Tiết 2: Đạo đức
THỰC HÀNH KIỂM TRA
Tiết 3: Tập đọc
ÔN TẬP (T1)
I. MỤC TIÊU:
Nhóm 2:
- Kiểm tra lấy điểm đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng nào, mấy giờ).
- Ôn luyện về dấu chấm.
Nhóm 5:
- Kiểm tra lấy điểm đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) để củng cố khắc sâu kiến thức về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể.
Tuần 33 Thứ hai ngày 19 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2: Đạo đức Thực hành kiểm tra Tiết 3: Tập đọc Ôn tập (T1) I. mục tiêu: Nhóm 2: - Kiểm tra lấy điểm đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng nào, mấy giờ). - Ôn luyện về dấu chấm. Nhóm 5: - Kiểm tra lấy điểm đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) để củng cố khắc sâu kiến thức về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học: NTĐ2 NTĐ5 GV nêu mục tiêu bài học HS ôn luyện các bài tập đọc đã học HS ôn luyện các bài tập đọc đã học GV kiểm tra đọc GV nhắc nhở, kiểm tra đọc HS làm bài tập 2 theo nhóm HS làm bài tập 2 - Chia lớp thành 2 nhóm, thảo luận a. Bao giờ (lúc nào, khi nào, tháng mấy, mấy giờ) bạn về thăm ông bà ngoại? b. - Đọc bảng tổng kết mẫu kiểu câu kể Ai làm gì? trong SGK - HS thảo luận N1: Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ kiểu câu kể Ai thế nào? N2: Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ kiểu câu kể Ai là gì? GV quan sát giúp đỡ HS các nhóm đố nhau nêu kết quả GV quan sát hướng dẫn GV nhận xét đánh giá HS báo cáo kết quả thảo luận HS làm bài tập 3 vào phiếu bài tập theo nhóm - Bố mẹ đi vắng. ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt en xuống giường rồi hát cho em ngủ. GV quan sát hướng dẫn Kiểu câu “Ai thế nào?” TP Đặc câu điểm Chủ ngữ Vị ngữ Câu hỏi Ai?, Cái gì?, Con gì? Thế nào? Cấu tạo - DT, cụm DT -TT, cụm TT - Động từ, cụm ĐT HS báo cáo kết quả GV nhận xét đánh giá HS chép bài vào vở GV nhận xét, bổ sung GV quan sát nhắc nhở HS đọc lại bảng tổng kết Dặn dò chung: Tiết 4 Nhóm 2: Tập đọc: Ôn tập (T2) Nhóm 5: Toán: Luyện tập chung I. mục tiêu: Nhóm 2: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Ôn về các từ ngữ chỉ màu sắc. Đặt câu với từ ngữ đó. - Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào. Nhóm 5: - Củng cố cho HS kĩ năng thực hành tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học: NTĐ2 NTĐ5 GV nêu mục tiêu bài học HS làm bài tập 1 vào phiếu bài tập theo cặp 1x = x = = = HS ôn các bài tập đọc đã học GV quan sát hướng dẫn GV kiểm tra lấy điểm HS báo cáo kết quả HS làm bài tập 2 theo nhóm - Đọc bài thơ - Tìm những từ ngữ chỉ màu sắc trong đoạn thơ: Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. GV nhận xét đánh giá HS làm bài tập 2 vào vở (tương tự bài tập 1) GV nhận xét chữa bài GV nhận xét đánh giá HS làm bài tập 3 Bài giải Diện tích của đáy bể bơi là: 22,5 x 19,2 = 432 (m2) Chiều cao của mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Tỉ số của chiều cao bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là Chiều cao của bể bơi là: 0,96 x = 1,2 (m) Đáp số: 1,2 m HS làm bài tập 3: Đặt câu - Làm bài vào nháp, đọc VD: Bầu trời xanh ngắt. GV nhận xét chữa bài GV quan sát hướng dẫn HS làm bài tập 4 Bài giải a. Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là: 7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ) Quãng đường sông thuyền đi xuôi trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8 (km) b. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là: 7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ) Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) Đáp số: a,30,8km b,5,5 giờ HS thi đọc câu mình vừa đặt GV nhận xét, chữa bài GV nhận xét tuyên dương HS nhắc lại nội dung bài HS nhắc lại nội dung ôn tập Dặn dò chung: Tiết 5 Nhóm 2: Toán: Luyện tập chung Nhóm 5: Lịch sử: Kiểm tra I. mục tiêu: Nhóm 2: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Ôn bảng cộng, trừ có nhớ. - Xem đồng hồ, vẽ hình. Nhóm 5: - Kiểm tra các nội dung đã học II. Đồ dùng dạy học: - Bài kiểm tra trắc nghiệm. III. Các hoạt động dạy học: NTĐ2 NTĐ5 GV nêu mục tiêu bài học HS chuẩn bị bút, viết tên vào bài kiểm tra HS làm bài tập 1 vào phiếu bài tập theo cặp: Số? - Điền số thích hợp còn thiếu vào ô trống GV hướng dẫn làm bài GV quan sát giúp đỡ HS làm bài kiểm tra HS báo cáo kết quả GV nhận xét đánh giá HS làm bài tập 2 vào vở: >,<,=? 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 542 400 + 120 + 5 = 525 GV nhận xét chữa bài HS làm bài tập 3 vào phiếu bài tập: Số? + 6 - 8 GV quan sát nhắc nhở GV nhận xét chữa bài HS làm bài tập 4 theo cặp GV nhận xét đánh giá HS làm bài tập 5 vào vở - Thực hành vẽ hình theo mẫu GV nhận xét đánh giá HS thu bài kiểm tra HS nhắc lại nội dung bài GV nhận xét giờ học Dặn dò chung: Thứ ba ngày 20 tháng 5 năm 2008 Đi khảo sát Xóm đạo Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Toán Kiểm tra Tiết 2: Tiếng Việt Kiểm tra viết Tiết 3: Tiếng Việt Kiểm tra đọc thầm Tiết 4: Tiếng Việt Kiểm tra đọc thành tiếng Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2008 Chấm bài Thứ sáu ngày 23 tháng 5 năm 2008 Tổng hợp điểm Tuần 34 Thứ hai ngày 26 tháng 5 năm 2008 Xét hoàn thành chương trình tiểu học Thứ ba ngày 27 tháng 5 năm 2008 Kiểm tra hồ sơ, vào học bạ Thứ tư ngày 28 tháng 5 năm 2008 Bình xét giáo viên Thứ năm ngày 29 tháng 5 năm 2008 Chuẩn bị tổng kết năm học Thứ sáu ngày 30 tháng 5 năm 2008 Tổng kết năm học
Tài liệu đính kèm: