Giáo án Địa lí 9

Giáo án Địa lí 9

I MỤC TIÊU BÀI HỌC

1 Kiến thức : Cho học sinh hiểu

- Nước ta có 54 dân tộc mỗi dân tộc có nét văn hoá riêng. Dan tộc kinh có số dân đông nhất. Các dân tộc của nước ta luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

- Trình bày tình hình phân bố các dân tộc nước ta

 2. Kỹ năng :

 - Rèn kĩ năng xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của một số dân tộc

- Phân tích biểu đồ, bảng số liệu, bản đồ về dân cư

 

doc 134 trang Người đăng huong21 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Địa lí 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Ngày soạn 25/8//2012
Ngày dạy 28/8/2012
TIẾT 1 BÀI 1
CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
I MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 Kiến thức : Cho học sinh hiểu 
- Nước ta có 54 dân tộc mỗi dân tộc có nét văn hoá riêng. Dân tộc kinh có số dân đông nhất. Các dân tộc của nước ta luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình bày tình hình phân bố các dân tộc nước ta 
 2. Kỹ năng :
 - Rèn kĩ năng xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của một số dân tộc
- Phân tích biểu đồ, bảng số liệu, bản đồ về dân cư 
 3. Thái độ:
 Giáo dục tinh thần tôn trọng đoàn kết các dân tộc, tinh thần yêu nước.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bản đồ phân bố các dân tộc Việt Nam 
 - Tranh ảnh về đồng bằng , ruộng bậc thang.
- Bộ tranh ảnh về Đại gia đình dân tộc Việt Nam
III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Kiểm tra bai cũ :
Giới thiệu bai 4 phút Nước ta cĩ bao nhiêu dân tộc ? Đặc điểm ? tình hình phân bố ra sao ?
Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
13p
23p
*Hoạt động 1 : Cá nhân :
Bảng 1.1: Dân số phân theo thành phần dân tộc (sắp xếp theo số dân) ở Việt Nam năm 1999 (đơn vị: nghìn người)
?Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Nêu vài nét khái quát về dân tộc kinh và các dân tộc ít người
? Các dân tộc khác nhau ở mặt nào? Cho ví dụ? 
? Quan sát H1.1 biểu đồ cơ cấu dân tộc nhận xét?
? Dân tộc nào có số dân đông nhất? chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Phân bố chủ yếu ở đâu? Làm nghề gì?
? Các dân tộc ít người phân bố ở đâu? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?
? Kể tên một số sản phẩm tiêu biểu của dân tộc ít người mà em biết? (Tày, Thái, Mường, Nùng là dân tộc có dân số khá đông có truyền thống thâm canh lúa nước, trông màu cây công nghiệp ,có nghề thủ công tinh xảo. Người Mông giỏi làm ruộng bậc thang, trồng lúa ngô, cây thuốc)
 Quan sát hình 1.2 em có suy nghĩ gì về lớp học ở vùng cao không? 
GV cũng cần chú ý phân tích và chứng minh về sự bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc trong quá trình phát triển đất nước,
- Những Việt kiều đang sống ở nước ngoài.
- Thành phần giữa các dân tộc có sự chênh lệch
* Hoạt động 2 Nhóm
Cho HS làm việc theo nhóm
 Quan sát lược đồ phân bố các dân tộc Việt Nam H1.3 cho biết dân tộc Việt (kinh) phân bố chủ yếu ở đâu? 
? Hiện nay sự phân bố của người Việt có gì thay đổi nguyên nhân chủ yếu của sự thay đổi (chính sách phân bố lại dân cư và lao động, phát triển kinh tế văn hoá của Đảng)
? Dựa vào vốn hiểu biết, hãy cho biết các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền địa hình nào? (thượng nguồn các dòng sông có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên có vị trí quan trọng về quốc phòng.)
- Trung du và miền núi phía Bắc : Trên 30 dân tộc ít người.
- Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên có trên 20 dân tộc ít người: Ê-đê, Gia rai, Mnông.
- Duyên hải cực nam Trung Bộ và Nam Bộ có dân tộc Chăm, Khơ me, Hoa, 
? Theo em sự phân bố các dân tộc hiện nay như thế nào?( đã có nhiều thay đổi)
*Liên hệ: Cho biết em thuộc dân tộc nào, dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các dân tộc Việt nam? Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc em? (xem bảng 1,1)
? Hãy kể một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em?
I. CÁC DÂN TỘC Ở NƯỚC TA 
 - Nước ta có 54 dân tộc
- Mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng, thể hiện ở ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quánLàm cho nền văn hoá Việt Nam thêm phong phú .
- Dân tộc Việt kinh có số dân đông nhất 86% dân số cả nước. Là dân tộc có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước, có các nghề thủ công đạt mức tinh xảo .
- Các dân tộc ít người có số dân và trình độ kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có kinh nghiệm sản xuất riêng.
- Các dân tộc đều bình đẳng, đoàn kết trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
II SỰ PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 
1. Dân tộc Việt (kinh chiếm 86,2%)
- Phân bố rộng khắp nước song chủ yếu ở đồng bằng, trung du và duyên hải.
2. Các dân tộc ít người 
- Các dân tộc ít người chiếm 13,8% sống chủ yếu ở miền núi và trung du, 
-Trung du và miền núi phía bắc có trên 30 dân tộc
-Trường sơn Tây Nguyên có trên 20 dân tộc
-duyên hải cực nam trung bộ ( khơ-me, chăm xen kẻ người Việt
-Hiện nay sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi 
-Người việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
IV / Đánh giá : 5 phút
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- Các dân tộc khác nhau ở mặt nào? Cho ví dụ.
- Sự phân bố của các dân tộc ở nước ta?
V/ Hoạt động nối tiếp ø: câu 1,2,3 SGK. Chuẩn bị bài sau: Bài 2: Dâân số và gia tăng dân số 
?QSH2.1 Nhận xét về sự gia tăng dân số ở nước ta qua các thời kì ?Nguyên nhân ?hậu quả ?
? Cơ cấu dân số nước ta ntn ?
Ngày soạn: 26//8/2012 
Ngày dạy : 30/8/2012
BÀI 2. Tiết:2 DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến thức : Sau bài học HS có thể : 
 - Biết số dân của nứơc ta hiện tại và dự báo trong tương lai
- Hiểu và trình bày được tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả.
- Đặc điểm thay đổi cơ cấu dân số và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số của nước ta nguyên nhân của sự thay đổi.
2. Kỹ năng :
 - Rèn kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ dân số bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam
 - Có kĩ năng phân tích so sánh tháp dân số nước ta qua các năm,sự thay đổi dân số theo độ tuổi và giới ở nước ta qua các năm.
 3. Thái độ:
 Ý thức được sự cần thiết phải có quy mô về gia đình hợp lí
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Biểu đồ dân số Việt Nam 
 - Tháp dân số Việt Nam năm1989, 1999
 - Tranh ảnh về một số hậu quả của dân số tới môi trường , chất lượng cuộc sống 
III. HOẠT ĐỘNG D ẠY VA H ỌC:
1 / Kiểm tra bài cũ:
H1 : Nước ta có bao nhiêu dân tộc?Các dân tộc khác nhau ở mặt nào? Cho ví du?8 
H2 : Quan sát lược đồ phân bố các dân tộc Việt Nam H1.3 cho biết dân tộc Việt Nam phân bố chủ yếu ở đâu?Hiện nay sự phân bố của người Việt có gì thay đổi nguyên nhân chủ yếu của sự thay đổi đó?9 đ
2/ Giới thiệu bài :Dân số nước ta ntn ? Sự gia tăng dân số ra sao ? nước ta có cơ cấu dân số ntn?
3/ Bài mớùi :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ 1 :Cá nhân : Dựa vào vốn hiểu biết và SGK cho biết số dân Việt Nam theo tổng điều tra 01/4/1999 là bao nhiêu? Em có suy nghĩ gì về thứ tự diện tích và dân số của Việt Nam so với thế giới?
- Năm 1999 dân số nước ta 76,3 triệu người. Đứng thứ 3 ở ĐNÁ.
- Diện tích lãnh thổ nước ta đứng thứ 58 trên thế giới, dân số đứng thứ 14 trên thế giới
HĐ2: Nhóm : 
*HS Quan sát biểu đồ (hình 2.1),th ảo lu ận nh ĩm 3” (4HS ) nêu nhận xét về tình hình tăng dân số của nước ta? Vì sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn tăng? nhanh?( mới giảm gần đây)
HS:Tr ình bay 
GV:Chuẩn xác:
GV: Gợi ý Quan sát và nêu nhận xét về sự thay đổi số dân qua chiều cao của các cột để thấy dân số nước ta tăng nhanh liên tục.
? HS quan sát lược đồ đường biểu diễn tỉ lệ gia tăng tự nhiên để thấy sự thay đổi qua từng giai đoạn và xu hướng thay đổi từ năm1979 đến năm 1999, Giải thích nguyên nhân thay đổi?
năm 1921 có 15,6 triệu người, 1961 tăng gấp đôi
? Nhận xét mối quan hệ giữa gia tăng tự nhiên, gia tăng dân số và giải thích?:
? Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?(khó khăn việc làm, chất lượng cuộc sống,ổn định xã hội, môi trường)
 ? Nêu những lợi ích của sự giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta.(nâng cao chất lượng cuộc sống)
? Hiện nay tỉ lệ sinh, tử của nước ta như thế nào? Tại sao? (tỉ lệ sinh giảm. Tuổi thọ tăng)
- 1999 tỉ lệ gia tăng tự nhiên nước ta là 1,43%
? Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giữa thành thị và nông thôn, miền núi như thế nào? (Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở thành thị và khu công nghiệp thấp hơn nhiều so với nông thôn, miền núi)
? Dựa vào bảng 2.1, hãy xác định các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất, thấp nhất, các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn trung bình cả nước. 
Giải thích.(cao nhất Tây Nguyên, Tây Bắc vì đây là vùng núi và cao nguyên)
HĐ3: Cá nhân
? Căn cứ số liệu ở bảng 2.2 Nhận xét cơ cấu nhóm tuổi của nước ta thời kì 1979 – 1999
đặc biệt là nhóm 0-14 tuổi. Nêu dẫn chứng và những vấn đề đặt ra về giáo dục, y tế, việc làm đối với các công dân tương lai?
? Nhận xét tỉ lệ nam nữ ở nước ta? 
? Căn cứ số liệu ở bảng 2.2, hãy nhận xét tỉ lệ hai nhóm dân số nam, nữ thời kì 1979 – 1999
? Tỉ lệ nam nữ có sự khác nhau giữa các vùng
? Hãy cho biết nguyên nhân và hậu quả cuả việc gia tăng dân số
Lấy ví dụ dẫn chứng.
 I. SỐ DÂN 
-Năm 2006 dân số nước ta khoảng 86 triệu người
- Việt Nam là một nước đông dân đứng thứ 14 trên thế giới .
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
- Dân số nước ta tăng nhanh liên tục,
 - Hiện tượng “bùng nổ” dân số nước ta bắt đầu từ cuối những năm 50 chấm dứt vào trong những năm cuối thế kỉ XX.
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn khác nhau giữa các vùng miền thành thị với nông thôn
III. CƠ CẤU DÂN SỐ 
- Nước ta có cơ cấu dân số trẻ. Tỉ lệ trẻ em có xu hướng giảm, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và ngoài tuổi lao động tăng lên
- Tỉ lệ nữ còn cao hơn tỉ lệ nam. có sự khác nhau giữa các vùng
Nguyên nhân : ( kinh tế –xã hội)
Hậu quả ( gây sức ép đến tài nguyên môi trường,kinh tế- xã hội)
IV / Đánh giá:
 1/ Trình bày số dân và gia tăng dân  ...  viện đã được tu sửa, nâng cấp.
- Phấn đấu 2010 tuổi thọ trung bình của người dân 70t giảm tỉ lệ tử vong trẻ em và tỉ lệ suy dinh dưỡng, hạn chế các bệnh truyền nhiễm.
IV) Kinh tế:
1) Nhận định chung: cĩ vị trí, điều kiện tự nhiên thuận lợi, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
IV/ĐÁNH GIÁ :
? Nêu đặc điểm dân cư Long An? 
? Long An cĩ nguồn lao động ntn? Đặc điểm?
? Hoạt động giáo dục, y tế nước ta phát triển ntn?
V/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
HS học bài trả lời các câu hỏi SGK,Và liên hệ với kiến thức thực tế địa phương .Chuẩn bị tiếp phần IV kinh tế Long An(tt)
? Long An phát triển được các ngành kinh tế nào?
? Tiềm năng, đặc điểm phát triển?
Ngày dạy : 7/4/08 Tuần 32 Tiết 49
Bài 43: ĐỊA LÍ TỈNH THÀNH PHỐ (TT)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
 1. Về kiến thức:
 H: nắm tình hình phát triển kinh tế của Long An, những thuận lợi, khĩ khăn trong quá trình phát triển kinh tế. 
2. Về kĩ năng:
- Rèn HS kĩ năng phân tích lược đồ thấy được ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên trong phát triển kinh tế
3. Về tư tưởng Cĩ ý thức bảo vệ tài nguyên mơi trường
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
- Bản đồ kinh tế Long An.
- Biểu đồ chuyển dich cơ cấu kinh tế theo ngành của Long An.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1/Kiểm tra bài cũ:
? Nêu đặc điểm dân cư Long An? 8đ
? Vấn đề giáo dục và ytế của Long AN ntn? 8đ.
2/ Giới thiệu bài: Tình hình phát triển kinh tế Long An ntn? Nguyên nhân? 
3/ Bài mới :
Hoạt động: Nhĩm
? Tốc độ tăng trưởng trung bình năm của khu vực nơng, lâm, ngư nghiệp thời kì 1991-2000ntn?
(6.7%-ở mức cao so với ĐBSCL)
? Nơng nghiệp giữ vai trị ntn trong nền kinh tế Long An?
? Trong cơ cấu nơng nghiệp ngành nào giữ vai trị chủ đạo?
H: Đọc bảng giá trị sản xuất nơng nghiệp phân theo ngành của Long An.
? Đến năm 2010 cơ cấu nơng nghiệp Long An ntn?
G: Cho H thảo luận nhĩm 4’ 4 nhĩm ( 2 nhĩm chăn nuơi, 2 nhĩm trồng trọt)
Dựa vào nội dung SGK và kiến thức thực tế cho biết: Long An cĩ thể phát triển được những loại cây trồng nào, diện tích, phân bố, sản lượng ntn?
- Cĩ thể nuơi được những vật nuơi nào? Phân bố? Sản lượng.
H: Trình bày.
G: Chuẩn xác.
H: Cho biết Long An cĩ thể trồng mấy vụ trong năm. Năng xuất? H đọc bản năng suất sản lượng lúa của Long An theo vụ lúa.
? Các cây cơng nghiệp ngắn ngày phát triển ntn?
H: Đọc bản diện tích và sản lượng cây cơng nghiệp ngắn ngày chủ yếu của Long An.
H: Liên hệ tại địa phương em.
G: Liên hệ tình hình hiện nay trong chăn nuơi, giáo dục ý thức giữ vệ sinh trong chăn nuơi và đảm bảo an tồn thực phẩm?
H: Đọc bản số lượng đàn gia súc, gia cầm của Long An.
? Long An đã hình thành những vùng sản xuất nào? Phân bố?
? Ngư nghiệp của Long An phát triển ntn? Dựa vào đâu?
H: Đọc bản tình hình phát triển ngư nghiệp Long An? 
? Ngư nghiệp Long An gần những hoạt động nào? Phân bố?
? Tình hình phát triển hiện nay của đánh bắt, nuơi trồng thủy sản ở Long An là gì? Hướng khắc phục?
? Định hướng phát triển hiện nay của ngư nghiệp Long An là gì?
? Long an cĩ diệ tích rừngn ntn? Cĩ những loại rừng nào? Tiềm năng phát triển? Lợi ích của rừng ở Long An ntn?
? Mức tăng trưởng?
? Dự kiến đến năm 2010 ntn?
? Với tiềm năng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thì cơng nghiệp Long An ntn?
? Long An phát triển được các ngành cơng nghiệp nào? Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
? Số vốn đầu tư (FDI) của Long An ntn? Tại sao?
? Phân bố cơng nhiệp?
? Dự kiến đến năm 2010 cơng nghiệp Long An phát triển ntn?
H: Đọc tên các khu cơng nghiệp Long An?
? Long An cĩ tiềm năng dịch vụ ntn? Phát triển ra sao?
? Dự kiến đến năm 2010 sẽ ntn?
? Dịch vụ giao thơng vận tải ở Long An ntn? H đọc bản tình hình vận tải của tỉnh Long An.
? Hoạt động bưu chính, viễn thơng của Long An ntn?
? Dịch vụ thương mại Long An phát triển ntn?
? Long An cĩ tiềm năng du lịch ntn/ Tình hình phát triển ra sao?
G: Liên hệ địa phương giáo dục H ý thức bảo vệ tài nguyên mơi trường.
? Long An cĩ thể chia làm mấy tiểu vùng? Đặc điểm của từng tiểu vùng?
IV/ Kinh tế:
 1/ Nhận định chung
 2/ Nơng lâm ngư nghiệp:
a) Nơng nghiệp
- Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế Long An.
- Ngành trồng trọt chiếm tỉ lệ cao hơn chăn nuơi.
+ Trồng trọt: Là ngành sử dụng chủ yếu quỹ đất và lao động của Tỉnh: trồng được cây lương thực và cây cơng nghiệp ngắn ngày trong đĩ nổi bật nhất là cây lúa. (Long An đứng hành thứ 5 về sản lượng so với các tỉnh ĐBSCL)
+ Chăn nuơi: Chiếm tỉ lệ cịn thấp và khơng ổn định. Chăn nuơi gia súc lại chiếm ưu thế.
b)Ngư nghiệp: Cĩ thế mạnh nhất định để phát triển đánh bắt và nuơi trồng thủy sản.
- Định hướng phát triển ngu nghiệp của Long An đến đều thế kỉ XXI tốc độ tăng trưởng bình quan đạt 6.2% sản lượng đạt 37 ngìn tấn.
c) Lâm nghiệp:
- Đem lại nhiều lợi ích về kinh tế-xã hội. Tuy nhiên trong những năm qua phát triển chậm và liên tục giảm tỉ trọng nhưng giá trị sản xuất lâm nghiệp vẫn tăng.
- Phấn đấu 2010 mức độ che phủ rừng lên khoảng 30%
3/ Cơng nghiệp:
- Chiếm tỉ trọng khá khiêm tốn trong cơ cấu GDP củ tỉnh, nhưng tốc độ tăng trưởng lại nhanh trong đĩ cơng nghiệp thực phẩm và đồ uống chiếm tỉ trọng cao nhất hơn 1/3 giá trị sản xuất tồn ngành.
- Để đáp ứng nhu cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa đã hình thành được các khu cơng nghiệp.
4/ dịch vụ :
- Chiếm tỉ trọng tương đối thấp với đầy đủ cácloại hình dịch vụ.
- Giao thơng vận tải
- Bưu chính viễn thơng
- Thương mại khá phát triển
- Du lịch.
5/ Các tiểu vùng
IV/ĐÁNH GIÁ :
? Long An cĩ thuận lợi, khĩ khăn gì trong phát triển kinh tế ?
? Địa phương em cĩ thể phát triển được các ngành kinh tế nào?
V/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
HS học bài trả lời các câu hỏi SGK,Và liên hệ với kiến thức thực tế địa phương .
 Chuẩn bị bài 44:TH:phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên.vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương 
?Xem lại kiến thức đã học bài 41-43 .Xem lại cơ cấu kinh tế của Long an ,cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế 
Ngày dạy29/4/08 Tuần 33 Tiết :50
Bài 40 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN .VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐỊA PHƯƠNG .
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
 1. Về kiến thức:
- Cĩ khả năng phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên .Từ đĩ thấy được tính thống nhất của mơi trường tự nhiên .
2. Về kĩ năng:
- Biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ .
3. Về tư tưởng: Cĩ thức phấn đấu ,học tập để gĩp phần xây dựng quê hương đất nước 
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam 
- Bản đồ địa phương 
Bút màu thước kẻ,bút chì 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
? Tình hình phát triển kinh tế Long An ntn? Cĩ những khĩ khăn nào? 9đ
2/ Giới thiệu bài :Các thành phần tự nhiên của Long An cĩ đặc điểm gì ?Cơ cấu kinh tế ra sao?
 3/ Bài mới :
Hoạt động 1Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự . Nhĩm 
GV Cho HS quan sát bản đồ tự nhiên Việt Nam và bản đồ địa phương 
?Nhắc lại những đặc điểm chính của tự nhiên ở địa phương 
GV: Cho lớp thảo luận nhĩm 4’(8nhĩm -2nhĩm 1yếu tố tự nhiên .SGK 151)Dựa vào kiến thức đã học bài 41để trả lời 
HS: Trình bày 
GV: Chuẩn xác 
-Địa hình đến khí hậu ,sơng ngịi dịng chảy ,chế độ nước của sơng 
-Khí hậu :đến sơng ngịi ,lượng nước, chế độ chảy 
-Địa hình và khí hậu ảnh hưởng gì đến thổ nhưỡng :Sự hình thành ,quá trình xĩi mịn đất
Địa hình ,khí hậu ,thổ nhưỡng ảnh hưởng gì tới sự phân bố thực vật 
?Như vậy các thành phần tự nhiên cĩ mối quan hệ ntn? 
Hoạt động 2: Nhĩm.
Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế .phân tích sự biến động trong cơ cấu kinh tế của địa phương 
HS : Nêu lại cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế 
Gv:Cho HS thảo luận nhĩm 5’ (4 nhĩm) Dựa vào cách vẽ biểu đồ và bảng số liệu cơ cấu kinh tế của Long An (Trang 383 tài liệu địa lí Long An tiến hành vẽ biểu đồ 
 H: Trình bày.bảng 
G: Chuẩn xác .
HS Dựa vào biểu đồ đã vẽ Phân tích biến động của cơ cấu kinh tế :
-Nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế ? Xu hướng phát triển của nền kinh tế ntn?
: Giảm tỉ trọng trong khu vực nơng nghiệp ,tăng tỉ trọng trong khu vực cơng nghiệp ,xây dựng .Nhưng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm .Chưa tương xứng với tiềm năng của vùng 
IV. Đánh giá:
1Nêu đặc điểm tự nhiên Long An ?các yếu tố tự nhiên cĩ quan hệ ntn?
? Xu hướng phát triển của nền kinh tế Long An ntn?
V. Hoạt động nối tiếp:
HS : Về hồn thành bài thực hành vào vở .Xem lại những kiến thức đã học từ bài 31-41và những BT SGK ,Vở BT tiết sau ơn tập 
Ngày dạy : 29/4/08 Tuần 33 Tiết 50
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
 1. Về kiến thức:
 H nắm lại một cách vững chắc những kiến thức đã học về tự nhiên, kinh tế - Xã hội của Nam Bộ, ĐBSCL và Long An
2. Về kĩ năng:
- Rèn HS quan sát, phân tích bản đồ, lược đồ, bảng số kiệu, ảnh địa lí? Rèn H kĩ năng vẽ bản đồ, biểu đồ.
3. Về tư tưởng Cĩ ý thức bảo vệ tài nguyên mơi trường
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
Bản đồ tự nhiên, kinh tế Đơng Nam Bộ.
Bản đồ tự nhiên kinh tế ĐBSCL.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1/Kiểm tra bài cũ:
? Tình hình phát triển kinh tế Long An ntn? Cĩ những khĩ khăn nào? 9đ
2/ Giới thiệu bài: Tình hình phát triển kinh tế xã hội của Đơng Nam bộ, đồng bằng sơng Cửu Long ntn? 
3/ Bài mới :
Hoạt động 1: G hướng dẫn h ơn tập theo hệ thống các câu hỏi
Hoạt động 2: H thảo luận nhĩm 4’ 4 nhĩm (mỗi nhĩm 2 câu hỏi.) Dựa vào kiến thức đã học và bản đồ.
Hoạt động 3: Trình bày, nhận xét, chuẩn xác
1. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Bộ ntn?
2. Đặc dân cư – xã hội ?
3. Tình hình phát triển kinh tế Đơng Nam Bộ ntn?
4. Nêu đặc điểm tự nhiên vùng ĐBSCL.
5. Đặc điểm dân cư xã hội ĐBSCL ntn?
6. Tình hình phát triển kinh tếntn?
7. Vị trí, giới hạn? Ý nghĩa vị trí.
8. Đặc điểm tự nhiên Long An ntn ?
1) Địa hình thoải – mặt bằng xây dựng tốt.
- Đất xám, đá badan, khí hậu cận xích đạo nĩng ẩm à trồng cây cơng nghiệp, cây ăn quả.
- Biển à khống sản, du lịch, giao thơng.
- Sơng ngịi: tưới tiêu, thủy sản, giao thơng.
2)- Dân đơng à lao động dồi dào, lành nghề, năng động.
- Nhiều di tích văn hĩa lịch sử để phát triển du lịch.
3) – Cơng nghiệp: chiếm hơn ½ cơ cấu kinh tế vùng, gồm các ngành quan trọng.
- Nơng nghiệp: trồng cây cơng nghiệp: theo phương pháp cơng nghiệp
IV/ĐÁNH GIÁ :
G: Nhận xét, đánh giá tiết ơn tập.
H: Xác định vị trí, giới hạn, các dạng địa hình của các vùng.
? Vùng nào cĩ kinh tế phát triển nhất nước ta? Tại sao?
V/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
HS học bài , làm các bài tập SGK, vở bài tập. Học bài theo hệ thống câu hỏi ơn tập tiết sau kiểm tra HKII

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dia li 9.doc