I - MỤC TIÊU : Học xong bài này,HS :
- Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ đẻ thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta.
- Nêu được một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta.
- Có ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của VN.
- BĐ mật độ dân số VN.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Tieát 9 CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ I - MỤC TIÊU : Học xong bài này,HS : Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ đẻ thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta. Nêu được một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta. Có ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của VN. BĐ mật độ dân số VN. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động : 2/ Kiểm tra bài cũ : - 2 HS trả lời 2 câu hỏi – SGK. 3/ Bài mới Giới thiệu bài 1 – Các dân tộc * Hoạt động 1 : làm việc cá nhân hoặc theo cặp Bước 1 : HS dựa vào tranh ảnh, kênh chữ – SGK, trả lời các câu hỏi – SGV/98. Bước 2 : HS lên bảng chỉ trên BĐ những vùng phân bố chủ yếu của ngượi Kinh, những vùng phân bbố chủ yếu của các dân tộc ít người. - GV kết luận 2 – Mật độ dân số * Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp - Hãy cho biết mật độ dân số là gì? - GV giải thích thêm như – SGV/98. - HS quan sát bảng mật độ dân số và trả lời câu hỏi ở mục 2 – SGK. - GV kết luận. 3 – Phân bố dân cư * Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân hoặc theo cặp Bước 1: HS qs lược đồ mật độ dân số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản (buôn) ở miền núi trả lời câu hỏi mục 3 – SGK. Bước 2 : HS trình bày kết quả, chỉ trên BĐ những vùng đông dân, thưa dân. - GV kết luận như SGV/99. --> Bài học SGK 4/ Củng cố, dặn dò : HS trả lời câu hỏi 1 – SGK Về nhà học bài và đọc trước bài 10/87. - HS trả lời. Hs chỉ BĐ. - HS trả lời - HStrả lời. - HS trả lời - HS chỉ BĐ và trình bày. - Vài HS đọc . IV - RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: