Tập đọc
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
( Đoàn Minh Tuấn)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài, giọng đọc trang trọng, tha thiết.
- Từ ngữ: sau đền, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, Ngã Ba Hạc,.
- Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn: Lăng của các vua Hùng xanh mát.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
Tuần 25 Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011 Chào cờ Tập trung toàn trường Tập đọc Phong cảnh đền hùng ( Đoàn Minh Tuấn) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài, giọng đọc trang trọng, tha thiết. - Từ ngữ: sau đền, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, Ngã Ba Hạc,... - Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết đoạn: Lăng của các vua Hùng xanh mát. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 2 Học sinh đọc bài Hộp thư mật. 3. Bài mới: Giới thiệu bài a) Luyện đọc: - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa. - Giáo viên dọc diễn cảm. b) Tìm hiểu bài. - Bài văn viết về cảnh vật gì ở nơi nào? - Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? - Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng? - Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số truyền thống về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thống đó? - Em hiểu câu ca dao sau như thế nào? “Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng Ba” - 1 học sinh đọc cả bài. - Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng, đọc chú giải. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - 2 học sinh đọc trước lớp. - Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, Huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ, nơi thờ dân tộc Việt Nam. - Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nước Văn Lang, đóng khoảng 400 năm. - Có những khóm hải đường dâm bông rữc đỏ, những cánh bướm đền Hùng thật tráng lệ, hùng vĩ. - Cảnh núi Ba vì cao vòi vọi gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thánh Gióng, hình ảnh mốc đá thề gợi nhớ truyền thuyết về An Dương Vương. - Câu ca dao ca ngợi một truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam, thuỷ chung, luôn luôn nhó về cội nguồn dân tộc. c) Đọc diễn cảm. - Giáo viên đọc mẫu đoạn luyện đọc. Yêu cầu HS nêu nội dung ý nghĩa của bài . - Học sinh đọc nối tiếp để củng cố nội dung, giọng đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Thi đọc trước lớp. - Học sinh nêu ý nghĩa bài.. 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Đọc diễn cảm bài ở nhà. Toán Kiểm tra định kì giữa học kì II I. Mục tiêu: Kiểm tra học sinh về: - Kiểm tra kiến thức đã học trong giữa HKII. Lấy điểm đánh giá giữa HK II. - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, ý thức tổ chức kỉ luật II. Đồ dùng dạy học: - Đề kiểm tra chung của nhà trường. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. - Giáo viên phổ biến yêu cầu giờ kiểm tra. - Giáo viên phát đề. - Học sinh nhận đề. - Học sinh làm bài. 4. Củng cố: - Thu bài nhắc lại ý chính. - Nhận xét giừ làm bài kiểm tra. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài Bảng đơn vị đo thời gian. Mĩ thuât Thường thức mĩ thuật: xem tranh bác hồ đi công tác ( GV chuyên ngành soạn - giảng) Buổi chiều Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu. - HS nắm vững cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, tỉ số phần trăm - Vận dụng để giải được bài toỏn liờn quan. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. III.Cỏc hoạt động dạy học. 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh thể tớch hỡnh lập phương, hỡnh hộp chữ nhật. - HS nờu cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. - HS lờn bảng ghi cụng thức tớnh? Hoạt động 2 : Thực hành. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: a) Viết phõn số tối giản vào chỗ chấm: 40dm3 = ...m3 A) B) C) D) - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 2: Thể tớch của một hỡnh lập phương bộ là 125cm3 và bằng thể tớch của hỡnh lập phương lớn. a) Thể tớch của hỡnh lập phương lớn bằng bao nhiờu cm3? b) Hỏi thể tớch của hỡnh lập phương lớn bằng bao nhiờu phần trăm thể tớch của một hỡnh lập phương bộ? Bài tập3: Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú AB là 20cm, AD là 30cm, DC là 40cm. Nối A với C ta được 2 tam giỏc ABC và ADC. a) Tớnh diện tớch mỗi tam giỏc? b) Tớnh tỉ số phần trăm của diện tớch tam giỏc ABC với tam giỏc ADC? A 20cm B 30cm D 40cm D 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. V = a x b x c V = a x a x a - HS đọc kĩ đề bài, làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải : Khoanh vào D - 2 HS đọc đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài giải Thể tớch của hỡnh lập phương lớn là: 125 : 5 8 = 200 (cm3) Thể tớch của hỡnh lập phương lớn so với thể tớch của hỡnh lập phương bộ là: 200 : 125 = 1,6 = 160% Đỏp số: 200 cm3 ; 160% - 2 HS đọc đề bài. - HS làm bài tập theo nhúm. - 1 HS làm bài trờn bảng Bài giải Diện tớch tam giỏc ADC là: 40 30 : 2 = 600 (cm2) Diện tớch tam giỏc ABC là: 20 30 : 2 = 300 (cm2) Tỉ số phần trăm của diện tớch tam giỏc ABC với tam giỏc ADC là: 300 : 600 = 0,5 = 50% Đỏp số: 600 cm2 ; 50% - HS chuẩn bị bài sau. Khoa học ôn tập: vật chất và năng lượng I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố các kiến thức phần vật chất và năng lượng; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. - Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ thẻ ghi sẵn các chữ cái a, b, c, d. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: An toaứn vaứ traựnh laừng phớ khi sửỷ duùng ủieọn. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Troứ chụi “Ai nhanh, ai ủuựng” Muùc tieõu : Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà tớnh chaỏt cuỷa moọt soỏ vaọt lieọu vaứ sửù bieỏn ủoồi hoựa hoùc Phửụng phaựp: Troứ chụi. Laứm vieọc caự nhaõn. Chửừa chung caỷ lụựp, moói caõu hoỷi. GV yeõu caàu moọt vaứi hoùc sinh trỡnh baứy, sau ủoự thaỷo luaọn chung caỷ lụựp. GV chia lụựp thaứnh 3 hay 4 nhoựm. Hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp. Hoùc sinh traỷ lụứi caực caõu hoỷi 1, 2, 3 trang 100 trong SGK (hoùc sinh cheựp laùi caực caõu 1, 2, 3, vaứo vụỷ ủeồ laứm). Phửụng aựn 2: GV chửừa chung cho caỷ lụựp. 3.Cuỷng coỏ. ẹoùc laùi toaứn boọ noọi dung kieỏn thửực oõn taọp. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . 4. Dặn dò: Về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK. Tửứng nhoựm boỏc choùn tụứ caõu ủoỏ goàm khoaỷng 7 caõu do GV choùn trong soỏ caực caõu hoỷi tửứ 1 ủeỏn 4 cuỷa SGK vaứ choùn nhoựm phaỷi traỷ lụứi. Traỷ lụứi 7 caõu hoỷi ủoự coọng vụựi 3 caõu hoỷi do nhoựm ủoỏ ủửa theõm 10 phuựt. Thể dục Phối hợp chạy và bật nhảy trò chơi “chuyển nhanh, nhảy nhanh” ( GV chuyên ngành soạn - giảng) Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 Chính tả (Nghe- viết) Ai là thủy tổ loài người I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nghe viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ loài người?. - Ôn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài; làm đúng các bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên viết lời giải câu đố ở tiết học trước. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: a. Hướng dẫn học sinh nghe viết: - Giáo viên đọc toàn bai chính tả. - Cả lớp theo dõi trong sgk. - 1 vài học sinh đọc lại thành tiếng bài - Bài chính tả nói điều gì? - Giáo viên nhắc chú ý chữ viết hoa. - Giáo viên đọc chậm. - Giáo viên đọc lại toàn bài. - chấm bài, nhận xét. - Nhắc lại quy tắc viết hoa. b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. - Nhận xét, chốt lời giải chính tả: + Cho các em biết truyền thuyết của một số dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ loài người và cách giải thích khoa học về vấn đề này. - Học sinh gấp sách lại viết bài. - Học sinh soát lỗi. - Đọc yêu cầu bài tập 2. - Suy nghĩ làm bài- dùng bút chì gạch dưới các tên riêng, giải thích (miệng) cách viết những tền riêng. - Học sinh nối tiếp phát biểu ý kiến. Các tên riêng là: Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phu, Khương Thái Công. 3. Củng cố : - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Về nhà học bài , Chuẩn bị bài sau. Toán Bảng đơn vị đo thời gian I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây. II. Đồ dùng dạy học: Bảng đơn vị đo thời gian phóng to. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: không 2. Bài mới: Giới thiệu bài: a. Ôn tập các đơn vị đo thời gian. *) Các đơn vị đo thời gian. - Yêu cầu học sinh nêu tên những đơn vị đo thời gian đã học, nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đã học. - KL: Năm nhuận là năm chia hết cho 4. - Cho biết; Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? - Hướng dẫn học sinh có thể nêu cách nhò số ngày của từng tháng bằng cách dựa vào hai năm tay hoặc 1 nắm tay. - Treo bảng phóng to trước lớp. *) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian. Đổi từ năm ra tháng: Đổi từ giờ ra phút: Đổi từ phút ra giờ: + Đầu xương nhô lên laf chỉ tháng có 31 ngày, còn chỗ lõm vào chỉ có 30 ngày hoặc 28, 29 ngày. - Học sinh đọc. 5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng. 1 năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 15 = 18 tháng 3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút. giờ = 60 phút x = 40 phút 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 giờ = 30 phút. 180 phút = 3 giờ Cách làm: 216 phút = 3 giờ 36 phút. Cách làm: = 3,6 giờ b. Thực hành Bài 1: Làm miệng - Gọi HS trả lời. - Nhận xét. Bài 2: Làm bài theo cặp - Nhận xét. Bài 3: Làm vở. - Thu vở chấm. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu bài. + 1671 thuộc thế kỉ 17 + 1794 thuộc thế kỉ 18 + 1804, 1869, 1886 thuộc thế kỉ 19. + 1903, 1946, 1957 thuộc thế kỉ 20 - Đọc yêu cầu bài 2. - Học sinh thảo luận làm bài . - 1 số HS lên trình bày. - Đọc yêu cầu bài và làm vở: a) 72 phút = 1,2 giờ b) 30 giây = 0,5 phút 270 phút = 4,3 giờ 135 giây = 2,25 phút 3. Củng cố :- Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Về nhà làm BT trong VBT. Luyện từ và câu Liên kết các câu trong bài bằng cách Lăp từ ngữ I. Mục đích, yêu cầu: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ. - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết những câu văn ở bài tập 1 (phần nhận xét) - Bút dạ và giấy to để làm bài tập 1, bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập 1,2. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: a. Phần nhận xét: Bài 1: - Giáo viên gọi học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. - Học sinh đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Trong câu “Đền Thượng nằm chat vót đang múa quạt xoè hoa.”có từ đền lặp lại từ đền ở câu trước. Bài 2: - Giá ... oạn văncó dùng phép thay thế từ ngữ để lien két câu - GV nhận xột, chấm điểm. - Đọc yờu cầu. - Trả lời miệng - HS tự làm. - 1 số HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp. - Lớp nhận xột gúp ý kiến. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại bài - Nhận xột giờ học Hoạt động tập thể YấU QUí MẸ VÀ Cễ GIÁO I. Mục tiờu : - Giỳp HS biết thờm một số bài hỏt về mẹ và cụ giỏo nhõn kỉ niệm ngày quốc tế phụ nữ 8 – 3 và ngày 26 – 3 .. - Tự hào về truyền thống phụ nữ, về đoàn thanh niờn. - Rốn kĩ năng ca hỏt, tư duy sỏng tạo trong hoạt động văn nghệ . II. Nội dung và hỡnh thức . - ND : + Cỏc bài hỏt về cụ giỏo, mẹ, về đoàn . + cỏc bài thơ liờn quan đến chủ đề . - Hỡnh thức : Giao lưu giữ cỏc tổ . III. Tiến trỡnh hoạt động . 1. Khởi động . - Cho lớp hỏt tập thể bài “Cụ giỏo em”. - Đọc bản túm tắt ý nghĩa ngày 8 – 3 và ngày 26 – 3 . - nờu chương trỡnh hoạt động 2. Thực hiện chương trình a. Chỳc mừng . Chuẩn bị cho 1 HS nam b. Vui văn nghệ . * Bạn hóy hỏt một bài hỏt tặng mẹ hoặc cụ giỏo nhõn ngày 8 – 3 . * Bạn hóy đọc một bài thơ tặng mẹ hoặc cụ giỏo nhõn ngày 8 – 3 . * Bạn hóy núi tờn tỏc giả của bài hỏt Bàn tay mẹ ? * Hóy cho biết tờn tỏc giả bài hỏt Tiến lờn đoàn viờn và trỡnh bày bài hỏt đú? * Hóy cho biết tờn bài hỏt Đoàn ca và hóy hỏt một cõu hoặc một đoạn trong bài hỏt đú ? c. Trũ chơi : - Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3em lờn thi hỏt . - Hóy hỏt một cõu hoặc một đoạn bài hỏt cú từ “mẹ ”? - Thi hỏt cả từ “cụ giỏo”. 3 . Kết thỳc - Đỏnh giỏ và cụng bố kết quả. - Trao giải Nhất Nhỡ, Ba. - Nhận xột ý thức tham gia của HS - Lớp hỏt + vỗ tay - 1 HS nam lờn núi lới chỳc: Nhõn dịp kỉ niệm ngày 8 – 3 em xin kớnh chỳc cụ giỏo và cỏc bạn HS nữ trong lớp - Cỏc bạn HS nam lờn tặng hoa cụ giỏo và cỏc bạn nữ trong lớp. - Đại diện một HS nữ phỏt biểu ý kiế - Trao đổi rồi đọc trước lớp - HS hỏt cỏ nhõn hoặc song ca . + Cụ giỏo em + Đưa cơm cho mẹ đi cày. - VD : Bài thơ yờu mẹ ; Cụ vẫn thức - Bài : Kết liờn lại ( Kết liờn lại TN chỳng ta cựng nhau đi lờn ) - HS bốc thăm đội hỏt đầu tờn. Nếu đến lượt mà đội nào khụng hỏt được là đội đú thua . Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Tập làm văn Tập viết đoạn đối thoại I. Mục tiờu: - Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý đề hoàn thành một đoạn hội thoại trong kịch. - Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch. II. Đồ dựng dạy - học: Phiếu (giấy khổ to) làm nhóm. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của học sinh. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. Bài 1: - Học sinh đọc nội dung đoạn trích Thái sư Trần Thủ Độ và lớp đọc thầm. - 3 học sinh đọc nối tiếp màn kịch “xin Thái sư tha cho!” Bài 2: - Giáo viên gợi ý về nhân vật, cảnh trí, - Lớp và giáo viên nhận xét. Bài 3: Hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm có thể chọn hình thức đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch. + Học sinh đọc yêu cầu bài 2. + 1 học sinh đọc gợi ý lời đối thoại. - HS làm nhóm g đại diện nhóm lên trình bày. - Học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Từng nhóm thi đọc lại hoặc diễn thử màn kịch. - Lớp nhận xét và bình chọn nhóm hay nhất. 3. Củng cố :- Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Về nhà viết đoạn văn chưa đạt. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn. II. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - Nêu cách thực hiện phép cộng và trừ số đo thời gian Bài 1: a) 12 ngày = 288 giờ 3,4 ngày = 81,6 giờ 4 ngày 12 giờ = 108 giờ giờ = 30 phút - Học sinh làm vở. 1 HS lên bảng. b) 1,6 giờ = 96 phút 2 giờ 15 phút = 135 phút. 2,5 giờ = 150 giây. 4 phút 25giây = 265 giây - Lớp nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính (Làm nhúm) Bài 3: Tính - Đại diện nhóm trình bày. Bài 4: - Làm vở. - Giáo viên hướng dẫn Giải Hai sự kiện trên cách nhau số năm là: 1961 – 1492 = 469 (năm) Đáp số: 469 năm. - Giáo viên thu một số vở chấm và nhận xét. 3. Củng cố :- Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài VBT. Âm nhạc Ôn tập bài hát Màu xanh quê hương Tập đọc nhạc số 7 I. Mục tiờu: - HS thuoọc lụứi ca, theồ hieọn saộc thaựi roọn raứng, vui tửụi cuỷa baứi maứu xanh queõ hửụng. - Hoùc sinh taọp haựt keỏt hụùp goừ ủeọm. Trỡnh baứy baứi haựt theo hỡnh thửực ủụn ca, toỏp ca. - Hoùc sinh ủoùc ủuựng giai ủieọu, gheựp lụứi keỏt hụùp goừ phaựch baứi TẹN soỏ 7. II. Đồ dựng dạy - học: Nhaùc cuù goừ. Baứi TẹN soỏ 7 III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Hoaùt ủoọng 1 : oõn taọp baứi haựt : Maứu xanh queõ hửụng - Hoùc sinh oõn taọp baống caựch haựt keỏt hụùp goừ nhũp Hửụựng daón trỡnh baứy baứi haựt coự lúnh xửụựng, song ca keỏt hụùp goừ ủeọm. + Lúnh xửụựng : Xanh xanh haứng caõy. + Song ca : ẹang lụựn daànnụi ủaõy. +Lúnh xửụựng : Lung linhMaởt trụứi leõn. +Song ca. : Cho caựnh ủoàngtửụi theõm + Tam ca : Rung rinh tụựi trửụứng - Hoùc sinh haựt lụứi 2 tửụng tửù - HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng theo nhaùc. * Hoaùt ủoọng 2 : Taọp ủoùc nhaùc : TẹN soỏ 7 – Em taọp laựi oõ toõ - Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi TẹN soỏ 7. Po pớ po po po, toõi laựi xe oõ toõ. Po pớ po, toõi laựi xe, coự ai ủi khoõng naứo ? - Giaựo vieõn hoỷi ve àloaùi nhũp, soỏ nhũp. - Nhũp 2/4 coự 8 nhũp - Hoùc sinh taọp noựi teõn noỏt nhaùc. - Luyeọn taọp cao ủoọ. - Hoùc sinh ủoùc luyeọn cao ủoọ : ẹoà – Reõ – Mi – Pha - Son -La ẹoõ – Reõ - Mi – Pha Pha – Mi – Reõ - ẹoõ - Luyeọn taọp tieỏt taỏu. - Hoùc sinh goừ vaứ ủoùc tieỏt taỏu. - Luyeọn taọp tửứng caõu Hoùc sinh taọp tửứng caõu. - Gheựp lụứi ca. - Hoùc sinh haựt lụứi ca. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Haựt baứi Maứu xanh queõ hửụng. - Chuaồn bũ baứi sau. Thể dục BậT CAO -trò chơi “chuyển nhanh, nhảy nhanh” ( GV dạy chuyên soạn - giảng) Buổi chiều Đạo đức Thực hành giữa học kì ii I . Mục tiờu Sau bài học HS biết: HS biết củng cố, thực hành kỹ năng về hành vi đạo đức như: - Có trách nhiệm về việc làm của mình, kính già yêu trẻ, tôn trọng phụ nữ, hợp tác với những người xung quanh , yêu quê hương đất nước - Có thói quen làm việc có ích cho mình và cho mọi ngời. - Biết phê phán và không đồng tình với những việc làm không đúng. II. Cỏc hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. Bài 1: Hóy giới thiệu cho cỏc bạn trong lớp biết về quờ hương mỡnh vd: Quờ em ở xó Đại Đỡnh, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phỳc. Quờ em cú rất nhiều truyền thống tốt đẹp Truyền thống hiểu học, tụn sư trọng đạo Uống nước nhớ nguồn... Hằng năm quờ em tổ chức hội đền vào ngày rằm thỏng 2 ( õm lịch) rất vui Quờ em cú khu di tớch lịch sử: Danh thắng Tõy Thiờn. Cú đền thờ Nhõn vật lịch sử Lăng Thị Tiờu Bài 2: Điền từ thớch hợp Việt Nam là .....em. Đất nước Việt Nam rất tươi đẹp và cú truyền thống ....lõu đời. Tổ Quốc em đang thay đổi, phỏt triển từng ngày. Em yờu Tổ Quốc Việt Nam và ........mỡnh là người Việt Nam. Em sẽ cố gắng học tập, rốn luyện tốt để sau này gúp phần xõy dựng .... - Nhận xột, kết luận bài làm đỳng Học sinh giới thiệu về quờ hương mỡnh cho cỏc bạn trong nhúm cựng nghe Học sinh nối tiếp giới thiệu về quờ hương mỡnh trước lớp Học sinh thảo luận nhúm tỡm từ thớch hợp để điền Học sinh bỏo cỏo kết quả Tổ Quốc, văn húa, tự hào Tổ Quốc 3.Củng cố, dặn dũ Nhận xột tiết học, biểu dương những học sinh cú ý thức tốt Chuẩn bị bài sau Tiếng việt LUYỆN TẬP VỀ VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI. I. Mục tiờu. - Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về viết đoạn đối thoại. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn. III.Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. Bài tập 1: Em hóy chuyển đoạn văn sau thành một đoạn đối thoại : Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bỡa là một chiếc nhón vở trang trớ rất đẹp. Giang lấy bỳt nắn nút viết tờn trường, tờn lớp, họ và tờn em vào nhón vở. Bố nhỡn những dũng chữ ngay ngắn, khen con gỏi đó tự viết được nhón vở. Bài tập 2 : Cho tỡnh huống: Bố (hoặc mẹ) em đi cụng tỏc xa. Bố (mẹ) gọi điện về. Em là người nhận điện thoại. Hóy ghi lại nội dung cuộc điện thoại bằng một đoạn văn hội thoại. - Nhận xột đỏnh giỏ từng nhúm 4 Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập cỏ nhõn. - Tiếp nối nhau đọc bài viết của mỡnh. Vớ dụ: - Giang ơi! Bố mua cho con một cuốn vở mới đõy này. Giang giơ hai tay cầm cuốn vở bố đưa : - Con cảm ơn bố! - Con tự viết nhón vở hay bố viết giỳp con? - Dạ! Con tự viết được bố ạ! Giang nắn nút viết tờn trường, tờn lớp, họ và tờn của mỡnh vào nhón vở. Nhỡn những dũng chữ ngay ngắn Giang viết, bố khen: - Con gỏi bố giỏi quỏ! - 1 Hs đọc yờu cầu - Làm bài theo nhúm. Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả trước lớp. Vớ dụ: Reng! Reng! Reng! - Tuấn: A lụ! Bố đấy ạ! Dạ! Con là Tuấn đõy bố. - Bố Tuấn: Tuấn hả con? Con cú khỏe khụng? Mẹ và em thế nào? - Tuấn: Cả nhà đều khỏe bố ạ! Chỳng con nhớ bố lắm! - Bố Tuấn : Ở nhà con nhớ nghe lời mẹ, chăm ngoan con nhộ! Bố về sẽ cú quà cho hai anh em con. - Tuấn: Dạ! Võng ạ! - Bố Tuấn: Mẹ cú nhà khụng con? Cho bố gặp mẹ một chỳt! - Tuấn : Mẹ cú nhà bố ạ! Mẹ ơi! Mời mẹ lờn nghe điện thoại của bố! - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Hoạt động tập thể Kiểm điểm tuần 25 I. Mục tiêu: - HS thấy được ưu nhược điểm trong tuần. - Rèn thói quen phê và tự phê. - Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong mọi hoạt động II. Chuẩn bị: Nội dung kiểm điểm tuần 25 và phương hướng tuần 26. III. Nội dung: 1 . ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua: * Neà neỏp: - ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ. - Neà neỏp lụựp tửụng ủoỏi oồn ủũnh. * Hoùc taọp: - ẹa soỏ caực em coự hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp. - Moọt soỏ em chửa chũu khoự hoùc ụỷ nhaứ * Vaờn theồ mú: - Thửùc hieọn haựt ủaàu giụứ, giửừa giụứ vaứ cuoỏi giụứ nghieõm tuực. - Tham gia ủaày ủuỷ caực buoồi theồ duùc giửừa giụứ. - Thửùc hieọn veọ sinh haứng ngaứy trong caực buoồi hoùc, nhớ mặc đủ ấm khi đi học cũng như ở nhà. * Hoaùt ủoọng khaực: Moọt soỏ em chửa ủoựng goựp ủuỷ caực loaùi tieàn quyừ nhaứ trửụứng. 2. Nhieọm vuù tuaàn tụựi: -HS gioỷi tieỏp tuùc tham gia hoùc boài dửụừng theo lũch . -Thửùc hieọn nghieõm tuực vieọc truy baứi ủaàu giụứ. -Tieỏp tuùc reứn ủoùc, reứn vieỏt theo quy ủũnh. 3. Học sinh giao lưu văn nghệ về chủ đề 26.3
Tài liệu đính kèm: