CH: Tìm từ gần nghĩa với từ trọng
thưởng
CH: Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ?
HS: đọc theo nhóm 3
HS: 1 số nhóm thi đọc
HS: Đại diện nhóm thi đọc
HS: Lớp đọc ĐT đoạn 3
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
HS: Đọc thầm đoạn 1
+CH: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
+CH: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? :
HS: đọc đoạn 2
+CH: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?
HS: Thảo luận nhóm trả lời:
HS: đọc thầm đoạn 3
+CH: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?
+CH: Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?
HS: đọc thầm cả bài .
CH:Câu chuyện này nói lên điều gì ?
Hoạt động 4: Luyện đọc lại:
HS: Chú ý nghe
HS: đọc trong nhóm ( phân vai )
HS: 2 nhóm HS thi phân vai
HS:Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân
nhóm đọc hay nhất
Hoạt động 5 : Kể chuyện .
TuÇn 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Chào cờ líp trùc tuÇn nhËn xÐt Tập đọc – kể chuyện : Tiết 1+2 CẬU BÉ THÔNG MINH (Truyện cổ Việt Nam) I. Mục tiêu A. Tập đọc : 1.Kiến thức : Hiểu nghĩa của các từ ngữ khó được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của em bé ). -Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh dễ lẫn. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy, giữ các cụm từ - Biết phân biệt lời nguời kể với lời các nhân vật (cậu bé, vua). Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn .. 3.Thái độ : Giáo dục hs say mê học II. Đồ dùng : GV : Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.Bảng phụ viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định . (1p) 2. KT : (2p)GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2 : Luyện đọc (29p) GV: đọc toàn bài GV: Tóm tắt nội dung bài GV HD cách đọc: HS: Đọc nối tiếp từng câu HS: đọc nối tiếp từng câu trong bài HS: Đọc đoạn trước lớp HS: đọc tiếp nối đoạn GV: Treo bang. phụ- hd đọc đoạn khó HS: dọc đoạn khó trên bảng phụ HS: đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ Thằng bé này láo ,/dám đùa với trẫm !//Bố ngươi là đàn ông thì đẻ sao được?// CH: Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng - Khen thưởng CH: Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ? - Đưa lệnh xuống HS: đọc theo nhóm 3 HS: 1 số nhóm thi đọc HS: Đại diện nhóm thi đọc HS: Lớp đọc ĐT đoạn 3 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài HS: Đọc thầm đoạn 1 (10p) +CH: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng +CH: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? : Vì gà trống không đẻ trứng được. HS: đọc đoạn 2 +CH: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? HS: Thảo luận nhóm trả lời: Cậu nói chuyện khiến vua cho là vô lí ( bố đẻ em bé ) vua phải thừa nhận lệnh của ngài cũng vô lí HS: đọc thầm đoạn 3 +CH: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim +CH: Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua . HS: đọc thầm cả bài . CH:Câu chuyện này nói lên điều gì ? Ca ngợi trí thông minh của cậu bé Hoạt động 4: Luyện đọc lại: (5p) HS: Chú ý nghe HS: đọc trong nhóm ( phân vai ) HS: 2 nhóm HS thi phân vai HS:Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân nhóm đọc hay nhất Hoạt động 5 : Kể chuyện . (15p) GV: nêu yêu cầu : GV: HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh GV: treo tranh lên bảng : HS: quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn trên bảng HS: Nhẩm kể chuyện GV: Gọi HS kể tiếp nối : HS: Kể tiếp nối đoạn +CH: Tranh 1: Quân lính đang làm gì? - Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng +CH: Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ? - Lo sợ +CH: Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang làm gì? G Từ : ầm ĩ (SGK) - Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo : bố cậu mới đẻ em bé , ..... bố đuổi đi . +CH: Thái độ của vua ra sao ? - Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu bé láo dám đùa với vua +CH: Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì? Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim +CH: Thái độ của vua thay đổi ra sao ? - Vua biết đã tìm được người tài , nên trọng thưởng cho cậu bé , gửi cậu vào trường để rèn luyện . Sau mỗi lần kể lớp nhận xét về nội dung, diễn đạt, cách dùng từ 4. Củng cố: (3p) CH: Trong truyện em thích nhất nhân vật : nào ?Vì sao? GV: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (2p) - VN tập kể lại chuyện – CBBS (T. 3) Toán TiÕt 1 ĐỌC VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số . 2. Kỹ năng: Đọc, viết so sánh được các số có ba chữ số một cách thành thạo 3. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT.1, PBT. 1; 2 băng giâý BT.2 HS: vở bài tập. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định: (1p) 2. K.Tra : (1p) GV: kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1 Giới thiệu bài. Hoạt động 2:HD HS làm bài HS :đọc yêu cầu BT + mẫu GV: HD HS làm trên bảng phụ (1p) (29p) Bài tập 1(3): Viết( theo mẫu) §äc sè ViÕt sè Mét tr¨m s¸u m¬i Mét tr¨m s¸u m¬i mèt Ba tr¨m n¨m m¬i t 160 161 354 HS: Lớp làm vào PBT HS: Nhận xét bài làm của bạn HS: nêu yêu cầu BT Bài tập 2(3): Viết số thích hợp vào ô trống: GV:Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống GV dán 2 băng giấy lên bảng HS thi tếp sức(theo nhóm đôi) + Băng giấy 1: 310 311 312 313 314 315 GV theo dõi HS làm bài tập + Băng giấy 2: 400 399 398 397 396 395 CH: Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? -Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự tăng dần từ 310 ->315 CH: Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? -Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->395 Bài tập 3: GV: Yêu cầu HS biết cách so sánh các số có ba chữ số 303 <330 ; 410- 10 < 400 +1 199 < 200 30 + 100 < 131 615 > 516 243 = 200 + 40 +3 HS: Làm vở HS: chữa bài GV: Nhận xét , sửa sai . HS: Nêu yêu cầu bài tập Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho : 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142 HS: So sánh miệng GV: Nhận xét, sửa sai cho HS HS: Nêu yêu cầu BT GV : Giao việc ,chia nhóm 4 HS : Thảo luận nhóm HS :Đại diện nhóm trình bày GV : Nhận xét ,đánh giá. + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 Bài tập 5: a, 162 ; 241 ; 425 ; 519; 537 b, 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162 4. Củng cố : (3p) GV : Nêu lại nội dung bài học .Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò : (2p) - Về học bài chuẩn bị bài sau ¢m nh¹c TiÕt 1 Quèc ca viÖt nam ( Lêi 1 ) I. Môc tiªu 1.KiÕn thøc :- HS biÕt h¸t theo giai ®iÖu vµ lêi 1 . - Cã ý thøc nghiªm trang khi chao cê 2. KÜ n¨ng :HS h¸t t¬ng ®èi ®óng giai ®iÖu vµ lêi mét 3. Th¸i ®é : HS yªu thÝch m«n häc . II. §å dïng d¹y häc : GV :Thuéc bµi h¸t Quèc ca ViÖt Nam . HS : TËp bµi h¸t 3 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : 1. æn ®Þnh tæ chøc: (1p) 2. KiÓm tra bµi cò: (2p) 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß TG Néi dung Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiÖu bµi Ho¹t ®éng 2 : D¹y h¸t Quèc Ca ViÖt Nam (Lêi 1) GV h¸t mÉu lÇn 1 HS l¾ng nghe GV hưíng dÉn häc sinh h¸t nèi tiÕp tõng c©u ®Õn hÕt bµi . HS h¸t theo hưíng dÉn cña gi¸o viªn . GV theo dâi söa sai . Ho¹t ®éng 3 : Tr¶ lêi c©u hái : CH : Bµi Quèc Ca ®îc h¸t khi nµo ? CH : Ai lµ t¸c gi¶i cña bµi Quèc Ca ViÖt Nam ? CH: Khi chµo cê vµ h¸t Quèc Ca , chóng ta ph¶i cã th¸i ®é nh thÕ nµo ? (1p) (20p) (8p) - H¸t trong lÔ chµo cê . - V¨n Cao - Nghiªm trang 4. Cñng cè : (2p) - GV cñng cè l¹i bµi 5. DÆn dß (1p) - VÒ häc bµi chuÈn bÞ bµi sau Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Toán: TiÕt 2 CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( không nhớ ). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố các phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số. Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn, ít hơn . 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số. Biết giải toán có lời văn một cách thành thạo 3. Thái độ: GD HS lòng say mê học toán. II. Đồ dùng : GV : Phiếu BT.4 HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định. (1p) 2. Kiểm tra: (3p) HS: 2HS chữa bài 3(trang 3) GV: Nhận xét 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: HD G.bài tập (25p) GV: Gọi HS nêu Y/ cầu Bài 1: Tính nhẩm HS:tính nhẩm và nêu kết quả 400 +300 = 700 500 + 40 = 540 700 – 300 = 400 540 – 40 = 500 GV: Nhận xét, kết luận , đúng sai 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 GV : Gọi HS nêu yêu cầu GV : H. dẫn HS làm BT HS: làm bảng con HS: chữa BT GV: Nhận xét – chữa Bài 2: Đặt tính rồi tính 352 732 418 395 + - + - 416 511 201 44 768 221 619 351 GV: HD HS phân tích HS: Phân tích bài toán HS:Nêu cách giải và làm vào vở GV :Quan sát HS làm bài HS: Chữa bài-Lớp nhận xét . GV: Chấm 1số bài- Nhận xét Bài 3: Giải Số HS khối lớp hai là : 245 – 32 = 213 ( HS) Đáp số : 213 HS HS: Nêu yêu cầu bài GV:HDH phân tích bài toán HS: Nêu cách giải và câu trả lời giải vào PBT. CH: Bài tập 3,4 thuộc dạng toàn gì ? Bài 4: Giải Giá tiền một tem thư là : 200 + 600 = 800 ( đồng ) Đáp số : 800 đồng - Nhiều hơn, ít hơn Bài 5: HS: nêu yêu cầu BT 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 HS: thảo luận nhóm 2 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 HS: Đại diện nhóm trình bày GV: nhận xét , kết luận 4. Củng cố: (3p) - CH: Nêu lại ND bài học (HS ...) 5. Dặn dò: (2p) - VN học bài Chính tả : ( tập chép ) TiÕt 1 CẬU BÉ THÔNG MINH I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài ( Cậu bé thông minh ) . Ôn bảng chữ cái .Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng . 2.Kỹ năng :Rèn hs viết đúng ,đẹp bài chính tả.Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu dễ lẫn L/n . Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng 3.Thái độ : GD hs có ý thức rèn chữ viết sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học : GV:- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS cần chép ,ND bài tập 2. Bảng phụ (BT3). HS: -Vở viết bài. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định: (1p) Hát 2. KTBC: (2p) GV: KT đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài. (1p) (7p) GV: đọc đoạn chép trên bảng HS : Chú ý nghe nhìn bảng đọc thầm đoạn chép CH: Đoạn này chép từ bài nào các em đã học ? - Cậu bé thông minh CH: Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? - Viết ở giữa trang vở CH: Đoạn chép có mấy câu ? - 3 câu CH: Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm , cuối câu 2 có dấu hai chấm . CH: Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa GV: Hướng dẫn HS viết tiếng khó vào bảng con... HS: Viết vào bảng con: chim sẻ, kim khâu.... Hoạt động 3: Hướng dẫn HS chép bài vào vở : HS: Chép bài vào vở (15p) GV: Theo dõi uốn nắn HS HS: đổi vở chữa lỗi GV: chấm bài , nhận xét từng bài Hoạt động 4 : HD HS làm bài tập (7p) HS: nêu yêu cầu bài tập HS: Lên bảng làm bài , lớp làm vào vở GV: Theo dõi . Lớp nhận ... ớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viết5. + Vậy cộng các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số + Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? - Hàng chục b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HS đặt tính 256 162 418 - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1 - Phép cộng này có nhớ ở hàng nào? 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm. Ho¹t ®éng 3 .Thực hành. (15p) HS nêu yêu cầu BT H. dẫn HS làm bài a. Bài 1: 256 417 555 146 + + + + 125 168 209 214 381 585 764 360 HS làm bảng con HS nêu yêu cầu H. dẫn HS làm HS làm vào bảng con GV nhận xét sửa sai * Bài 2: 256 452 166 372 + + + + 182 168 283 136 438 620 449 508 HS nêu yêu cầu bài tập H.dẫn HS làm bài HS làm vở Gv sửa saicho HS * Bài 3: 235 256 333 60 + + + + 417 70 47 360 652 326 380 420 HS nêu yêu cầu bài tập HS làm vào vở - Vẽ đường gấp khúc – Gợi ý HS làm bài. - Chấm bài 1ssố bài GV nhận xét sửa sai *Bài 4 Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 cm HS nêu yêu cầu bài tập HS lên bảng làm, lớp làm nháp - H.dẫn làm bài - lớp nhận xét * Bài 5: 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 500 đồng = 0 đồng + 400 đồng 4. Củng cố : (3') - Hệ thống ND bài 5. Dặn dò: (2')-ViÖt nam xem l¹i bµi CBBS (T5) Luyện từ và câu : TiÕt 1 ¤N VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO S¸NH I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Ôn về các từ chỉ sự vật . Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ , so sán 2.Kỹ năng : Nhận biết các từ chỉ sự vật ,biêt sử dụng biện pháp tu từ ,so sánh 3.Thái độ : GD hs yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : GV - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1 . - Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu thơ BT 2. - Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu á . HS : Vở viết III. Hoạt động dạy học : 1. Ổn định : (1p) Hát 2. KTBC : (2p) Kiểm tra đồ dùng hs 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: HD làm bài tập HS nêu yêu cầu BT (28p) GV H.dẫn Bài tập 1:Tìm các từ ngữ chỉ .. - Lớp làm bài tập vào nháp, 3 HS lên bảng làm (gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật) - Lớp nhận xét Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai GV bao quát lớp HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập 2: Tìm những sự vật ........ HS làm mẫu phần a Lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau Lớp nhận xét GV chốt lại ý đúng CH. Vì sao hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu cành ? - Vì hai bàn tay của bé nhỏ , xinh như một bông hoa . CH Vì sao nói mặt biển như tấm thảm khổng lồ ? CH Mặt biển và tấm thảm có gì giống nhau ? - Đều phẳng , êm và đẹp CH Màu ngọc thạch là màu như thế nào ? - Xanh biếc, sáng trong GV cho HS xem 1 chiếc vòng ngọc thạch HS quan sát GV cho HS quan sát tranh minh hoạ cảnh biển lúc bình yên . CH Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á ? - Vì cánh diều cong cong, võng xuống giống hệt 1 dấu á GV treo lên bảng minh hoạ cánh diều - 1 HS lên vẽ 1 dấu á thật to CH. Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ ? - Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai - 1 HS lên viết dấu hỏi . - KÕt luËn : HS chú ý nghe - Lớp chữa bài vào vở Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong thế giới xung quanh HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập 3: Trong những hình ảnh so sánh........ CH Em thích hhình ảnh so sánh nào ở bài tập 2 vì sao ? HS phát biểu ý kiến riêng của mình 4. Củng cố : (2p) - GV nhận xét tiết học . Tuyên dương HS học tốt 5. Dặn dò : (2p) - Về nhà quan sát các vật xung quanh xem có thể so sánh với những gì - CBBS(T,2) Chính tả: ( nghe- viết) TiÕt 2 CHƠI cHUYỀN I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác bài thơ: Chơi chuyền (56 tiếng). - Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ: Chữ đầu các dòng viết hoa, viết các bài thơ ở giữa trang vở. - Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n hoặc an/ ang theo nghĩa đã cho. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết BT2 III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định. (1p) 2. KTBC: (2p) - Gọi đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái - 2 HS đọc đã học ở tiết trước. - Lớp + GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Ho¹t ®éng 1 : GT bài:. Ho¹t ®éng 2 : Hướng dẫn nghe – viết: (2p) (15p) HS: đọc lại + lớp đọc thầm theo GV: Giúp HS nắm nội dung bài thơ CH: Khổ thơ 1 nói điều gì ? CH: Khổ thơ 2 nói điều gì ? GV: giúp HS nhận xét CH: Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? CH: Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như - Tả các bạn đang chơi chuyền ... - Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn - 3 chữ thế nào - Viết hoa CH: Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? GV: đọc tiếng khó: - Hs tập viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai: GV: H. dẫn cho HS viết GV: đọc từng dòng thơ - HS viết bài vào vở GV: theo dõi, uấn nắn. GV: Chấm chữa bài: - HS dùng bút chì soát lỗi. GV: thu bài chấm điểm GV: nhận xét bài viết Ho¹t ®éng 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. (10p) HS: nêu yêu cầu BT GV: mở bảng phụ HS: lên bảng thi điền nhanh – lớp làm nháp. Bài 2(10): GV: sửa sai cho HS HS nêu yêu cầu bài tập HS làm vào bảng con. HS giơ bảng GV: nhận xét – sửa sai cho HS - Lời giải: ngào, ngoao ngoao, ngao. Bài 3(10): Lựa chọn + Lời giải: Lành, nối, liềm 4. Củng cố : (3p) - GV: nhận xét tiết học 5. Dặn dò (2p) - VN luyện viết lại bài- CBBS(T.3) Tự nhiên xã hội : TiÕt 2 NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO I. Mục tiêu : 1.Kiến thức: Hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng Nói được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không khí có nhiều khí các bô níc, nhiều khói bụi, bụi đối với sức khoẻ con người 2. Kỹ năng : HS thực hiện thường xuyên thở bằng mũi và ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường. 3.Thái độ : GD hs cách giữ gin vệ sinh cơ quan hô hấp. II. Đồ dùng dạy học : GV : Các hình trong SGK HS : Gương soi nhỏ III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định. (1p) 2. KTBC: (3p) 2 hs kể các cơ quan hô hấp. GV nhận xét, bổ sung 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Thảo luận lớp GV yêu cầu HS lấy gương soi để quan sát phía trong của mũi CH : Em thấy gì trong mũi? CH : Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra ở từ hai lỗ mũi ? CH : Hàng ngày dùng khăn sạch lau phía trong mũi em thấy trên khăn có gì ? Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng ? GV Kết luận : Hoạt động 3: Làm việc với SGK + Bước 1: Làm việc theo cặp HS quan sát các hình 3,4,5 ,7 và thảo luận CH : Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành ? Bức tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi ? CH: Khi được thở nơi có không khí trong lành bạn cảm thấy thế nào ? CH : Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều khói bụi ? * Bước 2: Làm việc cả lớp Gọi vài HS lên trình bày trước lớp kết quả thảo luận CH : Thở không khí trong lành có lợi gì ? CH : Thở không khí có khói, bụi có hại gì? Kết luận : (2p) (13p) (13p) - Có lông mũi - Nước mũi - Rỉ mũi - Vì trong muĩ không có lông mũi giúp cản bụi tốt hơn, làm không khí vào phổi tốt hơn . Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi . Không khí trong lành là không khí chứa nhiều ô xi, ít khí các- bon níc và kói bụi . Khí ô xi cần cho hoạt động sống của sơ thể... 4. Củng cố: (2p) - Hệ thống bµi. Đánh giá tiết học. 5. DÆn dß: (1p) - VN học bài – CBBS (T. 3) Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Toán: TiÕt 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1 . Kiến thức : - Giúp HS: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 2.Kĩ năng : Biết thực hiện phép tính cộng trừ các số có ba chữ số . 3 .Thái độ : HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng: - Phiếu BT.5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định. (1p) 2. KTBC: (3p) - 2HS lên bảng làm bài BT 3,4(tiết4) - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: a. GTB. b. Nội dung. Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu bµi Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn lµm bµi tËp HS nêu yêu cầu bài tập GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng. HS nêu yêu cầu BT GV: híng dÉn hs lµm HS: Lµm vµo vë HS nêu yêu cầu BT GV: híng dÉn hs lµm HS: Lµm vµo vë (1p) (27p) Bµi 1: (6) + + + + 367 487 85 108 120 302 72 75 487 789 157 183 Bµi 3: (6) Bµi gi¶i C¶ hai thïng cã sè lÝt dÇu lµ: 125 + 135 = 260 (l) §Êp sè: 260 l dÇu *Bài 4:(6) 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 4. Củng cố : (2p) - Hệ thống Nội dung bài. Đánh giá tiết học 5. Dặn dò. (1p) - Vn học bài – CBBS( T.6) Tập làm văn: TiÕt 1 NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG. ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :trày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh. 2 .Kĩ năng :. Rèn kĩ năng viết: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách vào b/phụ III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: (1p) 2. KTBC: (1p) GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV: Tổ chức đội TN TP TPHCM tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng, thiếu niên – sinh hoạt trong các chi đội TNTP. Hoạt động 2: HD HS làm bài tập (1p) (25p) Bài 1(11) CH: Đội thành lập ngày nào ? ở đâu 15-5-1941 CH: Những đội viên đầu tiên của đội là ai? Kim Đồng, Cao Sơn – Lí Thị Mì... GV: nhận xét, bổ sung – ghi điểm cho những học sinh trả lời tốt. GV: Treo b/phụ giúp HS nêu hình thức cảu mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm: Bài 2(11): + Quốc hiệu và tiêu ngữ Cộng hoà ...Độc lập + Địa điểm, ngày, tháng năm.... + Tên đơn + Địa chỉ gửi đơn + Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp.... + Nguyện vọng và lời hứa. + Tên và chữ kí của người làm đơn. - HS làm bài vào vở - 2 – 3 HS đọc lại bài viết - Lớp nhận xét . 4. Củng cố : (3p) - GV nêu nhận xét về tiết học. - Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác khi viết đơn 5. Dặn dò: (2p) - VN tập viết lại đơn – CBBS(.5) Sinh hoạt lớp: - Nhận xét tuần học - Đề ra phương hướng cho tuần tới Tù rót kinh nghiÖm sau tuÇn d¹y:
Tài liệu đính kèm: