Giáo án dạy tuần 18 - Trường tiểu học Hàm Nghi

Giáo án dạy tuần 18 - Trường tiểu học Hàm Nghi

Toán

 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

I. Mục tiêu

 -Biết tính diện tích hình tam giác.

- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.

 -Bài tập cần làm: bài1

II. Đồ dùng dạy học

- Gv chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau.

- HS chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau, kéo cắt giấy.

 

doc 24 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1107Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy tuần 18 - Trường tiểu học Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:25/12/2010
 Ngày dạy: Thứ hai/ 26 / 12 / 2010
Tiết1 Chào cờ
 ................................................................................
Tiết2 Toán
 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu
 -Biết tính diện tích hình tam giác.
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
 -Bài tập cần làm: bài1
II. Đồ dùng dạy học
- Gv chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau.
- HS chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau, kéo cắt giấy.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm BT 3 tiết trước.
- GV kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của HS.
- GV nhận xét và cho điểm HS
B. Dạy học bài mới
1)Giới thiệu bài Nêu yêu cầu giờ học.
2)Tìm hiểu bài
a)Cắt, ghép hình tam giác
- GV hướng dẫn 
+ Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau.
+ Vẽ đường cao lên hình tam giác đó.
+Cắt hình tam giác thành hai phần theo đường cao (đánh số 1,2 cho từng phần)
+ Ghép hai mảnh 1,2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD.
+ Vẽ đường cao EH.
b)So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép
+Hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác.
+Hãy so sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác.
+Hãyso sánh dtích hình chữ nhật ABCD và diện tích hình tam giác EDC.
c)Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật
-Gọi HS nêu công thức tính diện tích của hình chữ nhật ABCD.
-AD= EH, thay AD= EH ta có diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x EH.
-Dtích hình tam giác EDC bằng 1/2 diện tích hình chữ nhật nên ta có dtích của hình tam giác EDC là :
(DC x EH) : 2 (hay )
+ DC là gì của hình tam giác EDC ?
+ EH là gì của hình tam giác EDC ?
+Vậy để tính diện tích của hình tam giác EDC chúng ta làm như thế nào ?
-GV Muốn tính diện tích của hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- GV giới thiệu công thức :
+ Gọi S là diện tích.
+ Gọi a là độ dài đáy của hình tam giác.
+ Gọi h là chiều cao của hình tam giác.
+Công thức tính diện tích của hình tam giác là : 
3)Luyện tập - thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- GV cho HS chữa bài trước lớp.
-GV nhận xét ,chốt Kq đúng.
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn chuẩn bị giờ sau luyện tập
-1HS lên bảng làm bài, 
-HS dưới lớp nhận xét.
-HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS thao tác theo hướng dẫn của GV.
- HS so sánh và nêu :
+ Chiều dài của hình chữ nhật bằng độ dài đáy của tam giác.
+ Chiều rộng của hình chữ nhật bằng chiều cao của tam giác.
+ Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình tam giác (vì hình chữ nhật bằng 2 hình tam giác ghép lại).
- HS nêu : Diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD
+ DC là đáy của hình tam giác EDC.
+ EH là đường cao tương ứng với đáy DC.
+Ta lấy độ dài đáy DC nhân với chiều cao EH rồi chia cho 2.
-Vài HS nhắc lại.
- HS nghe sau đó nêu lại quy tắc, công thức tính diện tích của hình tam giác và học thuộc ngay tại lớp.
-1HS đọc đề bài,cả lớp dộc thầm ở SGK.
-2HS lên bảng làm.
a, Diện tích của hình tam giác là :
 8 x 6 : 2 = 24 (cm2)
b, Diện tích của hình tam giác là :
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Tập đọc
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Tiết 1)
I. Mục tiêu-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút;biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ,đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2.
-Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
-HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ,bài văn;nhận biết được một số biện pháp nghệ thuậtdược sử dụng trong bài.
II. Đồ dùng dạy - học 
*Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 (mỗi bài ghi vào 1 tờ giấy nhỏ).
* Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 SGK (2 bản).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu tiết học và cách gắp thăm bài đọc
2. Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
-Cử 1 HS giữ hộp phiếu bài tập đọc, khi có 1 bạn kiểm tra xong, thì gọi 1 HS khác tiếp tục.
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào ?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh.
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc, có mấy hàng ngang ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS mở mục lục sách để tìm bài cho nhanh.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- HS lắng nghe.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi, nhận xét.
-1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung Tên bài - Tác giả - Thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh : Chuyện một khu vườn nhỏ, Tiếng vọng, Thảo quả, Hành trình của bầy ong, Người gác rừng tí hon, Trồng rừng ngập mặn.
+Bảng thống kê có 3 cột dọc : Tên bài - Tên tác giả - Thể loại và 7 hàng ngang : 1 hàng là yêu cầu,6 hàng là 6 bài tập đọc.
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ.
- HS nhận xét, bổ sung.Chữa bài.
TT
Tên bài
Tác giả
Thểloại
1
Chuyện một khu vườn nhỏ
Văn Long
văn
2
Tiếng vọng
Nguyễn Quang Thiều
thơ
3
Thảo quả,
Ma Văn Kháng
văn
4
Hành trình của bầy ong
Nguyễn Đức Mậu
thơ
5
Người gác rừng tí hon
Nguyễn Thị Cẩm Châu
văn
6
Trồng rừng ngập mặn
Phan Nguyên Hồng
văn
Bài 3 - Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gợi ý : Em nên đọc lại chuyện Người gác rừng tí hon để có được những nhận xét chính xác về bạn chứ không phải như một nhân vật trong chuyện.
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét cho điểm từng HS nói tốt.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra, đọc chưa đạt về nhà luyện đọc.
- Dặn dò về nhà ôn lại nội dung chính của từng bài tập đọc.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- Làm bài vào vở.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
 .........................................................................
Tiết4 Lịch sử
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Theo hướng dẫn kiểm tra của trường )
BUỔI CHIỀU
Tiết1 Luyện tiếng Việt
 Luyện viết .
 NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG 
I.Mục tiêu :
- Giúp HS nghe- viết chính xác, đẹp đoạn Khách đến xã Trịnh Tường  đất hoang trồng lúa .
- Rèn kĩ năng viết cho HS .
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
II. Đồ dung :
- HS : vở ghi .
- GV : Nội dung bài viết .
III. Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức 
2. Hướng dẫn viết chính tả .
a.Tìm hiểu đoạn văn .
- Gọi HS đọc đoạn viết .
- Thảo quả là cây gì ?
- §ến huyện Bát xát tỉnh Lào Cai mọi người sẽ ngạc nhiên vì điều gì?
b.Viết từ khó , dễ lẫn .
- Em hãy tìm trong bài những từ khó dễ lẫn khi viết bài ?
- Yêu cầu HS viết bảng con .
- Nhận xét, sửa sai .
- Gọi HS đọc lại các từ vừa viết .
 c. Viết chính tả .
- GV đọc cho lớp viết đoạn Khách đến xã Trịnh Tường  đất hoang trồng lúa 
- Thu vở chấm tại lớp .
- Sửa một số lỗi sai cơ bản .
3. Củng cố- Dặn dò 
Nhận xét giờ học 
HS về luyện viết nhiều lần cho đẹp .
Chuẩn bị bài sau .
1HS ®äc 
- Là cây thân cỏ cùng họ với gừng,..
sẽ ngỡ ngàng thấy một dòng mương ngoằn ngoèo vắt ngang những đồi cao .
- Trịnh Tường, Bát Xát,ngoằn ngoèo , Phàn Phù Lìn,đất hoang  
HS đọc 
- HS nghe- viết vào vở .
 .
Tiết 2 : Luyện Toán
 LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC 
I.Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập về tính diện tích hình tam giác . 
- Vận dụng giải toán liªn quan đến diện tích hình tam giác .
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
II. Đồ dùng :
- GV : Nội dung ôn tập .
- HS : VBT.
III. Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức 
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 (vbt-105) Lớp 
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm ntn?
- GV nhận xét, sửa sai .
Bài 2 (VBT- 105) Nhóm 
- GVHDHS làm bài .
- Nhận xét, sửa sai .
Bài 3(VBT-105) Nhóm đôi
Gäi HS nªu bµi to¸n .
Bµi cho ta biÕt g× ? Yªu cÇu lµm g× ?
HS tù lµm bµi .
GV gióp HS yÕu .
Ch÷a bµi trªn b¶ng .
GV thu vở chấm .
3.Củng cố- Dặn dò 
Nhận xét giờ học .
- 1 HS lên bảng làm bài tập .
* Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
3 HS lên bảng , lớp làm vào vở .
N1 : a. 7 x 4 : 2 = 14 (cm2 )
N2 : b. 15 x 9 : 2 = 67,5 (m2 ) 
N3+4 : c. 3,7 x 4,3 : 2 = 7,955(dm2 )
HS nªu tãm t¾t bµi 
Tóm tắt : Chiều dài : 13,5m
 Rộng : 10,2m
Tính DT hình tam giác :m2 ?
1HS lªn b¶ng lµm bµi 
 Bµi gi¶i 
Hình tam giác EDC có đáy bằng chiều dài HCN ABCD, chiều cao bằng chiều rộng HCN . Do đó diện tích hình tam giác EDC là :
 13,5 x 10,2 : 2 = 68,85(m2)
 Đáp số : 68,85 m2
 ..
 Ngày soạn:25/12/2010
 Ngày dạy: Thứ ba/ 27 / 12 / 2010
Tiết 4 Toán 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu HS biết:
-Tính diện tích hình tam giác.
-Tính diện tích hình tam giác vuông,biết độ dài hai cạnh góc vuông.
-Bài tập cần làm: bài1, bài2, bài3.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình tam giác như SGK
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập 1,2 SGK.
- GV nhận xét ghi điểm cho HS.
2. Dạy học bài mới
a)Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu giờ học.
b)Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 
-GV cho HS đọc đề toán. 
-Nêu lại cách tính diện tích hình tam giác. -Cho HS làm bài vào vở BT.
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-Gọi nhiều HS nêu KQ.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV vẽ hình lên bảng. 
-Coi AC là đáy, em hãy tìm đường cao tương ứng với đáy AC của hình tam giác ABC.
- GV yêu cầu HS tìm đường cao tương ứng với đáy BA của hình tam giác ABC.
- GV yêu cầu HS tìm các đường cao tương ứng với các đáy của hình tam giác DEG.
-GV: Hình tam giác ABC và DEG là tam giác gì ?
- GV: Trong hình tam giác vuông hai cạnh góc vuôngvừa là đường cao vừa là cạnh đáy của tam giác.
-Cho HS nhắc lại.
Bài 3 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.Gọi HS lên bảng làm.
-GV nhận xét chốt KQ đúng.
- GV: Để tính diện tích của hình tam giác vuông chúng ta có thể làm như thế nào ?
 3. Củn ... và chính tả.
 ( Theo hướng dẫn kiểm tra của trường.)
 .............................................................................
Tiết5 Sinh hoạt
 ĐỘI
I. Mục tiêu
- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 18.
- Đề ra phương hướng kế hoạch học kì II
II.Tiến hành sinh hoạt:
1. Các tổ trưởng báo cáo.
	2. Lớp trưởng sinh hoạt.
	3. GV chủ nhiệm nhận xét
- Nhìn chung đã có nhiều cố gắng, nhưng điểm thi của một số em còn yếu như An, Thư Như.
- Chưa chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp, làm bài thi không nghiên cứu kĩ đề nên kết quả cao không nhiều còn có những sự nhầm lẫn đáng tiếc không đạt được được điểm tối đa. 
- Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.
- Ngoan ngoãn lễ phép. Bên cạnh đó một số em chưa ý thức hay nói chuyện và làm việc riệng trong giờ : 
- Vệ sinh : + Lớp học sạch sẽ gọn gàng.
 + Vệ sinh sân trường chưa sạch, thiếu ý thức, ăn quà còn vứt rác Chưa đúng nơi quy định.
- Hoạt động đội : Chưa nhanh nhẹn, hoạt động giữa giờ còn lề mề, chưa nghiêm túc, trong hàng còn đùa nhau.
	4. Kế hoạch tuần 19
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở cho học kì II để học tập được tốt.
- Khắc phục tồn tại tuần 18
Tiết1 Đạo đức:
 THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ 1
I. Mục tiêu Giúp HS :
- Củng cố lại những hành vi và thái độ đạo đức đã học trong bài 6 và bài 7.
- Hình thành lại những hành vi, thái độ đó.
- Rèn cho HS biết thực hiện những hành vi đó.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập trắc nghiệm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Bài tập 1
Em hãy viết vào ô trong chữ Đ trước những hành vi thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ và S trước những hành vi chưa thể hiện sự kính già yêu trẻ dưới đây.
¨ Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người già.
o Kể chuyện cho em nhỏ nghe.
o Dùng hai tay khi đưa vật gì đó cho người già.
¨ Quát nạt em nhỏ.
¨ Không đưa các cụ già, em nhỏ khi qua đường.
- GV nhân xét, kết luận
Hoạt dộng 2
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2
1.Em hãy viết Đ vào ¨ những ý kiến thể hiện sự đối xử bình đẳng với phụ nữ.
¨ Trẻ em trai và gái có quyền được đối xử bình đẳng.
¨ Con trai bao giờ cũng giỏi hơn con gái.
¨ Làm việc nhà không chỉ là trách nhiệm của mẹ và chị, em gái.
¨ Chỉ nên cho con trai đi học.
¨ Mọi chức vụ trong xã hội chỉ đàn ông mới được nắm giữ.
2.Em hãy viết K vào trước các ý kiến mà em cho là sai. Vì sao?
¨ Tặng quà cho mẹ, em gái và các bạn nữ nhân ngày Quốc tế phụ nữ.
¨ Không thích làm chung với các bạn gái công việc tập thể.
¨ Trong lớp các bạn trai chơi với nhau, không chơi với các bạn nữ.
Hoạt động 3 :
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận.
- GV nhận xét giờ học
- Hướng dẫn HS về nhà : chuẩn bị bài sau
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày bài làm của mình, HS lớp lắng nghe nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Làm việc theo cặp
- Đại diện các cặp trình bày.
- lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Lắng nghe.
Tiết2 Chính tả
 Ôn tập học kì I ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu
	* Kiểm tra đọc :-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút;biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ,đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 * Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con người..
	* Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu ncủa BT3. 
II. Đồ dùng dạy - học 
	Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 17.
	Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê. 
III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
Nêu Mục tiêu tiết học 
2. Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
-Cử 1 HS giữ hộp thăm bài tập đọc, 1 bạn kiểm tra xong, thì gọi 1 HS khác tiếp tục
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào ?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người.
+ Cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc, có mấy hàng ngang ?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS mở mục lục sách để tìm bài cho nhanh.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị; 
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS còn lại theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung Tên bài - Tác giả - Thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người : Chuỗi ngọc lam, Hạt gạo làng ta, Buôn Chư Lênh đón cô giáo, Về ngôi nhà đang xây, Thầy thuốc như mẹ hiền, Thầy cúng đi bệnh viện.
+Bảng thống kê có 3 cột dọc : Tên bài - Tên tác giả - Thể loại và 7 hàng ngang : 1 hàng là yêu cầu hàng là 6 bài tập đọc.
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ.
- HS nhận xét, bổ sung.
TT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1
Chuỗi ngọc lam
Phun-tơn-O-xlo
văn
2
Hạt gạo làng ta
Trần Đăng Khoa
thơ
3
Buôn Chư Lênh đón cô giáo
Hà Đình Cẩn
văn
4
Về ngôi nhà đang xây
Đồng Xuân Lan
thơ
5
Thầy thuốc như mẹ hiền
Trâng Phương Hạnh
văn
6
Thầy cúng đi bệnh viện
Nguyễn Lăng
văn
Bài 3
- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét cho điểm từng HS nói tốt.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về tiếp tục luyện đọc và học thuộc lòng khi kiểm tra lấy điểm.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Làm bài vào vở.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
 Tiết3 Âm nhạc
 Gv chuyên trách dạy
Tiết5 Kĩ thuật
 Thức ăn nuôi gà ( Tiết 2 )
 I. Mục tiêu
-Nêu được tên, biết được tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà.
-Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương(nếu có).
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà.
-Một số mẫu thức ăn nuôi gà ( lúa, ngô, tấm, đỗ tương, vừng , thức ăn hỗn hợp.
- Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu bài học.
2.Tìm hiểu bài:
HĐ1: Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi - ta - min, thức ăn tổng hợp.
-Gọi HS trình bày lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
- Nhận xét và chốt ý đúng.
- Gv nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng từng lọai thức ăn theo nội dung trong sgk.
+ Em hiểu thế nào là thức ăn hỗn hợp, Tác dụng của chúng nh thế nào?
KL:Có những loại thức ăn gà cần ăn với lượng nhiều như thức ăn cung cấp chất bột đường, chất đạm, cũng có những loại thức ăn gà chỉ cần ăn với số lượng rất ít như thức ăn cung cấp chất khoáng, vi - ta -min nhưng không thể thiếu được. 
HĐ2: Đánh giá kết quả học tập.
-GV dựa vào câu hỏi cuối bài kết hợp câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá Kq học tập của HS.
- GV nêu đáp án để Hs tự đánh giá Kq bài tập của mình. 
- Gọi HS báo cáo kết quả tự đánh giá. Gv nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS
IV. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị các loại thức ăn của gà để thực hành
- Học sinh nghe.
- 3 học sinh trình bày lại.
- Học sinh nghe.
- Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại thức ăn, có đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết, phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa gà.
- Học sinh nghe.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Nhiều HS báo cáo kết quả tự đánh giá.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 Địa lí 
Kiểm tra học kì I
( Gv thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường)
Tiết3 Mĩ thuật
Vẽ Trang trí: Trang trí hình chữ nhật
I.Mục tiêu :
- HS hiểu được sự giống nhau và khỏc nhau giữa trang trớ hỡnh chữ nhật với trang trớ hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
- HS biết cỏch trang trớ và trang trớ được hỡnh chữ nhật.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của cỏc đồ vật hỡnh chữ nhật cú trang trớ.
II.Đồ dùng dạy học Giỏo viờn:
	 - Hỡnh gợi ý cỏch vẽ.
	- Một số bài trang trớ hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh trũn để so sỏnh; một số hỡnh ảnh hay một đồ vật hỡnh chữ nhật cú trang trớ: cỏi khay, tấm thảm, chiếc khăn.
Học sinh:- Một số bài trang trớ hỡnh chữ nhật của HS lớp trước (nếu cú).
	 -Vở thực hành.
	 - Bỳt chỡ, thước kẻ, tẩy, màu vẽ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định lớp :
- HS trật tự
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Quan sỏt và nhận xột
GV giới thiệu một số trang trớ hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật và gợi ý để HS thấy được sự giống và khỏc nhau giữa ba dạng bài.
- HS quan sỏt.
- Giống nhau:
- HS lắng nghe
+ Hỡnh mảng chớnh ở giữa, được vẻ to; họa tiết, màu sắc thường được sắp xếp đối xứng qua cỏc trục.
-HS quan sát.
+ Trang trớ một số đồ vật dạng hỡnh chữ nhật cũng khụng khỏc biệt nhiều so với trang trớ hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
+ Màu sắc cú đậm, cú nhạt làm rừ trọng tõm.
- Khỏc nhau: Do đặc điểm hỡnh dỏng của hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật mà trang trớ đối xứng qua trục ở cỏc hỡnh này cũng khỏc nhau. Hỡnh chữ nhật cú thể trang trớ đối xứng qua một hoặc hai trục, nhưng hỡnh vuụng và hỡnh trũn cú thể trang trớ đối xứng qua ba đến bốn trục
- Cú nhiều cỏch trang trớ hỡnh chữ nhật: mảng hỡnh ở giữa cú thể là hỡnh vuụng, hỡnh thoi, hỡnh bầu dục,; Bốn gúc cú thể là cỏc mảng hỡnh vuụng hoặc hỡnh tam giỏc; xung quanh cú thể là đường diềm hoặc một số họa tiết phụ
HĐ2: Cỏch trang trớ
GVcho HS xem hỡnh hướng dẫn cỏch vẽ trong SGK hoặc hỡnh trang trớ GV đó chuẩn bị sẵn kết hợp với cỏc cõu hỏi gợi ý để HS nắm được cỏch vẽ
+ Vẽ hỡnh chữ nhật cõn đối với tờ giấy.
- HS quan sỏt, trả lời
+ Vẽ trục, tỡm và sắp xếp cỏc mảng
+ Dựa vào cỏc mảng, tỡm và vẽ họa tiết cho phự hợp.
+ Vẽ màu theo ý thớch 
+ Chọn loại màu phự hợp với khả năng sử dụng của mỡnh và phự hợp với bài vẽ.
+ Biết cỏch sử dụng màu (cỏch pha trộn, phối hợp)
+ Khụng dựng quỏ nhiều màu trong một bài trang trớ (chỉ dựng khoảng 4 đến 5 màu)
+ Chọn màu, phối hợp màu ở cỏc hỡnh mảng và họa tiết sao cho hài hũa.
+ Những họa tiết (mảng hỡnh) giống nhau vẽ cựng màu và cựng độ đậm nhạt.
+ Độ đậm nhạt của màu nền và màu họa tiết cần khỏc nhau.
HĐ3: Thực hành
- Hướng dẫn cỏc HS cũn lỳng tỳng, động viờn cỏc em để cỏc em tự tin phỏt huy được tớnh sỏng tạo.
- HS thực hành.
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ
- Gợi ý HS nhận xột một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp
- HS nhận xột
- Nhận xột, động viờn chung cả lớp
IV.Dặn dò: Sưu tầm tranh ảnh về ngày Tết, lễ hội và mựa xuõn ở sỏch bỏo.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 5 TUAN 182B CKN.doc