Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 1 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 1 (Chuẩn kiến thức)

Tiết 2: Toán

ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Biết đọc, viết phân số.Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và biết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng đọc, viết phân số; viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân

 số một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.

 - TCTV: Phân số.

3. Giáo dục:

 - Hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số.

 

doc 37 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 10/03/2022 Lượt xem 273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 1 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 04 tháng 08 năm 2012
	 Ngày giảng:Thứ hai ngày 06 tháng 08 năm 2012
TSHS: ............... Giáo viên soạn, giảng: Mã Huy Đăng .
Tiết 1: 	Chào cờ
Tiết 2: 	 Toán
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 - Biết đọc, viết phân số.Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và biết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng đọc, viết phân số; viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân 
 số một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
 - TCTV: Phân số.
3. Giáo dục: 
 - Hs tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ND TG
 HĐ CỦA THẦY
 HĐCỦA TRÒ
A.Kiểm tra:
 2´
- Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2´
2. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
6´
3. Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
7´
4. Luyện tập:20´
 + Bài 1:
 + Bài 2:
 + Bài 3:
+ Bài 4:
- Sử dụng phương pháp thuyết trình.
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số và đàm thoại. 
? Đã tô màu mấy phần băng giấy? băng giấy.
* Phân số. 
+ Y/c hs giải thích.
+ Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể hiện phần đã tô màu của băng giấy.
+ Tiến hành tương tự với các hình còn lại.
a, Viết thương 2 số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Viết bảng các phép chia: 1 : 3; 
4 : 10; 9 : 2. Y/c hs viết thương của các phép chia trên dưới dạng phân số.
- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 = ;
4 : 10 = ; 9 : 2 = .
+ Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý 
( sgk ).
b, Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:
+ Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,y/c hs viết phân số có mẫu số là 1.
+ Nhận xét, sửa chữa, k. luận.
+ Tiến hành tương tự với các phép tính còn lại.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
+ Gọi hs đọc y/c; HD làm bài.
+ Y/c hs viết bài, nhận xét, chữa.
 3 : 5 = ; 75 : 100 = ; 
 9 : 17 = .
+ Tiến hành tương tự bài 2.
32 = ; 105 = ; 1000 = .
*Tự nhiên, dưới dạng.
+ Tiến hành tương tự các bài trên.
 a, 1 = ; b, 0 = .
- Lắng nghe, x. định nhiệm vụ tiết học.
- Đã tô 
* HS tự đọc.
- Giải thích, n. xét.
- 1 hs thực hiện bảng, hs khác n. xét.
- thực hiện theo y/c của Gv.
- 3 hs viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét.
- Trả lời, đọc chú ý.
- 3 hs thực hiện, lớp viết nháp, nhận xét.
- Nghe.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm. Làm bài miệng nối tiếp.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, chữa bài.
- Đọc y/c, làm bài, nhận xét.
* HS tự đọc.
- Thực hiện theo y/c của GV.
C. Củng cố - 
 Dặn dò.
3´
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Nhận xét giờ học. Liên hệ, giáo dục hs.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
- Vài hs nờu
- Lắng nghe
- ghi nhớ.
Tiết 3: 	 Tập đọc.
 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Biết nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, nhắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu nội dung bức thư. Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy yêu bạn. Học thuộc đoạn: Sau 80 năm...công học tập của các em. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
 - Đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến tin tưởng.
 - Bỏc Hồ là người có trách nhiệm với đất nước, trách nhiệm giáo dục trẻ em để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.
2. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài, Ngắt nghỉ hơi sau đúng các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện lời nhắn nhủ, niềm hi vọng của Bác đối với hs VN.
 - Biết rốn luyện bản thõn và làm theo lời Bỏc dạy.
 - TCTV:- Sung sướng, chuyển biến, kiến thiết, 80 mươi giời, ...
3. Giáo dục:
 - Hs yêu quê hương đất nước, kính yêu Bác Hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn thư cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND TG
 HĐ CỦA THẦY
 HĐCỦA TRÒ
A. Kiểm tra.
3´
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập của hs.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD luyện đọc& THB
a.Luyện đọc( 10 min)
b. Tỡm hiểu bài
( 12 min )
c. Đọc diễn cảm
 ( 10 min )
+ Giới thiệu khái quát ND chương trình tập đọc 5, chủ điểm.
+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs khá đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.( 2 đoạn ).
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.(GV kết hợp sửa lỗi phát âm ,sửa chữa cách đọc, giúp hs đọc đúng).
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
*TCTV:Sung sướng, chuyển biến, kiến thiết, 80 năm giời,...
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 sgk.
- C1: Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai trường sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
(+) ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của hs nhân ngày khai trường đầu tiên.
+ Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3 sgk.
- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.
- C3: Hs phải thi đua học giỏi... sánh vai cùng các cường quốc năm châu.
(+) ý2: Lời ân cần khuyên bảo và mong muốn của Bác đối với hsVN.
+ Qua thư của Bỏc, em thấy Bỏc cú tỡnh cảm gỡ với cỏc em học sinh?
+ Bỏc gửi gắm hi vọng gỡ vào cỏc em học sinh ?
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở từng đoạn.
+ Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi 
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm 
- Nhận xét, ghi điểm.
- Cho hs nhẩm đọc HTL đoạn 2
- Tổ chức cho hs thi đọc HTL
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, đ.thoại.
- 1 hs đọc.
- Chia đoạn.
- 2 hs đọc.
- 1 vài hs đọc.
* HS tự đọc.
- 2 hs đọc.1 số hs giải nghĩa từ, lớp n/x
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.
- Đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Rút ra ý chính.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ sung.
- Rút ra ý chính.
- Hs trao đổi trả lời
- 2 hs đọc.
- Theo dõi.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Thi đọc.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
3. Củng cố - 
 Dặn dò: 3´
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài.GV n/x ghi bảng.
+ Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Rút ND chính, 2 hs đọc.
- Liên hệ.
- Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện.
Tiết 3: Chính tả ( Nghe - viết ).
VIỆT NAM THÂN YÊU.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Nghe - viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát. Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu BT2; thực hiện đúng BT3.
2. Kĩ năng:
- Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập.
 	* Mênh mông, thương đau, súng gươm,...
3. Giáo dục:
- Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	 - Bảng phụ ghi bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
ND TG
HĐ CỦA THẦY
HĐCỦA TRÒ
A. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài:
3´
b, Nội dung bài:
3´
c, Viết đúng.
5´
d, Viết chính tả.
15´
đ, Bài tập: 10´
 Bài 2:
 Bài 3:
+ Giới thiệu khái quát chương trình, mục tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.
? Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có nhiều cảnh đẹp?
? Qua bài thơ em thấy con người VN như thế nào?
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai. ( mục I viết đúng).
*Mênh mông, thương đau, súng gươm
+ Nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs soát.
+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
+ Hướng dẫn và yêu cầu làm bài.
+ Gọi hs đọc bài văn hoàn chỉnh, n.xét.
Đáp án: Thứ tự các tiếng cần điền: ngày - ghi - ngát - ngữ - nghỉ - gái - có - ngày - của - kết - của - kiên - kỉ.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
Đáp án: 
Âm đầu
Đứng trước 
 i,ê,e
Đứng trước các
 âm còn lại
Âm “ cờ”
Viết là: k
Viết là: c
Âm “ gờ”
Viết là: gh
Viết là: g
Âm “ ngờ”
Viết là: ngh
Viết là: ng
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.
- 2 hs viết bảng lớp viết nháp.
* Đọc và viết.
- Theo dõi.
- Viết bài 
-soát bài
-Đổi vở k/t chéo
- 1 hs đọc.Hs làm bài theo cặp. Đại diện đọc bài làm.
-1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân.
-Vài em đọc bài làm
-Lớp n/x
C. Củng cố -
 Dặn dò:
4´
+ Nhắc lại ND bài; Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 5: 	 Đạo đức.
EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 ( TIẾT 1 ).
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 - Biết học sinh lớp 5 là hs của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. Có ý thức học tập và rèn luyện. Vui và tự hào là hs lớp 5.
 ** Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập , rèn luyện.
2. Kĩ năng: 
 - Nhận biết được trách nhiệm của mình là phải học tập chăm chỉ, không ngừng rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5.
 - Có kĩ năng tự nhận thức những mặt mạnh và những mặt yếu cần khắc phục của mình.
 - Biết đặt mục tiêu và lập kế hoặch phấn đấu trong năm học.
3. Giáo dục: 
 - HS cảm thấy vui và tự hào vì mình đã là hs lớp 5. Yêu quý và tự hào về trường lớp mình.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Tranh sgk phóng to ( HĐ1 ).
 - Mi - cro không dây để chơi trò chơi ( HĐ4 - HS: Tranh vẽ theo chủ đề trường, lớp.
III. CÁC ĐÔNG DẠY HỌC :
ND TG
 HĐ CỦA THẦY
 HĐCỦA TRÒ
A.Mở bài. (3’)
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (2´) 
2. Nội dung bài
+ Hoạt động 1:( 7´)
- M. tiêu: Hs thấy được vị thế mới của hs lớp 5, thấy vui và tự hào vì đã là hs lớp 5.
+ Hoạt động 2:( 5´)
Làm bài tập 1 ( sgk ).
- M. tiêu:Giúp hs xác định được những nhiệm vụ của hs lớp 5.
+ Hoạt động 3:
Làm bài tập 2 sgk ( Tự liên hệ ).( 5´ )
- M. tiêu: Giúp hs tự nhận thức về bản thân và có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là hs lớp 5.
+ Hoạt động 4:
Trò chơi phóng viên.
 6´
 -M. tiêu: Củng cố nội dung bài
+ Hoạt động nối tiếp nối 4´
 C. Củng cố- Dặn dò: 
 3´
+ Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của hs.
+ Giới thiệu khái quát nội dung chương trình đạo đức lớp 5.
- Phương pháp thuyết trình, ghi tên bài.
- Cách tiến hành:
+ Treo tranh minh hoạ tổ chức cho hs thảo luận để tìm hiểu nội dung của từng tình huống.
? Tranh vẽ gì? Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên? Hs lớp 5 có gì khác so với hs các lớp khác? Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 5?
+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- K. Luận: Năm nay các em đã lên lớp 5. Lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Vì vậy hs lớp 5 cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho các em hs khối lớp khác học tập.
- Cách tiến hành:
+ Gọi hs nêu y/c bài tập.
+ HD cách làm, giao việc theo nhóm.
+ Tổ chức ... - TG 
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ 
A.Kiểm tra.
2´
+ KT sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
 Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài. 2´
2. Phần hoạt động.
 HĐ1: Hệ thống các bài hát đã học.
5´
 HĐ2: Ôn tập bài hát.
15´
HĐ3: Tập biểu diễn.
7´
- Nêu nội dung và hoạt động của tiết học.
+ Ôn tập một số bài hát đã học ở lớp 4.
? ở lớp 4 các em đã học những bài hát nào? Kể tên một số bài hát?
- Em yêu hoà bình; Bạn ơi lắng nghe; Trên ngựa ta phi nhanh; Khăn quàng thắm mãi vai em; Cò lả; Chúc mừng; Bàn tay mẹ: Chim sáo; Chú voi con ở Bản Đôn; Thiếu nhi thế giới liên hoan.
+ Gọi hs hát một số bài trước lớp.
+ Ôn bài hát Quốc ca.
+ Tổ chức cho hs ôn các bài: Em yêu hoà bình; Chúc mừng; Thiếu nhi thế giới liên hoan.
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp hoặc phách.
+ Tổ chức cho hs biểu diễn trước lớp, kết hợp vận động phụ hoạ.
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe.
- Kể tên các bài hát đã học. Nhận xét, bổ xung.
- 3 - 4 hs hát các bài khác nhau.
- Ôn tập thể.
- Ôn tập thể, tổ, nhóm.
- Từ 2 - 3 tốp.
- L . nghe.
3. Củng cố - 
 Dặn dò:
4´
+ Cho cả lớp hát lại 1 bài trong số bài đã ôn tập.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Hát tập thể.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 04 tháng 08 năm 2012
	 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 08 năm 2012
TSHS: ............... Giáo viên soạn, giảng: Mã Huy Đăng .
Tiết 5: Địa lí.
VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 	- Mô tả sơ lược được vị trí và giới hạn nước Việt Nam:
 	+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
 	+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc,Lào, Cam-pu-chia.
 	+ Ghi nhớ diên tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330 000km.
 	- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ ).
 	- Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí Việt Nam đem lại. Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc- Nam, với đường bờ biển cong hình chữ S.
2. Kĩ năng: 
 	- Rèn kĩ năng quan sát, mô tả, trình bày những hiểu biết bằng lời. Đọc thông 
 tin nêu được những nội dung chính về Việt Nam - đất nước chúng ta.
3. Giáo dục: 
 	 - HS lòng ham hiểu biết, thêm yêu đất nước Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á.
	- Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ND- TG 
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ 
A.Kiểm tra:
3´
+ KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở của hs.
+ Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
4´
2. Nội dung bài.
 HĐ1: Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta.
8´
HĐ2: Một số thuận lợi do vị trí địa lí mang lại cho nước ta.
6´
 HĐ3: Hình dạng và diện tích.
9´
+ Giới thiệu khái quát ND chương trình Địa lí 5.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
? Đất nước ta nằm trong khu vực nào của thế giới?
( VN nằm trong khu vực ĐNÁ ).
+ Treo lược đồ Việt Nam: Y/c hs quan sát chỉ phần đất liền của nước ta.
? Nêu tên các nước giáp phần đất liền của nước ta? ( T.Quốc , Lào , Cam- pu - chia ).
? Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta? Tên biển là gì? ( Biển Đông bao bọc các phía đông, nam, tây nam của nước ta ).
? Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta? ( Các đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc,Các quần đảo: Hoàng Sa, Trường Sa.
 K.luận: VN nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực ĐNÁ. Đất nước ta vừa có đất liền, vừa có biển, các đảo và các quần đảo.
? Vì sao nói VN có nhiều thuận lợi cho việc giao lưu với các nước trên thế giới bằng đường biển, bộ, không?
- Phần đất liền VN giáp với các nước TQuốc, Lào, Cam -pu- Chia nên có thể mở đường bộ giao lưu
- VN giáp biển, có đường bờ biển dài, thuận lợi .
- Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập đường bay đến nhiều nước trên thế giới.
+ Tổ chức cho hs thảo luận, ghi kết quả vào phiếu.
+ Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo.
K.luận: Phần đất liền của đất nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc - Nam với đường bờ biển cong hình chữ S. Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng dài khoảng 1650 km, từ Tây sang Đông, nơi hẹp nhất ở Đồng Hới chưa đầy 50 km.
- Nghe.
- Lắng nghe
- Trả lời, nhận xét.
- Hoạt động cặp đôi, quan sát, thảo luận tìm kết quả.
- Một số hs chỉ bảng, báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ xung.
- Nghe.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.
- Hoạt động nhóm 5.
- Đại diện báo cáo, nhận xét, bổ xung.
- Nghe.
3. Củng cố - 
 Dặn dò:
5´
+ Củng cố ND; y/c hs đọc bài học.
+ Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe
- ghi nhớ.
Tiết 2: Toán.
 PHÂN SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 	- Biết đọc- viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có viết thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
 	** Làm bài tập 4 ( b, d ).
2. Kĩ năng: 
 	- Thực hành chuyển các phân số thành số thập phân một cách tương đối thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập.
3. Giáo dục:
 	- HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
	*Hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ND- TG 
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ 
A.Kiểm tra:
3´
+ KT việc hoàn thành bài tập vào vở của hs.
+ Nhận xét, đánh giá.
- Các tổ trưởng báo cáo.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. 2´
2. Nội dung bài:
a, Giới thiệu phân số thập phân.
15´
b, Luyện tập: 17´
 Bài 1:
 Bài 2:
 Bài 3: 
 Bài 4:
(** b,d ).
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Ghi bảng các phân số: ; ; .
+ Y/c hs nhận xét về mẫu số của các phân số.
- G.thiệu: các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, được gọi là các phân số thập phân.
+ Ghi bảng: , y/c hs tìm một phân số thập phân bằng phân số .
 = = .
+ Gọi hs giả thích cách làm.
+ Tiến hành tương tự với: ; ;
+ Củng cố, nêu kết luận.
+ Ghi bảng phân số, y/c hs đọc.
 Nhận xét, sửa chữa.
+ Đọc lần lượt các phân số thập phân cho hs viết.
*Hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy .....
+ Nhận xét, chữa bài.
+ Y/c hs đọc các phân số trong bài và nêu rõ các phân số thập phân.
 Phân số: ; là p.số thập phân.
? Phân số còn lại, phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?
 Phân số: có thể viết thành phân số thập phân. = = .
? Bài y/c chúng ta làm gì?
+ HD làm bài, y/c hs làm bài, nhận xét, chữa bài.
a, = = c, = = ; 
- Nghe.
- Theo dõi.
- Nhận xét mẫu số các phân số.
- Nghe.
- 1 hs làm bảng, lớp làm nháp.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện.
- Nghe.
 - Đọc nối tiếp.
- 2 hs viết bảng, lớp viết vở. Đổi vở kiểm tra.
* HS tự đọc.
- Nêu các phân số thập phân.
- Tìm và viết, nhận xét.
- Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vở, nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
3´
+ Nhắc lại nội dung bài; Nhận xét giờ học. Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- ghi nhớ.
Tiết 3: Tập làm văn.
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 	- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1).
 	- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày ( BT2).
2. Kĩ năng:
 	- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát được và trình bày theo dàn ý.
3. Giáo dục:
 	- Hs yêu thích môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- GV: Giấy khổ to, bút dạ.
	- HS: Sưu tầm tranh, ảnh vẽ vườn cây, công viên, cách đồng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ND- TG 
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ 
a.Kiểm tra:
5´
? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
+ KT sự chuẩn bị bài của hs.
+Nhận xét, đánh giá.
- 2 hs nêu, lớp nhận xét.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2´
2. HD hs làm bài tập: 30´
 Bài 1:
 Bài 2:
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận.
a, Sự vật được m.tả: cách đồng buổi sớm: đám mây, vòm trời, những giọt mưa, sợi cỏ, gánh rau, bó hoa huệ: bầy sáo; mặt trời mọc.
b, T.giả q.sát sự vật = xúc giác ( cảm giác của làn da ): thấy sớm đầu thu mát lạnh; một vài giọt mưa 
- Bằng thị giác: thấy đám mây xám đục, vòm trời xanh vòi vọi
c, VD:Những sợi cỏ đẫm nước lùa vào dép Thuỷ làm bàn chân nhỏ bé của em ướt lạnh. T.giả cảm nhận sự vật bằng làn da, thấy ướt lạnh bàn chân
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ HD, gợi ý làm bài.
+ Y/c hs làm bài tập cá nhân.
+ Gọi hs trình bày dàn ý của mình, nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi.
- Mỗi hs trả lời 1 câu. hs khác nhận xét, bổ xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe.
- Lập dàn ý.
- 1 số hs trình bày, hs khác nhận xét, bổ xung.
3. Củng cố -
 Dặn dò:
3´
+Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nhe
- ghi nhớ.
* Tiết 3: Thể dục.
Đội hình đội ngũ - Trò chơi 
“Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”và “Lò cò tiếp sức”.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
	- Trò chơi: “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “ Lò cò tiếp sức”.
2. Kĩ năng: Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung.
	 - Tham gia trò chơi đúng cách, hào hứng trong khi chơi.
3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thường xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: 
	- GV: Địa điểm; 1 còi; 2 - 4 lá cờ.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung.
Đ.lượng
Phương pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.
+ GV yêu cầu nhóm trưởng tập hợp lớp, điểm số báo cáo.
+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản.
a, Ôn ĐHĐN:
+ Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. Cách xin phép ra vào lớp.
+ Lần 1,2: GV điều khiển lớp tập có nhận xét, sủa động tác sai cho hs.
+ Chia tổ luyện tập ( tổ trưởng điều khiển ).
+ Tổ chức thi đua trình diễn theo tổ, nhận xét, tuyên dương.
g, Trò chơi vận động: “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “ Lò cò tiếp sức”.
+ Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy định chơi.
+ Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết.
6´
24´
 GV 
 x x x x 
 x x x x 
 x x x x 
GV
x x x x x
x x x x x
x x x x x
TT
x x x x x
 x
 x x
x x
 x GV x
 x x
 x
3. Phần kết thúc.
+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.
+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
5´
 GV
 x x x x 
 x x x x 
 x x x x 
Tiết5: SINH HOẠT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5 Tuan 1 doc.doc