NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
( Đặng Ái)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới(SGK)
- Câu chuyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm.
2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ dễ p/âm sai : loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên, lỗ hổng. ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết phân biệt lời các nhân vật.
* Kể chuyện: Rèn kĩ năng nói cho hs: Biết dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ trong SGK kể lại được câu chuyện theo vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật. Tập trung theo dõi bạn kể; nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS Tính thật thà, dũng cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ ghi câu luyện đọc.
HS: SGK
Tuần 5: Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét Tập đọc + Kể chuyện : Tiết 13 + 14 Người lính dũng cảm ( Đặng ái) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới(SGK) - Câu chuyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. 2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ dễ p/âm sai : loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên, lỗ hổng... ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết phân biệt lời các nhân vật. * Kể chuyện: Rèn kĩ năng nói cho hs: Biết dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ trong SGK kể lại được câu chuyện theo vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật. Tập trung theo dõi bạn kể; nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn. 3. Thái độ: Giáo dục HS Tính thật thà, dũng cảm. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ ghi câu luyện đọc. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp : (1P) - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : (2P) HS: 2 em đọc bài “Ông ngoại” GV: Nhận xét – cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài. GV: Sử dụng tranh (SGK) để GT bài. Hoạt động 2. Luyện đọc: GV: Đọc mẫu- H.dẫn đọc HS: Đọc tiếp nối câu GV: H.dẫn luyện p/âm từ khó CH: Bài chia mấy đoạn ? HS: 4 hs đọc tiếp nối đoạn lần 1 GV:Treo b/ phụ - H.D đọc ngắt câu. HS: Đọc nối đoạn lần 2. HS: 1 hs đọc chú giải HS: Đọc bài trong nhóm 2 HS: Thi đọc với các nhóm HS: Đại diện nhóm thi đọc. HS: Cả lớp đọc đồng thanh Đ1 + 2. Tiết 2: Hoạt động 3. Tìm hiểu bài HS: 1 hs đọc Đ1- Cả lớp đọc thầm- TLCH: CH: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi gì ? GV: G.từ: nứa tép, , thủ lĩnh (SGK) HS: 1 hs đọc Đ.2- Lớp đọc thầm - TLCH: CH: Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào ? CH: Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì ? GV: G.từ: hoa mười giờ(SGK) HS: Đọc Đ.3- Lớp đọc thầm - TLCH: CH: Thầy giáo chờ mong điều gì ở hs trong lớp ? CH: Vì sao cậu lính nhỏ “run lên” khi nghe thầy giáo hỏi ? HS: 2 hs đọc Đ.4- Lớp đọc thầm- TLCH: CH: Phản ứng của chú lính ntn khi nghe lệnh “về thôi” của viên tướng? GV: G.từ: quả quyết (SGK) CH: Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính nhỏ ? Hs: thảo luận phát biểu ý kiến CH: Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện không ? HS: Liên hệ - TL CH: Qua câu chuyện nói lên điều gì? HS: Nhắc lại nội dung Hoạt động 4. Luyện đọc lại GV: H.dẫn đọc phân vai HS: 4 hs đọc phân vai HS: Đọc phân vai theo nhóm 4 HS: 2 nhóm thi đọc GV: Nhận xét – tuyên dương Hoạt động 5. Kể chuyện HS: Tự lập nhóm và phân vai GV: Nêu nhiệm vụ GV: H.dẫn hs dựng lại câu chuyện theo vai HS: Lớp n/xét, bình chọn nhóm hay nhất. GV: N/xét – tuyên dương. (2P) (30P) (12P) (6P) (14P) + loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, thủ lĩnh, leo lên.... + 4 đoạn Đoạn1:Từ đầu đến mới chui Đoạn 2: Tiếp đến ra khỏi vườn Đoạn3: Tiếp đếnluống hoa Đoạn 4: Còn lại + Vượt rào,/ bắt sống lấy nó! – Chỉ những thằng hèn mới chui.//... + Các bạn chơi trò đánh trận giả trong vườn trường. + Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn trường. + Hàng rào đổ. Tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú lính nhỏ. + Thầy mong hs dũng cảm nhận khuyết điểm. + Vì chú sợ hãi./ Vì chú quyết định nhận lỗi.... + Chú nói: "Như vậy là hèn” rồi quả quyết bước về vườn trường. + Mọi người sững nhìn chú, rồi bước nhanh theo chú như bước theo một người chỉ huy dũng cảm. Nội dung: Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. 4. Củng cố: (2P) CH: Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?( Khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi ...) GV: Nhận xét giờ . 5. Dặn dò: (1P) Về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 19 Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. 2. Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán II..Đồ dùng dạy học GV: Phiếu Phiếu BT.4 HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: (1p) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3P) HS: 3HS đọc bảng nhân 6. GV: NHân xét, ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. Làm bài tập (27P) HS: Nêu y/ cầu. GV: Cho HS nêu miệng HS: nối tiếp nhau nêu miệng KQ: GV: Nhận xét – sửa sai HS: Nêu yêu cầu bài GV:Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm GV: H.dẫn hs cách tính giá trị biểu thức HS: Nhận xét, chữa bài GV: Chốt lại kết quả đúng HS: Đọc đề toán GV: Gợi ý HS cách làm HS: 1 em lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. GV: Tổ chức cho HS chữa bài GV: Thu 1/3 số vở chấm HS: Nêu yêu cầu bài GV: Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ cho các nhóm HS: Các nhóm làm bài vào phiếu, đại diện nhóm trình bày kết quả GV: Nhận xét, đánh giá HS: Nêu yêu cầu bài GV: Yêu cầu HS tự xếp theo mẫu HS: 1 em lên bảng xếp GV:Nhận xét chữa bài Bài 1(20). a) 6 5 = 30 6 10 = 60 6 2 = 12 6 7 = 42 6 8 = 48 6 3 = 18 6 9 = 54 6 6 = 36 6 4 = 24 b) 6 2 = 12 3 6 = 18 6 5 = 30 2 6 = 12 6 3 = 18 5 6 = 30 Bài 2 (20). a. 6 9 + 6 = 54 + 6 = 60 b. 6 5 + 29 = 30 + 29 = 59 c. 6 6 + 6 = 36 + 6 = 42 Bài 3 (20). Bài toán: Bài giải Cả 4 hs mua số quyển vở là: 6 4 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vở Bài 4 (20). a. 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48. b.18, 21, 24, 27, 30, 33, 36. Bài 5 (20)HS -KG 4. Củng cố( 2P) HS: 2em đọc lại bảng nhân 6 GV: Nhận xét tiết học 5.Dăn dò (1P) Về nhà làm bài trong vở bài tập . Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 20 nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về ý nghĩa của phép nhân 2. Kĩ năng: Biết dặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ). 3. Thái độ: Gioá dục HS say mê học Toán II. Đồ dùng dạy học GV: Phấn màu, bảng phụ HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: (1P) - KT sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (2P) HS: 3 em đọc thuộc bảng nhân 6 GV: Nhận xét, và cho điểm HS 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (12P) GV: Viết lên bảng: HS: Đọc phép nhân 12 3 = ? GV: Y/c HS suy nghĩ và tìm kết quả của phép nhân nói trên. GV: Gợi ý chuyển phép nhân thành tổng 12 + 12 + 12 = 36 Vậy: 12 3 = 36 GV: Y/c HS đặt tính cột dọc. HS: 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm bảng con . 12 3 36 CH: Khi thực hiện phép nhân này ta phải tính từ đâu ? + Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục. GV: Y/c HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. Sau đó gọi HS khá giỏi nêu cách tính của mình, gọi những HS yếu nhắc lại cách tính. HS: Vài HS nhắc lại cách tính. 12 3 36 - 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. - 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. - Vậy 12 nhân 3 bằng 36. Hoạt động 3. Luyện tập - Thực hành (16P) GV: Gọi HS nêu yêu cầu bài Bài 1 (21). Tính: y/c HS nêu cách tính HS: Nêu lại cách tính GV: Chốt lại kết quả đúng 24 11 2 5 48 55 22 33 4 3 88 99 HS: Đọc yêu cầu bài Bài 2(21) CH: Bài tập Y/c chúng ta làm gì? HS: Làm bài vào vở, 4 em lên bảng làm. GV: Gọi HS nhận xét, chữa bài HS: 2 HS đổi chéo vở để K. tra GV: Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. HS: Đọc đề toán GV: Gợi ý HS tóm tắt bài toán HS: Tóm tắt bài toán GV: Y/c HS làm bài vào vở, gọi 1 em lên bảng làm. HS:Chữa bài nhận xét GV: Chấm 1/2 số bài. Đặt tính rồi tính. 32 11 3 6 66 42 13 2 3 84 39 Bài 3 (21). Bài toán: Tóm tắt: 1hộp : 12 bút 4hộp : . . .bút ? Giải: Số bút màu có tất cả là : 12 4 = 48 (bút màu) Đáp số: 48 bút màu 4. Củng cố: (2P) CH: Bài hôm nay củng cố cho các em điều gì ? HS: Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 5. Dặn dò: (1P) VN xem và làm lại các BT, làm bài trong VBT. Chính tả( nghe- viết ) Tiết 9 Người lính dũng cảm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe, viết chính xác một đoạn văn trong câu chuyện: “Người lính dũng cảm”. - Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: l/ n hoặc en/ eng - Ôn bảng chữ cái: Biết điền đúng 9 chữ cái và tên chữ vào ô trống trong bảng. học thuộc lòng 9 chữ trong bảng. 2. Kĩ năng:- Trình bày sạch, đẹp, đúng chính tả. 3. Thái độ:- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ gìn vở sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy - học GV: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3 HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1. Ôn định tổ chức: (1P) 2. Kiểm tra bài cũ: (3P) HS: 3 em lên bảng viết các từ : loay hoay, gió xoáy, hàng rào, giáo dục... GV: Kiểm tra- nhận xét – sửa sai. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. Hướng dẫn viết C.tả (1P) (18P) GV; Đọc bài viết HS: Nghe CH: Đoạn văn này kể chuyện gì ? CH: Đoạn văn có mấy câu ? CH: Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa. Tên riêng được viết như thế nào ? CH: Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ? GV: Cho hs luyện viết tiếng khó: GV: Nhận xét – sửa sai GV: Đọc chậm từng câu HS: Viết bài GV: Đọc lại bài cho HS soát lỗi HS: Soát lỗi GV: Chấm 1/2 số bài- nhận xét- chữa lỗi. Hoạt động 3. Hướng dẫn làm bài tập HS: 2 hs nêu yc bài tập GV: Yêu cầu Hs làm bài vở rồi phát biểu. GV: Nhận xét, chữa bài. HS: Đọc yêu cầu bài. GV: Treo B/phụ và gợi ý hs làm GV: Mời 9 HS tiếp nối lên bảng điền 9 chữ và tên chữ. HS: Cả lớp sửa lại tên cho đúng. GV: Cho nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ. (9P) + Lớp học tan chú lính rủ viên tướng ra vườn sửa lại hàng rào... + Đoạn văn có 6 câu. + Các chữ cái đầu câu và tên riêng đều viết hoa. + Lời các nhân vật viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. + quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay Bài tập 2a(41). Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng. Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua. Bài tập 3(31). Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 n en-nờ 2 ng en-nờ-giê (en giê) 3 ngh en-nờ giê hát (en giê hát) 4 nh en-nờ hát (en hát) 5 o 0 6 ô ô 7 ơ ơ 8 p pê 9 ph pê hát 4. Củng cố: (2P) CH: Nhắc lại quy tắc chính tả vừa học. GV: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: (1P)Về nhà luyện viết thêm. Đạo đức Tiết 4 Giữ lời hứa (T2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu: - Thế nào là giữ lời hứa. - Vì sao phải giữ lời hứa. 2. Kĩ năng: Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người. 3. Thái độ: HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người thất hứa. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Phiếu học ... Nêu yêu cầu bài tập Bài tập 1(52). Kể lại buổi đầu em đi học: GV: Nêu yêu cầu: + Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng . GV: Gợi ý : HS: Chú ý nghe + Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó. HS: 1 HS khá giỏi kể mẫu HS: Lớp nhận xét GV: Nhận xét HS: Kể theo cặp HS: 3 - 4 HS thi kể GV: Nhận xét ghi điểm HS: Nêu yêu cầu bài tập2 Bài tập 2(52). Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu: GV: Nhắc HS: HS: Chú ý nghe + Chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu HS: Viết bài vào vở HS: 5-7 em đọc bài làm GV: Nhận xét –ghi điểm 4. Củng cố: (2p) CH: Nêu lại ND bài ? GV: Đánh giá tiết học . 5. Dặn dò: (1p) - Chuẩn bị bài Không nỡ nhìn.. Chính tả (nghe – viết) Tiết 12 Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe - viết bài chính tả bài: Nhớ lại buổi đầu đi học . Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu . - Phân biệt được cặp vần khó eo / oeo; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s / x; ươn / ương). 2. Kĩ năng: - Trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi, viết sạch, đẹp. 3. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học GV: Bảng phụ viết BT2, BT3 . III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức: (1p) 2. KT bài cũ: (3p) GV đọc : khoèo chân, đèn sáng, xanh xao HS: Lớp viết bảng con 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài 1p Hoạt động 2. Hướng dẫn chính tả 20p GV: Đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả HS: Chú ý nghe HS: 1, 2 HS đọc lại HS: Luyện viết tiếng khó GV đọc : HS: Luyện viết vào bảng con + bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng GV đọc : HS: Nghe viết bài vào vở GV: Quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS * Chấm chữa bài : GV: Đọc lại bài HS: Dùng bút chì soát lỗi GV: Thu vở chấm điểm GV: Nhận xét bài viết Hoạt động 3. Làm bài tập 7p HS: Vài HS nêu yêu cầu bài tập Bài 2(52) . Điền vào chỗ trống eo hay oeo ? HS: Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm HS: Lớp nhận xét GV: Nhận xét chốt lại lời giải đúng + Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu HS: Cả lớp chữa bài đúng vào vở. HS: Nêu yêu cầu bài tập Bài 3.a(52). Tìm các từ: HS: 1 HS lên bảng làm bảng phụ, lớp làm vào nháp a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa: HS: Cả lớp nhận xét GV: Nhận xét, chốt lời giải đúng + Cùng nghĩa với chăm chỉ: Siêng năng + Trái nghĩa với gần: xa + (Nước chảy rất mạnh và nhanh: xiết 4. Củng cố : (2p) CH: Nêu lại ND bài học. GV: Nhận xét giờ, biểu dương bài viết đẹp . 5. Dặn dò : (1p) - Về luyện viết ở nhà. *Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy: Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết 28 Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở các lượt chia ), tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, giải toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. 3. Thái độ: - Giáo dục niềm say mê học Toán cho HS. II. Đồ dùng dạy - học GV: Phiếu BT2. HS: SGK , vở viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: (2p) - KT sĩ số - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS: 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính : 24: 2 ; 86 : 2 GV : Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài 1p Hoạt động 2. Làm bài tập 27p HS: Nêu yêu cầu bài tập Bài 1(28). Đặt tính rồi tính: GV: Yêu cầu HS làm vào bảng con 84 4 55 5 96 3 HS: Làm bài 04 21 05 11 06 32 0 0 0 GV: Sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng HS: Nêu yêu cầu bài tập Bài 2(28). Tìm của: GV: Gọi HS nêu cách làm HS: 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào vở của 20cm là: 20 : 4 = 5cm của 40km là: 40 : 4 = 10km HS: Lớp đọc bài nhận xét của 80kg là: 80 : 4 = 20kg GV: Nhận xét, ghi điểm GV: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách giải Bài 3(28). Bài toán: HS: Phân tích và giải Bài giải : GV: Theo dõi HS làm bài My đã đọc được số trang truyện là : 84 : 2 = 42 ( trang ) HS:1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét. Đáp số : 42 trang truyện GV: Chấm 1 số bài - nhận xét ghi điểm 4. Củng cố: (2p) CH: Bài này củng cố cho các em điều gì ? 5. Dặn dò :(1p) - Về nhà làm lại các bài tập trên, chuẩn bị bài "Phép chia hết và phép chia có dư". Tập viết Tiết 6 Ôn chữ hoa d, đ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách viết các chữ hoa d, đ thông qua bài tập ứng dụng . - Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng : Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ . 2. Kĩ năng: - Viết đúng chữ hoa D, Đ, H (1dòng) ; viết đúng đẹp tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn bằng cỡ chữ nhỏ. 3. Thái độ: - Rèn chữ viết và rèn tính cẩn thận cho HS. II. Đồ dùng dạy - học GV: Mẫu chữ viết hoa d, đ, tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li . HS: Vở tập viết III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp: (1p) 2. KT bài cũ: (2p) HS: 2 HS lên bảng viết : Chu Văn An GV: Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài 1p Hoạt động 2. Nội dung bài 8p * Luyện viết chữ hoa : GV: Yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết CH: Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? d ; đ ; k GV: Treo chữ mẫu HS: Quan sát nêu cách viết GV: Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. HS: Chú ý nghe và quan sát GV đọc: K, D, Đ HS: Luyện viết trên bảng con 2 lần GV: Quan sát, sửa sai cho HS * Luyện viét từ ứng dụng . GV: Gọi HS đọc từ ứng dụng CH: Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? HS: nêu GV đọc: Kim Đồng HS: Tập viết vào bảng con Kim Đồng GV: Quan sát, sửa sai cho HS * Luyện viết câu ứng dụng . HS: Đọc câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn GV: Giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan GV đọc : Dao HS: Tập viết trên bảng con GV: Quan sát, sửa sai cho HS Hoạt động 3: HD HS tập viết vào vở tập viết . 20P GV: Nêu yêu cầu + Viết chữ D : 1 dòng d + Viết chữ Đ, K : 1 dòng đ k + Viết tên Kim Đồng : 2 dòng Kim Đồng + Viết câu tục ngữ : 1 dòng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn HS: Viết vào vở tập viết GV: Quan sát, uống nắn cho HS * Chấm chữa bài GV: Thu bài chấm điểm GV: Nhận xét bài viết 4. Củng cố: (2p) CH: Em hãy nhắc lại cách viết các chữ hoa d, đ. GV: Nhận xét giờ, biểu dương bâi viết đẹp. 5. Dặn dò :(1p) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau(T.7) Âm nhạc Tiết 5 Học hát bài : Đếm sao I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết tính chất nhịp nhàng của nhịp qua bài hát đếm sao . 2. Kĩ năng: - Hát đúng và thuộc bài, thực hiện vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát và thực hiện một vài động tác phụ hoạ . 3. Thái độ: - Giáo dục HS tình cảm yêu thiên nhiên . II. Chuẩn bị: GV: Hát chuẩn xác bài hát ; nhạc cụ quen dùng . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức :(1p) 3. KT bài cũ: (3p) HS: 2 HS hát bài : Bài ca đi học GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài 1p Hoạt động 2. Dạy bài hát đếm sao 18p GV: Cho HS xem trang ảnh minh hoạ HS: Quan sát GV: Hát mẫu lần 1 HS: Chú ý nghe GV: Hát mẫu ( lần 2 ) kết hợp với động tác phụ hoạ HS: Chú ý nghe GV: Đọc lời ca HS: Lớp Đọc đồng thanh lời ca GV: Dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích Một ông sao sáng, hai ông sáng sao Ba ông sao sáng, sáng chiếu muon ánh vàng Bốn ông sáng sao, kìa năm ông sao sáng Kìa sáu ông sáng sao trên trời cao. GV: Yêu cầu HS chú ý Cần chú ý những tiếng ngân dài 3 phách trong nhịp 3/4: Cuối câu 1 với tiếng sao Cuối câu 2 với tiếng vàng Cuối câu 4 với tiếng sao và tiếng cao HS: Hát theo HD của GV HS: Chia nhóm lần lượt ôn luyện bài hát HS: Lớp hát + gõ đệm theo phách GV: Quan sát, sửa sai cho HS Hoạt động 2: Hát kết hợp múa đơn giản 9p GV: HD mẫu HS: Quan sát HS: Lớp thực hiện HS: 1 vài nhóm lên biểu diễn vừa hát vừa múa HS: Lớp nhận xét GV: Nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố :(2p) HS: Cả lớp ôn lại bài hát 1 lần. GV: Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò: (1p) - Về nhà học thuộc bài hát. Chuẩn bị bài sau . Sinh hoạt Nhận xét tuần Nhận xét của tổ chuyên môn Nhận xét của Ban giám hiệu Tự nhiên – xã hội Tiết 5 Vệ sinh cơ quan tuần hoàn I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết so sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi, thư giãn. - Nêu các việc nên làm hoặc không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuàn hoàn. 3. Thái độ: Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức. II.Đồ dùng dạy - học GV: Các hình minh hoạ trong SGK HS: SGK III. Các hoạt động dạy-học: 1.ổn định tổ chức: 1P - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3P HS: Lên chỉ đường đi của máu trên sơ đồ vòng tuần hoàn. (2HS lên chỉ) GV: Nhận xét - đánh giá 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài 1P Hoạt động 2. Trò chơi vận đông. GV: Y/ cầu HS nghe nhịp tim của mình trước khi chơi trò chơi. HS: Nói: tim đập bình thường. GV: Nêu tên trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang. GV: H.dẫn cách chơi HS: Tham gia chơi CH: Hãy n.xét nhịp tim sau khi chơi. HS: Tập đ.tác nhảy của bài thể dục(L.2) GV: Cho HS chơi trò chơi vận động. 14P + Tim đập nhanh hơn so với lúc chưa chơi. Hoat động 2. Thảo luận nhóm. GV: Y/C hs thảo luận nội dung các hình trang 19 - SGK - TLCH HS: Thảo luận N.4-TLCH. CH: H.động nào có lợi cho tim mạch ? Tại sao không nên L. tập và LĐ quá sức ? HS: Quan sát, phát biểu. CH: Theo bạn những trạng thái cảm xúc nào có thể làm cho tim đập mạnh hơn ? CH: Tại sao không nên mặc quần áo, đi giày quá chật ? CH: Kể tên 1 số thức ăn, đồ uống... giúp bảo vệ tim mạch. HS: Kể GV: Nhận xét, kết luận 14P + Lúc hồi hộp , xúc động mạnh; lúc tức giận. 4. Củng cố: 2P CH: Hãy nêu những việc nên làm hoặc không nên làm để bảo vệ tim mạch. GV: Nhận xét giờ. 5. Dặn dò: 1P - Về nhà học bài. Sinh hoạt lớp Tiết 6 Nhận xét tuần Nhận xét của tổ chuyên môn Nhận xét của Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: