Giáo án dạy Tuần 5 cả ngày - Trường Tiểu học Quỳnh Dỵ

Giáo án dạy Tuần 5 cả ngày - Trường Tiểu học Quỳnh Dỵ

Tiết 2 : Tập đọc

 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC

 I. Mục tiêu

 1. Đọc lưu loát toàn bài. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, .

 2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm chân tình của một chuyên gia nước bạn với một công nhân VN, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc .

 II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: Cầu Thăng Long, nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình, cầu mỹ Thuận.

 III. Các hoạt động dạy- học

 

doc 27 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 5 cả ngày - Trường Tiểu học Quỳnh Dỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5 
 Buæi s¸ng: Thứ 2 / 13 /9 / 2010
Tiết 2 : Tập đọc 
 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
 I. Mục tiêu
 1. Đọc lưu loát toàn bài. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, ..
 2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm chân tình của một chuyên gia nước bạn với một công nhân VN, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc .
 II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: Cầu Thăng Long, nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình, cầu mỹ Thuận...
 III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt dộng dạy
Hoạt động học
 A. kiểm tra bài cũ ()
- HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất 
- GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới ()
 1. Giới thiệu bài ()
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
 a) Luyện đọc
- GV đọc, Chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
- Đọc nối tiếp lần 1: 4 HS đọc
- GV ghi từ khó HS đọc sai.
- HS đọc nối tiếp lần 2.
GV kết hợp giải nghĩa từ chú giải 
- Yêu cầu đọc lướt văn bản tìm câu , đoạn khó đọc
- GV ghi từ câu dài khó đọc lên bảng (Bảng phụ)
- Yêu cầu hS đọc 
 b) Tìm hiểu bài
HS đọc thầm đoạn 1.
 H: Anh Thuỷ gặp anh A- lếch - xây ở đâu?
H: Dáng vẻ của anh A- lếch- xây có gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?
TN: mÆt to chÊt ph¸c.
H: Dáng vẻ của A- lếch- xây gợi cho tác giả cảm nghĩ như thế nào?
? §1 th©u tãm ®iÒu g×?
H: Chi tiết nào làm cho em nhớ nhất ? Vì sao?
- Giảng : chuyên gia máy xúc A- lếch- xây cùng với nhân Liên Xô luôn kề vai sát cánh với nhân dân Việt Nam, giúp đỡ nhân dân ta trong công cuộc xây dựng đất nuớc. ....
? §2 th©u tãm ®iÒu g×?
H: Nội dung bài nói lên điều gì? 
- GV ghi nội dung bài
 c) Đọc diễn cảm
- Treo bảng phụ có đoạn văn chọn hướng dẫn luyện đọc (Đ4)
- GV đọc mẫu
- HS thi đọc diễn cảm 
- GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò ()
- 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời về các câu hỏi trong SGK
- HS nghe
- cả lớp đọc thầm bài
-GV sửa lỗi phát âm
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ chú giải trong SGK
- HS đọc 
- HS đọc thầm đoạn
 + Anh Thuỷ gặp anh A- lếch- xây ở công trường xây dựng. 
+ Anh A-lếch- xây có vóc người cao lớn,...
+ Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, .....
ý 1: D¸ng vÎ ®Æc biÖt cña vÞ kh¸ch...
+ Chi tiết tả anh A- lếch- xây xuất hiện ở công trường 
+ Chi tiết tả cuộc gặp gỡ giữa anh Thuỷ và anh A- lếch xây. Họ rất nhau về công việc .Họ nói chuyện rất cởi mở, thân mạt . 
- lắng nghe. 
ý 2: Cuéc trß chuyÖn ch©n t×nh, th©n mËt gi÷a 2 ng­êi b¹n.
-ND: Kể về tình cảm chân thành của một chuyên gia nước bạn với một công nhân VN, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thể giới.
- HS nhắc lại nội dung bài 
- HS đọc 
 ==============================
Tiết 3 Toán
ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơnvị đo độ dài.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
- Giải bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài
 II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Họat động học
1.kiểm tra bài cũ ()
 2. Dạy – học bài mới ()
2.1.Giới thiệu bài ( )
 2.2.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
? H·y ®äc b¶ng ®¬n vÞ ®o ®é dµi ?
? 1m bằng bao nhiêu dm ?
- GV viết vào cột mét : 1m = 10 dm
- 1m bằng bao nhiêu dam ?
- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại trong bảng. 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS : 1m = 10dm
- 1m = .
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
= 10hm
1hm =10dam
= hm
1m
= 10dm =dam
1m
= 10dm
= dam
1dm
= 10cm
= m
1cm
= 10mm
= dm
1mm
= cm
? Trong b¶ng ®¬n vÞ ®o ®é dµi, c¸c ®¬n vÞ ®o liÒn nhau cã mqh ntn víi nhau? .
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV viết lên bảng 4km 37m = ....m
và yêu cầu HS nêu cách tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
 Bài 4: HD hs lµm ë nhµ.
 3. Củng cố – dặn dò ()
- Trong 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đ vị bé.đvị bé bằng đ vị lớn.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 135m = 1350 dm
 342dm = 3420cm c) 1mm = cm
 15cm = 150mm 1cm = m
 1m = 
4km37 = 4km + 37m
 = 4000m + 37m
 = 4037m
Vậy 4km37m = 4037m
 =====================================
 Tiết 4 : Lịch sử
 PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU
 I. Mục tiêu
Học xong bài này HS biết:
- Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở VN đầu thế kỉ XX .
- phong trào Đông Du là phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực dân pháp.
 II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ thế giới
- Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông Du
 III. các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. kiểm tra bài cũ ()
H: Từ cuối thế kỉ XI X ở VN xuất hiện những ngành kinh tế nào?
H: Những thay đổi về KT đã tạo ra những giai cấp, tầng lớp mới nào trong XH VN?
 B. Bài mới ()
 1. Giới thiệu bài: ()
 2. Nội dung bài
- Hoạt động 1: Tiểu sử Phan Bội Châu
H: Em hãy nêu những nét chính về tiểu sử của Phan Bội châu?
 Hoạt động 2: Sơ lược về ph trào Đông Du.
- HS thảo luận nhóm, đọc SGK 
H: Phong trào Đông Du diễn ra khi nào?Ai là người lãnh đạo? mục đích của phong trào là gì?
H: Nhân dân đã làm gì để hưởng ứng phong trào ?
H: Kết quả phong trào và ý nghĩa của phong trào này là gì?
GV KL: Nêu bài học.
3. Củng cố dặn dò ()
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà tìm hiểu quê hương của nguyễn Tất Thành.
- 2 HS lần lượt trả lời các câu hỏi GV đưa ra
- HS nghe và nhắc lại đầu bài
- HS làm việc theo nhóm 4.
+ Phan Bội Châu sinh năm 1867. Trong một gia đình nhà nho nghèo, giàu truyền thống yêu nước thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ngay từ khi còn trẻ ông đã nhiệt tình cứu nước . năm 17 tuổi ông viết hịch " Bình tây thu bắc" . Năm 19 tuổi lập đội " Thí sinh quân" để ứng nghĩa khi kinh thành huế thất thủ nhưng sự việc không thành. Năm 1904 ông bắt đầu HĐ đấu tranh giải phóng dân tộc bằng việc khởi xướng và lập ra Hội Duy Tân, một tổ chức chống Pháp chủ trương theo cái mới, tiến bộ....
Ông mất năm 1940 tại Huế.
- HS thảo luận nhóm 2
+ Phong trào Đông Du được khởi xướng năm 1905 do Phan Bội Châu lãnh đạo. ....
+ Phong trào vận động được nhiều người sang Nhật học. ....
+ Phong trào phát triển làm cho TDP hết sức lo ngại , năm 1908 TDP cấu kết với Nhật chống phá phong trào. Chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất những người yêu nước VN và Phan Bội Châu ra khỏi Nhật. phong trào Đông Du tan rã.
Tuy thất bại nhưng phong trào đã tạo được nhiều nhân tài cho đất nước, đồng thời cổ vũ, khơi dậy lòng yêu nước của nhân dân ta.
 =======================================
Buæi chiÒu:
 Tiết 1 : đạo đức
CÓ CHÍ THÌ NÊN
 I. mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Trong cuộc sống, con người thường phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy, thì sẽ vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống.
 - Xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình , biết đề ra kế hoạch vượt khó của bản thân.
 - Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích trong gia đình và xã hội.
 II. Tài liệu và phương tiện 
 - Một số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Kí, Nguyễn Đức Trung...
 III. Các hoạt động dạy học
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. kiểm tra bài cũ ()
- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ của bài học trước
 B. Bài mới ()
 1. Giới thiệu bài: ()
 2. Nội dung bài:
 * Hoạt động 1: HS tìm hiểu thông tin về tấm gương vượt khó của Trần Bảo Đồng.
 - Yêu cầu HS đọc thông tin về Trần Bảo Đồng trong SGK
 .H: Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì trong cuộc sống và trong học tập? 
 H: Trần bảo Đồng đã vượt khó khăn để vươn lên như thế nào?
H: Em học tập được những gì từ tấm gương đó?
KL: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy: Dù gặp .....
* Hoạt động 2: xử lí tình huống
 - GV chia lớp thành nhóm 4 . Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
- GV: Trong những tình huống trên, người ta có thể tuyệt vọng , chán nản, bỏ học ... biết vượt qua mọi khó khăn để sống và tiếp tục học tập mới là người có chí.
* Hoạt động 3: Làm bài tập 1-2 Trong SGK
 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2
- GV nêu lần lượt từng trường hợp, HS giơ thẻ màu thể hiện sự đánh giá của mình
 Bài 1: Những trường hợp dưới đây là biểu hiện của người có ý chí?
 Bài 2: em có nhận xét gì về những ý kiến dưới đây?
- GV nhận xét 
- KL: Các em đã phân biệt rõ đâu là biểu hiện của người có ý chí. Những biểu hiện đó được thể hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn , trong cả học tập và đời sống 
- Ghi nhớ : SGK
 3. củng cố dặn dò ()
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS nêu bài học 
- Nhà nghèo, đông anh em, cha hay đau ốm, hàng ngày còn phải gúp mẹ bán bán bánh mì.
- Đồng đã sử dụng thời gian hợp lí và phương pháp học tập tốt . .... 
- Các nhóm thảo luận
- đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm
- lớp nhận xét bổ xung.
- HS thảo luận nhóm 2
- HS giơ thẻ theo quy ước
+ Nguyễn Ngọc kí bị liệt cả 2 tay, phải dùng chân để viết mà vẫn học giỏi.
+ Dù phải trèo đèo lội suối, vượt đường xa để đến trường nhưng mai vẫn đi học đều.
 + Vụ lúa này nhà bạn Phương mất mùa nên có khó khăn, Phương liền bỏ học.
 + Chữ bạn Hiếu rất xấu nhưng sau 2 năm kiên trì rèn luyện chữ viết , nay Hiếu viết vừa đẹp , vừa nhanh.
+ Những người k huyết tật dù cố gắng học hành cũng chẳng để làm gì.
 .....
- HS đọc ghi nhớ 
============================================
Tiết 2 : Kĩ thuật 
MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH
 I . Mục tiêu : HS cần phải :
 - Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quảnmột số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. 
 - Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh,an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ , nấu , ăn uống.
 II . Đồ dùng dạy học
 - Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình
 - Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường
 - Một số loại phiếu học tập
 III . Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ ()
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B - Bài mới ()
 - Giới thiệu bài ()
 + Hoạt động 1 :Xác định dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thường trong gia đình
? Em hãy kể tên các dụng cụ nấu ăn trong gia đình ?
 + Hoạt động 2 :() Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng  ...  trong tr¾ng cña t«i biÕt bao yªu th­¬ng.( rãt, trót, ®æ).
III . NhËn xÐt-dÆn dß.
a . lãng l¸nh, lÊp l¸nh, lung lay, lÊp lãa.
b . oi ¶, oi nång, ån ·, nãng nùc.
c . Ø eo, ca th¸n, ª a, kªu ca.
N1: chÇm bËp, vç vÒ, dç dµnh.
N2: chøa chan, ngËp trµn, ®Çy ¾p.
N3: nång nµn, thiÕt tha, da diÕt.
N4: méc m¹c, ®¬n s¬, gi¶n diij.
- Ai lµ g×?
- Chän tõ Ø eo lµ tõ hay nhÊt v× qua tõ nµy, ta thÊy t¸c gi¶ ®· sö dông biÖn ph¸p nh©n hãa chó lîn biÕt vßi vÜnh nh­ 1 em bÐ.
- Chän tõ rãt v× rãt lµ ®æ vµo 1 c¸ch nhÑ nhµng, ®Çy t×nh c¶m yªu th­¬ng. Tõ rãt phï hîp víi lêi ru th©n th­¬ng nhÑ nhµng, tha thiÕt cña mÑ.
TiÕt 3: LuyÖn To¸n: 
I . Môc tiªu: 
¤n thuéc lßng b¶ng ®¬n vÞ ®o ®é dµi, b¶ng ®¬n vÞ ®o khèi l­îng, «n gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
II . Lªn líp.
GV ghi c¸c bt tuÇn 5 trang 18 vë «n tËp cuèi tuÇn.( ®Ò 1 vµ Bµi 3 ®Ì 2)
HS ghi vµ lµm bt vµo vë. 
Sau mçi bt, GV ch÷a bµi, nhËn xÐt.
 =======================================
 Thứ 6 / 17 / 9 / 2010
 S¸ng:
 TiÕt 1 : Luyện từ và câu 
TỪ ĐỒNG ÂM
 I. Mục tiêu
1. Hiểu thế nào là từ đồng âm.
 2. Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
 II. Đồ dùng dạy học 
 Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động ...có tên gọi giống nhau 
 III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc đoạn văn miêu tả vẻ thanh bình của nông thôn đã làm ở tiết trước.
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Nhận xét 
 Bài 1
Viét bảng câu: Ông ngồi câu cá
 Đoạn văn này có 5 câu.
H: Em có nhận xét gì về hai câu văn trên?
H: Nghĩa của từng câu trên là gì?
Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài tập 2
H: Hãy nêu nhận xét của em về nghĩa và cách phát âm các từ câu trên
KL: Những từ phát âm hoàn toàn giống nhau song có nghĩa khác nhau được gọi là từ đồng âm.
 2. Ghi nhớ.
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- HS lấy VD 
- Nhận xét khen ngợi 
 3. Luyện tập
 Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức HS làm việc theo cặp 
- Gọi HS trả lời 
- Nhận xét lời giải đúng
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và bài mẫu
- Yêu cầu HS tự làm bài
 HS gi¶i nghÜa c¸c tõ ®ã.
 Bài 3
- HS đọc yêu cầu bài tập 
H: Vì sao Nam tưởng ba mình chuyển sang làm việc tại ngân hàng? 
- GV nhận xét lời giải đúng.
 Bài 4
- Gọi HS đọc câu đố
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trả lời 
H: Trong 2 câu đố trên người ta có thể nhầm lẫn từ đồng âm nào?
- Nhận xét khen ngợi HS 
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- 3 HS đọc
- HS đọc câu văn
+ Hai câu văn trên đều là 2 câu kể.
mỗi câu có 1 từ câu nhưng nghĩa của chúng khác nhau
+ Từ câu trong c1 là bắt cá tôm bằng móc sắt nhỏ buộc ở 2 đầu dây.
+ Từ câu trong c2 là đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu.
+ Hai từ câu có phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau.
- 4 HS đọc ghi nhớ
- HS lấy VD...
+ Cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy trồng trọt
+ Tượng đồng: ...
+ Một nghìn đồng: đơn vị tiền tệ của VN
+ Hòn đá: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng hòn.
+ ®á bóng: đưa chân và hất mạnh bóng ...
+ Ba má: người sinh ra và nuôi dưỡng mình.
+ Ba tuổi: ba là số liên tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên.
- HS đọc
- 3 HS lên bảng lớp làm cả lớp làm vào vở
- 3 HS đọc bài của mình
+ Bố em mua một bộ bàn ghế rất đẹp/ họ đang bàn về việc sửa đường.
+ Nhà cửa ở đây được xây dựng hình bàn cờ/ Lá cờ đỏ sao vàng phấp phới tung bay.
+ Yêu nước là thi đua/ bạn lan đang đi lấy nước.
- HS đọc
+ Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của 2 từ đồng âm là tiền tiêu.
- Tiền tiêu: chi tiêu
- Tiền tiêu: vị trí quan trọng nơi bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân hướng về phía địch.
- HS đọc
- HS làm bài
+ Con chó thui
+ Cây hoa súng và khẩu súng
- Từ chín trong câu a là nướng chín cả mắt mũi, đuôi đầu.. chứ không phải số 9
- Khẩu súng còn được gọi là cây súng
======================================
TiÕt 2 : Tập làm văn
 TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu
 1. Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh
 2. Nhận thức được ưu khuyết điểm trong bài văn tả cảnh của mình và của bạn; biết sửa lỗi; viết được một đoạn văn cho hay hơn. 
 II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh cuối tuần 4; 
- Phấn màu.
 III. các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Dạy bài mới ()
 1. Giới thiệu bài ()
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
 2. Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình.
 a) Nhận xét chung
+ Ưu điểm: 
- HS đã hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề.
 - Xác định đúng yêu cầu của đề, bố cục rõ ràng
- Diễn đạt câu ý rõ ràng 
- Có sáng tạo khi làm bài
- Lỗi chính tả có tiến bộ, hình thức trình bày đẹp, khoa học.
+ Nhược điểm:
 GV nêu một số lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày...
+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến 
- Yêu cầu HS thảo luận và tìm cách sửa
- Trả bài cho HS
 b). Hướng dẫn chữa bài
- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với bạn 
- GV theo dõi giúp đỡ
 c). Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt
- GV gọi HS đọc đoạn văn hay cho cả lớp nghe.
GV hỏi HS tìm ra cách dùng từ, diễn đạt hoặc ý hay.
 d). Viết lại đoạn văn 
- GV gợi ý viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả .
+ Đoạn văn lủng củng diễn đạt chưa rõ ý.
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay.
+ Đoạn văn viết câu cụt, đơn giản.
+ Đoạn mở bài, kết bài chưa hay.
- GV nhận xét
 3. Củng cố dặn dò ()
- Nhận xét tiết học 
- HS nghe
Bµi cña : Trµ, ViÖt Hoµng, B¶o, Thóy Quúnh...
Bµi cña: §Êu, Sü Hoµng, ChiÕn...
- 2 HS 1 nhóm trao đổi để cùng chữa bài
- HS xem lại bài của mình.
- HS chữa bài
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.
Tiết 3 : Toán
MI LI MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông.
- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
II. Chuẩn bị:
- Bảng kẻ sẵn các cột như phần b) SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1,Kiểm tra bài cũ ()
2. Dạy – học bài mới ()
2.1.Giới thiệu bài ()
2.2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông.
a) Hình thành biÓu tượng về mi-li-mét vuông
? Hãy nêu các đvị đo dtích mà các em đã học.
- GV nêu : .... Vì vậy người ta dùng một đơn vị nhỏ gọi là mi-li-mét vuông.
- GV treo hình vuông : hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- em hãy cho biết mi-li-mét vuông là gì ?
? hãy nêu cách ký hiệu của mi-li-mét vuông.
b) Tìm mỗi quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông
 Giíi thiÖu t­¬ng tù mm2.
? diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm ?
- Vậy 1cm2 bằng bao nhiêu mm2 ?
- Vậy 1mm2 bằng bao nhiêu phần của cm2 ?
2.3.Bảng đơn vị đo diện tích
? Em hãy nêu các đơn vị đo d tích từ bé đến lớn.
? 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? 1 mét vuông bằng mấy phần đề-ca-mét vuông 
 - GV yêu cầu HS làm tương tự với các cột khác.
+ Mỗi đơn vị d tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
- Vậy hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn, kém nhau bao nhiêu lần ?
2.4.Luyện tập – thực hành
Bài 1
a) GV viết các số đo diện tích lên bảng, chỉ số đo bất kỳ cho HS đọc.
b) GV đọc các số đo diện tích cho HS viết, yêu cầu viết đúng với thứ tự đọc của GV.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hướng dẫn HS thực hiện 2 phép biến đổi để làm mẫu.
+ Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé :
 + Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn :
 Bài 3
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
3. Củng cố dặn dò ()
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
1mm 1mm = 1mm2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- HS nêu : mm2.
- HS tính và nêu :
1cm x 1cm = 1cm2
- HS nêu : Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp 100 lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- HS : 1cm2 = 100mm2.
- 1mm2 = cm2
- HS đọc lại các đơn vị đo diện tích theo đúng thứ tự.
- HS nêu : 1mm2 = 100dm2
- HS nêu : 1m2 = dam2
- Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau thì hơn, kém nhau 100 lần.
- 2 HS lên bảng viết, các HS khác viết vào vở bài tập.
 1mm2 = cm2 1dm2 = m2
 7dm2 = m2 8mm2 = cm2 
 34dm2 = m2 29mm2 = cm2 
 ==================================== 
Tiết 4 MÜ thuËt
TẬP NẶN TẠO DÁNG
NẶN CON VẬT QUEN THUỘC
I. Mục tiêu
- Hs nhận biết được hình dáng , đặc đIểm cảu con vật trong các hoạt động . 
- HS biết cách nặn và nặn được con vật theo cảm nhận riêng.
- Hs yêu mến và có ý thức chăm sóc , bảo vệ con vật.
II. Chuẩn bị.
 -1 số tranh ảnh về các con vật quen thuộc.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ()
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài
- GV giới thiệu 1 vài bức tranh , ảnh đã chuẩn bị 
HS quan sát
Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét
 + Con vật trong tranh , ảnh là con gì?
+ Con vật có những bộ phận gì? 
HS quan sát
+ Hình dáng của chúng khi đi , chạy nhảy thay đổi như thế nào?
+ Em còn biết con vật nào nữa?
- Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
- Em hãy miêu tả đặc điểm , hình dáng , màu sắc con vật em định nặn.
HS chú ý và trả lời câu hỏi
Hoạt động 2: cách nặn
GV hướng dẫn hs cách nặn ....
Có thể tạo dáng đi , đứng , chạy , nhảy cho sinh động.
HS thực hiện
Hoạt động 3: thực hành
HS thực hiện
 GV yêu cầu hs làm bài theo nhóm 
Các em thích cùng một loài vật ngồi cùng nhau
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
 GV nhận xét chung tiết học.
Chuẩn bị bài sau
 ============================
ChiÒu: 
TiÕt 1,2: GV chuyªn Anh d¹y.
Tiết 3 : Sinh hoạt
NHẬN XÉT TUẦN 5
I/ Mục tiêu
 - Giúp học sinh nhận xét mọi hoạt động diễn ra trong tuần .
 - Đề ra phương hướng cho tuần tới.
 II/ Nội dung 
1 .Líp tr­ëng nhËn xÐt c¸c mÆt ho¹t ®éng trong tuÇn.
a. §¹o ®øc: C¸c b¹n ngoan, lÏ ph¸p.
b. Häc tËp: ChuÈn bÞ bµi ë nhµ tèt.
 TÝch cùc x©y dùng bµi tèt. - C¸c b¹n: Trµ, B¶o, Linh, C­êng, LÜnh,.. 
 Song bên cạnh đó còn một số em cá biệt 
chưa có ý thức học tập và làm bài như: - C¸c b¹n: S Hoµng, B¾c, ...
c. VÖ sinh: C¸ nh©n s¹ch sÏ.
 Líp häc cßn chËm, xoa b¶ng ch­a nhanh.
2 . GV nhËn xÐt chung.
- Nªu kÕ ho¹ch tuÇn sau. Tiếp tục duy trì mọi
 nề nếp đã có , có kế hoạch thăm các gia đình 
có học sinh cá biệt vào các buôi hết giờ ngày 
thứ 2 hàng tuần để thông báo tình hình và có 
biện pháp giúp đỡ các em phấn đấu vươn lên
- N¹p c¸c lo¹i quü.
 ================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 5 Tuan 5 ca ngay.doc