Giáo án dạy Tuần 3 - Khối lớp 5

Giáo án dạy Tuần 3 - Khối lớp 5

TOÁN

TIẾT 11 : LUYỆN TẬP

I. Mục tiờu :

 - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.

II. Đồ dùng day học :

 - Phiếu bài tập (sử dụng phần BT1).

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 25 trang Người đăng nkhien Lượt xem 990Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 3 - Khối lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 11 : luyện tập
I. Mục tiờu :
 - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
II. Đồ dựng day học : 
 - Phiếu bài tập (sử dụng phần BT1).
III. Hoạt động dạy học :
 Nội Dung
 Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p) 
 - Thực hiện bài tập 3 phần c tiết trước ? 
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Hướng dẫn làm bài tập : (34p)
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phõn số. 
 - 2= = 
 - 
Bài 2 : So sỏnh cỏc hàm số.
a. 3và 2 vỡ 3 > 2 nờn 3> 2. 
b. 3 và 3 ( vỡ < nờn 3< 3 )
d. 
Tacó:
Bài 3 : Chuyển hỗn số thành phõn số rồi thực hiện phộp tớnh : 
 a. 1+1=+=+=.
 b. =-=- =.
 c. =x =.
 d. 3: 2=:=
C. Củng cố, dặn dũ. (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học - ghi đề bài. 
G: Hướng dẫn làm bài tập sgk.
H: 1Học sinh xỏc định yờu cầu bài tập 1.
 1 học sinh nờu cỏch chuyển. 
 2 học sinh lên bảng thực hiện chuyển hàm số thành phõn số (lớp thực hiện trên phiếu bài tập) 
G + H : Nhận xột, đánh giá.
H : Đọc yờu cầu bài tập.
G : Hướng dẫn H cỏch làm. 
H: 3 học sinh lên bảng thực hiện so sỏnh 
* Phần b dành cho học sinh khá giỏi
 (Nếu còn thời gian).
G + H : Nhận xột, đánh giá.
 ? Khi so sỏnh ta so sỏnh phần nào ?
Nếu phần nguyờn bằng nhau thỡ so sỏnh phần nào ? 
H: Trả lời.
G: Nhận xột, đánh giá, kết luận.
H: 1 học sinh đọc và nờu rừ yờu cầu. 
H : Lớp làm vào vở, 4H tớnh trờn bảng.
G + H : Nhận xột, đánh giá.
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
 Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 3: Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
*************** TẬP ĐỌC
Tiết 5 : lòng dân
I. Mục đích, yêu cầu :
 - Biết đọc đỳng một văn bản kịch : ngắt giọng, thay đổi giọng phù hợp với tính cách của nhân vất trong tình huống kịch. 
 - Hiểu nội dung, ý nghĩa : Ca ngợi Dỡ Năm dũng cảm, mưu trớ lừa giặc, cứu cỏn bộ cỏch mạng ( lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
II. Đồ dựng dạy học :
 - Bảng phụ viết đoạn văn diễn cảm (sử dụng phần luyện đọc lại). 
III. Hoạt động dạy học :
 Nội Dung
 Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p) 
 - Đọc bai “ Sắc màu” Trả LCH. 
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài. 
2.1. Hướng dẫn luyện đọc : (14p)
 - Tiếng, Từ khú : 
 + Chồng Chị à ?
 + Dạ, Chồng Tui 
 + Trúi
 + Hổng thấy.
 - Giải nghĩa từ. 
2.2: Tỡm hiểu bài : (15p)
í: Chỳ cỏn bộ gặp nguy hiểm :
 - Bị giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà gỡ Năm.
í: Dỡ Năm mưu trớ:
 - Đưa ỏo cho chỳ thay, bảo chỳ vờ ăn cơm như là chồng,.. 
 - Chi tiết cuối vỡ >< lờn đến đỉnh điểm.
* ý nghĩa : Ca ngợi Dỡ Năm dũng cảm, mưu trớ lừa giặc, cứu cỏn bộ cỏch mạng
2.3. Luyện đọc diễn cảm : (5p)
 - Luyện đọc.
 - Thi đọc trước lớp.
C. Củng cố, dặn dò : (2p) 
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài. 
H: Đọc giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ thời gian, tỡnh huống diễn ra vở kịch. 1H
G: Đọc diễn cảm trớch đoạn kịch.
H: Quan sỏt tranh SGK.
H: Chia đoạn và đọc nối tiếp. 3H
G: Liệt kờ và hướng dẫn từ khú.
H : 3H luyện đọc, 1 H chỳ giải.
H: Luyện đọc theo cặp.
H: Thảo luận nhúm TLCH. (SGK)
 Đại diện nhúm trả lời.
G+H: Nhận xột bổ sung.
? em thớch chi tiết nào nhất ? vỡ sao ?
H: Liờn hệ
? Qua bài em cảm nhận được gỡ ? 1-2H
G: Ghi túm tắt nội dung.
G: hướng dẫn học sinh đọc phõn vai. 6H
H: Đọc phõn vai vài lượt.
G+H: Nhận xột.
* Phần dành cho học sinh khá giỏi
 (Nếu còn thời gian).
 => Tập đúng kịch. (nhúm)
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
 Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau.
CHÍNH TẢ 
 Tiết 3 : nhớ – viết : THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục đích, yêu cầu :
 - Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi. 
 - Chép đúng vần của từng tiếng trong hai vần thơ vào mô hình cấu tạo vần. 
II. Đồ dựng dạy học :
 - Bảng phụ mụ hỡnh cấu tạo vần (sử dụng phần thực hiện BT2).
III. Hoạt động dạy học : 
 Nội Dung
 Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p) 
 - Lên bảng viết : 
 “ Yêu màu tím  hoa sim”. 
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Hướng dẫn nhớ và viết : (15p)
2.1. Hướng dẫn chớnh tả :
2.2. Viết chớnh tả :
2.3 Chấm chữa bài.
2.4. Luyện tập : (20p)
Bài 2: Mụ hỡnh ( theo mẫu ).
Bài 3: Dấu thanh đặt ở õm chớnh. 
 Dấu nặng đặt dưới õm chớnh. 
C. Củng cố, dặn dò : (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài. 
H: Đọc thuộc đoạn thư nhớ viết. 2H
 Cả lớp đọc thuộc đoạn thư.
G: Phõn tớch và hướng dẫn học sinh những tiếng khú : Chữ hoa, 
H: Viết, đọc tiếng khú. 
G: Cho học sinh viết bài. 
Lưu ý H tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt.
G: Cho học sinh soỏt bài viết. 
H: Đổi vở soỏt lỗi. 
G: Chấm bài ( lớp ).
G: giao việc.
H: Đọc yờu cầu. 
H: Điền vần, dấu thanh vào mụ hỡnh. 
G + H: Nhận xột.
H: Thảo luận và phỏt biểu. 
G: KL.
* Phần b dành cho học sinh khá giỏi
 (Nếu còn thời gian).
? Nêu quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng?
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
 Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau.
ĐẠO ĐỨC
 Tiết 3 : Cể TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MèNH
Truyện : “ Chuyện của bạn Đức ”
I. Mục tiờu : 
 - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
 - Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa. 
 - Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình. 
II. Đồ dựng dạy học : 
 - Bảng phụ (sử dụng phần ghi nhớ của hình thành kiến thức). 
III. Hoạt động dạy học : 
 Nội Dung
 Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p) 
 - Em phải làm gỡ để xứng đỏng là học sinh lớp 5 ? 
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Phỏt triển bài : 
 2.1. Tỡm hiểu truyện : (10p)
 - Đọc truyện. 
 - KL. 
2.2. Ghi nhớ : (sgk ). 
2.3. Bài tập 1: (19p)
 - Người cú trỏch nhiệm. 
 - Người khụng cú trỏch nhiệm. 
 - a- b-d- g : Sống cú trỏch nhiệm. 
 - c-đ- e : Khụng phải biểu hiện của người cú trỏch nhiệm. 
 - Biết suy nghĩ trước hành động, dỏm nhận lỗi sửa lỗi, làm việc gỡ thỡ làm đến nơi đến chốn. 
Bài 2 : Bày tỏ thỏi độ : 
 a-d : Tỏn thành. 
 b-c –đ : Khụng tỏn thành. 
* Liờn hệ. 
* (Ghi nhớ) KL: Khi làm việc gỡ cần suy nghĩ cẩn thận nhằm mục đớch tốt đẹp 
C. Củng cố, dặn dò : (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài. 
*HĐ1 : 2 học sinh đọc truyện. 
H: Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi ( sgk ) đại diện nhúm trả lời. 
G: KL => 2 H : Đọc ghi nhớ .
H: Liờn hệ. 
*HĐ2: G: Chia nhúm. 
H: đọc và nờu yờu cầu bài tập. 
H: Thảo luận theo mục tiờu trờn. Đại diện nhúm trả lời. 
G: KL. 
 ? Những biểu hiện cú trỏch nhiệm là gỡ ? ( 2 học sinh).
H: Liờn hệ. 
Hđ3 : 
G: Nờu từng y/c bài tập và nờu quy ước. 
H: Tỏ thỏi độ.
* Phần b dành cho học sinh khá giỏi
 (Nếu còn thời gian). 
G: Yờu cầu học sinh giải thớch lý do. 
G: KL. 
H: Đọc ghi nhớ. 
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
TOÁN
 Tiết 12 : luyện tập chung
I. Mục tiờu : 
 * Biết chuyển :
 - Phõn số thành phõn số thành phần. 
 - Hỗn số thành phõn số. 
 - Số đo từ đvị bộ ra đvị lớn, số đo cú 2 tờn đvị đo thành số đo cú 1 tờn đvị đo.
II. Đồ dựng dạy học :
 - Phiếu học tập (sử dụng phần BT1 để KT học sinh).
III. Hoạt động dạy học : 
 Nội Dung
 Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p) 
 ? Làm thế nào để một phõn số thành một phõn số thành phần ?
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Hướng dẫn làm bài tập : (34p)
Bài 1: Chuyển phõn số sau thành phõn số thành phần :
 = ; = ; =
Bài 2: Chuyển hỗn số thành phấn số : 
 8= ; ; ; 
Bài 3: Viết p số thớch hợp vào chỗ chấm 
b. 1g =kg ; 8g = kg
35g = kg
Bài 4: viết cỏc độ dài sau theo mẫu 
 1m 53cm = 1m + m =1m 
Bài 5:
 3m và 27cm = 327cm = 32dm 
 = 32dm = 3m
C. Củng cố, dặn dò : (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện, trả lời – lấy ví dụ. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài. 
G : Giao việc.
H: Nờu cỏch chuyển, lớp làm trên phiếu.
H: Thực hành trên bảng : 3H
H +G: nhận xột.
? Để chuyển hỗn số thành phõn số số ta làm như thế nào ? 1H
* Phần cột thứ 2, 3 dành cho học sinh khá giỏi. (Nếu còn thời gian). 
H: Thực hành chữa nối tiếp.
H: Xỏc định yờu cầu bài tập 3.
H: Làm bài.
H+G : Nhận xét, đánh giá.
? Hai đơn vị đo đọ dài liền nhau hơn (kộm) nhau bao nhiờu DV ?
 ? 1kg = ? g ; 1Gỡơ = ? phỳt. H: Tớnh. 
G: Giao việc và hướng dẫn.
H: Tớnh theo mẫu.
 1 học sinh giải.
H+G : Nhận xét, đánh giá.
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 5 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN 
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp BT1 ; năm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2) ; hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng đồng, đặt được một câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3).
II. Đồ dựng dạy học :
H: Giấy khổ to (sử dụng phần BT1).
 G: Bảng phụ (sử dụng phần kết quả các BT).
III. Hoạt động dạy học :
Nội Dung
Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p) 
 - Đọc đoạn văn miờu tả. (T4 trước) ?
B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Hướng dẫn ụn tập : (34p)
Bài 1: Xếp cỏc từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhúm thớch hợp : 
 + Cụng nhõn : thợ điện, thợ cơ khớ.
 + Nụng dõn : Thợ cày, thợ cấy.
 + Doanh nhõn: Tiờu thương, chủ tiệm. 
 + Quõn nhõn: Sĩ quan, chiến sĩ.
 + Tri thức :
 + Học sinh.
Bài 2: Cỏc thành ngữ.
 Chịu thương chịu khú: Cần cự chăm chỉ khụng ngaị khú ngại khổ.
Bài 3 : Đọc truyện sau và trả lời cõu hỏi: 
 a. Đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
 b. Tỡm từ bắt đầu bằng “đồng” : Đồng mụn, đồng chớ, đồng thời đồng ca 
 c. Cả lợp đồng thanh hỏt một bài.
Anh Nam là bạn đồng mụn.
C. Củng cố, dặn dũ. (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài. 
G : Giao việc.
H: Đọc yờu cầu bài tập. 
G: Giải nghĩa từ và phỏt phiếu.
H: Thảo luận điền kết quả.
 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
G + H: Nhận xột và tớnh điểm.
1 học sinh đọc bài đó điền. 
1 học sinh đọc bài tập. 
H: Giải thớch. ( nhiều em)
G+ H: Nhận xột và bổ sung. 
H: 1 học sinh đọc bài tập. 
G: Phỏt phiếu và giao việc. 
H: Thảo luận và điền kết quả. 
 - Đại diện nhúm trả lời. 
* Phần b dành cho học sinh khá giỏi
 (Nếu còn thời gian).
H: Đặt cõu với các ...  ý tả cơn mưa em vừa trỡnh bày trong tiết trước. Viết thành đoạn văn.
C. Củng cố, dặn dũ: (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học - ghi đề bài. 
H: Đọc nội dung bài tập 1.
 ? Đề thuộc loại bài nào ? (1-2h)
 Cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn và xỏc định nội dung.
H: Nờu nội dung. (vài em)
G: KL và treo bảng phụ nội dung 4 đoạn.
H: Bỏo cỏo trước cả lớp. (3-5 học sinh)
G: Lưu ý để học sinh trỏnh lạc đề.
* Học sinh khá giỏi hoàn chỉnh các đoạn văn, chuyển dàn ý thành đoạn văn miêu tả sinh động.
G+ H: Nhận xét và bổ sung.
H: Hoàn chỉnh và tự sửa lỗi cho bài của mỡnh.
H: Đọc yờu cầu bài tập. 
G: Hướng dẫn và gợi mở.
H: Viết bài vào vở.
H: Trỡnh bày bài.
G +H: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. 
KHOA HỌC
Tiết 6 : TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THè
I. Mục tiêu : 
 - Nêu được các giai đoạn phát triển của con ngi từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
 - Nờu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II. Đồ dựng dạy học :
 - Tranh ảnh (sử dụng cho cả bài học).
III. Hoạt động dạy học : 
Nội Dung
Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p)
 - Mọi người trong gia đình phải làm gì để quan tâm phụ nữ có thai ?
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Phỏt triển bài.
2.1: Đặc điểm chung của trẻ trong từng giai đoạn : (15p)
 (tranh ảnh sưu tầm)
 *Giai đoạn * Thụng tin
1, Dưới 3 tuổi *
2, Từ 3 – 6 tuổi *
3, Từ 6 – 10 tuổi * 
2.2: Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thỡ : (15p)
 - Phỏt triển chiều cao, cõn nặng
 - Cơ qua sinh dục phỏt triển, con gỏi cú kinh nghuyệt, con trai cú hiện tượng xuất tinh.
 - Biến đổi tỡnh cảm suy nghĩ quan hệ xh.
C. Củng cố, dặn dò : (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học - ghi đề bài. 
G: Giới thiệu tranh ảnh sgk và một số tranh ảnh khỏc.
HĐ1: Cỏ nhõn.
H: Quan sỏt và trả lời.
H: Liờn hệ thực tế.
 ? Em bộ trong ảnh mấy tuổi, đó biết làm những gỡ ? (vài em)
HĐ2: Thảo luận nhúm.
G: Treo tranh kốm thụng tin đó ghi sẵn.
H: Thảo luận nhúm nối thụng tin với bức tranh.
 Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả.
G+ H: Nhận xột, đỏnh giỏ.
H: Đọc sgk và trả lời
 ? Tai sao tuổi dậy thỡ lại cú tầm quan trọng đặc biệt...? (vài em)
G: KL
H: Liờn hệ thực tế.
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. 
	THỂ DỤC
Tiết 5 : ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI “BỎ KHĂN”
I. Mục tiờu :
 - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hang, dồn hàng, dàn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. 
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm, phương tiện :
 - Địa điểm : Trờn sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
 - Phương tiện : Chuẩn bị 1 cũi, 1-2 chiếc khăn tay.
III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Nội Dung
Cỏch thức tổ chức
1. Phần mở đầu : (6-10p) 
 * Tập hợp :
 - Trũ chơi : “Diệt cỏc con vật cú hại”.
 - Khởi động : Hỏt.
2. Phần cơ bản : (18-20p)
a) Đội hỡnh đội ngũ : 
 * ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số đứng nghiờm, đứng nghỉ.
 - Quay phải, quay trỏi, quau đằng trước, quay đằng sau, dàn hàng, đồn hàng.
b) Trũ chơi vận động :
 * Trũ chơi : “Bỏ khăn”.
3. Phần kết thỳc : (4-6)
 - Đội hỡnh vũng trũn, thả lỏng, thư dón.
 - G: Hệ thống, nhận xột tiết học.
 Giao việc về nhà.
H: Xếp hàng tập hợp.
G: phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 *
H: Xếp đội hỡnh vũng trũn, thư dón.
H: Tập hợp.
H: Nghiờm tỳc thực hiện theo cỏc khẩu lệnh đội ngũ.
H: Tập theo nhúm, cỏ nhõn, cả lớp.
G: Quan sát uốn nắn.
 Nhạn xét, đánh giá chung.
G: Hướng dẫn học sinh chơi trũ chơi.
 Phổ biến luật chơi.
H: Nắm cỏch thức chơi.
H: Thực hiện chơi.
G: Quan sỏt, nhận xột, tuyờn dương những bạn chơi đỳng,nhiệt tỡnh.
H: Xếp đội hỡnh vũng trũn thả lỏng người, thư gión.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 *
	THỂ DỤC
 Tiết 6 : ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI “BỎ KHĂN”
I. Mục tiờu :
 - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hang, dồn hàng, dàn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. 
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm, phương tiện.
 - Địa điểm : Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập.
 - Chuẩn bị 1 cũi, 1-2 chiếc khăn tay.
III. Hoạt động dạy học.
Nội Dung
Cỏch thức tổ chức
1. Phần mở đầu : (6-10p)
 - Xếp hàng tập hợp.
 - Trũ chơi “Làm theo tớn hiệu”
 - Khởi động : Xoay khớp cổ tay, cổ chõn, đầu gối.
2. Phần cơ bản : (18-20p)
a) Đội hỡnh đội ngũ : 
 - ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số đứng nghiờm, đứng nghỉ.
 - Quay phải, quay trỏi, quau đằng trước, quay đằng sau, dàn hàng, đồn hàng.
b) Trũ chơi vận động.
 * Trũ chơi : “Bỏ khăn”.
3. Phần kết thỳc : (4-6p)
 H: Xếp đội hỡnh vũng trũn thả lỏng người, thư gión.
 G: Hệ thống, nhận xột tiết học.
H: Xếp hàng tập hợp.
G: Phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
H: Thực hiện theo yêu cầu.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 * 
H: Xếp đội hỡnh vũng trũn, thư dón.
H: Tập hợp.
H: Nghiờm tỳc thực hiện theo cỏc khẩu lệnh đội ngũ.
H: Tập theo nhúm 4-5 lần.
cả lớp quan sỏt, nhận xột cỏc nhúm biểu diễn.
G: Hướng dẫn học sinh chơi trũ chơi.
 Phổ biến luật chơi.
H: Nắm cỏch thức chơi.
H: Thực hiện chơi.
G: Quan sỏt, nhận xột, tuyờn dương những bạn chơi đỳng, nhiệt tỡnh.
H: Xếp đội hỡnh vũng trũn thả lỏng người, thư gión.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 * 
kĩ thuật
Tiết 3 : thêu dấu nhân
I. Mục tiêu : 
 - Biết cách thêu dấu nhân.
 - Thêu được múi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm dấu nhân. đường thêu có thể bị dúp.
II. Dụng cụ dạy học :
 G: Mẫu thêu dấu nhân, một số sản phẩm có trang trí thêu dấu nhân (sử dụng cho phần giới thiệu bài).
 H: Một mảnh vải, kim khâu, len hoặc sơi, bút màu, kéo, khung thêu (sử dụng cho phần thực hành).
III. Hoạt động dạy học : 
Nội Dung
Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ: (3p)
 - Nêu quy trình đính khuy hai lỗ ?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Các hoạt động chính : (28p)
HĐ1 : Quan xỏt và nhận xột mẫu.
 - Thêu dấu nhân là cách thêu để tạo thành các mũi thêu giống như dấu nhân nói nhâu liên tiếp.
 - Thêu dẫu nhân được ứng dụng để trang trí. 
HĐ2 : Hướng dẫn theo thao tỏc kĩ thuật : 
 1. Vạch dấu đường thêu dấu nhân.
 2. Thêu dấu nhan theo đường vạch dấu.
 a. Bắt đầu thêu.
 b. Thêu mũi thứ nhất.
 c. Thêu mũi thứ hai.
 d. Thêu các múi tiếp theo.
 e. Kết thúc đường thêu.
* Ghi nhớ : (SGK).
 C. Củng cố, dặn dũ: (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiện. 2H
G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài. 
G: Giới thiệu một số mẫu và đặt câu hỏi hưỡng dẫn quan sát.
H: Nêu nhận xét khi quan sát cả hai mặt thêu.
G: Giới thiệu một số sản phẩm được trang trí thêu dẫu nhân.
H: Nêu ứng dụng của thêu dấu nhân.
H: Đọc nội dung mục II SGK nêu các bước thêu.
G: Nêu câu hỏi gọi H trả lời theo các bước.
G: Làm thao tác mẫu.
H: Quan sát cả lớp.
H: Hai em lên bảng thực hiện vạch dấu.
H: Đọc mục 2a quan sát hình nêu cách thêu.
G: Yêu cầu các bước tương tự.
H: Lên bảng thực hiện mũi thêu tiếp theo.
G: Quan sát uấn nắn
G: Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ.
H: Hai em đọc.
G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học.
Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. 
mĩ thuật
Bài 3 : vẽ tranh : đề tài trường em
I. Mục tiêu :
 - Hiểu nội dung đề tài, biết cách chọn các hình ảnh về nhà trường để vẽ tranh.
 - Biết cách vẽ tranh để tài Trường em.
 - Học sinh vẽ được tranh để tài trường em.
 * Học sinh khá giỏi : Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
II. Đồ dùng dạy học :
 G: Sưu tầm tranh đề tài (sử dụng phần giới thiệu).
 H: Đồ dùng thực hành ( sứ dụng cho phần thực hành).
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p)
 - Kiểm tra bài vẽ ở nhà và phần chuẩn bị bài học của học sinh ?
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Các hoạt động chính.
a) Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài : (7p)
 - Giới thiệu, gợi ý cho học sinh các hình ảnh về nhà trường.
 - Bổ sung và gợi ý các nội dung vẽ tranh.
b) Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh : (7p)
 - Xem tranh tham khảo.
 - Sử dụng đồ dùng dạy học.
c) Hoạt động 3 : Thực hành : (10p)
 - Thực hành vẽ tranh theo nội dung để tài.
 - Hoàn thành tranh vẽ.
d) Hoạy động 4 : 
 Nhận xét, đánh giá : (7p)
 - Tiến hành đánh giá.
 - Đánh giá nhận xét tranh.
C. Củng cố, dặn dò : (2p)
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiên. Cả lớp
G + H: Nhận xột, đánh giá. 
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài.
G: Giới thiệu hướng dẫn gợi ý học sinh.
H: Lắng nghe, quan sát nhớ lại các hình ảnh về nhà trường.
G: Lưu ý học sinh tìm chọn nội dung theo tranh.
G: Hướng dẫn và nêu câu hỏi gợi ý hoạ sinh.
H: Quan sát tranh, đồ dùng học tập. Trả lời câu hỏi nhận ra cách vễ tranh.
H: Thực hành vẽ tranh.
G: Quan sát nhắc nhở, giúp đỡ các em thực hành hoàn chỉnh tranh.
G+H: Nhận xét, đánh giá toàn bộ các bức tranh của học sinh cả lớp.
G: Khen ngợi động viên học sinh. Xép loại , tuyên dương nhữnh bài vẽ tốt.
G: Củng cố nd bài học, nhận xột giờ học.
 Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.
âm nhạc
tiết 3 : ôn tập bài hát reo vang bình minh
tập đọc nhạc số 1
I. Mục tiêu :
 - Biết hát theo giai điệu và dúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vân động phụ hoạ.
II. Đồ dùng dạy học :
 G: - Nhạc cụ quen dùng, băng đĩa, máy nghe.
 - Bài tập đọc nhạc.
 - Tự sáng tạo một vài động tác phụ hoạ đơn giản.
 H: SGK, nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ : (3p)
 - Hát bài đã học ở tuần trước ?
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài : (1p)
2. Các hoạt động chính : (28p)
a) Nội dung 1 : 
 *Ôn tập bài hát Reo vang bình minh:
b) Nội dung 2 : 
 * Học bài tập đọc nhạc số 1 :
C. Phần kết thúc :
 Giáo viên hướng dẫn học sinh tập chép bài tập đọc nhạc số 1.
G: Nêu yêu cầu kiểm tra.
H: Thực hiên. Cả lớp
G + H: Nhận xột, đánh giá. 
G: Giới thiệu bài nêu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề bài.
H: Nghe băng đĩa nhạc hát theo.
G: Sửa chữa những sai sót.
G: Hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm theo một âm hình tiết tấu cố định.
H: Thực hiện theo yêu cầu giáo viên.
G: Treo mẫu bài tập đọc nhạc và đọc mẫu hướng dẫn học sinh.
H: Làm quen với hình tiết tấu (gõ hoặc vỗ tay).
H: Đọc cả bài và ghép lời ca.
G: Củng cố nd bài học, nhận xột giờ học.
 Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc