Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33

A, Kiểm tra bài cũ.

? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không đề và trả lời câu hỏi nội dung?

- Gv nx chung, ghi điểm.

B, Bài mới.

* Giới thiệu bài.

 1. Ho¹t ®éng 1: Luyện đọc.

- Đọc toàn bài:

- Chia đoạn:

- Đọc toàn bài:

- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:

 2.Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu bài.

Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?

? Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn ntn?

? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?

? Nội dung chính đoạn 3?

? Phần cuối truyện cho ta biết điều gì?

? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?

 3.Ho¹t ®éng 3: Thi đọc

- Đọc truyện theo phân vai:

? Nêu cách đọc bài?

 

doc 20 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 07/03/2022 Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 33
 Thứ hai, ngày16 tháng 4 năm 2012.
TËp ®äc
TiÕt 65: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TiÕp)
I. Môc tiªu:
 - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).
 - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ®å dïng
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không đề và trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- 3đoạn: 
+Đ1: Từ đầu... ta trọng thưởng.
+Đ2: Tiếp ...đứt giải rút ạ. 
+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- Đọc đoạn và tìm giọng đọc, thi đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
 2.Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu bài.
Mỗi nhóm/ 1 câu hỏi
Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?
- ..ở xung quanh cậu: nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt 
cơm. Quả táo cắn dở đang căng phồng trong túi áo của quan coi vườn ngự uyển. Cậu bé đứng lom khom vì bị đứt dải rút quần.
? Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn ntn?
- Tiếng cười như có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mắt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe.
? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?
- ý 1: Tiếng cười có ở xung quanh ta.
? Nội dung chính đoạn 3?
- ý 2: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn.
? Phần cuối truyện cho ta biết điều gì?
- Phần cuối truyện nói lên tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống ở vương quốc u buồn thay đổi, 
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?
- Hs về nhóm mới chia sẻ ND câu chuyện: Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc 
sống của chúng ta.
 3.Ho¹t ®éng 3: Thi đọc
- Đọc truyện theo phân vai:
- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ.
? Nêu cách đọc bài?
- Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ. Thay đổi giọng phù hợp với nội dung .Cậu bé: hồn nhiên. Nhà vua : dỗ dành.
Nhấn giọng: háo hức, phi thường, trái đào, ngọt ngào, chuyện buồn cười, trọng thưởng, quên lau miệng, giật mình, bụm miệng, quả táo cắn dở, căng phồng, lom khom, đứt dải rút, dễ lây, phép mầu, tươi tỉnh, ...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc đoạn 3.
- Hs luyện đọc : N2.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
 C. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 66.
Toán
Tiết 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp)
I.MỤC TIÊU
 - Thực hiện được nhân chia phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx bài đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: 
Bài 1. Tính. Cá nhân
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con:
- Một số hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách làm.
- Lưu ý : Từ phép nhân say ra 2 phép chia.
a.
(Bài còn lại làm tương tự)
 2.Ho¹t ®éng 2: Bài 2. Tìm x. Nhóm 2
- Hs làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn, 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm bài.
a b. 
(Bài còn lại làm tương tự) 
 3.Ho¹t ®éng 3: Bài 4. Nhóm 5
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- C¸c nhãm th¶o luËn vµ tr×nh bµy bµi gi¶i
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung- ph¸t vÊn.
- Gv cùng hs trao đổi cách làm bài.
 Bài giải
- HS khá làm hết bài 4
- Gv cùng hs nx, chữa bài. 
C. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 161.
a. Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 (m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 (m2)
b.Diện tích 1 ô vuông là:
 (m2)
Số ô vuông cắt được là:
 (ô vuông)
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:
Đáp số: a. Chu vi: m;diện tích: m2
 b.25 ô vuông.
 c. m.
Khoa học (d¹y chiÒu)
Tiết 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
	- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
II. ĐỒ DÙNG
	- Giấy, bút màu để vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất ở thực vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình vẽ sgk:
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì được vẽ trong hình?
- Cây ngô, mặt trời, nước, các chất khoáng có mũi tên đi vào rễ cây ngô. Khí các-bon - nic chiều mũi tên đi vào lá ngô.
? ý nghĩa của các chiều mũi tên có trong sơ đồ?
- Mũi tên xuất phát từ khí các - bon - níc và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí các- bon- níc được cây ngô hấp thụ qua lá.
- Mũi tên xuất phát tự nước, các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước, các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ.
? Thức ăn của cây ngô là gì?
- ánh sáng mặt trời, khí các - bon - níc, các chất khoáng hoà tan, nước.
? Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây?
-...tạo ra chất bột đường, chất đạm để nuôi cây.
	* Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước, khí các-bon-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác.
2. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
* Cách tiến hành:- Tổ chức hs quan sát hình sgk / 131:
- Cả lớp quan sát.
? Thứa ăn của châu chấu là gì?
- Lá ngô.
? Giữa cây ngô và châu chấu có mối quan hệ gì?
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
? Thức ăn của ếch là gì?
- Châu chấu.
? Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì?
- Châu chấu là thức ăn của ếch.
- Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ:
- Hs vẽ theo N3.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn giải thích.
- Lần lượt các nhóm dán phiếu và giải thích.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý đúng, bình nhóm thắng cuộc. 
* Kết luận: Sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị bài 66.
Cây ngô châu chấu ếch
Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
	- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai phân số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx chốt bài đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1(169). Tính.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
a.
( Bài còn lại làm tương tự).
 2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2. Nhóm 2.
- Hs tự làm đổi chéo nháp chấm nháp .
b.
(Bài còn lại làm tương tự).
3. Ho¹t ®éng 3: Bài 3. Nhóm 5.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs trao đổi cách làm bài.
- HS th¶o luËn nhãm vµ nªu kÕt qu¶.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung.
- Gv thu vở chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Số vải đã may quần áo là:
20 :5 x 4 = 16(m)
Số vải còn lại là:
20 - 16 = 4 (m)
Số túi đã may được là:
4 : = 6 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 162.
 Chính tả (Nhớ – viết)
Tiết 33: NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I.MỤC TIÊU
 - Nhớ – viết đúng bài CT, biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát. 
 - Làm đúng BT CT 2a, 3a.
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ và phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
? Viết: vì sao, năm sau, xứ sở, sương mù, gắng sức, xin lỗi, sự,...
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
1. Ho¹t ®éng 1: Đọc bài CT.
- 1 Hs đọc.
- Đọc thuộc lòng bài thơ cần nhớ viết:
- 2 Hs đọc.
? Qua hai bài thơ em biết được điều gì ở Bác?
- Bác là người sống giản dị, luôn lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả?
- Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:
- VD: không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương,...
 2. Ho¹t ®éng 2: Nhớ – viết chính tả:
- Cả lớp viết bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.
 3. Ho¹t ®éng 3: Bài tập.
Bài 2a.
- Hs đọc yêu cầu.
- Gv kẻ lên bảng:
- Hs làm bài vào nháp theo N3.
- Trình bày:
- Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình bày miệng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
a
am
an
Ang
tr
Trà, trả lời, tra lúa, tra hỏi, trà mi, trí trá, dối trá,...
Rừng tràm, quả trám, khám khe hở, xử trảm, trạm xá.
Tràn đầy, tràn lan, tràn ngập,...
Trang vở, trang nam nhi, trang bị, trang điểm, trang nghiêm, trang phục, trang trí,..
ch
Cha mẹ, cha xứ, chà đạp, giò chả, chả trách, chung chạ,...
áo chàm, bệnh chàm, chạm cốc, chạm nọc, chạm trán, chạm trổ,...
Chan canh, chan hoà, chán chê, chán ghét, chán ngán, chạn bát,...
Chàng trai,...
Bài 3a.
- Hs đọc yêu cầu.
- Tổ chức hs thi tiếp sức theo tổ:
- Các tổ trao đổi, cử đại diện 3 em lên thi.
- Gv cùng hs nx chốt ý đúng: 
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
- Tr: trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa, tráo trưng, trùng trình, trùng trục, trùng triềng,
- ch: Chông chênh, chênh chếch, chống chếnh, chói chang, chong chóng, ....
¤n tiÕng viÖt
I, Môc ®Ých, yªu cÇu
	- HS luyÖn tËp c¸ch ®Æt c©u hái ®Ó thÓ hiÖn ®­îc phÐp lÞch sù.
	- LuyÖn lµm v¨n miªu t¶ ®å vËt.
II, C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1, HS lµm c¸c bµi tËp sau
*Bµi 1: Víi mçi tõ ng÷ d­íi ®©y, em h·y ®Æt 1 c©u:
 Th¶ diÒu, xÕp h×nh, c¾m tr¹i
*Bµi 2: 
a, Trong c¸c c©u hái d­íi ®©y, c©u nµo thÓ hiÖn ®­îc phÐp lÞch sù:
- Em lÊy gióp chÞ cèc n­íc ®­îc kh«ng?
- Nam ¬i, cho chÞ xin cèc n­íc ®­îc kh«ng?
- Ngåi ®Êy mµ kh«ng lÊy cho ng­êi ta cèc n­íc ®­îc µ?
b, Em h·y ®Æt 1 c©u hái thÓ hiÖn ®­îc phÐp lÞch sù. Nãi râ t×nh huèng mµ em ®Æt c©u hái lµ t×nh huèng nµ ... V chọn cả 4 đề bài trong sgk /149 chép lên bảng lớp.
- Gv nhắc nhở hs trước khi làm bài:
Nháp dàn ý... Mở bài gián tiếp, kết bài cách mở rộng.
- Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
- Hs viết bài.
2. Củng cố, dặn dò: 
- Thu bài và Nx tiết kiểm tra.
Toán
Tiết 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU
 - Chuyển đổi được số đo khối lượng.
 - Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách nhân, chia phân số và lấy ví dụ minh hoạ?
- 2 hs lên bảng, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1. Làm miệng
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài toán: 
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- Gv cùng hs nx chung, chữa bài:
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
....
2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2. Cá nhân
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1 số hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Bài 2:
 10 yến = 100 kg kg = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến8 kg = 18kg
....
3. Ho¹t ®éng 3: Bài 4: Nhóm 6
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs làm bài vào bảng nhóm .
Bài giải
Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:
1700 + 300 = 2000 (g)
2000 g = 2 kg
 Đáp số: 2kg cá và rau.
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 164 VBT.
 Luyện từ và câu
 Tiết 66: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU.
I. MỤC TIÊU
	- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( trả lời câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?- ND ghi nhớ).
	 Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1 mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòng 2 câu tục ngữ bài tập 4 và lấy tình huống để dùng hai câu tục ngữ đó?
- 2 Học sinh nêu, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chug, ghi điểm.
B, Bài mới.
*Giới thiệu bài.
1. Ho¹t ®éng 1: Phần luyện tập:
Bài 1. Nhóm 2
- H/s đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- H/s suy nghĩ trả lời, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng:
Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,...
Vì Tổ quốc,...
Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh .
Bài 2. Nhóm 5.
Để lấy nước tưới cho đồng ruộng,...
Vì danh dự của lớp,...
Để thân thể khoẻ mạnh,...
Bài 3: 
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- H/s đọc nội dung bài , quan sát tranh minh hoạ làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Trình bày:
- Học sinh nêu miệng, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung chốt ý đúng: 
C.Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài, đặt 3,4 câu văn có trạng ngữ chỉ mục đích.
- Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng.
- Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
Lịch sử (Dạy chiều)
Tiết 32: TỔNG KẾT
I. MỤC TIÊU
 - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời văn Lang- Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang- Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lí, thời Trần; thời Hậu Lê; thời Nguyễn.
 - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lí Thái Tổ, Lí Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung.
II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
	- Sưu tầm truyện kể về nhân vật lịch sử .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Mô tả kiến trúc độc đáo của quần thể kinh thành Huế?
- 2Hs mô tả, lớp nx.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Thống kê lịch sử.
* Mục tiêu: Hs thống kê được các giai đoạn lịch sử và thời gian của mỗi giai đoạn này.
* Cách tiến hành:
? Giai đoạn đầu tiên trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào?
- Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
? Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ và kéo dài đến khi nào?
- Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN.
? Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta?
- Các Vua Hùng sau đó là An Dương Vương
? Nội dung cơ bản của giai đoạn này?
- Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng.
- Nền văn minh sông Hồng ra đời.
( Làm tương tự với các giai đoạn còn lại)
	* Kết luận: chốt ý trên.
2. Hoạt động 2: Thi kể chuyện lịch sử.
* Mục tiêu: Hs nêu tên các nhân vật lịch sử và kể về 1 trong những tên nhân vật lịch sử đó.
* Cách tiến hành:? Nêu tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX?
- Hùng Vương, An Dương Vương, hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ,...
- Thi kể về nhân vật lịch sử trên?
- Nhiều hs kể, lớp nx, bổ sung.
- Gv cùng hs nx, bình chọn bạn kể hay. 
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị kiểm tra học kì.
Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012.
 Toán
Tiết 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
	- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được các phép tính với các số đo thời gian.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
? A, Kiểm tra bài cũ.
 Đọc bảng đơn vị đo khối lượng từ lớn đến nhỏ và ngược lại?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1. 
-Làm miệng
- Hs nêu miệng bài toán: 
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- Gv cùng hs nx chung, chữa bài:
1 giờ = 60phút 1 năm = 12tháng
....
 2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2. 
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1 số hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Bài 2:
 5 giờ = 300 phút ;
3 giờ 15phút = 195 phút;
420 giây = 7 phút.
giờ = 5 phút.
 3. Ho¹t ®éng 3: Bài 4:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. Hà ăn sáng trong thời gian: 30 phút.
b. Buổi sáng Hà ở trường 4 giờ. 
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 165 
 Tập làm văn
Tiết 66: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN.
I.MỤC TIÊU
 - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn Thư chuyển tiền (BT1) ; bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phiếu khổ to và phiếu cho hs.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
* Giới thiệu bài.
1. Bài tập.
 1. Ho¹t ®éng 1: Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv hướng dẫn hs trên phiếu to cả lớp:
- SVĐ, TBT, ĐBT : Hs không cần biết.
+ Mặt trước mẫu thư ghi:
+ Mặt sau em phải ghi:
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Ngày gửi thư, sau đó là tháng năm.
- Họ tên, địa chỉ người gửi (mẹ em)
- Số tiền gửi viết toàn chứ ( không viết số)
- Họ tên người nhận: bà em.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho việc sửa chữa.
- Thay mẹ viết thư cho người nhận tiền là bà và đưa mẹ kí tên.
- Mục khác dành cho nhân viên bưu điện viết.
 2. Ho¹t ®éng 2: Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đóng vai người nhận tiền nói trước lớp:
- 1,2 Hs đóng vai.
? Người nhận tiền viết gì trong mặt sau của thư chuyển tiền?
- Số chứng minh thư của mình.
- Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Kiểm tra số tiền lĩnh có đúng với số tiền mặt trước không.
- Kí nhận.
- Làm bài:
- Cả lớp làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Hs tiếp nối đọc Thư chuyển tiền, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm hs làm bài đầy đủ, đúng: 
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn hoàn thành bài tập vào vở, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc sống.
Địa lí
Tiết 33: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN 
Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
I. MỤC TIÊU
 - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hảI sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,).
 + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối.
 + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
 + Phát triển du lịch
 - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh khai thác dầu khí, nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ho¹t ®éng của thầy
Ho¹t ®éng của trò
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo ở nước ta?
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản.
* Mục tiêu: Hs nêu được những khoáng sản chủ yếu, địa diểm khai thác và phục vụ cho nghành sản xuất nào.
* Cách tiến hành:
? Nêu những khoáng sản chủ yếu ở vùng biển VN?
- Dầu mỏ và khí đốt; cát trắng.
? Địa điểm khai thác các khoáng sản đó?
- Dầu mỏ và khí đốt: Thềm lục địa ven biển gần côn đảo.
- Cát trắng: Ven biển Khánh Hoà và một số đảo ở Quảng Ninh.
? Những khoáng sản chủ yếu phục vụ cho ngành sản xuất nào?
- Xăng dầu, khí đốt, nhiên liệu,...
- Công nghiệp thuỷ tinh.
	* Kết luận: Gv tóm tắt ý chinh trên.
2. Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
* Mục tiêu: hs kể tên các sản vật có ở nước ta và nêu hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản được diễn ra.
* Cách tiến hành:? Em kể tên các sản vật biển của nước ta?
- Cá biển: cá thu, cá chim, cá hồng, 
- Tôm: tôm sú, tôm he, tôm hùm,...
- Mực; bào ngư, ba ba, đồi mồi,..
- Sò, ốc,...
? Em có nhận xét gì về nguồn hải sản của nước ta?
- Nguồn hải sản nước ta vô cùng phong phú và đa dạng.
? Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản nước ta diễn ra ntn? ở những địa điểm nào?
-... diễn ra khắp vùng biển kể từ bắc vào Nam, nhiều nhất là các biển kể từ Quãng Ngãi đến Kiên Giang.
- Chỉ trên bản đồ?
- Một số hs lên chỉ.
? Nêu qui trình khai thác cá biển?
- Khai thác cá biển- chế biến cá đông lạnh- đóng gói cá đã chế biến - chuyên chở sản phẩm - xuất khẩu.
? Nguồn hải sản có vô tận không?Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nguồn hải sản đó?
- không vô tận.
- Những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn hải sản như: khai thác bừa bãi, không hợp lý,làm ô nhiễm môi trường biển, để dầu loang ra biển, vứt rác xuống biển....
? Nêu biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản? 
* Kết luận: Hs nêu phần ghi nhớ bài.
C. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học bìa và chuẩn bị bài sau ôn tập.
-m giữ vệ sinh môi trường biển, không xả rác, dầu xuống biển, đánh bắt khai thác hải sản theo đúng quy trình hợp lý.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 mai.doc