HĐ2: ( 30 phút )
1./ Giới thiệu: ( 1 phút )
2./Hướng dẫn: ( 13 phút )
a) Lấy 2 hình tam giác, kiểm tra bằng nhau
- Lấy hình tam giác rời, ghi số 1, số 2 vào hai
mảnh.
b) Ghép hình
- Ghép 1 và 2 vào hình TG – Có hình gì ?
c) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học
- So sánh chiều dài HCN ABCD với cạnh đáy DC của HTG
- Chiều rộng HCN ABCD như thế nào so với chiều cao TGABC
- So sánh diện tích hình chữ nhật và diện tích hình tam giác
4./ Hình thành công thức:
- Phát biểu công thức tính diện tích hình chữ nhật
S = ?
= DC x AD = DC x EH
- Mà diện tích HCN gấp đôi diện tích TG nên ta có thể tính diện tích HTG thế nào? - Phát biểu qui tắc tính diện tích HTG
- Hình thành công thức tính diện tích HTG
3./ Luyện tập: (15 phút )
Bài 1: Đọc đề bài - Đề yêu cầu gì ?
- Đề cho biết gì? Hỏi gì?
- Nêu cách tính diện tích HTG
- 2 Hs lên bảng thực hiện bài làm
Bài 2:(hs K-G) Đề bài yêu cầu gì ?
- Các em tự làm bài vào vở - Gọi 2 em lên bảng sửa
TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC/87 A/ Mục tiêu: Biết tính tích diện tích hình tam giác B/ Đồ dùng dạy học: Hộp đồ dùng dạy toán 5 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1: Hình tam giác ( 5 phút ) - GV chuẩn bị 3 HTG (như SGK) đính từng hình và cho các em nêu - Các cạnh, các đỉnh, các góc HTG - Tên gọi cạnh đáy đường cao tương ứng mỗi hình HĐ2: ( 30 phút ) 1./ Giới thiệu: ( 1 phút ) 2./Hướng dẫn: ( 13 phút ) a) Lấy 2 hình tam giác, kiểm tra bằng nhau - Lấy hình tam giác rời, ghi số 1, số 2 vào hai mảnh. b) Ghép hình - Ghép 1 và 2 vào hình TG – Có hình gì ? c) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học - So sánh chiều dài HCN ABCD với cạnh đáy DC của HTG - Chiều rộng HCN ABCD như thế nào so với chiều cao TGABC - So sánh diện tích hình chữ nhật và diện tích hình tam giác 4./ Hình thành công thức: - Phát biểu công thức tính diện tích hình chữ nhật S= ? = DC x AD = DC x EH - Mà diện tích HCN gấp đôi diện tích TG nên ta có thể tính diện tích HTG thế nào? - Phát biểu qui tắc tính diện tích HTG - Hình thành công thức tính diện tích HTG 3./ Luyện tập: (15 phút ) Bài 1: Đọc đề bài - Đề yêu cầu gì ? - Đề cho biết gì? Hỏi gì? - Nêu cách tính diện tích HTG - 2 Hs lên bảng thực hiện bài làm Bài 2:(hs K-G) Đề bài yêu cầu gì ? - Các em tự làm bài vào vở - Gọi 2 em lên bảng sửa HĐ3: Quy tắc tính diện tích tam giác? - Nhận xét tình hình học tập trong tiết - Ôn cách thực hiện cộng số thập phân - 3 HS lên bảng - Lớp quan sát - Nhận xét HS sử dụng hộp toán Hs nghe và thao tác Hình chữ nhật Bằng nhau bằng nhau Gấp đôi a x b HS nêu Nhắc lại S = ( a x h ) : 2 - Trả lời HS làm b/ con: a/ 24cm2 b/ 1,38dm2 Nhận xét HS làm vở - Nhận xét a/ 6 m2 b/ 110,5m2 TUẦN 18 ĐAO ĐỨC: THỰC HÀNH CUỐI KỲ I Thứ ba TOÁN: LUYỆN TẬP/88 A/ Mục tiêu: Biết: - Tính diện tích hình tam giác - Tính diện tích TGV (biết độ dài hai cạnh góc vuông của HTG vuông) B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình tam giác như SGK C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy H.Đ của trò HĐ1: ( 5 phút ) 1./ Phát biểu quy tắc và công thức tính hình tam giác 2./ Tính diện tích hình tam giác, biết: - Cạnh đáy : 6,8m 7cm 3,7dm - Chiều cao : 23,4m 4cm 4,5dm HĐ2: ( 28 phút ) 1./ Giới thiệu: 2./Luyện tập: (27 phút ) Bài 1: ( 7 phút ) Đọc đề và nêu yêu cầu đề bài - Phát biểu quy tắc tính diện tích hình tam giác - 1 hs lên bảng thực hiện Bài 2: (3 phút ) Đề bài yêu cầu gì ? - Vẽ 2 hình tam giác (như SGK) Hình 1: Hãy nêu các cạnh của HTG - HTG này có đặc điểm gì? Gọi là HTG gì? - Gọi AC là đáy, đường cao tương ứng với đáy AC ? - Ngược lại, gọi AB là đáy cạnh nào là đường cao tương ứng ? Hình 2: Tìm đường cao tương ứng với các cạnh đáy của t/giác DEG - Thảo luận nhóm đôi – Trình bày *Chốt ý: Trong hình tam giác vuông, hai cạnh góc vuông chính là đường cao và cạnh đáy của tam giác Bài 3: (6 phút) Quan sát tam giác vuông Cho xác định đáy, chiều cao ? - Cách tính diện tích của tam giác vuông? - Hs làm bài vở Bài 4: (12 phút) Đọc đề, tìm hiểu đề Làm vở Vì sao 3 htgiác đều có diện tích là 6cm2 HĐ3: - Nhận xét tình hình học tập trong tiết - Tiếp tục ôn : Công thức tính DT tam giác - 3 HS lên bảng - Lớp tính nháp - Đọc đề Trả lời - Làm bảng con a/183dm2 b/4,24m2 Đọc đề Tam giác vuông AB AC Đọc đề - Thảo luận - Bổ sung - Phát biểu a/ 6cm2 b/ 7,5cm2 Đọc đề a/ 6cm2 b/ 6cm2 c/ 6cm2 3 hình đều bằng nửa hình chữ nhật ABCD ( MNPQ) Thứ năm TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG/89 A/ Mục tiêu: Giúp hs: Ôn tập, củng cố về: - Các hàng số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia STP viết số đo đại lượng dưới dạng STP - Tính diện tích hình tam giác B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài 1/ 1 em 1 bản C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy H.Đ của trò HĐ1: Luyện tập ( 5 phút ) 1./ Phát biểu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác 2./ Cho hình sau : M N PQ = 5cm MH = 3 cm Q H P - Diện tích tam giác MQP là: - Diện tích tam giác MNP là: - HS lên bảng nêu cách tính và thực hiện HĐ2: ( 34 phút ) 1./ Giới thiệu: Chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì 1, chúng ta cùng ôn một số kiến thức qua phần luyện tập của bài kiểm tra. 2./Hướng dẫn bài làm: ( 1 phút ) PHẦN 1: Phiếu học tập - Các em đọc nội dung phần 1,bài yêu cầu gì? - Nội dung bài tập thuộc dạng gì? - Các em tự làm ( 25 phút ) 3./ Hướngdẫn chữa bài ( 8 phút ) PI/ - Các em nêu miệng kết quả PII/ Bài 1: 4 em đặt tính, nêu cách thực hiện Bài 2: Nêu cách đổi Bài 3: Hình tam giác MDC là hình tam giác gì? Bài 4: HS nêu giá trị của x theo ý mình - Nên cho nhiều em nêu HĐ3: (2 phút ) - Nắm tình hình làm bài cuả hs - Nhắc các em ôn luyện phần thiếu sót - Chuẩn bị: Kiểm tra Học kỳ I - Hs làm bảng con - Nhận xét - Trả lời - Nếu cần tìm bổ sung - Bài 1: B , Bài 2: C , Bài 3: C a/8,59 b/68,29 c/80,73 d/31 a/ 8,5m b/8,05m2 ...vuông Tính CR: 15+25 = 40 ( cm ) .........CD: 2400 : 40 = 60 ( cm ) Diện tích MDC:(60 X 25):2= 750(cm2) 3,9 à 4,1 có: 4; 4,01 < 4,1 Hoặc 3,91; 3,92 < 4,1 Nên x có thể là: 3,91 3,92 Thứ sáu TOÁN: HÌNH THANG/91 A/ Mục tiêu: Có biểu tượng về hình thang. Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được HT với các hình đã học. Nhận biết được hình thang vuông. B/ Đồ dùng dạy học: - Giấy kẻ ô vuông, ê ke, kéo - Bộ đồ dùng dạy học toán C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy H.Đ của trò HĐ1: Nhận xét KTHK1 - Nêu ưu điểm - Tồn tại cần cố gắng khắc phục - Yêu cầu HK2 HĐ2: 1./ Giới thiệu: Cho hs xem SGK hình cái thang - Em có biết đây là cái gì? - Khung hình trống đó là HT. - Chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm HT 2./Nhận biết một số đặc điểm của hình thang: - GV vẽ hình thang. - Gọi tên hình thang - Hình thang có mấy cạnh ?Nêu tên cạnh - Trong hình thang có 2 cạnh song song, đó là hai cạnh nào? * Chốt ý : Hình thang có: - Cặp cạnh đối diện song song - hai cạnh song song gọi là 2 đáy -Cạnh dài gọi là đáy lớn, cạnh ngắn họi đáy bé - Hai cạnh kia gọi là cạnh bên - Cho HS quan sát hình thang thứ hai SGK - GV chỉ và giới thiệu đường cao AH, quan hệ giữa đường cao và hai đáy. * Chốt ý : Đặc điểm hình dạng - Gọi Hs lên chỉ hình thang và nhắc lại đặc điểm chung HĐ3: Thực hành Bài 1: Đọc đề bài, đề yêu cầu gì? - Hs tự dùng bút chì đánh chéo vào SGK - Hs lên chỉ hình thang Bài 2: Đọc đề bài, làm bài: - HS nêu kết quả quan sát - Vậy trong 3 hình hình nào là hình thang, vì sao em biết? Bài 3: (Hs K-G) vẽ vào vở - GV kiểm tra thao tác của các em Bài 4: Quan sát hình và trả lời câu hỏi - Kết luận về hình thang vuông HĐ nối tiếp - Đọc lại đặc điểm hình thang - Lắng nghe - Quan sát - Trả lời HStrả lời .............. - Hs nhắc lại Quan sát Chỉ và nêu đặc điểm Làm bài 4 hs nối tiếp trả lời - Trả lời - Tự vẽ - Phát biểu - Lặp lại Chuẩn bị Diện tích hình thang Thứ sáu TIẾT 4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Tập trung vào kiểm tra: Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. Kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác.
Tài liệu đính kèm: