Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1

CH: Tìm từ gần nghĩa với từ trọng

 thưởng

CH: Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ?

HS: đọc theo nhóm 3

HS: 1 số nhóm thi đọc

HS: Đại diện nhóm thi đọc

HS: Lớp đọc ĐT đoạn 3

Hoạt động 3: Tìm hiểu bài

HS: Đọc thầm đoạn 1

+CH: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?

+CH: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? :

HS: đọc đoạn 2

+CH: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?

HS: Thảo luận nhóm trả lời:

HS: đọc thầm đoạn 3

+CH: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?

+CH: Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?

 HS: đọc thầm cả bài .

CH:Câu chuyện này nói lên điều gì ?

Hoạt động 4: Luyện đọc lại:

HS: Chú ý nghe

HS: đọc trong nhóm ( phân vai )

HS: 2 nhóm HS thi phân vai

HS:Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân

nhóm đọc hay nhất

Hoạt động 5 : Kể chuyện .

 

doc 26 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 10/03/2022 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ 
líp trùc tuÇn nhËn xÐt
Tập đọc – kể chuyện : Tiết 1+2
 CẬU BÉ THÔNG MINH 
 (Truyện cổ Việt Nam)
I. Mục tiêu 
A. Tập đọc : 
 1.Kiến thức : Hiểu nghĩa của các từ ngữ khó được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của em bé ).
-Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh dễ lẫn. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy, giữ các cụm từ
- Biết phân biệt lời nguời kể với lời các nhân vật (cậu bé, vua).
Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn ..
 3.Thái độ : Giáo dục hs say mê học 
II. Đồ dùng : 
GV : Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.Bảng phụ viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định . (1p)
2. KT : (2p)GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
 3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
 (1p)
Hoạt động 2 : Luyện đọc
(29p)
GV: đọc toàn bài 
GV: Tóm tắt nội dung bài
GV HD cách đọc:
HS: Đọc nối tiếp từng câu
HS: đọc nối tiếp từng câu trong bài
HS: Đọc đoạn trước lớp 
HS: đọc tiếp nối đoạn
GV: Treo bang. phụ- hd đọc đoạn khó 
HS: dọc đoạn khó trên bảng phụ
HS: đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ
 Thằng bé này láo ,/dám đùa với trẫm !//Bố ngươi là đàn ông thì đẻ sao được?//
CH: Tìm từ gần nghĩa với từ trọng
 thưởng 
- Khen thưởng 
CH: Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ? 
- Đưa lệnh xuống 
HS: đọc theo nhóm 3
HS: 1 số nhóm thi đọc
HS: Đại diện nhóm thi đọc
HS: Lớp đọc ĐT đoạn 3
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
HS: Đọc thầm đoạn 1
(10p)
+CH: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? 
 Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng 
+CH: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? :
Vì gà trống không đẻ trứng được.
HS: đọc đoạn 2
+CH: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?
HS: Thảo luận nhóm trả lời:
 Cậu nói chuyện khiến vua cho là vô lí
( bố đẻ em bé ) vua phải thừa nhận lệnh của ngài cũng vô lí 
HS: đọc thầm đoạn 3
+CH: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? 
 Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim
+CH: Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? 
Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua .
 HS: đọc thầm cả bài .
CH:Câu chuyện này nói lên điều gì ? 
 Ca ngợi trí thông minh của cậu bé 
Hoạt động 4: Luyện đọc lại: 
(5p)
HS: Chú ý nghe
HS: đọc trong nhóm ( phân vai ) 
HS: 2 nhóm HS thi phân vai
HS:Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân 
nhóm đọc hay nhất
Hoạt động 5 : Kể chuyện . 
(15p)
GV: nêu yêu cầu :
GV: HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
GV: treo tranh lên bảng : 
HS: quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn trên bảng
HS: Nhẩm kể chuyện
GV: Gọi HS kể tiếp nối :
HS: Kể tiếp nối đoạn
+CH: Tranh 1: Quân lính đang làm gì? 
- Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng 
+CH: Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ? 
- Lo sợ 
+CH: Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang làm gì?
G Từ : ầm ĩ (SGK)
- Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo : bố cậu mới đẻ em bé , ..... bố đuổi đi .
+CH: Thái độ của vua ra sao ? 
- Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu bé láo dám đùa với vua
 +CH: Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giả
 điều gì?
 Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim 
+CH: Thái độ của vua thay đổi ra sao ? 
- Vua biết đã tìm được người tài , nên trọng thưởng cho cậu bé , gửi cậu vào trường để rèn luyện .
Sau mỗi lần kể lớp nhận xét về nội dung, diễn đạt, cách dùng từ 
4. Củng cố: (3p) CH: Trong truyện em thích nhất nhân vật : nào ?Vì sao?
GV: Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (2p) - VN tập kể lại chuyện – CBBS (T. 3)
Toán 	 TiÕt 1
 ĐỌC VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số .
 2. Kỹ năng: Đọc, viết so sánh được các số có ba chữ số một cách thành thạo
 3. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT.1, PBT. 1; 2 băng giâý BT.2 
HS: vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học 
1. Ổn định: (1p) 
2. K.Tra : (1p) 
 GV: kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 
3. Bài mới : 
 Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:HD HS làm bài
HS :đọc yêu cầu BT + mẫu
GV: HD HS làm trên bảng phụ
(1p)
(29p)
Bài tập 1(3): Viết( theo mẫu)
 §äc sè
ViÕt sè
Mét tr¨m s¸u m­¬i
Mét tr¨m s¸u m­¬i mèt
Ba tr¨m n¨m m­¬i t­
160
161
354
HS: Lớp làm vào PBT 
HS: Nhận xét bài làm của bạn
HS: nêu yêu cầu BT 
Bài tập 2(3): Viết số thích hợp vào ô trống:
GV:Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống
GV dán 2 băng giấy lên bảng
HS thi tếp sức(theo nhóm đôi)
+ Băng giấy 1:
310
311
312
313
314
315
GV theo dõi HS làm bài tập
+ Băng giấy 2:
400
399
398
397
396
395
CH: Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? 
-Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ 
tự tăng dần từ 310 ->315
CH: Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? 
-Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ
 tự giảm dần từ 400 ->395
Bài tập 3:
GV: Yêu cầu HS biết cách so sánh các số có ba chữ số
303 <330 ; 410- 10 < 400 +1
199 < 200 30 + 100 < 131 
 615 > 516 243 = 200 + 40 +3
 HS: Làm vở
HS: chữa bài
GV: Nhận xét , sửa sai .
HS: Nêu yêu cầu bài tập 
 Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho : 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142
HS: So sánh miệng
GV: Nhận xét, sửa sai cho HS
HS: Nêu yêu cầu BT
GV : Giao việc ,chia nhóm 4 HS : Thảo luận nhóm
 HS :Đại diện nhóm trình bày
GV : Nhận xét ,đánh giá.
+ Số lớn nhất : 735
+ Số bé nhất : 142 
 Bài tập 5:
a, 162 ; 241 ; 425 ; 519; 537 
b, 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162 
4. Củng cố : (3p) 
 GV : Nêu lại nội dung bài học .Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò : (2p)
- Về học bài chuẩn bị bài sau 
¢m nh¹c TiÕt 1
Quèc ca viÖt nam ( Lêi 1 )
I. Môc tiªu 
1.KiÕn thøc :- HS biÕt h¸t theo giai ®iÖu vµ lêi 1 .
- Cã ý thøc nghiªm trang khi chao cê 
2. KÜ n¨ng :HS h¸t t­¬ng ®èi ®óng giai ®iÖu vµ lêi mét 
3. Th¸i ®é : HS yªu thÝch m«n häc .
II. §å dïng d¹y häc :
	GV :Thuéc bµi h¸t Quèc ca ViÖt Nam .
	HS : TËp bµi h¸t 3 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
1. æn ®Þnh tæ chøc: (1p)
2. KiÓm tra bµi cò: (2p)
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß
TG
Néi dung
Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiÖu bµi 
Ho¹t ®éng 2 : D¹y h¸t Quèc Ca ViÖt Nam 
(Lêi 1) 
GV h¸t mÉu lÇn 1 
HS l¾ng nghe 
GV hưíng dÉn häc sinh h¸t nèi tiÕp tõng c©u ®Õn hÕt bµi .
HS h¸t theo hưíng dÉn cña gi¸o viªn .
GV theo dâi söa sai . 
Ho¹t ®éng 3 : Tr¶ lêi c©u hái :
CH : Bµi Quèc Ca ®­îc h¸t khi nµo ?
CH : Ai lµ t¸c gi¶i cña bµi Quèc Ca ViÖt Nam ? 
CH: Khi chµo cê vµ h¸t Quèc Ca , chóng ta ph¶i cã th¸i ®é nh thÕ nµo ?
(1p)
(20p)
(8p)
- H¸t trong lÔ chµo cê .
- V¨n Cao 
- Nghiªm trang 
 4. Cñng cè : (2p) - GV cñng cè l¹i bµi 
5. DÆn dß (1p) - VÒ häc bµi chuÈn bÞ bµi sau
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Toán: TiÕt 2
CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( không nhớ ).
I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố các phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số. 
 Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn, ít hơn .
 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số. Biết giải toán có lời văn một cách thành thạo
3. Thái độ: GD HS lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng :
GV : Phiếu BT.4
HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học : 
1. Ổn định. (1p)
2. Kiểm tra: (3p) HS: 2HS chữa bài 3(trang 3) 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
(1p)
Hoạt động 2: HD G.bài tập
(25p)
GV: Gọi HS nêu Y/ cầu
Bài 1: Tính nhẩm
HS:tính nhẩm và nêu kết quả
400 +300 = 700 500 + 40 = 540
700 – 300 = 400 540 – 40 = 500
GV: Nhận xét, kết luận , đúng sai
100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367 
GV : Gọi HS nêu yêu cầu 
GV : H. dẫn HS làm BT
HS: làm bảng con
HS: chữa BT
GV: Nhận xét – chữa 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 352 732 418 395
 + - + - 
 416 511 201 44 
 768 221 619 351 
 GV: HD HS phân tích 
HS: Phân tích bài toán
HS:Nêu cách giải và làm vào vở
GV :Quan sát HS làm bài
HS: Chữa bài-Lớp nhận xét .
GV: Chấm 1số bài- Nhận xét 
 Bài 3:
 Giải 
 Số HS khối lớp hai là : 
 245 – 32 = 213 ( HS)
 Đáp số : 213 HS 
HS: Nêu yêu cầu bài
GV:HDH phân tích bài toán
HS: Nêu cách giải và câu trả lời giải vào PBT.
CH: Bài tập 3,4 thuộc dạng toàn gì ? 
 Bài 4:
 Giải
 Giá tiền một tem thư là : 
 200 + 600 = 800 ( đồng ) 
 Đáp số : 800 đồng 
 - Nhiều hơn, ít hơn
Bài 5:
HS: nêu yêu cầu BT
 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 
HS: thảo luận nhóm 2
 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 
HS: Đại diện nhóm trình bày
GV: nhận xét , kết luận
4. Củng cố: (3p) - CH: Nêu lại ND bài học (HS ...)
5. Dặn dò: (2p) - VN học bài
Chính tả : ( tập chép ) TiÕt 1
	 	 CẬU BÉ THÔNG MINH 
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức: - Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài ( Cậu bé thông minh ) . Ôn bảng chữ cái .Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng .
2.Kỹ năng :Rèn hs viết đúng ,đẹp bài chính tả.Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu dễ lẫn L/n . Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng
 3.Thái độ : GD hs có ý thức rèn chữ viết sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
GV:- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS cần chép ,ND bài tập 2. Bảng phụ (BT3).
HS: -Vở viết bài.
III. Các hoạt động dạy học : 
1. Ổn định: (1p) Hát
2. KTBC: (2p) 
GV: KT đồ dùng học tập của HS 
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài.
(1p) 
(7p) 
GV: đọc đoạn chép trên bảng
HS : Chú ý nghe nhìn bảng đọc thầm đoạn chép
CH: Đoạn này chép từ bài nào các em đã học ?
 - Cậu bé thông minh
CH: Tên bài viết ở vị trí nào trong 
vở ?
- Viết ở giữa trang vở 
CH: Đoạn chép có mấy câu ? 
- 3 câu 
CH: Cuối mỗi câu có dấu gì ? 
- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm , cuối câu 2 có dấu hai chấm .
CH: Chữ cái đầu câu viết như thế
nào ?
- Viết hoa
 GV: Hướng dẫn HS viết tiếng khó vào bảng con... 
HS: Viết vào bảng con:
 chim sẻ, kim khâu....
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS chép bài vào vở :
 HS: Chép bài vào vở
(15p) 
 GV: Theo dõi uốn nắn HS 
 HS: đổi vở chữa lỗi
 GV: chấm bài , nhận xét từng bài 
Hoạt động 4 : HD HS làm bài tập 
(7p) 
HS: nêu yêu cầu bài tập
HS: Lên bảng làm bài , lớp làm vào vở
GV: Theo dõi . Lớp nhận  ... ớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viết5.
+ Vậy cộng các số có mấy chữ số ? 
- 3 chữ số 
+ Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? 
- Hàng chục 
b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HS đặt tính
 256
 162
 418
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 
5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1
- Phép cộng này có nhớ ở hàng nào?
2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm.
Ho¹t ®éng 3 .Thực hành.
(15p) 
HS nêu yêu cầu BT
H. dẫn HS làm bài
a. Bài 1:
 256 417 555 146 
 + + + + 
 125 168 209 214 
 381 585 764 360 
HS làm bảng con
HS nêu yêu cầu 
H. dẫn HS làm
HS làm vào bảng con
GV nhận xét sửa sai
* Bài 2: 
 256 452 166 372 
 + + + + 
 182 168 283 136
 438 620 449 508
HS nêu yêu cầu bài tập 
H.dẫn HS làm bài
HS làm vở
Gv sửa saicho HS 
* Bài 3: 
 235 256 333 60 
 + + + + 
 417 70 47 360 
 652 326 380 420 
HS nêu yêu cầu bài tập 
HS làm vào vở
- Vẽ đường gấp khúc – Gợi ý HS làm bài.
- Chấm bài 1ssố bài
GV nhận xét sửa sai
 *Bài 4
 Bài giải 
 Độ dài đường gấp khúc ABC là: 
126 + 137 = 263 (cm)
 Đáp số : 263 cm
HS nêu yêu cầu bài tập 
HS lên bảng làm, lớp làm nháp
- H.dẫn làm bài
- lớp nhận xét
 * Bài 5:
500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 
500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 
500 đồng = 0 đồng + 400 đồng 
4. Củng cố : (3') 
 - Hệ thống ND bài
5. Dặn dò: (2')-ViÖt nam xem l¹i bµi CBBS (T5) 
Luyện từ và câu : TiÕt 1 
	¤N VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO S¸NH 
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức : Ôn về các từ chỉ sự vật . Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ , so sán
2.Kỹ năng : Nhận biết các từ chỉ sự vật ,biêt sử dụng biện pháp tu từ ,so sánh 
3.Thái độ : GD hs yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1 .
 - Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu thơ BT 2.
- Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu á .
HS : Vở viết
III. Hoạt động dạy học : 
1. Ổn định : (1p) Hát 
2. KTBC : (2p) Kiểm tra đồ dùng hs
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
(1p) 
Hoạt động 2: HD làm bài tập 
HS nêu yêu cầu BT
(28p) 
GV H.dẫn
Bài tập 1:Tìm các từ ngữ chỉ ..
- Lớp làm bài tập vào nháp, 3 HS lên bảng làm (gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật)
- Lớp nhận xét
 Tay em đánh răng
 Răng trắng hoa nhài
 Tay em chải tóc
 Tóc ngời ánh mai
GV bao quát lớp 
HS nêu yêu cầu bài tập
Bài tập 2: Tìm những sự vật ........
HS làm mẫu phần a
Lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau
Lớp nhận xét
GV chốt lại ý đúng 
CH. Vì sao hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu cành ? 
- Vì hai bàn tay của bé nhỏ , xinh như một bông hoa .
CH Vì sao nói mặt biển như tấm thảm khổng lồ ?
CH Mặt biển và tấm thảm có gì giống nhau ? 
- Đều phẳng , êm và đẹp 
CH Màu ngọc thạch là màu như thế nào ? 
- Xanh biếc, sáng trong 
GV cho HS xem 1 chiếc vòng ngọc thạch
HS quan sát
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ 
cảnh biển lúc bình yên .
CH Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á ? 
- Vì cánh diều cong cong, võng xuống 
giống hệt 1 dấu á 
GV treo lên bảng minh hoạ cánh diều
 - 1 HS lên vẽ 1 dấu á thật to
CH. Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ ? 
- Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi 
nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai 
- 1 HS lên viết dấu hỏi .
- KÕt luËn : 
HS chú ý nghe 
- Lớp chữa bài vào vở
Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong thế giới xung quanh
HS nêu yêu cầu bài tập
Bài tập 3: Trong những hình ảnh so sánh........
CH Em thích hhình ảnh so sánh nào ở bài tập 2 vì sao ? 
HS phát biểu ý kiến riêng của mình
4. Củng cố : (2p) - GV nhận xét tiết học . Tuyên dương HS học tốt
5. Dặn dò : (2p) - Về nhà quan sát các vật xung quanh xem có thể so sánh với những gì - CBBS(T,2)
Chính tả: ( nghe- viết)	 TiÕt 2
	 	 CHƠI cHUYỀN 
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác bài thơ: Chơi chuyền (56 tiếng).
- Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ: Chữ đầu các dòng viết hoa, viết các bài thơ ở giữa trang vở.
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n hoặc an/ ang theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ viết BT2
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định. (1p) 
2. KTBC: (2p) 
- Gọi đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái - 2 HS đọc
 đã học ở tiết trước.
- Lớp + GV nhận xét.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Ho¹t ®éng 1 : GT bài:. 
Ho¹t ®éng 2 : Hướng dẫn nghe – viết:
(2p) (15p) 
HS: đọc lại + lớp đọc thầm theo
GV: Giúp HS nắm nội dung bài thơ
CH: Khổ thơ 1 nói điều gì ?
CH: Khổ thơ 2 nói điều gì ? 
GV: giúp HS nhận xét
CH: Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
CH: Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như 
- Tả các bạn đang chơi chuyền ... 
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn
- 3 chữ
thế nào
- Viết hoa
CH: Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở?
GV: đọc tiếng khó: 
- Hs tập viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai:
GV: H. dẫn cho HS viết 
GV: đọc từng dòng thơ
- HS viết bài vào vở
GV: theo dõi, uấn nắn.
GV: Chấm chữa bài:
- HS dùng bút chì soát lỗi.
GV: thu bài chấm điểm
GV: nhận xét bài viết
Ho¹t ®éng 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
(10p) 
HS: nêu yêu cầu BT
GV: mở bảng phụ 
HS: lên bảng thi điền nhanh – lớp làm nháp.
Bài 2(10):
GV: sửa sai cho HS
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm vào bảng con.
HS giơ bảng
GV: nhận xét – sửa sai cho HS
- Lời giải: ngào, ngoao ngoao, ngao.
Bài 3(10): Lựa chọn
+ Lời giải: Lành, nối, liềm
4. Củng cố : (3p) - GV: nhận xét tiết học
5. Dặn dò (2p) - VN luyện viết lại bài- CBBS(T.3) 
Tự nhiên xã hội : TiÕt 2 
 NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO 
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức: Hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng Nói được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không khí có nhiều khí các bô níc, nhiều khói bụi, bụi đối với sức khoẻ con người
2. Kỹ năng : HS thực hiện thường xuyên thở bằng mũi và ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.
3.Thái độ : GD hs cách giữ gin vệ sinh cơ quan hô hấp. 
II. Đồ dùng dạy học :
	GV : Các hình trong SGK 
	HS : Gương soi nhỏ 
III. Các hoạt động dạy học : 
1. Ổn định. (1p) 
2. KTBC: (3p) 2 hs kể các cơ quan hô hấp. 
 GV nhận xét, bổ sung
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : Thảo luận lớp
GV yêu cầu HS lấy gương soi để quan sát phía trong của mũi
CH : Em thấy gì trong mũi?
CH : Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra ở từ hai lỗ mũi ?
CH : Hàng ngày dùng khăn sạch lau phía trong mũi em thấy trên khăn có gì ?
Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng ?
GV Kết luận : 
Hoạt động 3: Làm việc với SGK 
+ Bước 1: Làm việc theo cặp 
 HS quan sát các hình 3,4,5 ,7 và thảo luận
CH : Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành ? Bức tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi ? 
CH: Khi được thở nơi có không khí
trong lành bạn cảm thấy thế nào ? 
CH : Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều khói bụi ? 
* Bước 2: Làm việc cả lớp 
Gọi vài HS lên trình bày trước lớp kết quả thảo luận
CH : Thở không khí trong lành có lợi gì ?
 CH : Thở không khí có khói, bụi có hại gì?
 Kết luận :
 (2p) 
(13p)
(13p) 
- Có lông mũi
- Nước mũi
- Rỉ mũi
- Vì trong muĩ không có lông mũi giúp cản bụi tốt hơn, làm không khí vào phổi tốt hơn .
Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi .
Không khí trong lành là không khí chứa nhiều ô xi, ít khí các- bon níc và kói bụi . Khí ô xi cần cho hoạt động
sống của sơ thể...
4. Củng cố: (2p) - Hệ thống bµi. Đánh giá tiết học.
5. DÆn dß: (1p) - VN học bài – CBBS (T. 3)
	 Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Toán:	 TiÕt 5
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1 . Kiến thức : - Giúp HS: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
2.Kĩ năng : Biết thực hiện phép tính cộng trừ các số có ba chữ số .
3 .Thái độ : HS yêu thích môn học .
II. Đồ dùng:
 - Phiếu BT.5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định. (1p) 
2. KTBC: (3p) 
- 2HS lên bảng làm bài BT 3,4(tiết4)
- Lớp nhận xét.	
3. Bài mới: a. GTB.
 b. Nội dung.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu bµi
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn lµm bµi tËp
HS nêu yêu cầu bài tập 
GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả 
HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng.
HS nêu yêu cầu BT
GV: h­íng dÉn hs lµm
HS: Lµm vµo vë
HS nêu yêu cầu BT
GV: h­íng dÉn hs lµm
HS: Lµm vµo vë
(1p)
(27p)
Bµi 1: (6)
+
+
+
+
 367 487 85 108
 120 302 72 75
 487 789 157 183
Bµi 3: (6)
Bµi gi¶i
C¶ hai thïng cã sè lÝt dÇu lµ:
125 + 135 = 260 (l)
§Êp sè: 260 l dÇu
*Bài 4:(6)
 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 
 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 
4. Củng cố : (2p) - Hệ thống Nội dung bài. Đánh giá tiết học
5. Dặn dò. (1p) - Vn học bài – CBBS( T.6)
Tập làm văn: 	 TiÕt 1
NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG.
ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :trày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh.
2 .Kĩ năng :. Rèn kĩ năng viết: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. 
3. Thái độ : HS yêu thích môn học 
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách vào b/phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: (1p) 
2. KTBC: (1p) GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
GV: Tổ chức đội TN TP TPHCM tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng, thiếu niên – sinh hoạt trong các chi đội TNTP.
Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
(1p) 
(25p) 
Bài 1(11) 
CH: Đội thành lập ngày nào ? ở đâu
15-5-1941
CH: Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
Kim Đồng, Cao Sơn – Lí Thị Mì...
GV: nhận xét, bổ sung – ghi điểm cho 
những học sinh trả lời tốt.
GV: Treo b/phụ giúp HS nêu hình thức cảu mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm:
Bài 2(11):
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ 
Cộng hoà ...Độc lập 
+ Địa điểm, ngày, tháng năm....
+ Tên đơn 
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp....
+ Nguyện vọng và lời hứa.
+ Tên và chữ kí của người làm đơn.
- HS làm bài vào vở 
- 2 – 3 HS đọc lại bài viết
- Lớp nhận xét
.
4. Củng cố : (3p) - GV nêu nhận xét về tiết học.
- Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác khi viết đơn
5. Dặn dò: (2p) - VN tập viết lại đơn – CBBS(.5)
Sinh hoạt lớp:
 - Nhận xét tuần học
 - Đề ra phương hướng cho tuần tới
Tù rót kinh nghiÖm sau tuÇn d¹y:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc