Giáo án điện tử buổi sáng Lớp 5 - Tuần 14+15 - Phạm Toàn

Giáo án điện tử buổi sáng Lớp 5 - Tuần 14+15 - Phạm Toàn

b. Tìm hiểu bài:

- Đọc từ đầu.nhũn cả chân tay.

? Kể lại tai nạn của 2 người bột?

? Đoạn 1 kể gì?

- Đọc doạn còn lại trao đổi trả lời:

? Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 người bột gặp nạn?

? Vì sao chú đất Nung có thể nhảy xuống nước cứu 2 người bột?

? Theo em câu nói cộc tuếch của Đất Nung có ý nghĩa gì?

? Đoạn cuối bài kể chuyện gì?

? Đặt tên khác cho truyện?

? Truyện kể về Đất Nung là người ntn?

? Nội dung chính của bài?

c. Đọc diễn cảm:

- Đọc truyện theo vai:

? Nhận xét cách đọc của bài?

 

doc 40 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 07/03/2022 Lượt xem 327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử buổi sáng Lớp 5 - Tuần 14+15 - Phạm Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14: ( Từ ngày 19 thỏng 11 đến ngày 23 thỏng 11 năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần 14. tiết 68: Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Thực hiện phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.
	- Thực hiện qui tắc chia 1 tổng ( hoặc 1 hiệu ) cho 1 số.
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 1 ( 77 )
- 4 hs lên bảng làm 4 phép tính còn lại.
- Lớp dổi chéo vở kt, nx chung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới:
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
- Hs đọc yc, thực hiện theo yc.
? Tìm phép chia hết và phép chia có dư?
- 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
Kq: a. 67 494 : 7 = 9 642
 42 789 : 5 = 8557 ( dư 4)
 b. 359 361 : 9 = 39 929
 238 057 : 8 = 29 757 ( dư 1 )
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2. 
- Hs đọc yêu cầu, tự giải bài toán.
- Lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài,
a. Số bé là :
( 42 506 - 18 472 ) : 2 = 12 017
Số lớn là:
12 017 + 18 472 = 30 489
Đáp số: Số bé: 12 017
 số lớn: 30 489.
b. ( Làm tương tự ) :
- Số bé là: 26 304.
- Số lớn là: 111 591.
- Gv cùng lớp nx chữa bài.
Bài 3. 
- Hs đọc đề bài, tóm tắt, phân tích bài.
? Trước hết ta tìm gì?
- Tìm số toa xe chở hàng.
? Tìm số hàng do 3 toa chở?
? Tìm số hàng do 6 toa khác chở?
? Tìm số trung bình mỗi toa xe chở?
- 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số toa xe chở hàng là:
3 + 6 = 9 (toa)
Số hàng do 3 toa chở là:
14 580 x 3 = 43 740( kg )
Số hàng do 6 toa khác chở là:
13 275 x 6 = 79 650 (kg)
Trung bình mỗi toa xe chở số hàng là:
( 43 740 + 79 650 ) : 9 = 13 710 (kg)
Đáp số: 13 710 kg hàng.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 4. Tính bằng 2 cách.
- Hs đọc yc, nêu 2 cách tính.
- 2 hs lên bảng chữa câu a theo 2 cách:
C1: ( 33 164 + 28 528 ) : 4 = 61 692 : 4
 = 15 423
C2: ( 33 164 + 28 528 ) : 4 
= 33 164 : 4 + 28 528 : 4 
= 8291 + 7132 =15 423.
- Gv cùng hs chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nx tiết học. Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Lớp 4: Tập đọc
Tuần 14. tiết 28: Chú đất nung (tiếp theo)
I. Mục tiờu:
	- Biết đọc bài với lời kể chậm rãi, phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật (chành kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung).
	+ Hiểu ND : Chú Đất Nung nhờ giám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. ( Trả lời các CH trong SGK)
* HS khuyết tật : Biết đọc bài với lời kể chậm rãi , Nắm đựoc nội dung bài. 
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài phần 1 Chú Đất Nung. Trả lời câu hỏi cuối bài?
- 2 hs đọc nối tiếp bài.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
? Đọc cả bài?
- 1 Hs khá.
? Chia đoạn:
- 4 đoạn: Đ1: đầu ... vào cống tìm công chúa.
 Đ2: tiếp...chạy trốn.
 Đ3: tiếp...se bột lại.
 Đ4: Phần còn lại.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn , GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó (từ chú giải) 
- HD đọc câu, đoạn khó đọc 
- Cho HS đọc đoạn theo nhóm.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp – giải nghĩa từ
- Đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm.
- Nhóm đọc bài trước lớp
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc từ đầu...nhũn cả chân tay.
- Đọc thầm:
? Kể lại tai nạn của 2 người bột?
- Hai người bột sống trong lọ thuỷ tinh rất buồn chán. Lão chuột già cạy nắp tha nàng công chúa vào cống, chàng kị sĩ phi ngựa đi tìm nàng và bị chuột lừa vào cống. Hai người gặp nhau và cùng chạy trốn. Chẳng may họ bị lật thuyền, cả 2 bị ngâm nước, nhũn cả chân tay.
? Đoạn 1 kể gì?
- ý 1: Kể lại tai nạn của người bột.
- Đọc doạn còn lại trao đổi trả lời:
- Đọc thầm:
? Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 người bột gặp nạn?
- Chú liền nhảy xuống, vớt họ lên bờ phơi nắng.
? Vì sao chú đất Nung có thể nhảy xuống nước cứu 2 người bột?
- Vì đất Nung đã được nung trong lửa, chịu được nắng mưa, nên không sợ nước, không sợ bị nhũn tay khi gặp nước như 2 người bột.
? Theo em câu nói cộc tuếch của Đất Nung có ý nghĩa gì?
- ...thông cảm với 2 người bột chỉ sống trong lọ thuỷ tinh, không chịu được thử thách.
- ...
? Đoạn cuối bài kể chuyện gì?
- ý 2: Đất Nung cứu bạn. 
? Đặt tên khác cho truyện?
- Tiếp nối nhau đặt tên:
+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
+ Đất Nung dũng cảm.
? Truyện kể về Đất Nung là người ntn?
- Ca ngợi chú Đất Nung dám nung mình trong lửa đỏ đã trở thành người hữu ích...
? Nội dung chính của bài?
- ý nghĩa: Chú Đất Nung nhờ giám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác .
c. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo vai:
- 4 vai ( dẫn truyện, chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung)
? Nhận xét cách đọc của bài?
- Toàn bài đọc diễn cảm, chậm ở câu đầu, hồi hộp căng thẳng khi tả nỗi nguy hiểm mà nàng công chúa và chàng kị sĩ phải trải qua. Lời nàng công chúa và chàng kị sĩ lo lắng, căng thẳng khi gặp nạn, ngạc nhiên, khâm phục khi gặp lại Đất Nung. Lời Đất Nung : thẳng thắn, chân thành, bộc tuyệch.
- Nhấn giọng : sợ quá, lạ quá, khác thế, phục quá, vừa la, cộc tuếch, thuỷ tinh.
- Luyện đọc: Hai người bột tỉnh dần...lọ thuỷ tinh mà.
- Luyện đọc nhóm 4.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx chung.
 3. Củng cố dặn dò.
? Câu chuyện muốn nói với mọi người điều gì?
	- Nx tiết học.Vn đọc lại chuyện, kể chuyện cho người thân nghe.
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần 14. tiết 27: Thế nào là miêu tả?
I. Mục tiờu:
- Hiểu được thế nào là miêu tả( ND phần ghi nhớ)
- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung ( BT1, mục III); Bước đầu viết được 1,2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa (BT2)
* HS khuyết tật : Biết được thế nào là miêu tả.
II. Chuẩn bị:
- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2, Nx.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
Kể lại một câu chuyện theo 1 trong 4 đề tài BT2 tiết TLV tuần trước?
- 1, 2 Hs lên bảng kể, nói câu chuyện được mở đầu và kết thúc theo những cách nào.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài:
 Phần nhận xét.
Bài 1. 
- Hs đọc yc và nội dung, cả lớp đọc thầm tìm câu trả lời.
- Tên các sự vật được miêu tả trong đoạn văn là:
- cây sồi, cây cơm nguội, lạch nước.
Bài 2. 
- Hs đọc yc bài.
 - Gv dán phiếu
- Hs đọc các cột trong bảng theo chiều ngang.
- Gv làm rõ mẫu.
- 3 hs làm mẫu, cả lớp làm VBT.
- Trình bày kết quả, dán phiếu.
- GV cùng hs nx, chốt bài đúng.
TT
Tên sự vật
Hình dáng
Màu sắc
Chuyển động
Tiếng động
1
Cây cơm nguội
Lá vàng rực rỡ
Lá rập rình lay động như những đóm lửa đỏ.
2
Lạch nước
Trườn lên mấy tảng đá, luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục
Róc rách chảy.
Bài 3.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.
- Tác giả đã quan sát sự vật bằng những giác quan nào?
- mắt, tai.
? Muốn miêu tả sự vật, người viết phải làm gì?
- Quan sát kĩ đối tượng bằng nhiều giác quan.
3. Phần ghi nhớ:
- 2, 3 Hs đọc.
4. Phần luyện tập.
Bài 1:
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.
- Câu miêu tả trong truyện chú Đất Nung?
- Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cưỡi ngựa tía, dây cương vàng và một nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son.
Bài 2. 
- Đọc yc, nội dung bài.
- Làm mẫu:
- 1Hs giỏi: Thích hình ảnh: Sấm ghé xuống sân khanh khách cười.
Có thể tả hình ảnh như sau: Sấm rền vang rồi bỗng nhiên “ đùng đùng, đoàng
 đoàng ” làm mọi người giật nảy mình, tưởng như sấm đang ở ngoài sân, cất tiếng cười khanh khách)
- Hs đọc thầm mỗi hs tự làm bài vào vở.
- Trình bày:
- Hs lần lượt trình bày :
- Gv cùng hs nx, trao đổi, khen hs viết câu hay, gợi tả.
5. Củng cố dặn dò:
	? Đọc phần ghi nhớ?
 - NX tiết học.
 - Tập quan sát một cảnh vật trên đường em tới trường.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần 14. tiết 69: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số thập phân.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
	2-Bài mới:
	2.1-Giới thiệu bài:
	GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
	2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (70): Tính rồi so sánh kết quả tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS lên chữa bài, sau đó rút ra quy tắc nhẩm khi chia cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2 (70): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 3 (70): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và tìm cách giải. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4(70):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
 a) 5: 0,5 = 10 5 x 2 = 10
 52 : 0,5 = 104 52 x 2 = 104
 b) 3 : 0,2 = 15 3 x 5 = 15
 18 : 0,25 = 72 18 x 4 = 72
+)Quy tắc: Khi chia một số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể lần lượt nhân số đó với 2, 5 ,4.
*Lời giải:
a) X x 8,6 = 387 b) 9,5 x X = 399
 x = 387 : 8,6 x = 399: 9,5
 x = 45 x = 42
*Bài giải:
 Số dầu ở cả hai thùng là:
 21 + 15 = 36 (l)
 Số chai dầu là:
 36 : 0,75 = 48 (chai)
 Đáp số: 48 chai dầu.
*Bài giải:
Diện tích hình vuông ( cũng là diện tích thửa ruộng hình chữ nhật) là:
 25 x 25 = 625 (m2)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
 625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
 (50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
 Đáp số: 125m
3. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần 14. tiết 28: Ôn tập về từ loại
I. Mục tiêu:
-Hệ thống hoá kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
-Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
II. Chuản bị:
-Một tờ phiếu viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ.
-Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ - bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
 	1-Kiểm tra bài cũ:
HS tìm DT chung, DT riêng trong 4 câu sau: 
Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe:
-Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đó.
(Danh từ chung: bé, vườn, chim, tổ ; danh từ riêng: Mai, Tâm ; đại từ: chúng, cháu)
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: 
Lớp 4 và lớp 5, các em đã học 5 từ loại. Chúng ta đã ôn tập về danh từ, đại từ. Trong tiết này, sẽ ôn tập 3 từ loại nữa là động từ, tính từ, quan hệ từ.
2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trình bày những kiến thức đã học về ... SGK, trả lời câu hỏi:
+Thương mại gồm những hoạt động nào?
+Những địa phương nào có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước?
+Nêu vai trò của ngành thương mại?
+Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu của nước ta?
-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr.112.
b) Ngành du lịch: 
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
-Mời một HS đọc mục 2.
-GV cho HS trả lời các câu hỏi ở mục 2 SGK và các câu hỏi sau theo nhóm 4.
+Cho biết vì sao những năm gần đây, lượng khách du lịch đến nước ta đã tăng lên?
+Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nước ta?
 -Mời đại diện các nhóm trình bày. 
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 113
-Gồm có: nội thương và ngoại thương.
-Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
-Nhờ có hoạt động thương mại mà sản phẩm của các ngành sản xuất đến tay người tiêu dùng.
-Các mặt hàng xuất khẩu: khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp,
-Các mặt hàng nhập khẩu: máy móc, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
-HS đọc.
-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học. 
 - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Lớp 4: Khoa học
Tuần 15. tiết 30: Làm thế nào để biết có không khí ?
I. Mục tiêu:
	Sau bài học, hs biết:
	- Làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật.
	- Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
II. Chuẩn bị:
	- Chuẩn bị theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu; cục đất khô.
III. Các hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước? Em đã làm gì để tiết kiệm nước?
- 2 Hs trả lời., lớp nx.
- Gv nx ghi điểm.
B, Giới thiệu bài mới:
1. Hoạt động 1: Thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật.
* Mục tiêu: Phát hiện sự tồn tại của không khí và không khí có ở quanh mọi vật.
* Cách tiến hành:
- Gv chia nhóm theo sự chuẩn bị;
- Nhóm 4. Nhóm trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của nhóm mình, báo cáo.
- Đọc thầm mục thực hành , quan sát hình 1,2.
- Đọc theo nhóm.
- Làm thí nghiệm:
- Các nhóm làm, trao đổi, nhận xét theo câu hỏi sgk.
- Làm thí nghiệm trước lớp:
- Đại diện 2 nhóm làm theo hình 1, 2.
- Thảo luận rút ra kết luận:
- Cả lớp ( Theo nhóm).
- Báo cáo kết quả qua thảo luận:
- Đại diện nhóm.
	* Kết luận: Không khí có ở xung quanh mọi vật.
2. Hoạt động 2: Thí nghiệm chứng minh không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật.	
	* Mục tiêu: Hs phát hiện không khí có ở khắp nơi kể cả trong những chỗ rỗng của các vật.
	* Cách tiến hành:
- (Làm tương tự như trên)
- Mục thực hành sgk/64 hình 3,4.
(Hình 4 thay bằng thực hành với cục đất khô ).
? Giải thích tại sao các bọt khí lại nổi lên trong cả hai thí nghiệm trên?
- Trong chai không và những lỗ nhỏ ở cục đất khô chứa không khí lên khi nhúng xuống nước, nước tràn vào chiếm chỗ, không khí nhẹ bay lên (bọt nổi lên).
 	* Kết luận: Mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí.
3. Hoạt động 3: Hệ thống hoá kiến thức về sự tồn tại của không khí.
	* Mục tiêu: - Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
	- Kể ra những ví dụ khác chứng tỏ xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí.
	* Cách tiến hành:
? Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì?
- Gọi là khí quyển.
? Tìm ví dụ chứng tỏ không khí có ở xung quanh ta và không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật?
- Hs tìm và nêu...
4. Củng cố dặn dò:
	- Đọc mục bạn cần biết?
	- Nx tiết học.
Chuẩn bị theo nhóm: mỗi bạn 1 quả bóng bay với hình dạng khác nhau, dây chun để buộc bóng; bơm tiêm, bơm xe đạp.
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2012)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2012
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiáo án Toàn buổi sáng từ Tuần 12.doc