Giáo án giảng dạy khối 5 - Tuần 34 - Trường tiểu học Phú Lộc

Giáo án giảng dạy khối 5 - Tuần 34 - Trường tiểu học Phú Lộc

I.Mục tiêu

- Ơn lại giải cc bi tốn cĩ nội dung hình học.

- Lm cc bi tốn thnh thạo.

- Giáo dục cho HS lòng ham mê hứng thú học Toán

II. Đồ dùng dạy học

III. Các Hoạt động dạy học

 

doc 27 trang Người đăng huong21 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 5 - Tuần 34 - Trường tiểu học Phú Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 34
Thứ,
Ngày
Buổi
Tiết 
Mơn
Tên bài
Thứ 2
23.04
Thứ 3
24.04
5A6
Sáng
1
2
3
4
5
Mĩ thuật
Tốn
Anh văn
Chính tả
LT và câu
Luyện tập(tt)
Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy
Ơn tập về dấu câu( dấu ngoặc kép)
Mở rộng vốn từ : Quyền và bổn phận( khơng dạy)
Thứ 4
25.04
5A5
Sáng
1
2
3
4
Thể dục
Tập đọc
Tốn
Âm nhạc
Nếu trái đất thiếu trẻ em
Ơn tập về biểu đồ
Chiều
1
2
3
Kể chuyện
Tập làm văn
Tốn (ơn)
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 
Trả bài văn tả cảnh 
Ơn : Ơn tập về biểu đồ
Thứ 5
26.04
Thứ 6
27.04
5A6
Sáng
1
2
3
4
Tốn
Thể dục
L T và câu
Địa lí
Luyện tập
Ơn tập về dấu câu(dấu ngach ngang)
Ơn tập cuối năm
Chiều
1
2
3
Kĩ thuật
Tốn(ơn)
LTVC (ơn)
Lắp ghép mơ hình tự chọn(tiết 2)
Ơn : Ơn tập Một số dạng tốn đặc biệt đã học
- Luyện tập
Ơn: Ơn tập dấu câu( dấu gạch ngang)
Thứ hai ngày 23 tháng 04 năm 2012
Nghỉ
Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012
Tiết 1: Mĩ thuật
Tiết 2 Toán
Luyện tập (tt)
I.Mục tiêu
- Ơn lại giải các bài tốn cĩ nội dung hình học.
- Làm các bài tốn thành thạo.
- Giáo dục cho HS lòng ham mê hứng thú học Toán
II. Đồ dùng dạy học
III. Các Hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
1 em lên làm bài tập 3 tiết trước
2. Bài mới
a)Giới thiệu bài mơi:Trực tiếp
b) Nội dung
Bài 1: SGK trang 
- Gv gọi một em đọc đề gv hướng dẫn HS giải
- Goiï 1 em lên bảng giải
- GV nhận xét và sửa bài
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
8 X = 6 (m)
Diện tích cảu hình chữ nhật là:
 8 x 6 = 48 (m2) = 4 800( dm2 )
Diện tích một viên gạch là:
4 x4 = 16 (dm2)
Số gạch dùng để lát nền nhà là:
4 800 : 16 = 300( viên)
Số tiền để mua gạch lát nền nhà nhà:
2000 x 300 = 6 000 000 ( đồng)
 Đáp số 6 000 000 đồng
- HS nhận xét
Bài 2: SGK trang 
Giáo viên gọi một em đọc đề giáo viên hướng dẫn giải
- Gọi một em lên bảng giải
- GV nhận xét ghi điểm
 Bài giải
a) Cạnh của hình vuông là:
96 : 4 = 24 ( cm)
Diện tích mảnh đất là: 24 x 24 = 576(m2)
Chiều cao mảnh đất là:
576 : 36 = 16 (m)
b) Tổng hai đáy hình thang là:
36 x 2 = 72 (m)
Độ dài đáy lớn hình thang là:
( 72+ 10): 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé hình thang là:
41 – 10 = 31 (m)
ĐÁp số : a; 16 m b) 41 m ; 31 m
Bài 3: SG K trang 
Bài giải
a)Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 28 + 84) x 2= 244(cm)
b) Diện tíc hình thang EBCD là:
(28+84) : 2 x 28 = 1568 (cm2)
c) Độ dài cảu BM= MC = 28 : 2 =14(cm)
Diện tích tam giác EBM : 28 x 14 : 2 = 196(cm2)
Diện tích tam giác MCD: 84 x 14 : 2 = 588(cm2)
Diện tích tam giác EDM: 
1586 – (196 + 588) = 784( cm2)
Đáp số: a. 244cm2; b. 1568cm2 ;c. 784cm2
- Gv nhận xét ghi điiểm
3. Củng cố - dặn dò
- Gv hệ thống nội dung bài – liên hệ
- dặn HS chuaane bị tiết sau 
- Nhận xét tiết học
Tiết 3 Anh văn
Tiết 4: Chính tả ( Nhớ– viết)
Sang năm con lên bảy
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:	- Nhớ các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Sang năm con lên bảy.
2. Kĩ năng: 	- Làm đúng các bài tập chính tả, viết đúng, trình bày đúng các khổ thơ.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Bảng nhóm, bút dạ.
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. . Bài cũ: 
Giáo viên đọc tên các cơ quan, tổ chức.
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài mới: 
b. Nội dung 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý 1 số điều về cách trình bày các khổ thơ, dãn khoảng cách giữa các khổ, lỗi chính tả dễ sai khi viết.
Giáo viên chấm, nhận xét.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 2
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên nhắc học sinh thực hiện lần lượt 2 yêu cầu: Đầu tiên, tìm tên cơ quan và tổ chức. Sau đó viết lại các tên ấy cho đúng chính tả.
Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
3: Củng cố - dặn dò: 
Thi tiếp sức.
Tìm và viết hoa tên các đơn vị, cơ quan tổ chức.
Chuẩn bị: Ôn tập
Nhận xét tiết học. 
2, 3 học sinh ghi bảng.
Nhận xét.
1 học sinh đọc yêu cầu bài.
1 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
Lớp nhìn bài ở SGK, theo dõi bạn đọc.
1 học sinh đọc thuộc lòng các khổ thơ 2, 3, 4 của bài.
Học sinh nhớ lại, viết.
Học sinh đổi vở, soát lỗi.
1 học sinh đọc đề.
Lớp đọc thầm.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
1 học sinh phân tích các chữ.
Học sinh làm bài.
Đại diện nhóm trình bày.
Học sinh sửa + nhận xét.
Học sinh thi đua 2 dãy.
Tiết 5 Luyện từ và câu (ôn)
Ôn tập dấu câu(dấu ngoặc kép )
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:	- Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu câu: dấu phẩy và dấu hai chấm
2. Kĩ năng: 	- Củng cố thêm kĩ năng sử dụng 2 loại dấu câu nói trên.
3. Thái độ: 	- Học sinh ý dùng dấu câu khi viết văn.
II. Chuẩn bị: 
+ GV:	 Nội dung ơn
III. Các hoạt động:
:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới a) Giới thiệu bài: trực tiếp
b) Nội dung
ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU(Dấu phẩy) 
2 em 
1. Đặt câu:
a) Câu có dấu phẩy ở bợ phận chủ ngữ.
b) Câu có dấu phẩy ở bợ phận vị ngữ.
c) Câu có dấu phấy ở giữa trạng ngữ và cụm chủ vị.
d) Câu có dấu phẩy ở giữa hai vế của câu ghép.
- Gv gọi mỗi em lên đặt một câu
- Nhận xét
- HS làm cá nhân
a) Lan, hà, huệ là học sinh học giỏi mơn Tốn.
b) Lớp 5a3 đi lao động vệ sinh sân trường, lớp, tưới cây trong sân trường.
c) Sáng thứ hai, tồn trường dự lễ chào cờ đơng đủ nghiêm trang.
d) Mặt trời mọc, sương tan dần.
ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (hai chấm) HS làm vào vở
2.Điền vào chỡ trớng dấu câu thích hợp . Nói rõ vì sao em chọn dấu câu ấy.
Bà chủ nhà vui vẻ đón khách: 
Thưa bác, mời bác vào chơi!
b) Mọi người đứng dậy reo mừng : Bác Hờ đã đến!
c) Cảnh vật chung quanh tơi đều thay đởi, vì chính lòng tơi đang có sựu thay đởi lớn : hơm nay tơi đi học.
d) Có quãng nắng xuyên xuớng biển, óng ánh đủ màu : xanh lá mạ, tím phớt, xanh biếc,
 Theo Ngơ Quân Miện
Bài 3; Tìm dấu hai chấm dùng sai trong đoạn văn tả mợt người bạn. Chép lại đoạn văn, sau khi đã sửa lỡi sử dụng dấu hai chấm.
Tuấn năm nay 11 tuởi. Vóc dáng Tuấn: mảnh dẻ, nước da: trăng hờng, mơi đỏ như mơi con gái. Mái tóc : hơi quăn, mềm mại xõa xuớng vầng trán rợng. Đơi mắt đen sáng ánh lên vẻ thong minh, trung thực. Tính tình Tuấn: khiêm tớn, nhã nhặn rất dễ mến. Bạn ấy học giỏi đều các mơn,
Tất cả dấu hai chấm đều sai 
Cách chữa là bỏ các dấu hai chấm này
Bài 4Đặt câu:
Câu có dấu hai chấm dùng để báo hiệu lời tiếp theo là lời nói trực tiếp của người khác được dẫn lại.
Câu có dấu hai chấm dùng dể báo hiệu lời tiếp theo là lời giải thích, thuyết minh.
a) Bố nĩi:
“ Nếu con mà đạt học sinh giỏi, bố sẽ thưởng cho con một chiếc xe đạp mới.”
b) 
3. Củng cố – Dặn dò
 -Gv hệ thống bài – liên hệ
 -Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị bài tiết sau Ơn tập về dấu gạch ngang
 - Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 25 tháng 04 năm 2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1 Thể dục
Tiết 2 Tập đọc 
Nếu trái đất thiếu trẻ em
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Đọc trôi chảy bài thơ thể tự do.
	- Hiểu các từ ngữ trong bài.
2. Kĩ năng: 	- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, hồn nhiên, cảm hứng ca ngợi trẻ em; lời của phi công vũ trụ Pô-pốp đọc với giọng ngạc nhiên, vui sướng; đọc trầm, nhịp chậm lại ở 3 dòng cuối.
3. Thái độ: 	- Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với thế giới tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ em.
II. Chuẩn bị:
+ GV: 	- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc bài Lớp học trên đường, trả lời các câu hỏi.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài mới: trực tiếp	
b. Nội dung
v	Hoạt động 1: Luyện đọc..
Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài.
Giáo viên ghi bảng tên phi công vũ trụ Pô-pốp.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc vắt dòng, ngắt nhịp đúng – cho trọn ý một đoạn thơ.
2 nhóm, mỗi nhóm 3 học sinh tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ.
Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải từ mới.
Giáo viên cùng các em giải nghĩa từ.
Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, hồn nhiên, cảm hứng ca ngợi trẻ em.
v	Hoạt động 2: Tìm hiểu bài..
Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung bài theo các câu hỏi trong SGK.
Yêu cầu 1 học sinh đọc thành tiếng các khổ thơ 1, 2.
	+	Nhân vật “tôi” trong bài thơ là ai? Nhân vật “Anh” là ai? Vì sao viết hoa chữ “Anh”.
	+	Nhà thơ và anh hùng Pô-pốt đi đâu?
+	Cảm giác thích thú của vị khác về phòng tranh được bộc lộ qua những chi tiết nào?
	+	Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ nghĩnh?
	+ Nét vẽ ngộ nghĩnh của các bạn chứa đựng những điều gì sâu sắc?
Yêu cầu 1 học sinh đọc thành tiếng khổ thơ cuối.
	+	Ba dòng thơ cuối là lời nói của ai?
	+	Em hiểu ba dòng thơ này như thế nào?
Nội dung chính của bài ?
v	Hoạt động 3: Đọc diễn cảm + Học thuộc lòng bài thơ.
Giáo viên hướng dẫn học sinh biết cách đọc diễn cảm bài thơ.
Chú ý đọc nhấn giọng, ngắt giọng trong đoạn thơ sau:
Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ
Yêu cầu nhiều học sinh luyện đọc.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học thuộc lòng.
3: Củng cố- dặn dò: 
Giáo viên nhận xét, chốt ý.
Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét tiết học.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh trả lời.
Cả lớp đọc đồng thanh.
+	Pô-pốt, sáng suốt, lặng người, vô nghĩa.
Cả lớp đọc thầm theo.
	+	Nhâ ... u(1 HS)
+Mơ tả từng đại dương theo trình tự: vị trí địa lí, diện tích, độ sâu(4 HS)
-GV giới thiệu bài: Trong giờ học hơm nay các em cùng ơn tập lại các kiến thức, kĩ năng đã học về địa lí thế giới.
Hoạt động 1: “Ai nhanh ai đúng”
-GV treo 2 bản đồ thế giới để trống tên các châu lục và các đại dương.
-Chọn 2 đội chơi, mỗi đội thành 10 em đứng xếp thành 2 hàng dọc ở hai bên bảng.
-Phát cho mỗi em ở mỗi đội 1 thẻ từ ghi tên một châu lục hoặc 1 đại dương.
-Yêu cầu các em tiếp nối nhau dán các thẻ từ vào đúng các châu lục, đại dương được ghi tên trong thẻ từ.
-Tuyên dương đội làm nhanh, đúng là đội thắng cuộc.
-Yêu cầu lần lượt từng HS trong đội thua dựa vào bản đồ mà đội thanứg đã làm nêu vị trí địa lí của từng châu lục, từng đại dương.
-Nhận xét kết quả trình bày của HS.
-Quan sát hình.
-20 HS chia thành 2 độ lên tham gia cuộc thi.
-Đọc bảng từ của mình và quan sát bản đồ để tìm chỗ dán thẻ từ.
-10 HS tiếp nối nhau nêu trước lớp, mỗi HS nêu về 1 châu lục hoặc 1 đại dương.
Hoạt động 2
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CỦA CÁC CHÂU LỤC VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
-GV chai HS thành 6 nhĩm, yêu cầu HS đọc bài tập 2 sau đĩ:
+Nhĩm 3, 4 hồn thành bảng thống kê a (phần châu Á, Âu, Phi).
+Nhĩm 5, 6 hồn thành bảng thống kê b (các châu lục cịn lại)
-GV giúp đỡ HS làm bài.
-GV gọi đại diện các nhĩm lên trình bày.
-GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS và kết luận về đáp án đúng như sau:
-HS chia thành các nhĩm, kẻ bảng vào phiếu của nhĩm mình và làm việc theo yêu cầu.
-HS làm bài và nêu câu hỏi khi cần GV giúp đỡ.
-Các nhĩm 1, 3, 5 dán phiếu của mình lên bảng và trình bày, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung ý kiến. 
a)
Tên nước
Thuộc châu lục
Tên nước
Thuộc châu lục
Trung Quốc
Châu Á
Ơ-xtrây-li-a
Châu Đại Dương
Ai Cập
Châu Phi
Pháp
Châu Âu
Hoa Kì
Châu Mĩ
Lào
Châu Á
Liên Bang Nga
Đơng Âu, Bắc Á
Cam-pu-chia
Châu Á
b)
Châu lục
Vị trí
Đặc điểm tự nhiên
Dân cư
Hoạt động kinh tế
Châu Á
Bán cầu Bắc
Đa dạng và phong phú, cĩ cảnh biển, rừng tai-ga, đồng bằng, rừng rậm nhiệt đới, núi cao...
Đơng nhất thế giới, chủ yếu làd người da vàng, người dân vùng Nam Á cĩ màu da sẫm hơn sống tập trung ở các đồng bằng
Hầu hết các nước cĩ ngành nơng nghiệp giữ vai trị chính trong nền kinh tế. Các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu là lúa gạo, bơng, lúa mì, trâu, bị... Cơng nghiệp phát triển chủ yếu là khai thác khống sản, dầu mỏ. Một số nước cĩ nền cơng nghiệp phát triển như Nhật Bản, Hàn quốc,...
Châu Âu
Bán cầu Bắc
Thiên nhiên vcùng ơn đới, rừng tai-ga chiếm đa số, ngồi ra co các dãy núi cao(An-pơ) quanh năm tuyết phủ, biển ăn sâu vào vùng núi đá tạo ra các Phi-o cĩ phong cảnh kì vĩ.
Dân cư đơng thứ tư trong các châu lục trên thế giới, chủ yếu là người da trắng, sống tập trung trong cac thành phố, phân bố tương đối đều trên các châu lục.
Cĩ nền kinh tế phát triển cao, các sản phẩm cơng nghiệp nổi tiếng là máy bay, ơ tơ, thiết bị, hàng điện tử, len dạ, dược phẩm , mĩ phẩm,...
Châu Phi
Trong khu vực chiư tuyến, cĩ đường Xích đạo đi quagiữa lãnh thổ
Chủ yếu là haong mạc xa-van vì đây là vùng cĩ khí hậu khơ nĩng nhất thế giới. Ngồi ra ven biển phía đơng, phía tây cĩ một số khu rừng rậm nhiệt đới
Dân đơng thứ hai thế giới, hầu hết là người da đen, sống tập trung ở ven biển và các thung lũng sơng. Đời sống cĩ nhiều khĩ khăn
Kinh tế kém phát triển. tập trung khai thác khống sản để xuất khẩu, trồng các cây cơng nghiệp nhiệt đới như cà phê, ca cao, bơng, lạc...
Châu Mĩ
Trải dài từ Bắc xuống Nam, là lục địa duy nhất ở bán cầu Tây
Thiên nhiên đa dạng, phong phú. Rừng A-ma-dơn là rừng rậm lớn nhất thế giới.
Dân cư hầu hết là người nhập cư nen nhiều thành phần từ Âu, Á, Phi, người lai, người Anh-điêng là người bản địa
Bắc Mĩ cĩ nền kinh tế phát triển, các nơng sản như lúa mì, bơng, lợnbị sữa,... sản phẩm cơng nghiệp như máy mĩc, thiết bị, hàng điện tử, máy bay...
Châu Đại Dương
Nằm ở bán cầu Nam
Ơ-xtrây-li-a cĩ khí hậu nĩng, khơ, nhiều hoang mạc,xa-van, nhiều thực vật và động vật lạ.
Các đảo cĩ khí hậu nĩng ẩm, chủ yếu là rừng nhiệt đới bao phủ.
Người dân Ơ-xtrây-li-a và đảo Niu di-len là người gốc Anh da trắng.
Dân các đảo là người bản địa cĩ nước da sẫm, tĩc đen, xoăn.
Ơ-xtrây-li-a là nước cĩ nên kinh tế phát triển, nổi tiếng thé giới về xuất khẩu lơng cừu, len, thịt bị,sữa.
Châu Nam Cực
Nằm ở vùng địa cực
Lạnh nhất thế giới, chỉ cĩ chim cánh cụt sinh sống.
Khơng cĩ dân sinh sống thường xuyên
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Kĩ thuật
Lắp nghép mô hình tự chọn(tiết 2)
I- MỤC TIÊU:
 HS cần phải:
 - Lắp được mơ hình đã chọn.
 - Tự hào về mơ hình mình đã lắp được.
II- Kiểm tra bài cũ:
 - Lắp sẵn 2 mơ hình gợi ý trong SGK.
 - Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I- Ổn định:
II- Kiểm tra bài cũ: “Lắp mơ hình tự chọn (tiết 1)”
- Gọi HS nêu lại quy trình lắp: Lắp máy bay và băng chuyền”
- GV nhận xét.
III- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Lắp mơ hình tự chọn (tiết 2, 3).
b- Bài giảng: 
Hoạt động 3: HS thực hành lắp máy bay và băng chuyền.
a- Chọn chi tiết.
GV phát bộ lắp ghép.
- Yêu cầu HS chọn các chi tiết ra nắp hộp.
- GV cho HS tiến hành lắp.
b- Lắp từng bộ phận.
- GV theo dõi giúp đỡ HS lắp cho đúng.
- Sau khi các nhĩm hồn thành các bộ phận cho HS tiến hành 2 mơ hình.
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm. Các nhĩm trình bày sản phẩm.
IV- Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS nêu lại quy trình lắp.
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Hát vui.
- 2 HS nêu.
- HS chọn chi tiết và tiến hành lắp ghép máy bay và băng chuyền.
- HS nêu.
- HS các nhĩm tiến hành ráp các bộ phận với nhau để hồn thành sản phẩm.
Tiết 2 Toán (ôn)
Ôn:– Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- CỦng cố thực hiện các phép nhân, phép chia, biết vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
- HS làm thành thạo các bài tập
- Giáo dục cho HS yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
+ HS: Vở bài tập, 
III. Các hoạt động
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới a) Giới thiệu bài: trực tiếp
b) Nội dung
Bài 1: VBT trang 124
- 
- HS lên bảng làm
Vài em lên bảng giải
 Bài giải: 24,242 4,6
a) 26,84 409,5 124
 x 3,4 x 2,04 322 5,27
10736 16380
8052 8190
91,256 835,380
b) x 
Bài 2:VBT trang 124 
4 em lên bảng làm
Bài 3:VBT trang125
- Gọi 1 em đọc đề GV hướng dẫn làm
- Hs làm nhanh chấm
Bài 4: VBT trang 125 
GV hướng dẫn 
 x = = 
: = x = = = 
 Bài giải
a) 0,24 x X = 3 b) X : 3,5 = 2
 X = 3: 0,24 X = 2 x 3,5 
 X = 12,5 X = 7
c) 8,4 : X = 6 d) 0,1 x X = 
 X = 8,4 : 6 X = 0,5 : 0,1
 X = 1,4 X = 5
 Bài giải
Tỉ số phần trăm của đất trồng hoa là:
100% - 55 % - 30% = 15 %
Diện tích đất trồng hoa của huyện đĩ là:
 7 200 x 15 : 100 = 1 080 ( ha)
 Đáp số: 1 080 ha
Bài giải
Tiền vốn là 100% thì tiền lãi là 20% nên số tiền thu được chiếm số % là:
 100% + 25% = 125%
Tiền vốn là:
 600 000 : 125 x 100 = 480 000 ( đồng)
 Đáp số: 480 000 đồng
3. Củng cố – Dặn dò
 -Gv hệ thống bài – liên hệ
 -Dặn hs về nhà làm bài và chuận bị bài tiết sau Luyện tập chung
 - Nhận xét tiết học
Tiết 3 Luyện từ và câu (ôn)
Ôn : Ôn tập dấu câu(dấu gạch ngang)
I. Mục tiêu: 
Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
2. Kĩ năng: 	- Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
3. Thái độ: 	- Giáo dục yêu mến Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: 
+ GV:	 Nội dung ơn
III. Các hoạt động:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới a) Giới thiệu bài: trực tiếp
b) Nội dung
2 em 
Bài 1: Hãy lập bảng tổng kết về dấu gạch ngang
a) ThÊy t«i s¸n ®Õn gÇn, bà t«i hái:
- Ch¸u con ai?
- Thưa bà, ch¸u con «ng Hải.
b. Con c¸ sÊu nµy mµu da x¸m ngoÐt nh da c©y bÇn, gai lưng tr«ng dƠ sỵ. C¸i ®u«i dµi - bé phËn kháe nhÊt cđa con vËt kinh khđng dïng ®Ĩ tÊn c«ng - ®· bÞ trãi xÕp vµo bªn m¹ng sên.
c. §Ĩ qu¹t ®iƯn được bỊn, ngêi dïng nªn thùc hiƯn nªn thùc hiƯn c¸c biƯn ph¸p sau ®©y:
Tríc khi bËt qu¹t, ®Ỉt qu¹t ë n¬i ch¾c ch¾n ®Ĩ ch©n qu¹t tiÕp xĩc ®Ịu víi nỊn.
 khi ®iƯn ®· vµo qu¹t, tr¸nh ®Ĩ qu¹t bÞ vưíng vÝu, qu¹t kh«ng quay ®ỵc sÏ lµm nãng ch¶y cuén d©y trong qu¹t.
 H»ng n¨m, tra dÇu mì vµo ỉ trơc, bé phËn ®iỊu khiĨn 
hưíng quay cđa qu¹t, kh«ng nªn tra qu¸ nhiỊu, v× dÇu mì sÏ ch¶y vµo trong lµm háng d©y bªn trong qu¹t.
 Khi kh«ng dïng, cÊt qu¹t vµo níi kh«, m¸t, s¹ch sÏ, Ýt bơi bỈm.
HS làm phiếu nhĩm đơi
Tác dụng của dấu gạch ngang
 Ví dụ
Đánh dấu bắt đầu lời nĩi nhân vật trong đối thoại
Đoạn a
- Ch¸u con ai?
- Thưa bà, ch¸u con «ng Hải .
- Đánh dấu phần chú thích trong câu
Đoạn b
C¸i ®u«i dµi - bé phËn kháe nhÊt cđa con vËt kinh khđng dïng ®Ĩ tÊn c«ng - ®· bÞ trãi xÕp vµo bªn m¹ng sên.
- Đánh dấu trong một đoạn liệt kê
Đoạn c
Tríc khi bËt qu¹t, ®Ỉt qu¹t ë n¬i ch¾c ch¾n ®Ĩ ch©n qu¹t tiÕp xĩc ®Ịu víi nỊn.
 khi ®iƯn ®· vµo qu¹t, tr¸nh ®Ĩ qu¹t bÞ víng vÝu, qu¹t kh«ng quay ®ỵc sÏ lµm nãng ch¶y cuén d©y trong qu¹t.
 H»ng n¨m, tra dÇu mì vµo ỉ trơc, bé phËn ®iỊu khiĨn híng quay cđa qu¹t, kh«ng nªn tra qu¸ nhiỊu, v× dÇu mì sÏ ch¶y vµo trong lµm háng d©y bªn trong qu¹t.
 Khi kh«ng dïng, cÊt qu¹t vµo níi kh«, m¸t, s¹ch sÏ, Ýt bơi bỈm.
 Bài 2: Tìm dấu gạch ngang trong từng trường hợp đưới đâu nêu tác dụng của 
Mét b÷a su - ka ®i ®©u vỊ khuya, thÊy bè m×nh - mét viªn chøc tµi chÝnh - vÉn cỈm cơi tríc bµn lµm viƯc.
“Nh÷ng d·y tÝnh céng hµng ngµn con sè, mét c«ng viƯc buån tỴ lµm sao”- su - ka nghÜ thÇm.
3. - Con hi väng mãn quµ nhá nµy cã thĨ lµm bè bít nhøc ®Çu v× nh÷ng con tÝnh- su - ka nãi.
- §¸nh dÊu phÇn chĩ thÝch trong c©u.
- §¸nh dÊu phÇn chĩ thÝch trong c©u.
- DÊu g¹ch ngang thø nhÊt: §¸nh dÊu chç b¾t ®Çu c©u nãi cđa Pa-xcan.
DÊu g¹ch ngang thø hai: §¸nh dÊu phÇn chĩ thÝch
Bài 3: Viết một đoạn văn cĩ sử dụng dấu gạch ngang để đánh dấu các uộc đối thoại và đánh dấu phần chú thích.
- HS làm nhanh gv chấm
Bµi lµm
Cuèi tuÇn, nh thưêng lƯ mĐ t«i hái:
- Nµo con trai, h·y b¸o c¸o kÕt qu¶ Häc tËp cđa m×nh cho c¶ nhµ nghe.
- Tha mĐ! Con häc rÊt tèt. Bµi v¨n lÇn nµy con 
được ®iĨm 9, ®iĨm cao nhÊt líp ®Êy mĐ ¹!
- ThÕ ! Con mĐ ngoan l¾m! Cè g¾ng lªn con nhÐ! MĐ t«i dÞu dµng nãi vµ nh×n sang Bèng - em g¸i t«i - nãi nùng:
- Bèng thÊy anh Minh nhµ m×nh cã giái kh«ng?
3. Củng cố – Dặn dò
 -Gv hệ thống bài – liên hệ
 -Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị bài tiết sau Ơn tập cuối kì II 
 - Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 buoi Tuan 34 nam 2012.doc