KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
Kiểm tra bài cũ:- Kiểm tra 3 HS. GV đọc 3 từ ngữ trong đó có tiếng chứa r/d/gi - 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
VD : - dành dụm, giấc ngủ, ra rả.
- GV nhận xét - nhận xét.
Giới thiệu bài mới: Hôm nay các em sẽ viết một đoạn thơ rất ngộ nghĩnh, đáng yêu về thế giới loài vật. Trong thế giới ấy, các con vật cũng sẵn sàng sẻ chia, giúp đỡ khi bạn mình gặp nạn. Đoạn thơ tuy ngắn nhưng để trình bày cho đẹp cần phải rất cẩn thận, vì thế cô/thầy mong các em sẽ thật cố gắng. Các em có đồng ý như vậy không?
TuÇn20: M«n:CHÍNH TẢ C¸nh cam l¹c mÑ (Nghe - viết) Phân biệt âm đầu r/d/gi, âm chính o, ô I/ Muûc tiãu: - Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ. - Làm được BT (2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II/ Âäö duìng daûy hoüc: - Bút dạ + 5 tờ phiếu đã photo bài tập cần làm. III/ Caïc hoaût âäüng daûy –- hoüc: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI Kiểm tra bài cũ:- Kiểm tra 3 HS. GV đọc 3 từ ngữ trong đó có tiếng chứa r/d/gi - 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. VD : - dành dụm, giấc ngủ, ra rả. - GV nhận xét - nhận xét. Giới thiệu bài mới: Hôm nay các em sẽ viết một đoạn thơ rất ngộ nghĩnh, đáng yêu về thế giới loài vật. Trong thế giới ấy, các con vật cũng sẵn sàng sẻ chia, giúp đỡ khi bạn mình gặp nạn. Đoạn thơ tuy ngắn nhưng để trình bày cho đẹp cần phải rất cẩn thận, vì thế cô/thầy mong các em sẽ thật cố gắng. Các em có đồng ý như vậy không? VIẾT CHÍNH TẢ * HĐ 1 : Hướng dẫn chính tả - Gọi HS đọc bài chính tả một lượt - HS đọc. , cả lớp lắng nghe. H : Bài chính tả cho em biết điều gì ? - Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yêu thương của bạn bè - Viết từ khó : vườn hoang, nhạt nắng, khản đặc. - Phân tích, luyện viết từ khó bảng con - Nêu trình bày bài viết. * HĐ 2 : GV đọc - HS viết - GV đọc từng dòng thơ (mỗi dòng đọc 2 lần) - HS viết chính tả. * HĐ 3 : Chấm, chữa bài - GV đọc toàn bài một lượt. - HS tự rà soát lỗi. - Chấm 5 - 7 bài. - HS đổi vở cho nhau sửa lỗi (ghi ra lề trang vở) - GV nhận xét chung. LÀM BÀI TẬP CHÍNH TẢ * Câu a: Cho HS đọc yêu cầu của câu a. + Các em đọc truyện. + Chọn r, d hoặc gi để điền vào chỗ trống sao cho đúng. - Cho HS làm việc. Gv treo bảng phụ - 1 HS làm bài trên bảng phụ. chuẩn bị sẵn bài tập. - Cả lớp làm vào giấy nháp. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét. + Các tiếng cần lần lượt điền vào chỗ trống: ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra, giấy, giận, rồi. * Câu b : Tương tự câu a Kết quả đúng : đông, khô, hốc, gõ, ló, trong, hồi, tròn, một. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. - Dặn HS nhớ viết chính tả những tiếng có r/d/ gi hoặc o, ô; nhớ câu chuyện vuui về kể cho người thân nghe.
Tài liệu đính kèm: