1.Giới thiệu bài:
Nêu nhiệm vụ, nội dung thực hành
2.Phân công công việc
- Quét dọn vệ sinh lớp học
- Lau chùi bàn ghế sạch sẽ
- Nhặt cỏ bồn hoa trớc cửa lớp học
- Quét dọn, vệ sinh trớc và sau lớp học
3. HD học sinh thực hành
- Kiểm tra dụng cụ thực hành
- GV tổ chức cho học sinh thực hành theo nhiệm vụ đợc giao
- GV theo dõi, nhắc nhở, động viên
4. Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành
- GV tuyên dương học sinh, tổ có kết quả thực hành tố; nhắc nhở học sinh, tổ thực hiện cha tốt rút kinh nghiệm cho lần sau.
5. Củng cố, dặn dò
Nhận xét chung
Nhắc nhở học sinh ý thức bảo vệ môi trờng trờng học,. sạch sẽ
Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012 Luyện Viết Bài 9; 10 I. Mục tiêu - Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 9, 10 trong vở thực hành luyện viết. - Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ. II. Chuẩn bị a. GV: Bài viết b. HS : vở luyện viết III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra vở luyện viết của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Phát triển bài *Bài 9: - GV đọc đoạn văn cần luyện - Cho HS luyện viết bảng con một số từ khó viết hay viết sai - GV đọc bài viết lần 2 - GV cho HS luyện viết trong vở thực hành luyện viết - GV quan sát, uốn nắn cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp - GV thu một số vở chấm *HD bài về nhà: Bài 10: - HD tương tự bài 9 4. Củng cố - GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt 5. Dặn dò : Về viết bài 10 - Cả lớp hát - HS lắng nghe - Cuội: viết hoa - Một số từ viết dễ sai: nghiên, chuộc - HS lắng nghe * Bài 9: Chú Cuội ngồi gốc cây đa Chú Cuội ngồi gốc cây đa Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời Cha còn cắt cỏ trên trời Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên Ông thì cầm bút cầm nghiên Ông thì cầm tiền đi chuộc lá đa (Đồng dao) -HS chú ý nghe -HS về viết bài. Sinh hoạt ngoại khóa Chủ điểm : chào mừng năm học mới. I. Mục tiêu: HD học sinh : - Dọn vệ sinh trờng lớp - GD ý thức giữ gìn môi trờng trờng học sạch sẽ II. Chuẩn bị. - Chổi, khăn lau, chậu, liềm III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, nội dung thực hành 2.Phân công công việc Quét dọn vệ sinh lớp học Lau chùi bàn ghế sạch sẽ Nhặt cỏ bồn hoa trớc cửa lớp học Quét dọn, vệ sinh trớc và sau lớp học 3. HD học sinh thực hành - Kiểm tra dụng cụ thực hành - GV tổ chức cho học sinh thực hành theo nhiệm vụ đợc giao - GV theo dõi, nhắc nhở, động viên 4. Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành - GV tuyên dương học sinh, tổ có kết quả thực hành tố; nhắc nhở học sinh, tổ thực hiện cha tốt rút kinh nghiệm cho lần sau. 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét chung Nhắc nhở học sinh ý thức bảo vệ môi trờng trờng học,... sạch sẽ Học sinh nhận nhiệm vụ theo tổ HS thực hành dọn vệ sinh trờng lớp HS nhận xét, bình chọn Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2012 Luyện Toán ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài( tiết 21). I. Mục tiêu - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài . - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. II. Chuẩn bị a. GV: Bài tập b. HS : vở luyện toán III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS nêu bảng đơn vị đo độ dài (khối lượng) và mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Phát triển bài * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng * Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - HS lên bảng làm - Cả lớp làm vở - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng * Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. - GV chia lớp thành 6 nhóm - Các nhóm thảo luận, làm bài - Đại diện nhóm trình bày kết quả - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng * Bài 4: - HS thảo luận cặp đôi - Đại diện cặp lên bảng làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng 4. Củng cố - GV nhận xét, tuyên dương các em có ý thức học tập tốt 5. Dặn dò - Chuẩn bị tiết sau - Cả lớp hát - HS nêu 15m = 150 dm 103 cm = m 30 km = 30000 m 150 m = km 142 cm = 1420 mm 620 m = hm 2km 8m = 2008 m 432 dm = 43m 2dm 8m 42 cm = 842 cm 5018 m = 5 km 18 m Đáp án: B. 30 km 50 m Đáp án: a). - S b). - Đ Luyện tiếng việt Mở rộng vốn từ “Hòa bình”( trang 23) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu kĩ hơn về chủ đề Hòa bình qua việc làm đúng một số bài tập 1 , 2 , 3 , 4 (trang 23 ) luyện tiếng Việt . II. Chuẩn bị : -TNTV, bài tập. II. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra - Thế nào là từ trái nghĩa? Lấy ví dụ? 3. Luyện tập Bài 1. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ hòa bình - Yêu cầu học sinh tự làm bài, nêu kết quả - GV nhận xét Bài 2 : Yêu cầu học sinh ghép các từ ở bên trái với từ hòa bình để tạo thành từ ngữ đúng . - Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp thi tìm từ - HD trình bày và thống nhất kết quả -Nêu nghĩa chung của mỗi nhóm từ Bài 3. Những hoạt động nào dưới đây nhằm bảo vệ hòa bình ? Chọn những câu trả lời đúng . - HD học sinh tự làm bài và trình bày kết quả - Nhận xét kết quả trình bày của học sinh Bài 4 :Từ hòa bình giúp em liên tưởng đến từ nào dưới đây ? - HS làm bài cá nhân . -GV nhận xét . 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - HD luyện tập ở nhà. -1 HS nêu . - Học sinh tự làm bài, nêu từ trái nghĩa với từ hòa bình : chiến tranh ,loạn lạc . - HS làm việc theo cặp thi tìm từ :giữ gìn hòa bình , - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm bài -nêu đáp án đúng - HS tự làm bài , nêu từ tìm được: no ấm ,an toàn ,yên vui . -HS theo dõi . Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012 Luyện toán Luyện tập( tiết 23) I.Mục tiêu: - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài . - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lượng -Ham thích học toán . II.Chuẩn bị: - HS : Vở TNT. GV : Bài tập. III Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2.KT bài cũ: 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu luyện tập b. Luyện tập Bài 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Gọi học sinh chữa bài tập -GV nhận xét Bài 2 - GV gọi HS đọc bài toán ?Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? ?Muốn tìm tuần lễ đầu sửa được bao nhiêu mét đường ta làm ntn? - HD học sinh làm bài cá nhân, nêu lại cách làm Bài 3. - GV gọi HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài - GV gọi 1HS lên bảng chữa bài 4. Củng cố: - Nhận xét chung kết quả luyện tập. 5. Dặn dò: - Về đọc thuộc bảng đơn vị đo khối lượng. -HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng. - Học tự làm bài và chữa bài: 8cm = m HS trả lời 1hs chữa bài Giải Đổi 2km = 2000m Tuần lễ đầu người đó sửa được số m đường là: 2000 x = 1200(m) Tuần lễ sau người đó sửa được số m đường là: 2000 – 1200 = 800 (m) Đ.S: 800m 1 HS đọc bài toán 1 HS chữa bài Hộp kẹo thứ ba cân nặng số kg là: - =(kg) Hộp kẹo thứ hai cân nặng số kg là: - =(kg) Hộp kẹo thứ nhất cân nặng số kg là: - -=(kg) Đ.S;; -HS theo dõi . Thứ bảy, ngày 29 tháng 9 năm 2012 Luyện Toán đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông( tiết 24) I. Mục tiêu - Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề - ca - mét vuông, héc - tô - mét vuông. - Nắm được mối quan hệ giữa đề - ca - mét vuông và mét vuông, héc - tô - mét vuông và đề - ca - mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản. II. Chuẩn bị a. GV: Bài tập b. HS : vở luyện Toán III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Cho HS nêu mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: - HS làm bảng con. - Nhận xét - GV nhận xét, chốt lời giải đúng * Bài 2: Nối 2 số đo diện tích bằng nhau: - HS làm bài cá nhân, HS lên bảng chữa bài. - 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét, chốt lời giải đúng * Bài 3: Viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: - GV chia lớp thành 4 nhóm - Các nhóm thảo luận, làm bài - Đại diện nhóm trình bày kết quả - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng 4. Củng cố - GV nhận xét, tuyên dương các em có ý thức học tập tốt 5. Dặn dò - Chuẩn bị tiết sau - Cả lớp hát - HS trả lời 12dam2 = 120000m2 35 dam2 =3500 m2 104 hm2 = 10400 dam2 1500 m2= 15 m2 650 m2 = 6 dam2 50 m2 12500 m2 = 1 hm2 2500 m2 HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. Các nhóm thảo luận rồi làm bài: -Đại diện các nhóm trình bày kết quả: 19 m2 = dam2 40 dam2 5 m2 = 40 dam2 572 m2 = hm2 13 hm2 5 m2 = 13 hm2 ----------------------------------------- An toàn giao thông Bài 4: nguyên nhân gây tai nạn giao thông I/ Yêu cầu -HS biết nguyên nhân gây tai nạn giao thông là do: Con người, phương tiệngiao thông, do đường, do thời tiết - Qua đó biết cách phòng tránh tai nạn giao thông. II/Chuẩn bị -SGK;tranh ảnh liên quan III/Lên lớp Giáo viên Học sinh ổn định tổ chức lớp Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới a/Giới thiệu bài - Để đảm bảo an toàn giao thông cho bản thân và cho mọi người em cần biết nguyên nhân gây tai nạn giao thông. Qua đó biết cách phòng tránh tai nạn giao thông. b/Nộii dung Nguyên nhân gây tai nạn giao thông *GV cho HS quan sát tranh ảnh SGK +Do con người +Do phương tiện giao thông +Do đường +Do thời tiết Phòng tránh tai nạn +Để phòng tránh tai nạn giao thông ta cần phải làm gì? 4. Củng cố -Nêu lại nội dung bài học 5. Dặn dò -Các em phải thực hiện đúng luật giao thôngđể đảm bảo an toàn giao thông cho bản thân và mọi người. -Mở SGK -Quan sát tranh -Không tập trung chú ý, không hiểu hoặc không chấp hành luật giao thông. -Phương tiện không đảm bẩon toàn: phanh không tốt, thiêu đền chiếu sáng, đèn phản quang. -Đường gồ ghề, quanh co, không có dèn tín hiệu, không có đèn chiếu sáng, không có biển báo, không có cọc tiêuĐường phố hẹp, nhiều người và xe qua lại. Có nhiều chỗ đường sắt và đường bộ giao nhau. Đường sông thiếu đèn tín hiệu, phao báo hiệu. - Mưa bão làm đường trơn, sạt lở, lầy lộiSương mùche khuất tầm nhìncủa người tham gia giao thông. -Nhận xét sửa sai -HS thảo luận +Luôn chú ý khi đi đường +Khi tham gia giao thôngmọi người phảI có ý thức chấp hành Luật giao thông +Kiểm tra điều kiện an toàn của các phương tiện giao thông. -HS hỏi nhau về ý nghĩa chấp hành Luật giao thông - Nhận xét Luyện tiếng Việt Từ đồng âm( trang 25) I.Mục tiêu : - Củng cố khái niệm về từ đồng âm . - Biết tìm được từ đồng âm trong câu . - Biết giải nghĩa , đặt câu với từ đồng âm . II. Đồ dùng dạy- học : Vở thực hành TV. III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là từ đồng âm ? Lấy VD minh họa . 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: gạch dưới hai từ đồng âm trong đoạn văn sau : -Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn - Yêu cầu tìm các cặp từ đồng âm trên bảng lớp - Yêu cầu học sinh làm vào vở luyện . Bài 2 : nối câu có từ giá với nghĩa của từ - Yêu cầu học sinh làm BT vào vở -GV nhận xét Bài 3 . Yêu cầu học sinh tìm nghĩa của mỗi từ canh trong các câu sau : Món canh cua ngon thật . Mẹ dặn bé Long ngồi canh đĩa cá rán để mèo không ăn vụng . - GV nhận xét chốt ý đúng . Bài 4 : Đặt hai câu để phân biệt nghĩa của 2 từ bò đồng âm . - Yêu cầu học sinh đặt câu vào vở - Yêu cầu chữa trên bảng - Nhận xét 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm về từ đồng âm . - Nhận xét tiết học . 5 dặn dò : Chuẩn bị bài sau” luyện tập về từ đồng âm”. -2 HS nêu: Từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Ví dụ: cá mực- lọ mực -HS đọc yêu cầu bài tập -HS đọc đoạn văn . -HS làm BT trên bảng lớp - làm vở luyện chín - chín . -HS làm BT vào vở - chữa bài trên bảng Giá sống ăn vừa mát vừa bổ Một loại rau lá mầm của đậu xanh -HS tìm nghĩa của từ canh - đọc trước lớp - Một loại thức ăn. - Canh chừng một cái gì đó. -Đọc yêu cầu bài tập . -Đặt câu vào vở -Chữa BT trên bảng . - Học sinh nêu lại. Sinh hoạt Nhận xét tuần 5 I. Mục tiêu - Đánh giá các hoạt đã làm được trong tuần 5. - Phương hướng tuần 6. - Học sinh thấy được ưu điểm, khuyết điểm của mình để khắc phục, phát huy. II. Chuẩn bị GV: - Phương hướng tuần tới HS: - Tự kiểm điểm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Nhận xét các hoạt động tuần 5. - Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần qua. - Giáo viên đánh giá chung ưu điềm, khuyết điểm. - Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều thành tích. 3. Phương hướng tuần 6. - Học chương trình tuần 6. - Tiếp tục bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu. - Lao động vệ sinh trường lớp. - Trang hoàng lớp học. - Thi đua học tốt chào mừng năm học mới. 4. Văn nghệ - GV cho HS hát, kể chuyện, đọc thơ,... - Cả lớp hát - Nghe - Các tổ trưởng lên nhận xét những việc đã làm được của tổ mình - Lớp trưởng đánh giá . - HS hát, kể chuyện, đọc thơ,...
Tài liệu đính kèm: