, tỡm kiếm sự giỳp đỡ. II- CHUAÅN Bề: -1 caựi gheỏ dửùa, 1 caựi khaờn ủeồ chụi troứ chụi III- CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC v Hoaùt ủoọng1: Kieồm tra baứi: Thửùc haứnh: Noựi “Khoõng” ủoỏi vụựi caực chaỏt gaõy nghieọn. + Neõu taực haùi cuỷa rửụùu, bia, ủoỏi vụựi tim maùch? + Neõu taực haùi cuỷa ma tuựy ủoỏi vụựi coọng ủoàng vaứ xaừ hoọi? - GV nhaọn xeựt – ghi nhaọn ủieồm. v Hoaùt ủoọng2: Troứ chụi “Chieỏc gheỏ nguy hieồm” - Hỏi: Nghe tờn trũ chơi, em hỡnh dung ra điều gỡ? (Đõy là một cỏi ghế rất nguy hiểm, đụng vào sẽ bị chết.) -GV hửụựng daón caựch thửực chụi: - Lấy ghế ngồi của GV, phủ một cỏi khăn màu trắng lờn ghế. - Giới thiệu: Đõy là chiếc ghế rất nguy hiểm vỡ nú đó bị nhiễm điện cao thế. Nếu ai đụng vào ghế sẽ bị chết. Ai tiếp xỳc với người chạm vào ghế cũng bị điện giật chết. Bõy giờ cỏc em hóy xếp hàng từ ngoài hành lang đi vào. - Cử 5 HS đứng quan sỏt, ghi lại những gỡ em nhỡn thấy. - 5 HS đứng quan sỏt, HS cả lớp xếp hàng đi từ hành lang vào trong lớp, vào chỗ ngồi của mỡnh. - GV yờu cầu HS đọc kết quả quan sỏt - HS núi những gỡ mỡnh quan sỏt thấy. - Nhận xột, khen ngợi HS quan sỏt tốt. Vớ dụ: + Cỏc bạn đều đi rất thận trọng. + Bạn A đẩy mạnh làm bạn B ngó chạm vào ghế. Bạn C đứng sau B chạm vào tay B. Những bạn đi sau cố gắng khụng chạm vào C. + Bạn D, E sờ tay nhẹ vào ghế. + Bạn M rất sợ khụng dỏm bước vào. - Yờu cầu HS thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi. - 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời cõu hỏi. 1. Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế? + cảm thấy rất sợ hói + Em khụng thấy sợ vỡ em nghĩ mỡnh sẽ cẩn thận để khụng chạm vào ghế. + Em thấy tũ mũ, hồi hộp muốn xem thử xem chiếc ghế cú nguy hiểm thật khụng. 2. Tại sao khi đi qua chiếc ghế em đi chậm lại và rất thận trọng? (Vỡ em rất sợ chạm vào chiếc ghế. Nú thực sự nguy hiểm. Em khụng muốn chết) 3. Tại sao em lại đẩy mạnh làm bạn ngó chạm vào ghế? + Em vụ tỡnh bước nhanh làm bạn ngó thụi ạ. + Em thử xem chiếc ghế cú nguy hiểm thật khụng. Nếu nguy hiểm thỡ bạn sẽ chết trước. 5. Tại sao em lại thử chạm tay vào ghế?(Em muốn biết chiếc ghế này cú nguy hiểm thật khụng?) 6. Sau khi chơi trũ chơi: “Chiếc ghế nguy hiểm”, em cú nhận xột gỡ? + Khi đó biết những gỡ là nguy hiểm, chỳng ta hóy trỏnh xa. +Chỳng ta phải thận trọng, trỏnh xa những nơi nguy hiểm. *Loàng gheựp: Giaựo duùc phoứng choỏng ma tuyự: Rửụùu, bia, thuoỏc, ma tuyự ủeàu laứ nhửừng chaỏt gaõy nghieọn.Rieõng ma tuyự laứ chaỏt gaõy nghieọn bũ nhaứ nửụực caỏm. Vỡ vaọy, tuyeọt ủoỏi khoõng ủửụùc sửỷ duùng hoaởc coự nhửừng vieọc laứm lieõn quan ủeỏn ma tuyự. v Hoaùt ủoọng 3: ẹoựng vai - Giaựo vieõn neõu vaỏn ủeà: Khi chuựng ta tửứ choỏi ai ủoự moọt ủeàu gỡ, caực em seừ noựi nhửừng gỡ? - Hoùc sinh thaỷo luaọn, traỷ lụứi. Dửù kieỏn: + Haừy noựi roừ raống mỡnh khoõng muoỏn laứm vieọc ủoự. + Giaỷi thớch lớ do khieỏn baùn quyeỏt ủũnh nhử vaọy + Neỏu vaón coỏ tỡnh loõi keựo, tỡm caựch boỷ ủi khoỷi nụi ủoự -Toồ chửực, hửụựng daón, thaỷo luaọn - Giaựo vieõn chia lụựp thaứnh 3 nhoựm hoaởc 6 nhoựm. + Tỡnh huoỏng 1: Laõn coỏ ruỷ Huứng huựt thuoỏc đ neỏu laứ Huứng baùn seừ ửựng sửỷ nhử theỏ naứo? + Tỡnh huoỏng 2: Trong sinh nhaọt, moọt soỏ anh lụựn hụn eựp Minh uoỏng bia đ neỏu laứ Minh, baùn seừ ửựng sửỷ nhử theỏ naứo? + Tỡnh huoỏng 3: Tử bũ moọt nhoựm thanh nieõn duù doó vaứ eựp huựt thửỷ heõ-roõ-in. Neỏu laứ Tử, baùn seừ ửựng sửỷ nhử theỏ naứo? - Caực nhoựm nhaọn tỡnh huoỏng, HS nhaọn vai - Caực nhoựm ủoựng vai theo tỡnh huoỏng neõu treõn. v Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp: -Chuaồn bũ: Duứng thuoỏc an toaứn - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc ----------------------------------------------------------- TOÁN ĐỀ -CA- MẫT VUễNG. HẫC- Tễ -MẫT VUễNG I- MUẽC TIEÂU: - Bieỏt teõn goùi, kyự hieọu vaứ quan heọ cuỷa caực ủụn vũ ủo dieọn tớch: ẹeà-ca-meựt vuoõng, Heực-toõ-meựt vuoõng. - Bieỏt ủoùc, vieỏt caực soỏ ủo dieọn tớch theo ủụn vũ ủeà-ca-meựt vuoõng, heực-toõ-meựt vuoõng. - Bieỏt moỏi quan heọ giửừa ủeà-ca-meựt vuoõng vụựi meựt vuoõng; ủeà-ca-meựt vuoõng vụựi heực-toõ-meựt vuoõng. - Bieỏt chuyeồn ủoồi soỏ ủo dieọn tớch (trửụứng hụùp ủụn giaỷn). * Baứi taọp caàn laứm baứi 1,2,3/25. II- CHUAÅN Bề: Baỷng phuù veừ hỡnh 1dam2 , 1hm2 III- CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC v Hoaùt ủoọng1: Giới thiệu đơn vị đo diện tớch đề-ca-một vuụng a) Hỡnh thành biểu tượng về đề-ca-một vuụng - GV treo lờn bảng hinh biểu diễn của hỡnh vuụng cú cạnh 1dam như SGK (chưa chia thành cỏc ụ vuụng nhỏ). - HS quan sỏt hỡnh. - GV nờu: Hỡnh vuụng cú cạnh dài 1dam, em hóy tớnh diện tớch của hỡnh vuụng. - HS tớnh: 1dam x 1dam = 1dam2 - (HS cú thể chưa ghi được đơn vị dam2). - GV giới thiệu 1dam x 1dam = 1dam2, đề-ca-một vuụng chớnh là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài là 1dam. - GV giới thiệu tiếp: đề-ca-một vuụng viết tắt là dam2, đọc là đề-ca-một vuụng. - HS viết: dam2 - HS đọc: đề-ca-một vuụng b) Tỡm mối quan hệ giữa đề-ca-một vuụng và một vuụng - GV hỏi: 1dam bằng bao nhiờu một. - HS nờu: 1dam = 10m. - GV yờu cầu: Hóy chia cạnh hỡnh vuụng 1dam thành 10 phần bằng nhau, sau đú nối cỏc điểm để tạo thành cỏc hỡnh vuụng nhỏ. - GV hỏi: Mỗi hỡnh vuụng nhỏ cú cạnh dài bao nhiờu một? - HS: Mỗi hỡnh vuụng nhỏ cú cạnh dài 1. + Chia hỡnh vuụng lớn cú cạnh dài 1dam thành cỏc hỡnh vuụng nhỏ? (Được tất cả 10 x 10 = 100 hỡnh) + Mỗi hỡnh vuụng nhỏ cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng? (Mỗi hỡnh vuụng nhỏ cú diện tớch là 1m2) + 100 hỡnh vuụng nhỏ cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng? (100 hỡnh vuụng nhỏ cú diện tớch là: 1 x 100 = 100 (m2)) + Vậy 1dam2 bằng bao nhiờu một vuụng? (1dam2 = 100m2) HS viết và đọc: 1dam2 = 100m2 + Đề-ca-một vuụng gấp bao nhiờu lần một vuụng? (Đề-ca-một vuụng gấp 100 lần một vuụng) v Hoaùt ủoọng2: Giới thiệu đơn vị đo diện tớch hộc-tụ-một vuụng - GV hướng dẫn tương tự như đề-ca-một vuụng. - HS quan sỏt. v Hoaùt ủoọng 3: Luyện tập Bài 1 - GV cho HS làm miệng Bài 2 - GV đọc cỏc số đo diện tớch cho HS viết vào bảng caự nhaõn. Bài 3 a)- Cho HS làm vào vở - 2 HS laứm baỷng caự nhaõn - Nhaọn xeựt, chửừa baứi. b)-GV tieỏn haứnh tửụng tửù v Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp: -Veà nhaứ:Laứm BT2 coứn laùi vaứo vụỷ(2 baứi cuoỏi caõu a) -Chuaồn bũ: Mi- li-meựt vuoõng. Baỷng ủụn vũ ủo dieọn tớch. - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc ------------------------------------------------------------------------------- Keồ chuyeọn KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC. Đề bài:Kể lại một cõu chuyện đó nghe hay đó đọc ca ngợi hoà bỡnh,chống chiến tranh. I.Mục đớch yờu cầu: -Kể lại được cõu chuyện đó nghe , đó đọc ca ngợi hoà bỡnh, chống chiến tranh; biết trao đổi về nội dung ý nghĩa của cõu chuyện II.Đồ dựng ... đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta). - Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết, đổi đơn vị thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm: 6m256dm2 656dm2 4m279dm2 5m2 Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc ta: - Giáo viên giới thiệu: “Thông thường khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng người ta dùng đơn vị héc – ta”. - Giáo viên giới thiệu: “1 héc-ta bằng 1 héc-ô-mét vuông và héc – ta viết tắt là ha”. - Tiếp đó giáo viên hướng dẫn HS tự phát hiện được mối quan hệ giữa héc ta và mét vuông. 1ha = 10 000m2 - Cho một số HS nhắc lại. Hoạt động 3: Luyện tập: Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở. - HS, giáo viên nhận xét. Bài làm: a. 4ha = 40 000m2 ha = 5000m2 b. 60 000m2 = 6ha 800 000m2 = 80ha Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. - HS làm giáo viên chấm điểm. 22 200ha =222 km2 Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------- Kể chuyện KEÅ CHUYEÄN ẹệễẽC CHệÙNG KIEÁN HOAậC ẹệễẽC THAM GIA I. MUẽC TIEÂU: - Keồ ủửụùc moọt caõu chuyeọn (ủửụùc chửựng kieỏn , tham gia hoaởc ủaừ nghe , ủaừ ủoùc) veà tỡnh hửừu nghũ giửừa nhaõn daõn ta vụựi nhaõn daõn caực nửụực hoaởc noựi veà moọt nửụực ủửụùc bieỏt qua truyeàn hỡnh,phim aỷnh. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: - Baỷng lụựp vieỏt ủeà baứi, tieõu chuaồn ủaựnh giaự baứi keồ chuyeọn. - Tranh, aỷnh noựi veà tớnh hửừu nghũ giửừa nhaõn daõn ta vụựi nhaõn daõn caực nửụực ủeồ gụùi yự cho HS keồ chuyeọn. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU: 1. Kieồm tra baứi cuừ: - Keồ laùi caõu chuyeọn ủaừ ủửụùc nghe hoaởc ủửụùc ủoùc ca ngụùi hoaứ bỡnh, choỏng chieỏn tranh. - GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm. 2. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi: b. Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón HS hieồu ủửụùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. Muùc tieõu: HS hieồu ủửụùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. HS tỡm ủửụùc caõu chuyeọn ủaừ chửựng kieỏn, tham gia ủuựng vụựi yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. Tieỏn haứnh: - Goùi HS ủoùc ủeà baứi/57. - GV gaùch chaõn dửụựi nhửừng tửứ ngửừ quan troùng. - Goùi 2 HS ủoùc gụùi yự 1 vaứ 2 SGK/57. - Goùi HS tieỏp noỏi nhau giụựi thieọu caõu chuyeọn mỡnh seừ keồ. - Yeõu caàu HS laọp daứn yự caõu chuyeọn mỡnh seừ keồ. c. Hoaùt ủoọng 2: HS keồ chuyeọn. Muùc tieõu: HS bieỏt keồ toaứn boọ caõu chuyeọn vaứ bieỏt trao ủoồi vụựi baùn veàà yự nghúa caõu chuyeọn. Tieỏn haứnh: - GV toồ chửực cho HS keồ chuyeọn theo caởp. - Hửụựng daón HS thaỷo luaọn yự nghúa caõu chuyeọn. - Tieỏn haứnh cho HS thi keồ chuyeọn trửụực lụựp. + Goùi 1 HS khaự keồ veà caõu chuyeọn cuỷa mỡnh. - Yeõu caàu caực nhoựm cửỷ caực baùn coự trỡnh ủoọ tửụng ủửụng thi keồ. Sau khi keồ xong, neõu yự nghúa caõu chuyeọn. - GV vaứ HS nhaọn xeựt, bỡnh choùn baùn keồ hay nhaỏt, baùn ủaởt caõu hoỷi hay nhaỏt trong tieỏt hoùc. 3. Cuỷng coỏ- daởn doứ: - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhaứ keồ laùi caõu chuyeọn cho ngửụứi thaõn nghe. Chuaồn bũ trửụực caõu chuyeọn Caõy coỷ nửụực Nam. ---------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sỏu, ngày 30 thỏng 9 năm 2011 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I - Mục tiờu Biết viết một lỏ đơn đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do nguyện vọng rừ ràng. KNS: Kĩ năng ra quyết định; thể hiện sự cảm thụng II- Đồ dựng dạy - học Bảng viết những điều cần chỳ ý (SGK, tr.60) III. Cỏc hoạt động dạy - học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra vở của một số HS đó viết lại đoạn văn tả cảnh ở nhà (sau tiết trả bài văn tả cảnh cuối tuần 5). Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài tập1: - HS đọc bài Thần Chết mang tờn bảy sắc cầu vồng, trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi. GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm hoạ do chất độc màu da cam gõy ra; hoạt động của Hội Chữ thập đỏ và cỏc tầng lớp nhõn dõn giỳp đỡ nạn nhõn chất độc màu da cam. - Đỏp ỏn trả lời cỏc cõu hỏi : + Chất độc màu da cam gõy ra những hậu quả gỡ với con người? (Cựng với bom đạn và cỏc chất độ khỏc, chất độc màu da cam đó phỏ huỷ hơn 2 triệu hộc ta rừng, làm xúi mũn và khụ cằn đất, diệt chủng nhiều loại muụng thỳ, gõy ra bệnh nguy hiểm cho người nhiễm độc và con cỏi họ, như ung thư, nứt cột sống, thần kinh, tiểu đường, sinh quỏi thai, dị tật bẩm sinh..Hiện cả nước ta cú khoảng 70 000 người lớn, từ 200 000 đến 3000 000 trẻ em là nạn nhận của chất độc màu da cam) + Chỳng ta cú thể làm gỡ để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhõn chất độc màu da cam? (Chỳng ta cần thăm hỏi, động viờn, giỳp đỡ cỏc gia đỡnh cú người nhiễm chất độc màu da cam/Sỏng tỏc truyện, thơ, bài hỏt, tranh, ảnh..thể hiện sự cảm thụng với cỏc nạn nhõn; vận động mọi người giỳp đỡ cụ bỏc và những bạn nhỏ bị ảnh hưởng của chất độc màu da cam/ Lao động cụng ớch gõy quỹ ủng hộ nạn nhõn chất độc màu da cam núi riờng, nạn nhõn chiến tranh núi chung/..) Bài tập 2 - HS đọc yờu cầu của BT 2 và những điểm cần chỳ ý về thể thức đơn. - HS viết đơn, tiếp nối nhau đọc đơn. Cả lớp và GV nhận xột: Đơn viết cú đỳng thể thức khụng? Trỡnh bày cú sỏng khụng? Lớ do, nguyện vọng viết cú rừ khụng? - GV chấm điểm một số đơn, nhận xột về kỹ năng viết đơn của HS. - VD về đơn trỡnh bày đỳng quy định CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc .................., ngày ....... thỏng..... năm...... ĐƠN XIN GIA NHẬP ĐỘI TèNH NGUYỆN GIÚP ĐỠ NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM Kớnh gửi: Ban chấp hành Hội chữ thập đỏ, khu phố.. Tờn em là: . Sinh ngày: Học sinh lớp.., Trường tiểu học ... Sau khi được nghe giới thiệu về hoạt động của Đội tỡnh nguyện giỳp đỡ nạn nhõn chất độc màu da cam thuộc Hội chữ thập đỏ của khu phố, em thấy hoạt động của đội rất cú ý nghĩa và thiết thực. Em tự nhận thấy mỡnh cú thể tham gia hoạt động của Đội, để giỳp đỡ cỏc bạn nhỏ bị ảnh hưởng chất độc màu da cam. Vỡ vậy, em viết đơn này bày tỏ nguyện vọng được gia nhập Đội tỡnh nguyện, gúp phần nhỏ bộ làm giảm bớt nỗi bất hạnh của cỏc nạn nhõn. Em xin hứa tụn trọng nội quy và tham gia tớch cực mọi hoạt động của Đội. Em xin chõn thành cảm ơn. Người làm đơn kớ ..................... Hoạt động 3. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học, khen những HS viết đơn đỳng thể thức; yờu cầu những HS viết đơn chưa đạt về nhà hoàn thiện lỏ đơn. - Dặn HS về nhà tiếp tục quan sỏt cảnh sụng nước và ghi lại kết quả quan sỏt để chuẩn bị cho tiết TLV Luyện tập tả cảnh sụng nước. ------------------------------------ Luyện từ và cõu MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ:HệếU NGHề –HễẽP TAÙC I - Mục tiêu 1. Hiểu nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các tiếng thích hợp theo yêu cầu củ BT1,2 2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3,4 *HS khá, giỏ: đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4 II- Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động 1 - Kiểm tra bài cũ HS nêu định nghĩa về từ đặc điểm: đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đặc điểm ở BT 2, 3 (phần luyện tập, tiết LTVC trước) hoặc từ đặc điểm các em tìm được. Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh làm Bài tập. Bài tập 1 - HS làm việc theo cặp: đại diện 2 - 3 cặp thi làm bài. -HS nhóm khác NX -GV chốt ý đúng và giải nghĩa một số từ - Lời giải: a) Hữu có nghĩa là bạn bè b) Hữu nghị là có Hữu nghị (tình cảm thân thiện giữa các nước) Chiến hữu (bạn chiến đấu) Thân hữu (bạn bè thân thiết) Hữu hảo (như hữu nghị) Bằng hữu (bạn bè) Bạn hữu (bạn bè thân thiết) Hữu ích (có ích) Hữu hiệu (có hiệu quả) Hữu tình (có sức hấp dẫn, gợi cảm: có tình cảm) Hữu dụng (dụng được việc) Bài tập 2 Cách thực hiện tương tự BT1. Lời giải: a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn. b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó. Hợp tác, hợp nhất, hợp lực Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lý, thích hợp *HS khá, giỏi: Bài tập 3 : -HS hoạt động cá nhân - Với những từ ở BT 1, HS đặt 1 trong các câu sau: - Nhắc HS: mỗi em ít nhất đặt 2 câu (khuyến khích đặt nhiều hơn), 1 câu với 1 từ ở BT1, 1 câu với 1 từ ở BT 2. - HS viết vào VBT, đọc những câu đã viết. GV cùng cả lớp góp ý, sửa chữa. Bài tập 4 -HS hoạt động cá nhân -3 HS trình bày trên bảng -HS khác nx -GV chốt ý đúng. - GV giúp HS hiểu nội dung 3 thành ngữ. + Bốn biển một nhà: người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình: thống nhất về một mối. + Kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng. + Chung lưng đấu sức: tương tự kề vai sát cánh - Đặt câu: + Thợ thuyền khắp nơi thương yêu, đùm bọc nhau như anh em bốn biển một nhà/ Dân tộc ta đã trải qua hơn một trăm năm chiến đấu chống ngoại xâm để thể hiện ước nguyện non sông thống nhất, Nam Bắc sum họp, bốn biển một nhà. + Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau trong mọi việc + Họ chung lưng đấu sức, sướng khổ cùng nhau trong mọi khó khăn, thử thách. Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò GV khen ngợi những HS, nhóm HS làm việc tốt. Dặn HS ghi nhớ những từ mới học; HTL 3 thành ngữ. -------------------------------------------- Toỏn LUYEÄN TAÄP(tr.30) I. MỤC TIấU: - Giỳp HS củng cố về cỏc đơn vị đo diện tớch đó học, giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch. - Rốn cho HS kĩ năng tớnh chớnh xỏc. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng làm: 70 000m2 = ...ha 1800ha = ...km2 900 000m2 = ...ha 31000ha = ...km2 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1: - Gọi HS đọc yờu cầu và thực hiện yờu cầu. - Gọi 3 HS lờn bảng làm. HS – Giỏo viờn nhận xột. Bài làm: a. 5ha = 50000m2 b. 400dm2 = 4m2 2km2 = 2 000 000m2 1500dm2 = 15m2 70000cm2 = 7m2 Bài tập 2: - Gọi HS đọc yờu cầu và thực hiện yờu cầu. - Gọi 2 HS lờn bảng làm, giỏo viờn nhận xột. Bài làm: 2m29dm2 > 29dm2 790ha < 79km2 8dm25cm2 < 810cm2 4cm25mm2 = cm2. Bài tập 3: - Gọi HS đọc yờu cầu và thực hiện yờu cầu. - 1 HS giải trờn bảng, giỏo viờn nhận xột. Bài giải: Diện tớch căn phũng là: 6 x 4 = 24 (m2) Tiền mua gỗ để lỏt nền phũng hết là: 280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng) Đỏp số: 6 720 000 đồng. Hoạt động 3 : Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học, tuyờn dương HS. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: