2.Bài mới:
HĐ1/ HD viết chính tả
-đọc bài chính tả
-đọc từ khó cho HS viết
-đọc lần2
-đọc lần3
-thu bài chấm , nhận xét,ghi điểm
HĐ2/Làm bài tập
Bài2.chia nhóm đôi
-Tìm 1 vần có thể điền vào cả 3 chỗ trống dưới đây:
Bài3.Làm cá nhân
-Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây:
-HD hs giải nghĩa các thành ngữ
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về nhà học thuộc các thành ngữ
_Chuẩn bị bài sau
CHÍNH TẢ: Nghe-viết DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nghe viết đúng ,trình bày đúng một đoạn của bài Dòng kinh quê hương. -Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ia/iê. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập, III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: HĐ1/ HD viết chính tả -đọc bài chính tả -đọc từ khó cho HS viết -đọc lần2 -đọc lần3 -thu bài chấm , nhận xét,ghi điểm HĐ2/Làm bài tập Bài2.chia nhóm đôi -Tìm 1 vần có thể điền vào cả 3 chỗ trống dưới đây: Bài3.Làm cá nhân -Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây: -HD hs giải nghĩa các thành ngữ 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà học thuộc các thành ngữ _Chuẩn bị bài sau -theo dõi -viết bảng, cả lớp viét nháp -viết bài vào vở -soát lại bài -đổi vở chữa lỗi -thảo luận -trình bày +Chăn trâu đốt lửa trên đồng Rơm rạ thì ít, gió đông thì nhiều Mải mê đuổi một con diều Củ khoai nướng dể cả chiều thành tro. a.Đông như kiến b.Gan như cóc tía c.Ngọt như mía lùi ĐẠO ĐỨC: NHỚ ƠN TỔ TIEN I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -HS biết trách nhiệm của mỗi người đối với tổ tiên , gia đình, dòng họ. -Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp với khả năng. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu bài tập,.. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC: 2.BÀI MỚI: HĐ1Tìm hiểu truyện -chia nhóm 4 -Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của Việt đã làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên? -Theo em , bố muốn nhắc nhởViệt điều gì khi kể về tổ tiên? -Vì sao Việt muố lau bàn thờ giúp mẹ? *KL HĐ2.Làm bài tập 1 -GV mời HS trình bày ý kiến của mình về từng việc làm. -nhận xét bổ sung HĐ3.Tự liên hệ -chia nhóm đôi -Em hãy kể việc đã làm được thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc chưa làm được? -nhận xét *KL -nêu câu hỏi rút ghi nhớ -GD học sinh HĐ nối tiếp: -chuẩn bị bài sau -1em đọc truyện -thảo luận , trình bày -bố Việt đi thăm mộ ông nội ngoài nghĩa trang làng – mang xẻng vạt cỏ đắp lên mộ , thắp hương lên mộ. -phải biết ơn tổ tiên và giữ gìn truyền thống gia đình. -Việt muốn thể hiện lòng biết ơn của mình đối với tổ tiên. -làm bài cá nhân -trình bày ý kiến -kể theo nhóm đôi -đại diện kể trước lớp *đọc ghi nhớ KĨ THUẬT: NẤU CƠM I/MỤC TIÊU:HS cần phải -Biết cách nấu cơm. -Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: tranh ảnh III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.KTBC 2.BÀI MỚI HĐ1/Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình. -Em hãy nêu cách nấu cơm ở gia đình em? HĐ2/Tìm hiểu cách nấu cơm bằng bếp đun. -GT tranh -chia nhóm4 -Kể tên dụng cụ , nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp đun? -Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm? -Nêu cách làm sạch gạo và dụng cụ nấu cơm? -Trình bày cách nấu cơm? -Vì sao cần phải giảm nhỏ lửa khi nước đã cạn? -Nêu ưu , nhược điểm của nấu cơm bằng bếp đun? -Ở nhà các em nấu cơm bằng cách nào? 3.Củng cố dặn dò: -GD học sinh -Thực hành nấy cơm ở nhà -Chuẩn bị bài sau -nêu về cách nấu cơm ở gia đình mình -quan sát tranh -thảo luận nhóm, dựa vào tranh SGK -gạo, rổ , nồi, lon, thau ,đũa -đong gạo vào nồi ,rổ,.vo gạo cho sạch, đổ nước vào nấu. -nhặt thóc, sạn, vo gạo, tráng sạch nồi -đổ nước vào nồi đặt lên bếp và đun sôi, đổ gạo vào. -dùng đũa san đều gạo trong nồi -đậy nắp nồi và đun to, đều lửa đến khi cạn nước . -để cơm khỏi cháy khê. +ưu: cơm , ngon dẻo +nhược: mất thời gian, đôi lúc dễ bị cháy, khê -HS nêu THỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI: “TRAO TÍN GẬY” GV chuyên dạy CHÍNH TẢ: (Tiết8) N-V: KÌ DIỆU RỪNG XANH I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nghe-Viết đúng ,trình bày đúng một đoạn của bài “Kì diệu rừng xanh” -Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê/ya. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập,.. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC 2.BÀI MỚI HĐ1.HD nghe viết -đọc đoạn: Nắng trưamùa thu -đọc từ khó cho HS viết -đọc bài cho HS viết -đọc lại bài -chấm bài, nhận xét , ghi điểm HĐ2.Bài tập Bài 2.làm cá nhân Bài 3. làm cá nhân Bài4.làm cá nhân -GT tranh -gọi 3HS lên viết tên 3 loài chim 3.CỦNG CỐ DẶN DÒ: -lắng nghe -HS viết bảng, cả lớp viết nháp -Viết bài vào vở -soát lại bài -đổi vở chữa lỗi -HS gạch dưới tiếng chứa yê/ya bằng bút chì -2HS lênbảng viết -nhận xét a.Chỉ có thuyền mới hiểu. .. Thuyền đi đâu về đâu. b.Lích cha lích chích vành khuyên Mổ từng hạt nắng đọng nguyên sắc vàng. -HS quan sát tranh -lớp nhận xét +Tranh1. con yểng +Tranh2. hải yến +Tranh3.đỗ quyên (cuốc) THỂ DỤC: ĐỘNG TÁC CHÂN –TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG” GV chuyên dạy CHÍNH TẢ: Nhớ - viết (T8): TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nhớ và viết lại đúng chính tả bài thơ tiếng đàn ba-la –lai-ca trên sông Đà. -Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do. -Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC 2.BÀI MỚI HĐ1.HD HS nhớ viết -2HSđọc thuộc bài thơ -Tìm các từ khó trong bài? -HS tìm và nêu -Bài này có mấy khổ? Cách trình bày -3 khổ;giữa mỗi khổ để cách 1 dòng mỗi khổ thơ như thế nào? -lùi vào 1 ô, -Những chữ nào viết hoa? -những chữ đầu dòng và tên riêng -Thu vở chấm -HS viết bài vào vở -Nhận xét ghi điểm HĐ2.Làm bài tập: Bài2. Chia nhóm4, mỗi nhóm tìm 1 cặp tiếng La-na lẻ-nẻ Lo-no lở-nở La hét-nết na Con la- quả na Lê la- nu na nu nống La bàn-na mở mắt lẻ loi-nứt nẻ tiền lẻ- nẻ mặt đứng lẻ-nẻ toác Lo lắng- ăn no Lo nghỉ-no nê Lo sợ- ngủ no mắt đất lở-bột nở lở loét-nở hoa lở mồm long móng-nở mặt nở mày b. Man-mang vần- vâng Buôn-buông Vươn- vương Lan man-mang vác Khai man-con mang Nghĩ miên man-phị nữ có mang vần thơ- vầng trăng vần cơm-vầng trán mưa vần vũ-vầng mặt trời Buôn làng-buuon màng Buôn bán –buôn trôi Buôn làng-buông tay Vươn lên-vương vấn Vươn tay- vương tơ Vươn cổ -vấn vương Bài3.Chia nhóm đôi, mỗi nhóm cử 5 em Lên tìm từ - Từ láy âm đầu l: -la liệt, la lối, lả lướt -Từ láy vần có âm cuối ng -lang thang, làng nhàng,chàng màng,... 3.CỦNG CỐ DẶN DÒ THỂ DỤC: ĐT TOÀN THÂN-TRÒ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ” GV chuyên dạy CHÍNH TẢ(Tiết11) N-V: LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nghe-Viết đúng ,trình bày đúng một đoạn của bài “Luật bảo vệ môi trường” -Ôn lai cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập,.. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC 2.BÀI MỚI HĐ1.HD nghe viết -GV đọc bài -Nội dung diều3,khoản3,Luật Bảo vệ môi trường là gì? -đọc từ khó cho HS viết -GV đọc lần2 -GV đọc lần 3 -chấm bài, nhận xét , ghi điểm HĐ2.Bài tập Bài 2. a..làm cá nhân b.chia nhóm đôi Bài 3. Thi tìm nhanh 3.CỦNG CỐ DẶN DÒ: -lắng nghe -Giải thích thế nào là hoạt động bảo vệ môi trường. -HS viết bảng, cả lớp viết nháp -Viết bài vào vở -soát lại bài -đổi vở chữa lỗi a.lắm: thích lắm,quá lắm, lắm điều,lắm lời,.. +nắm: nắm cơm ,nắm tóc,cơm nằm,.. -lấm tấm ,lấm bùn,lấm mực,.. +cái nấm,nấm rơm,nấm đầu,.. -lương thiện, lương tâm, lương thực,.. +nương rẫy, nương tay, nương dầu,.. -đốt lửa ,ngọn lửa,lửa trại,.. +một nửa ,nửa đường,.. b.-con trăn ,trăn trở ,trăn trối,.. +vầng trăng, trăng non, trăng mật,.. -người dân,dân chủ,nhân dân +dâng lên,dâng hiến,kính dâng, -răn đe, răn ngừa, răn mình,.. +răng miệng, răng cưa, răng nanh,.. -sóng lượn,lượn lờ.hát lượn, +lượng vàng, rộng lượng , lượng thứ,.. a.-na ná,nai nịt,nài nỉ,.. b.leng keng,sang sảng,đùng đoàng,loảng xoảng,ăng ẳng,boong bông, ông ổng,.. THỂ DỤC: ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC GV chuyên dạy CHÍNH TẢ(Tiết12) N-V: MÙA THẢO QUẢ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nghe-Viết đúng ,trình bày đúng một đoạn của bài “Mùa thảo quả” -Ôn lai cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầuú/x hoặc âm cuối t/c. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập,.. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC 2.BÀI MỚI HĐ1.HD nghe viết -GV đọc đoạn từ: Sự sốngđến từ dưới đáy rừng -Nêu nội dung đoạn văn -đọc từ khó cho HS viết -GV đọc lần2 -GV đọc lần 3 -chấm bài, nhận xét , ghi điểm -lắng nghe -Giải thích thế nào là hoạt động bảo vệ môi trường. -HS viết bảng, cả lớp viết nháp -Viết bài vào vở -soát lại bài -đổi vở chữa lỗi HĐ2.Bài tập Bài2.Làm cá nhân sổ sách, vắt sổ, sổ mũi, cửa sổ, Sơ sài, sơ lược, sơ qua, sơ sơ, sơ sinh,.. Su su, su hào,cao su,.. Bát sứ, đồ sứ, sứ giả,.. xổ số, xổ lồng, Xơ múi, xơ mít, xơ xác,.. đồng xu, xu nịnh,xu thời,.. xứ sở, tứ xứ, biệt xứ,.. Bài 3. chia nhóm đôi Nghĩa của tiếng -Nghĩa của tiếng ở dòng thứ nhất (sóc,sói,sẻ,sít,sên,sam,sò,sứa,sán) đều chỉ tên con vật. -Nghĩa của tiếng ở dòng thứ hai (sả,si,sung,sen,sim,,sâm,sấu sậy,sồi) đều chỉ tên các loài cây b.-an –at -ôn-ôt -un-ut,. 3.CỦNG CỐ DẶN DÒ Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x -xóc (đòn xóc,xóc xóc đồng xu,..) -xói (xói mòn,xói lở,..) -xẻ (xẻ núi,xẻ gỗ,) -xáo (xáo trộn,..) - - xả(xả thân ) -xi (xi đánh giầy) -xung (nổi xung, xung trận ,xung kích,..) -xen (xen kẽ,..) -xâm (xâm hại,xâm phạm,..) -xắn (xắn tay,..) -xấu (xấu xí,..) +man mát,ngan ngát,sàn sạt, +sồn sột,dôn dốt, tôn tốt,.. +vùn vụt,ngùn ngụt,vun vút,.. THỂ DỤC: ĐT THĂNG BẰNG –TRÒ CHƠI “AI NHANH &KHÉO HƠN” GV chuyên dạy CHÍNH TẢ: Nhớ - viết (T13): HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nhớ và viết lại đúng chính tả trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài thơ. -Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/xhoặc âm cuối t/c II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC 2.BÀI MỚI -1 HS đọc SGK 2 khổ thơ cuối HĐ1.HD HS nhớ viết -2HSđọc thuộc2 khổ thơ cuối -cả lớp đọc thầm -câu 6 tiếng lùi vào 1 ô so với câu 8tiếng -Nhắc lại cách trình bày các câu thơ lục bát -đọc từ khó cho HS viết -Thu vở chấm -HS viết bài vào vở -Nhận xét ghi điểm HĐ2.Làm bài tập: Bài2.Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau Chia nhómđôi củ sâm,chim sâm cầm,sanh sẫm,ông sẩm,sâm sẩm tối, sương giá, sương mù,sương muối,sung sướng,khoai sượng,. say sưa,sửa chữa,cốc sữa, con sứa, siêu nước,cao siêu,siêu âm,siêu sao, xâm nhập,xâm lược, xương tay,xương trâu, mặt xương xương,công xưởng,hát xướng,.. ngày xưa,xưa kia,xa xưa, xiêu vẹo,xiêu lòng,liêu xiêu,nhà xiêu, Bài3.Điền vào chỗ trống a.s hay x -Làm cá nhân 3.CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -bài tập về nhà: 2(b); 3(b) Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh Gặm cỏ hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại THỂ DỤC: ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOÀ-TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG” GV chuyên dạy CHÍNH TẢ: Nghe - viết (T14): CHUỖI NGỌC LAM I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nghe và viết đúng chính tả,trình bày đùng 1 đoạn trong bài “Chuỗi ngọc lam” -Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn :tr/ch hoặc ao/au II/ ĐDDH: Phiếu bài tập, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC 2.BÀI MỚI HĐ1.HD viết chính tả -Đọc doạn văn -Nêu nội dung của đoạn đối thoại? -Đọc các từ khó cho HS viết -GV đọc cho HS viết bài -Đọc cho HS soát lại bài HĐ2.Làm bài tập Bài2:a.Trò chơi tiếp sức Bài3.Làm cá nhân 3.CỦNG CỐ DẶN DÒ: -Nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập 2b. -HS lắng nghe -chú Pi-e biết Gioan lấy hết tiền dành dụmtừ con lợn đất để mua tặng chị chuỗi ngọc đã tế nhị gỡ mảnh giấy ghi giá tiền để cô bé vui vì mua được chuỗi ngọc tặng chị -HS viết bảng,nháp -HS viết bài vào vở -HS soát lại bại của mình Tranh ảnh,bức tranh,tranh giành,tranh thủ, Trưng bày’ đặc trưng,sáng trưng,trưng cầu,.. Trúng đích,bắn trúng,trúng tim,trúng đạn,.. Leo trèo,trèo cây,trèo cao ngã đau,.. quả chanh,chanh cốm,chanh đào,chanh chua,.. Bánh chưng,chưng cất,chưng mắm,.. Chúng ta,chúng mình,chúng tôi, Hát chèo ,chèo đò,chèo lái, -HS đọc thầm bài :Nhà môi trường 18 tuối -(hòn)đảo,(tự)hào,(một)dạo,(trầm) trọng,tàu (tấp )vào trước, trường ,vào,chở (đi),trả (lại). THỂ DỤC: BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG –T/C “THỎ NHẢY” GV chuyên dạy CHÍNH TẢ(tiết 15): Nghe - viết BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Nghe và viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” -Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu :tr/ch II/ ĐDDH: Phiếu bài tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ B.Bài mới: *Giới thiệu bài HĐ1.HD viết chính tả -GV đọc đoạn văn từ “Y Hoa..hết bài” -GV đọc các từ khó cho HS viết -GV đọc cho HS viết bài -GV đọc cho HS soát lại bài -GV thu bài chấm,nhận xét HĐ2.Làm bài tập Bài2:.-Tìm những tiếng có nghĩa a.Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch Bài 3. -Tìm những tiếng thích hợp vào ô trống a.Những tiếng có âm đầu tr hay ch C.Củng cố,dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập 2b.,3b -HS lắng nghe -HS viết bảng,nháp -HS viết bài vào vở -HS soát lại bại của mình -HS đổi vở ,chữa lỗi HS đọc yêu cầu bài tập HS cá nhân làm bài +trà (uống trà)-chà (chà xát) +trả (trả lại)-chả (chả giò) +trao (trao lại)-chao (chao cánh) +trào (nước trào ra)-chào (chào hỏi) +tro (tro bếp)-cho (cho quà) +trò (làm trò)-chò (cây chò) . HS đọc yêu cầu bài tập -Thảo luận,trình bày Nhà phê bình và truyện của vua Thứ tự các từ cần điền: a.cho,truyện,chẳng ,chê,trả,trở CHÍNH TẢ(T16): NGHE-VIẾT VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I/MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: -Nghe và viết đúng chính tả,trình bày đùng 1 đoạn trong bài “Về ngôi nhà đang xây” -Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu :r/d/gi II/ ĐDDH: Phiếu bài tập, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Kiểm tra bài cũ:2HS làm lại bài tập2a,b tiết CT trước B.Bài mới:+Giới thiệu bài: HĐ1.HD viết chính tả -Đọc đoạn đoạn thơ: “Chiều đi họcvôi gạch.” -Hình ảnh ngôi nhà đang xây cho thấy điều gì về đất nước ta? -Đọc các từ khó cho HS viết -GV đọc cho HS viết bài -Đọc cho HS soát lại bài -GV chấm bài ,nhận xét ghi điểm HĐ2.Làm bài tập Bài2:a.Tìm các từ ngữ Chia nhóm HS thi tiếp sức Nhóm1:tìm nhưng từ chứa tiếng ra,da,gia. Nhóm2:tìm nhưng từ chứa tiếng rẻ,dẻ,giẻ. Nhóm3:tìm nhưng từ chứa tiếng rây,dây,giây. -HS lắng nghe -đất nước ta trên đà phát triển. -HS viết ở bảng lớp,giấy nháp -HS viết bài vào vở -HS soát lại bại của mình -HS đổi vở ,chữa lỗi +HSđọc yêu cầu -3HS/nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức giá rẻ,đắt rẻ,bỏ rẻ,rẻ quạt,rẻ sườn, rây bột,mưa rây hạt dẻ,thân hình mảnh dẻ nhảy dây,chăng dây,dây thừng,dây phơi giẻ rách ,giẻ lau,giẻ chùi chân giây bẩn,giây mực,phút giây. Bài 3.Chia nhóm đôi -Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào? +HSthảo luận,trình bày -Thứ tự các từ cần điền: rồi,rồi,vẽ ,vẽ,rồi,dị -anh thợ vẽ truyền thầnquá xấu ,khiến bố vợ không nhận ra ,anh lại tưởng bố vợ quên mặt con. C.Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập 2b CHÍNH TẢ(T17): Nghe viết NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I.MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: -Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả “ Người mẹ của 51 đứa con”. -Làm bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau. -Tập thói quen cẩn thận, rèn chữ giữ vở sạch đẹp. II/ ĐDDH: Phiếu bài tập, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ: B.Bài mới:*Giới thiệu bài HĐ1.HD viết chính tả -Đọc bài chính tả “Người mẹ của 51 đứa con” -Đọc các từ khó cho HS viết -GV đọc cho HS viết bài -Đọc cho HS soát lại bài -GV chấm bài ,nhận xét ghi điểm HĐ2.Làm bài tập Bài2:Làm cá nhân Giảng:trong thơ lục bát bát tiếng thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dòng 8 -HS lắng nghe -HS viết bảng,nháp -HS viết bài vào vở -HS soát lại bại của mình -HS đổi vở ,chữa lỗi *HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở BT a. Tiếng Vần Âm đệm Âm chính Âm cuối con ra tiền tuyến xa xôi yêu bầm yêu nước cả đôi mẹ hiền u o a iê yê a ô yê â yê ươ a ô e iê n n n i u m u c i n b.-Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi. C.Củng cố ,dặn dò: GV nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: