Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 27

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 27

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1 SGK)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Chủ yếu KT kĩ năng đọc thành tiếng:HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 65 tiếng/ phút);

- Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.

2. Kỹ năng:

- HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học

II. Đồ dùng dạy-học

- GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26

III. Hoạt động dạy - học

 

doc 26 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 10/03/2022 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Chào cờ 
lớp trực tuần nhận xét
Tập đọc Tiết 79
 ôn tập giữa học kì II (Tiết 1 SGK)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Chủ yếu KT kĩ năng đọc thành tiếng:HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc tối thiểu 65 tiếng/ phút);
- Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.
2. Kỹ năng: 
- HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi.
3. Thái độ: 
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy-học
- GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
III. Hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (2p) 
- HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc.
1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 HS: Lên bốc bài 
 HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi
 GV: Nhận xét, cho điểm
Hoạt động 3: Kể chuyện theo tranh
 GV: HDHS kể chuyện
 HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung câu chuyện, biết sử dụng phép nhân hoá để là các con vật có hành động
 HS: Trao đổi theo cặp: quan sát tranh,tập kể theo nội dung một tranh,sử dụng phép nhân hoá trong lời kể.
 HS: Nối tiếp nhau kể chuyện theo từng tranh
HS:Kể lại toàn chuyện
Cả lớp và GV nhận xét.
(1p)
(15p)
(15p)
-Ôn luyện và kểm tra tập đọc – HTL.
- Kể lại câu chuyện theo tranh có tên là Quả táo 
VD: Tranh 1: Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy một quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, một anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố (1p) 
- GV: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) 
-Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra GKII.
Kể chuyện Tiết 80
 ôn tập giữa học kì iI (Tiết 2 SGK)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Tiếp tục ôn về phép nhân hoá, các cách nhân hoá (BT 2a, b)
2. Kỹ năng: 
- HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi.
3. Thái độ: 
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
 - Bảng phụ (BT2)
III. Hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
- HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc
 HS: Bốc bài 
 HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi
 GV: Nhận xét, cho điểm
Hoạt động 3: Luyện tập
 GV: Đọc bài thơ Em thương và HDHS làm bài tập
 HS: Trao đổi theo cặp.
 HS: Tìm sự vật được nhân hoá
GV: Nêu yêu cầu bài tập
 HS: Trao đổi theo cặp.
 HS: Nối ý thích hợp ở cột B cho mỗi sự vật nêu ở cột A 
 HS: Trao đổi theo cặp.
 CH: Nêu tình cảm của tác giả dành cho những người này như thế nào?
 GV: Nhận xét
(1p)
(15p)
(15p)
Kiểm tra 4 HS
a) Làn gió, Sợi nắng được nhân hoá nhờ:
Sự vật được nhân hoá
Từ chỉ đặc điểm của con người
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió
mồ côi
tìm, ngồi
Sợi nắng
gầy
run run, ngũ
b. Chọn ý thích hợp ở cột B cho mỗi sự vật nêu ở cột A:
 A B
Làn 
gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Sợi 
nắng
Giống một người gầy yếu
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu, không nơi nương tựa.
4. Củng cố (1p) 
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) 
-Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra GKII.
Toán Tiết 131
 Các số có năm chữ số (Trang 140)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Nhận biết được các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản.
2. Kĩ năng:
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
3. Thái độ: 
- GD HS lòng say mê học toán.
I. Đồ dùng dạy- học
 - Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
 - Bảng phụ bài tập 2
III.Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
3. Bài mới	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
 GV: Viết số 2316 
 2HS: Đọc số
 CH: Số 2316 là số có mấy chữ số?
 CH: Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
 CH: số 10 000 là số có mấy chữ số?
 CH: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
Hoạt động 2: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
 a) Giới thiệu số 42316
 GV: Giới thiệu số 10 000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn?
 CH: Có bao nhiêu chục nghìn?
 CH: Có bao nhiêu nghìn?
 GV: Có bao nhiêu trăm?
 CH: Có bao nhiêu chục? có bao nhiêu đơn vị?
 HS: Viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số.
b) Giới thiệu cách viết số 42316
 GV : Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị ?
c) Giới thiệu cách đọc số 42316
 CH: Cách đọc số 42316 
GV: Cho HS luyện đọc các số:32741.83 253,65 711.19 995...
Hoạt động 2: Thực hành
 GV : HDHS viết, đọc số 33 214 theo mẫu.
 HS: Viết số vào bảng con và đọc số
 GV cùng HS: Nhận xét
 HS: Đọc yêu cầu bài tập. 
 HS: Làm vở, nêu miệng kết quả
 GV và HS: Nhận xét
 HS: Nêu yêu cầu bài tập
 HS: Đọc số
 GV cùng HS: Nhận xét
(1p)
(30p)
(15p)
- có 4 chữ số
- Gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
- có 5 chữ số
- 5 chữ số
- Có bốn chục nghìn
- Có hai nghìn
- Có ba trăm
- Có một chục 
- Có sáu đơn vị
42 316 ( Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu).
Bài 1(140) Viết (Theo mẫu):
b) 24 312 (Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai)
Bài 2(141) Viết (Theo mẫu):
- 35 187: Ba năm nghìn một trăm tám bảy
- 94 361: Chín tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
- 57 136: Năm bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 
- 15 411: Mười năm nghìn bốn trăm mười một
Bài 3 (141) Đọc các số:
23 116
12 427
3116
82 427
4. Củng cố (1p)
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò (1p) 
 - Về nhà làm lại các bài tập.
 Âm nhạc Tiết 27
học hát bài tiếng hát bạn bè mình
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời của bài hát.(chú ý chỗ nửa cung và đảo phách ).
- Hát đồng đều, hoà giọng, nhẹ nhàng. (chú ý những chỗ có luyến âm và ngắt câu).
2. Kĩ năng: 
- Cảm nhận những hình tượng đẹp trong bài.
3.Thái độ: 
- GD lòng yêu hoà bình, yêu thương mọi người.
- HS yêu thích môn học, say mê ca hát.
II. Đồ dùng dạy- học
 - GV: Nhạc cụ gõ.
 - HS: SGK âm nhạc
III. Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (3p)
Hát bài: Chị ong nâu và em bé.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và của trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài hát
Hoạt động 2: Dạyhát 
 GV: Hát mẫu bài hát
 HS: Nghe hát
 GV: Đọc lời ca
 HS: Đọc theo từng câu của bài hát.
 GV: Dạy hát từng câu
 HS: Học hát bài Tiếng hát bạn bè mình
Hoạt động 3: Tập gõ đệm 
 HS: Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
 HS: Vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp 2.
 GV: Quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS chưa thực hiện đúng động tác.
(1p)
(20p)
(10p)
Hát bài: Tiếng hát bạn bè mình
- Luyện tập theo nhóm 
 Trong không gian bay bay 
 Một hành tinh thân ái
4. Củng cố (2p)
- HS: Hát lại bài hát? 
5. Dặn dò: (1p) 
- Về nhà học bài chuẩn bị lại bài sau.
* Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán Tiết 132
 Luyện tập (Trang 142) 
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Nhận biết được các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
2. Kĩ năng:
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
3. Thái độ: 
- GD HS lòng say mê học toán.
I. Đồ dùng dạy- học
- GV: - Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
 - Bảng số trong bài tập 2
III.Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
3. Bài mới	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Luyện tập.
 GV : HDHS viết, đọc số 63 457 theo mẫu.
 HS: Viết số vào bảng con và đọc số
 GV cùng HS: Nhận xét
 HS: Đọc yêu cầu bài tập. 
 HS: Làm vở, nêu miệng kết quả
 GV và HS: Nhận xét
 HS: Nêu yêu cầu bài tập
 HS: Điền và đọc số
 GV cùng HS: Nhận xét
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch trên tia số; đọc số vừa điền.
GV cùng HS: Nhận xét
(1p)
(30p)
Bài 1(142) Viết (Theo mẫu):
- 45913: Bốn mươi năm nghìn chín trăm mười ba
- 63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt
- 45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba
- 47535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm
Bài 2(142) Viết (Theo mẫu):
+ 97 145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm
+ 27 155
+ 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
+ 89371
Bài 3 (142) Số?
a) 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
b) 48185, 48186, 48187, 48188, 48189
c) 81318, 81319; 81320; 81321, 81322, 81 323.
Bài 4 (142) Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
10 000,11 000,12 000,13 000,
14 000, 15 000, 16 000
17 000,18 000,19 000
4. Củng cố (1p)
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò (1p) 
 - Về nhà làm lại các bài tập.
Chính tả Tiết 53
 ôn tập và kiểm tra GkiI (Tiết 3 SGK)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Báo cáo được một trong 3 nội dung nêu ở (BT 2) về học tập, lao động hoặc công tác khác.
2. Kỹ năng: 
- HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi.
3. Thái độ: 
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy-học
- GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
 - Bảng phụ (BT2)
III. Hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
- HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Ho ... iểm tra Đọc - hiểu (Tiết 7)
 Tổ chuyên môn ra đề.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Đọc và trả lời được bài đọc- hiểu.
2. Kỹ năng:
- HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi.
3. Thái độ: 
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 19đến tuần 26
 - Phiếu học tập (BT2)
III. Hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
- HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra đọc
 HS: Bốc bài 
 HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi
 GV: Nhận xét, cho điểm
Hoạt động 3: Kiểm tra đọc- hiểu
 GV: Phát bài kiểm tra
 HS: Soát bài, làm bài
 GV: Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, thu bài
(1p)
(10p)
(20p)
Kiểm tra đọc, trả lời câu hỏi nội dung bài.
Bài phô tô
Đề bài (Tổ chuyên môn ra đề kiểm tra)
4. Củng cố (1p) 
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) 
-Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra GKI
* Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Toán Tiết 135
Số 100 000 - Luyện tập (Trang 146)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn )
- Nêu được số liền trước, số liền sau của 1 số có 5 chữ số.
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được số 100 000 là số liền sau 99 999
3. Thái độ: 
- GD HS lòng say mê học toán.
I. Đồ dùng dạy- học
- GV: - Bảng phụ (BT1, BT3)
III.Hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) 
- HS: Viết bảng con: 58007; 37042; 45300
- GV: Nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu số 10 000
 HS: Lấy 8 thẻ ghi số 10 000
 CH: Có mấy chục nghìn
 HS: Lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước
 CH: 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
 HS: Lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước
 CH: 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
 GV : HD cách viết: 100 000
 CH: Số 100 nghìn gồm mấy chữ số
 CH: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
Hoạt động : Luyện tập
 HS: Đọc yêu cầu bài tập. 
 GV: Điền vào chỗ chấm
 HS: Đọc số 
 GV: Nhận xét
 HS: Nêu yêu cầu bài tập
 HS: Điền số thích hợp vào vạch 
 GV: Nhận xét
 HS: Nêu yêu cầu bài tập
 HS: Điền số thích hợp 
 GV cùng HS: Nhận xét
 HS: Đọc bài toán, tóm tắt
 1HS: Làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
 GV cùng HS: Nhận xét
(1p)
(10p)
(20p)
- Có 8 chục nghìn
- Là chín chục nghìn
- Là mười chục nghìn
- gồm 6 chữ số
- 100 000 đọc là một trăm nghìn.
Bài 1(146) Số?
Số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là:
a) 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b) 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
c) 18300, 18400, 18500, 18600.
d) 18237; 18238; 18239, 18240
Bài 2(146) Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
50 000, 60000, 70000, 80000, 90000
Bài 3 (146) 
Số liền trước
Số đã cho
Số liền
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
39999
40000
Bài 4 (146)
 Bài giải
 Chỗ chưa có người ngồi là: 
 7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
 Đáp số: 2000 chỗ ngồi
4. Củng cố (1p)
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò (1p) 
- Về nhà làm lại các bài tập.
Tập làm văn
 	 Tiết 27
 kiểm tra viết
Tổ chuyên môn ra đề.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, viết đúng quy định bài chính tả; tốc độ viết khoảng 55 tiếng/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học.
2. Kỹ năng:
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, viết đúng quy định bài chính tả. 
 - Viết được đoạn văn ngắn
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Bài phô tô
- HS: - SGK - TV3 tập 1
 	- Giấy kiểm tra
III. Hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức ( 1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p) Kiểm tra đồ dùng
3. bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Nghe- viết chính tả
- GV: Đọc bài chính tả
- HS: Viết chính tả.
- GV: Đọc lại bài 
- HS: Soát lỗi trong bài viết
Hoạt động 3: Tập làm văn
- GV: Phát bài kiểm tra
- HS: Làm bài
- GV: Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, thu bài
(1p)
(15p)
(15p)
- Viết bài chính tả vào giấy kiểm tra
Đề bài (Tổ chuyên môn ra đề kiểm tra)
4. Củng cố (2p)
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò (1p) 
-Về học bài, CBB sau.
Tự nhiên và xã hội Tiết 54
 Thú
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được
- Nêu ích lợi của các loài thú nhà.
- Vẽ và tô màu 1 loài thú mà HS ưa thích 
2. Kĩ năng:
 - Biết ích lợi của các loài thú nhà.
3. Thái độ: 
 - Biêt chăm sóc và bảo vệ các loài thú.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV:	- Các hình trong SGK 
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. Hoạt động dạy- học 
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p)
 - Nêu các bộ phận của 1 con chim?
	 - Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
3. Bài mới	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận 
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- HS: Quan sát tranh, thảo luận nhóm, ghi lại kết quả thảo luận
Bước 2: 
- HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- CH: Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú
- GV: Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
Bước 1: Thảo luận theo cặp
- CH: Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà?
- CH: ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? 
- CH: Em chăm sóc chúng hay không? 
- CH: Em thường cho chúng ăn gì?
Bước 2: 
- HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV: Nhận xét, kết luận
Hoạt động 4: Làm việc cá nhân
- HS: Vẽ con thú nhà các em yêu thích
- HS: Tô màu vào tranh
- HS: Giới thiệu bài của mình 
- GV: Nhận xét và đánh giá.
(1p)
(10p)
(10p)
(10p)
 Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú được quan sát.
 Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
 Nêu ích lợi của thú nhà
- Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng.
- Bò con được nuôi lấy thịt, sữa
 Biết vẽ và tô màu con thú mà em yêu thích
4. Củng cố (1p)
- Nêu lại nội dung bài
5. Dặn dò (1p)
 - Về nhà học bài, chuẩnbị bài sau
Thủ công Tiết 27 
 Làm lọ hoa gắn tường 
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- HS biết cách làm lọ hoa gắn tường 
- Biết làm lọ hoa gắn tường các nếp tương đối đều, thẳng, phẳng. 
2. Kĩ năng: 
- Làm được lọ hoa theo đúng quy trình kĩ thuật 
3. Thái độ: 
- HS yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: - 1 lọ hoa gấp mẫu
 - Giấy màu, kéo, hồ dán
- HS: - Giấy màu, kéo, thước, hồ dán
III. Hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (1p)
Kiểm tra quy trình đan nong đôi.
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Quan sát
 GV: Giới thiệu lọ hoa gắn tường.
 HS: Quan sát mẫu.
 GV: HDHS gấp lọ hoa gắn tường 
 HS: Nhắc lại quy trình gấp lọ hoa gắn tường 
Hoạt động 2: HD quy trình thực hiện gấp lọ hoa gắn tường :
 GV: HDHS gấp phần đáy lọ hoa .
 GV: Vừa làm mẫu vừa nói cách gấp 
Hoạt động 3: Thực hành làm lọ hoa gắn tường:
 HS: Nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường. 
 GV: Nhận xét và nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường. 
 HS: Thực hành làm lọ hoa gắn tường. 
 GV: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng.
 HS: Trưng bày sản phẩm.
 GV: Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
(7p)
(10p)
(13p)
Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều:
- Đặt ngang tờ giấy thủ công lên bàn mặt màu ở trên gấp một cạch có chiều dài 3 ô theo đường dấu gấp 
 - Xoay dọc tờ giấy, mặt kẻ ô lên trên, gấp các nếp gấp cách đều nhau 1 ô như gấp cái quạt cho đến hết tờ giấy. 
 Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa.
- Tay trái cầm vào khoảng giữa các nếp gấp. Ngón cái và gón trỏ tay phải cầm vào nếp gấp làm đế lọ hoa kéo tách ra khỏi nếp gấp màu làm thân lọ hoa 
- Cầm chụm các nếp gấp vừa tách được kéo ra cho đến khi các nếp gấp này và nếp gấp dưới chân lọ tạo thành hình chữ V 
- Trưng bày sản phẩm
4. Củng cố (1p)
 - Nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành. 
5. Dặn dò (1p) 
 - Về thực hành làm lọ hoa gắn tường	
Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần
Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần học sau.
 - Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần về:
 Đạo đức,học tập, thể dục vệ sinh và các hoạt động khác
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần học sau.
* Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nhận xét, đánh giá của tổ chuyên môn Kí duyệt của BGH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc