Toán:
LUYỆN TẬP (DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC - HÌNH THANG)
I.Mục đích – yêu cầu:
* Tiếp tục giúp HS củng cố cách so sánh tỉ lệ diện tích hoặc các yếu tố trong hình tam giác.
* Hướng dẫn HS làm một số bài tập liên quan đến tỉ số của các yếu tố trong hình tam giác.
* Giúp HS phát triển tư duy hình học.
II. Các hoạt động dạy và học:
A.Kiểm tra bài cũ:Yêu cầu 2 em lên bảng chữa bài. : 138,139 (69- TNCT1)
Bài 1: 45m
Bài 2: a, 135m2
b, 6m
c, 125%
` Kiểm tra, chấm bài các em còn lại
TUẦN 20 Ngày soạn: 3/2/2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP (DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC - HÌNH THANG) I.Mục đích – yêu cầu: * Tiếp tục giúp HS củng cố cách so sánh tỉ lệ diện tích hoặc các yếu tố trong hình tam giác. * Hướng dẫn HS làm một số bài tập liên quan đến tỉ số của các yếu tố trong hình tam giác. * Giúp HS phát triển tư duy hình học. II. Các hoạt động dạy và học: A.Kiểm tra bài cũ:Yêu cầu 2 em lên bảng chữa bài. : 138,139 (69- TNCT1) Bài 1: 45m Bài 2: a, 135m2 b, 6m c, 125% ` Kiểm tra, chấm bài các em còn lại B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: (55– 129 – Giúp em GTL5): Cho hình bên, trong đó đoạn AN bằng ¼ đoạn AC, đoạn BM bằng MC. a, Biết diện tích tam giác APN là 100 cm2, tìm diện tích tam giác ABC. b, So sánh đoạn PN với đoạn MN. P a, - Yêu cầu HS vẽ hình, thảo luận nhóm đôi để làm bài - Yêu cầu HS nêu định hướng cách làm. A - Gợi ý (nếu HS lúng túng):Nối BN;PC N - Tìm tỉ lệ S của tam giác APN so với S của tam giác PNC - Tìm tỉ lệ S của tam giác PBM so với S của tam giác PMC - Tỉ lệ S của tam giác NMB so với S B C của tam giác MNC -Tỉ lệ S của tam giác ABN so với S M của tam giác ABC b,Tính diện tích NMC . So sánh diện tích CMN với diện tích CNP. Suy ra PN = NM * Lưu ý HS: Ta thường nối 2 điểm trong hình để tạo những tam giác có liên quan khi làm bài. - HS có thể làm theo những cách khác nhau - Kiểm tra, chấm bài, nhận xét Đáp số: a, 800 cm2 b, PN = MN Bài 2 : (61– 129 – Giúp em GTL5): A Cho hình bên, trong đó: CE = 2/3 CA; CD = 1/3 CB. E a, So sánh đoạn BO với đoạn OE. O b, Tính diện tích tam giác AOE, biết diện tích tam giác BOD là 800 cm2 B C Suy ra PN = NM. D - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, vẽ lại hình, thảo luận nhóm đôi để làm bài Các bước làm: Nối OC - Tìm tỉ số S COD với S BOD. Suy ra tỉ số chiều cao hạ từ C và chiều cao hạ từ B xuống AD - Tìm tỉ số SCOA với SBOA - Tìm tỉ số SEOA với SCOA - Tìm tỉ số SAOE với SBOA. Từ đó suy ra tỉ số giữa OE và BO + OE = BO b, Tính S OCD , SBOC, SCOE, SAOE Lưu ý: Vận dụng những kết luận ở câu trước để làm câu sau. - Kiểm tra, chấm bài, nhận xét Đáp số: a, OE = BO b, SAOE = 100 cm2 Bài 3 ( (38 - Giúp em GTL5): ) Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB là 30cm, AC là 40 cm, BC = 50 cm, BCED là hình thang có chiều cao bằng 6cm. a, Tính 3 đường cao của tam giác ABC b, TÍnh diện tích tam giác ADE - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, vẽ hình, thảo luận A nhóm đôi để làm bài - HS có thể làm theo nhiều cách. - Định hướng cho HS ( nếu HS D E Lúng túng) B C b, Nối CD, So sánh SCDB với SABC. Suy ra tỉ lệ giữa DB với AB So sánh SCBE với SDBC , SAEB với SABC, SEBD với SABE . Suy ra SAED - Kiểm tra, chấm bài, nhận xét Đáp số: a, 30 cm, 40 cm, 24 cm b,337,5 cm2 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại lưu ý : Vận dụng kết luận ở các câu trước để làm câu sau. Bài tập về nhà: 50, 53 ( 128,129 – Giúp em GTL 5)
Tài liệu đính kèm: