Giáo án chi tiết Toán Lớp 5

Giáo án chi tiết Toán Lớp 5

A.Mục tiêu : Giúp HS :

-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số.

-Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

B.Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học trong SGK.

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 99 trang Người đăng huong21 Lượt xem 805Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Ngày soạn: 15/8/2009
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm2009 
Toán : Ôn tập khái niệm phân số.
A.Mục tiêu : Giúp HS :
-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số.
-Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
B.Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học trong SGK.
C.Các hoạt động dạy học:
T/gi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2p
7p
8p
20p
3p
A.Giới thiệu bài:Trong tiết học đầu tiên của năm học các em sẽ được củng cố về khái niệm phân số và cách viết thương, viết STN dưới dạng phân số.
GV ghi bảng tên bài
B.Dạy học bài mới:
1.Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
-GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn phân sốvà hỏi: Đã tô màu mấy phần băng giấy?
?Vì sao em biết đã tô màu băng giấy?
+Gọi 1HS lên bảng đọc và viết phân số đã tô màu của băng giấy
-GV tiến hành tương tự với các hình còn lại.
-GV ghi bảng cả 4 phân số:
, gọi HS đọc.
2.Hướng dẫn cách viết thương 2 STN, cách viết mỗi STN dưới dạng phân số.
*GV ghi bảng : 1:3 ; 4:10 ; 9:2
Em hãy nêu thương của các phép chia trên dưới dạng phân số?
-Gọi HS đọc bài trên bảng
?có thể coi là thương của phép chia nào?
-GV hỏi tương tự với 2 phép chia còn lại.
-Yêu cầu HS mở SGK đọc chú ý 1
?thêm: Khi dùng phân số để viết kết quả phép chia 1 STN cho 1 STN khác o thì phân số có dạng như thế nào?
*Gọi HS nêu STN và viết STN đó thành phân số có MS là 1
?Khi muốn viết STN thành phân số có MS là 1 ta làm như thế nào?
-?Em hãy giải thích vì sao mỗi STN có thể viết thành phân số có MS là 1.
-GV kết luận :Mọi STN đều có thể viết thành phân số có MS là 1
-GV nêu: Hãy tìm cách viết 1 thành phân số
?1có thể viết thành phân số như thế nào.
?thêm: Em hãy giải thích vì sao 1 có thể viết thành phân số có TS và MS bằng nhau?
-GV nêu: Hãy tìm cách viết o thành phân số?
-HS nêu ,GV ghi bảng
?o có thể viết thành phân số như thế nào?
-Gọi HS đọc cả 3 chú ý trong SGK
3.Thực hành
 *Bài 1:
-GV nêu yêu cầu
?Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài sau đó gọi HS đọc bài của mình.
GV nhận xét và đưa thêm 1 số ví dụ nữa để nhiều HS được thực hành.
Qua bài tập 1, em nào hãy nêu cấu tạo của phân số?
 *Bài 2:
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài
-Yêu cầu HS làm bài vào vở
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng
-GV cho điểm ,động viên HS
 *Bài 3:
GV tổ chức cho HS làm tương tự như cách tổ chức bài 2
 *Bài 4:
-Gọi HS nêu bài toán và yêu cầu HS tự làm bài vào vở
-Yêu cầu HS vừa làm trên bảng giải thích cách làm của mình
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng
-GV nhận xét cho điểm HS
C.Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS nhắc lại 4 chú ý của bài học
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ của bài học.
-HS nhắc lại
-HS quan sát và trả lời:
Đã tô màu băng giấy
-Băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, đã tô màu 2 phần như thế. Vậy đã tô màu băng giấy.
-1HS lên bảng, lớp làm nháp
-HS đọc lại các phân số đó
-3HS lên bảng làm ,lớp làm nháp:
-là thương của phép chia 1:3
-2HS đọc, lớp đọc thầm
-có TS là số bị chia và MS là số chia của phép chia đó.
-HS nêu: Chẳng hạn:
-ta viết TS là STN và MS là 1
-Ví dụ: .Ta có :5=5:1=
-2HS lên bảng viết.Chẳng hạn:
-HS nêu: 1 có thể viết thành phân số có TS và MS bằng nhau.
-Ví dụ: .Ta có
Vậy:
-1 số HS nêu: Chẳng hạn:
-có TS bằng o và MS khác 0
-Vài HS đọc
-HS đọc thầm trong SGK
-Đọc và chỉ rõ TS và MS của các phân số.
-HS làm bài ,sau đó tiếp nối nhau đọc bài trước lớp.
-Phân số gồm có TS và MS. TS là STN viết trên dấu vạch ngang, MS là STN viết dưới dấu vạch ngang.
-Viết các thương dưới dạng phân số
-2HS lên bảng làm, lớp làm vở
-HS nhận xét bài bạn
-HS làm bài rồi chữa bài
-2HS lên bảng làm, lớp làm vở
-Dựa vào chú ý 3,4 để làm
-HS nhận xét bài bạn
***********************************
Tuần 2
 Ngày soạn: 16/8/2009
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009 
Toán : Luyện tập.
A.Mục tiêu :Giúp HS :
-Nhận biết các phân số thập phân.
-Chuyển một số phân số thành số thập phân.
-Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một phân số cho trước.
B.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học :
Tgian
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
5p
1p
30p
3p
A.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau:
+Viết phân số sau thành phân số thập phân: 
-GV nhận xét cho điểm.
B.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trong tiết học toán này các em sẽ cùng làm các bài toán về phân số thập phân và tìm giái trị phân số của một số.
GVghi bảng tên bài.
2.Hướng dẫn luyện tập
 a .Bài 1:
-Gọi 1HS nêu yêu cầu ,GV vẽ tia số lên bảng.
-Yêu cầu HS vẽ tia số vào vở và điền các phân số thập phân.
-GV nhận xét bài của HS ,sau đó gọi HS đọc các phân số thập phân trên tia số.
 b .Bài 2:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài, 3HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS vừa lên bảng giải thích cách làm.
-GV nhận xét, cho điểm động viên
c. Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề toán và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
Gợi ý: Các em hãy dựa vào tính chất của phân số để thực hiện yêu cầu của bài tập 3.
-Yêu cầu HS tự làm bài, 3HS lên bảng làm
-GV nhận xét, cho điểm HS.
d .Bài 4:HS có thể làm thêm bài 4
-Gọi HS đọc bài toán và nêu cách làm.
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng
-Yêu cầu HS giải thích vì sao lại chọn dấu đó.
-GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: 
-Gọi HS nhắc lại đặc điểm của phân số thập phân và cách tìm phân số của một số.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài .
Chuẩn bị bài sau.
-2HS lên bảng làm, lớp làm nháp rồi nhận xét bài trên bảng.
-Lắng nghe và xác định nhiệm vụ của bài học.
-1HS nêu.
-1HS lên bảng làm, lớp làm vở.
-HS theo dõi chữa bài, sau đó đọc các phân số thập phân
-Viết các phân số đã cho thành phân số thập phân.
-3HS lên bảng làm .HS cả lớp làm bài vào vở.
 ;
-HS nhận xét, chữa bài.
-Viết các phân số đã cho thành phân số có mẫu số là 100.
-3HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
-HS nhận xét và kiểm tra bài của mình.
-HS nêu: Ta tiến hành so sánh các phân số sau đó chọn dấu = thích hợp vào chỗ trống.
-3HS lên bảng làm,HS cả lớp làm bài vào vở
-HS nhận xét và chữa bài
-HS giải thích. Chẳng hạn: vì ta qui đồng MS có: mà 
Vậy :.
-HS nhắc lại
 Tuần 3
 Ngày soạn:	20/8/2009	
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009 
Toán : Luyện tập
A.Mục tiêu : Giúp HS :
-Củng cố kĩ năng chuyển đổi hỗn số thành phân số.
-Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển đổi hỗn số thành phân số rồi làm tính, so sánh).
B.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học :
T/g 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 5p
30p
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau:
+Tính giá trị của biểu thức:
a.
b.
-GV nhận xét ,cho điểm HS
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng làm các bài tập luyện tập về hỗn số.
GV ghi bảng tên bài.
b.Hướng dẫn luyện tập:
 *Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài, 2HS lên bảng làm bài.
-Yêu cầu 2HS vừa lên bảng trình bày cách làm của mình.
-GV nhận xét ,cho điểm HS.
-Gọi HS nhắc lại cách chuyển đổi từ hỗn số thành phân số.
 *Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài toán.
GV ghi bảng: a.
-Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách so sánh 2 hỗn số trên.
-GV nhận xét tất cả các cách HS đưa ra, khuyến khích các em chịu tìm tòi,phát hiện cách hay sau đó nêu: Để cho thuận tiện bài tập chỉ yêu cầu các em đổi hỗn số thành phân số rồi so sánh như so sánh 2 phân số.
-Gọi HS đọc bài làm của mình, GV ghi bảng kết quả so sánh:
b. ; c.
d.
 *Bài 3:
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS làm bài.
+HS1:
a.
c.
-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
GV nêu: Qua bài tập 3, em nào nhắc lại cho cô cách cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số, 
hai phân số khác mẫu số.
Nêu cách nhân (chia) 2phân số.
3.Củng cố, dặn dò :
-Tuyên dương, khen ngợi HS nắm chắc các kiến thức đã học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài 
-2HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp sau đó nhận xét bài trên bảng.
-HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
-HS đọc yêu cầu của bài
-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-HS nhận xét bài bạn.
-HS: Muốn chuyển đổi từ hỗn số thành phân số có:
+TS bằng phần nguyên nhân với MS rồi cộng TS ở phần phân số.
+MS bằng MS ở phần phân số.
-1HS đọc.
-HS trao đổi với nhau để tìm cách so sánh, sau đó phát biểu:
+Chuyển cả 2 hỗn số về phân số rồi so sánh:
Ta có: .Vậy :
+So sánh từng phần của hỗn số:
Ta có phần nguyên 3>2 
nên 
-1số HS nêu miệng, lớp theo dõi và nhận xét.
-Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính.
-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
+HS2:
b.
d.
-HS nhận xét bài
-2HS lần lượt nêu, cả lớp lắng nghe để củng cố qui tắc cộng (trừ) hai phân số.
-HS nêu qui tắc nhân (chia) 2 phân số
 Tuần 4
Ngày soạn: 6/9/2009
Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 
Toán :Ôn tập và bổ sung về giải toán.
A.Mục tiêu :Giúp HS :
-Làm quen với các bài toán quan hệ tỉ lệ.
-Biết giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
B.Đồ dùng dạy học :
-Bảng số trong ví dụ 1 viết sẵn bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học :
T/g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5p
1p
5p
10p
15p
2p
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 1HS lên bảng chữa bài 3 của tiết trước
-GV nhận xét cho điểm HS
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này các em sẽ làm quen với dạng toán có quan hệ tỉ lệ và học cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
GV ghi bảng tên bài.
b.Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ:
*Ví dụ : GV treo bảng có viết sẵn ND của ví dụ và yêu cầu HS đọc
?Một giờ người đó đi được bao nhiêu km?
?2 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
?2 giờ gấp mấy lần 1 giờ?
?8 km gấp mấy lần 4 km?
?Như vậy khi thời gian gấp lên 2 lần thì quãng đường đi được gấp lên mấy lần?
?3 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
?3 giờ so với 1 giờ gấp mấy lần?
?12 km so với 4 km thì gấp mấy lần?
?Khi thời gian gấp lên 3 lần thì quãng đường đi được gấp lên mấy lần?
?Qua ví dụ trên, em nào có thể nêu mối quan hệ giữa thời gian đi và quãng đường đi được?
-GV kết luận: Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng đường đi được cũng gấp lên bấy nhiêu lần.
-Gọi vài HS nhắc lại kết luận trên
GV: Dựa vào mối quan hệ này chúng ta sẽ giải bài toán có lời văn.
*Bài toán:
-Gọi HS đọc bài toán trong SGK.
?Bài toán cho biết những gì?
?Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
-Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách giải bài toán.
-GV hướng dẫn cách giải bài toán:
+Giải bằng cách “rút về đơn vị”
?Biết 2 giờ ô tô đi được 90km làm thế nào ... ỏ ủaỷo ngửụùc cuỷa laứ 
+ 1 HS neõu, 3 HS leõn baỷng laứm. Lụựp laứm vaứo vụỷ, sau ủoự ủoồi cheựo vụỷ kieồm tra baứi.
a) 
b) 
c) 
+ HS tửù laứm baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
+ laứ tớch cuỷa phaõn soỏ: vaứ
+ 1 HS leõn baỷng giaỷi, lụpự giaỷi vaứo vụỷ.
Baứi giaỷi
Chieàu daứi cuỷa hỡnh chửừ nhaọt laứ:
 ( m)
ẹaựp soỏ: m
+ 2 HS nhaộc laùi.
+ HS laộng nghe vaứ ghi baứi.
 Tuần 27
 Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
 Toán
 LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Mục tiêu::
 * Giuựp HS:
 + OÂn taọp moọt soỏ noọi dung cụ baỷn veà phaõn soỏ: Khaựi nieọm ban ủaàu veà phaõn soỏ, ruựt goùn phaõn soỏ, quy ủoàng phaõn soỏ, phaõn soỏ baờng nhau.
 + Reứn kú naờng giaỷi toaựn coự lụứi vaờn.
II. đồ dùng dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ: 
+ Goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi luyeọn theõm giao veà ụỷ tieỏt trửụực.
+ GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm cho HS.
2. Daùy baứi mụựi: GV giụựi thieọu baứi.
* Hửụựng daón HS laứm luyeọn taọp.
Baứi 1: 
+ GV yeõu caàu HS tửù ruựt goùn sau ủoự so saựnh ủeồ tỡm caực phaõn soỏ baống nhau.
* Ruựt goùn:
* Caực phaõn soỏ baống nhau:
* GV chửừa baứi treõn baỷng.
Baứi 2: 
+ Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi.
+ GV ủoùc tửứng caõu hoỷi yeõu caàu HS traỷ lụứi.
H: 3 toồ chieỏm maỏy phaàn soỏ HS caỷ lụựp? Vỡ sao?
H: 3 toồ coự bao nhieõu HS?
+ Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
Baứi 3: 
+ Goùi HS ủoùc ủeà baứi.
H: Baứi toaựn cho bieỏt gỡ?
H: Baứi toaựn yeõu caàu gỡ?
H: Laứm theỏ naứo ủeồ tớnh ủửụùc soỏ ki-loõ-meựt coứn phaỷi ủi?
+ Yeõu caàu HS laứm baứi.
+ GV chửừa baứi cuỷa HS treõn baỷng.
Baứi giaỷi:
Anh Haỷi ủaừ ủi ủoaùn ủửụứng daứi laứ:
15 x = 10 ( km)
Quaừng ủửụứng anh Haỷi coứn phaỷi ủi laứ:
15 – 10 = 5 ( km)
ẹaựp soỏ: 5 km.
Baứi 4: 
+ Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi.
+ Yeõu caàu 2 HS tỡm hieồu baứi toaựn vaứ neõu caựch giaỷi.
+ Goùi 1 HS leõn baỷng giaỷi, lụựp giaỷi vaứo vụỷ.
+ GV thu 5 vụỷ chaỏm vaứ nhaọn xeựt.
+ GV chửừa baứi cuỷa HS treõn baỷng.
Baứi giaỷi
Laàn thửự hai laỏy ra soỏ lớt xaờng laứ:
32850 : 3= 10950 ( lớt)
Soỏ xaờng trong kho luực ủaàu laứ:
32850 + 10950 + 56200 = 100000( lớt)
ẹaựp soỏ: 100000 lớt.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
+ GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ dặn HS xem lại bài.
-2 HS leõn baỷng .
 Lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
+ 2 HS leõn baỷng laứm, lụựp laứm vaứo vụỷ baứi taọp roài nhaọn xeựt baứi treõn baỷng.
+ ẹoồi vụỷ kieồm tra nhau.
+ HS nhaọn xeựt vaứ sửỷa baứi.
+ 1 HS ủoùc.
+ 3 toồ chieỏm soỏ HS caỷ lụựp. Vỡ soỏ HS caỷ lụựp chia ủeàu thaứnh 4 toồ, nghúa laứ chia thaứnh 4 phaàn baống nhau, 3 toồ chieỏm 3 phaàn nhử theỏ.
Ba toồ HS laứ:
32 x = 24 ( hoùc sinh)
+ HS ủoồi cheựo vụỷ kieồm tra baứi.
+ 1 HS ủoùc, tỡm hieồu baứi toaựn.
+ 1 HS leõn baỷng giaỷi, lụựp giaứi vaứo vụỷ, nhaọn xeựt baứi treõn baỷng.
+ 1 HS ủoùc.
+ 2 HS tỡm hieồu ủeà baứi vaứ neõu caựch giaỷi.
+ 1 HS leõn giaỷi, lụựp giaỷi vaứo vụỷ.
+ 5 HS laứm nhanh mang leõn chaỏm.
- HS lắng nghe
 Tuần 28
 Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
 Toán
 LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Mục tiêu::
* Giuựp HS reứn luyeọn caực kú naờng:
+ Nhaọn bieỏt hỡnh daùng vaứ ủaởc ủieồm cuỷa moọt soỏ hỡnh ủaừ hoùc.
 +Vaọn duùng caực coõng thửực tớnh chu vi, dieọn tớch hỡnh vuoõng, hỡnh chửừ nhaọt, coõng thửực tớnh hỡnh thoi ủeồ giaỷi toaựn.
II. đồ dùng dạy học:
+ Caực hỡnh minh hoaù SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ: 
+ GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi luyeọn theõm ụỷ tieỏt trửụực. 
+ Nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm.
2. Daùy baứi mụựi: GV giụựi thieọu baứi.
* Hửụựng daón HS luyeọn taọp.
* Hoaùt ủoọng 1: Toồ chửực HS tửù laứm baứi
1. Toồ chửực cho HS laứm baứi.
+ GV phaựt cho HS moói em 1 phieỏu hoùc taọp, sau ủoự yeõu caàu caực em laứm baứi nhử baứi kieồm tra.
2. Hửụựng daón kieồm tra baứi.
+ GV cho HS laàn lửụùt phaựt bieồu yự kieỏn cuỷa tửứng baứi, sau ủoự sửỷa baứi.
+ Yeõu caàu HS giaỷi thớch vỡ sao ủuựng, sai cho tửứng yự.
+ Yeõu caàu HS ủoồi cheựo baứi kieồm tra cho nhau.
+ GV nhaọn xeựt phaàn laứm baứi cuỷa HS.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
+ GV toồng keỏt tieỏt hoùc.
+ Daởn HS veà oõn laùi ủaởc ủieồm caực hỡnh ủaừ hoùc vaứ chuaồn bũ baứi sau.
2 HS leõn baỷng laứm baứi 
-Lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
+ HS laộng nghe vaứ nhaộc laùi.
+ HS laứm baứi treõn phieỏu.
+ Theo doừi baứi sửỷa cuỷa caực baùn.
* Baứi 1: Caõu a, b, c (ủuựng). Caõu d (s ai)
* Baứi 2: Caõu a ( sai). Caõu b,c,d(ủuựng)
* Baứi 3: a.
* Baứi 4:
Baứi giaỷi
Chieàu roọng cuỷa hỡnh chửừ nhaọt laứ: 
56: 2 – 18 = 10 ( m)
Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt laứ:
18 x 10 = 180 ( m2)
ẹaựp soỏ: 180 m2
+ HS kieồm tra sau ủoự baựo caựo keỏt quaỷ trửụực lụựp.
+ HS laộng nghe vaứ thửùc hieọn.
 Tuần 29
 Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2009
 Toán
 LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Mục tiêu::
 + Giuựp HS
	+ Reứn luyeọn kú naờng giaỷi baứi toaựn veà tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự 
II. đồ dùng dạy học:
	+ Chuaồn bũ caực sụ ủoà baứi toaựn giaỷi 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1- oồn ủũnh: 
2- Baứi cuừ : 
+ Goùi 2 em leõn baỷng, yeõu caàu caực em laứm caực BT hửụựng daón luyeọn taọp theõm ụỷ vụỷ BT 
+ GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS
3- Baứi mụựi : GTB - Ghi ủeà
HệễÙNG DAÃN LUYEÄN TAÄP 
Baứi 1 : 
+ GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà vaứ tửù laứm baứi 
 TOÙM TAẫT
	 ? m
+ ẹoaùn1: 	 
+ ẹoaùn2: 28 m
 ? m
Baứi 2: + GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà
+ GV yeõu caàu HS laứm bài tập
+ Ta coự sụ ủoà :
 ? baùn
Nửừ :
 12 baùn
Nam:
 ? baùn
+ GV goùi 1 em ủoùc laùi baứi laứm cuỷa mỡnh , nhaọn xeựt, cho ủieồm
Baứi 3 : + Goùi Hs ủoùc ủeà toaựn 
+ GV hoỷi :
+ Toồng cuỷa hai soỏ laứ bao nhieõu ?
+ Tổ cuỷa hai soỏ laứ bao nhieõu ?
+ GV yeõu caàu HS laứm baứi
+ Ta coự sụ ủoà :
 ?
Soỏ lụựn : 
Soỏnhoỷ: 72
 ?
+ GV sửừa baứi cuỷa HS treõn lụựp , sau ủoự nhaọn xeựt cho ủieồm HS 
+ Baứi 4 : + Gv hoỷi : baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ? 
+ ẹoùc sụ ủoà vaứ cho bieỏt baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ ?
+ Toồng cuỷa hai soỏ laứ bao nhieõu ?
+ Tổ cuỷa hai soỏ laứ bao nhieõu ?
+ Dửùa vaứo sụ ủoà ủoùc ủeà toaựn
+GV nhaọn xeựt caực ủeà toaựn cuỷa HS ủaừ thửùc haứnh 
+Yeõu caàu HS ủoùc lụứi giaỷi trửụực lớp
+ Lụựp nhaọn xeựt , sửừa baứi 
3 – CUÛNG COÁ _ DAậN DOỉ :
+ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc , daởn doứ veồ nhaứ laứm BT trong vụỷ luyeọn taọp in 
2 em leõn baỷng 
+ Caỷ lụựp theo doừi 
 BAỉI GIAÛI
Theo sụ ủoà, toồng soỏ phaàn baống nhau laứ :
 3 + 1 = 4 ( phaàn )
ẹoaùn thửự nhaỏt daứi laứ :
 28 : 4 x 3 = 21 (m)
ẹoaùn thửự hai daứi laứ : 
 28 – 21 = 7 (m)
ẹaựp soỏ : ẹoaùn 1 : 21m ; ẹoaùn 2 : 7 (m)
+ HS ủoùc ủeà trong SGK
+ HS laứm baứi vaứo vụỷ, sau ủoự ủoồi vụỷ ủeồ sửỷa 
BAỉI GIAÛI
Theo sụ ủoà , toồng soỏ pụhaàn baống nhau laứ :
 2 + 1 = 3 ( phaàn )
Soỏ baùn Nam laứ : 
 12 : 3 = 4 ( baùn )
Soỏ baùn nửừ laứ : 
 12 – 4 = 8 ( baùn )
 ẹaựp soỏ : Nam: 4 baùn ; Nửừ : 8 (baùn)
+ 1 em ủoùc ủeà trửụực lụựp
+ Toồng cuỷa hai soỏ laứ 72
+ Soỏ lụựn gaỏp 5 laàn soỏ nhoỷ ( soỏ nhoỷ baống soỏ lụựn
 Baứi giaỷi
Theo sụ ủoà , toồng soỏ phaàn baống nhau laứ:
 5 + 1 = 6 ( phaàn )
Soỏ nhoỷ laứ :
 72 : 6 = 12
Soỏ lụựn laứ :
 72 – 12 = 60
 ẹaựp soỏ : Soỏ lụựn : 60 ; Soỏ nhoỷ : 12
+ Giaỷi theo sụ ủoà 
+ Thuoọc daùng tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ cuỷa hai soỏ ủoự
+ Toồng hai soỏ laứ 180 lớt
+Soỏ lớt thuứng 1 baống soỏ lớt thuứng 2
+ Hai thuứng ủửùng 180 lớt daàu . Bieỏt soỏ lớt daàu ụỷ thuứng thửự nhaỏt baống soỏ lớt daàu ụỷ thuứng thửự hai . Tớnh soỏ lớt daàu coự trong moói thuứng ?
+ Cho moọt soỏ em ủoùc laùi ủeà 
+ Hs laứm vaứo vụỷ baứi taọp 
+ Theo doừi baùi laứm cuỷa baùn ủeồ tửù kieồm tra baứi cuỷa mỡnh
+ HS laộng nghe
 Tuần 30
 Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2009
 Toán
 LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu:
* Giuựp HS cuỷng coỏ veà:
+Khaựi nieọm ban ủaàu veà phaõn soỏ, caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ, tỡm phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ.
+Giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng ( hoaởc hieọu) vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự.
+Tớnh dieọn tớch hỡnh bỡnh haứnh.
II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Kieồm tra baứi cuừ: 
+ GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi luyeọn theõm ụỷ tieỏt trửụực.
+ Nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm.
2. Daùy baứi mụựi: GV giụựi thieọu baứi.
* Hửụựng daón HS luyeọn taọp.
Baứi 1: 
+ Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp.
+ Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
+ GV chửừa baứi treõn baỷng sau ủoự hoỷi HS veà caựch coọng, trửứ, nhaõn, chia phaõn soỏ.
- Thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong bieồu thửực coự phaõn soỏ.
+ Nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm cho HS.
Baứi 2: 
+ Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi.
H: Muoỏn tớnh dieọn tớch hỡnh bỡnh haứnh laứm nhử theỏ naứo?
+ Yeõu caàu HS laứm baứi
+ GV chửừa baứi vaứ hoỷi theõm veà caựch tớnh giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ.
Baứi 3: 
+ Goùi HS ủoùc baứi toaựn.
H: Baứi toaựn thuoọc daùng naứo? Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn veà tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ cuỷa hai soỏ ủoự.
+ Yeõu caàu HS laứm baứi.
Baứi giaỷi:
Ta coự sụ ủoà:
Buựp beõ : l l l 
OÂ toõ : l l l l l 1 63
 ? oõ toõ
Theo sụ ủoà, toồng soỏ phaàn baống nhau laứ:
2 + 5 = 7 ( phaàn)
Soỏ oõ toõ trong gian haứng laứ:
63 : 7 x 5 = 45 ( oõ toõ)
ẹaựp soỏ: 45 oõ toõ.
Baứi 4: 
+ GV tieỏn haứnh tửụng tửù baứi 3.
Baứi giaỷi: 
Ta coự sụ ủoà:
- Lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
+ 2 HS ủoùc.
+ HS laứm baứi.
+ Laàn lửụùt HS leõn baỷng laứm vaứ sửỷa baứi.
+ Traỷ lụứi caực caõu hoỷi.
+ 2 HS ủoùc.
+ HS traỷ lụứi.
+ 1 HS leõn baỷng laứm, lụựp laứm vaứo vụỷ roài nhaọn xeựt. 
Baứi giaỷi
Chieàu cao cuỷa hỡnh bỡnh haứnh:
18 x 
Dieọn tớch cuỷa hỡnh bỡnh haứnh:
18 x 10 = 180 ( cm2)
ẹaựp soỏ: 180 cm2
+ 1 HS ủoùc.
- Baứi toaựn thuoọc daùng tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ cuỷa hai soỏ ủoự. 
- Caực bửụực giaỷi:
+ Bửụực 1: Veừ sụ ủoà minh hoaù baứi toaựn.
+ Bửụực 2: Tỡm giaự trũ 1 phaàn baống nhau.
+ Bửụực 3: Tỡm caực soỏ.
- 1 HS leõn baỷng laứm, lụựp laứm vaứo vụỷ.
+ 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. 1 HS leõn baỷng veừ sụ ủoà baứi toaựn vaứ laứm, lụựp laứm vaứo vụỷ roài nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng cuỷa baùn.
 ? 35 tuoồi 
 Con l l l 
 Boỏ l l l l l l l l l l
Theo sụ ủoà, hieọu soỏ phaàn baống nhau laứ:
9 – 2 = 7 ( phaàn)
Tuoồi cuỷa con laứ:
35: 7 x 2 = 10 ( tuoồi)
ẹaựp soỏ: 10 tuoồi.
+ GV thu moọt soỏ baứi chaỏm vaứ nhaọn xeựt sửỷa baứi.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
+ GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn HS oõn kú chửụng phaõn soỏ ủaừ hoùc.
+ Toồ 1 mang leõn chaỏm.
+ HS laộng nghe vaứ thửc hieọn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA toan 5.doc