Giáo án giảng dạy Lớp 5 - Tuần 6 (Bản chuẩn kiến thức)

Giáo án giảng dạy Lớp 5 - Tuần 6 (Bản chuẩn kiến thức)

Bài dạy:

SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A - PÁC - THAI

I. Yêu cầu:

 1. Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm (a- pác- thai), tên riêng (Nen- xơn Man- đê- la), các số liệu thống kê(1/5, 9/10, 3/4, . . . ).

 Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen- xơn Man- đê- la và nhân dân Nam Phi.

 2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi.

I. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kêđể hướng dẫn HS luyện đọc.

 

doc 34 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 12/03/2022 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp 5 - Tuần 6 (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng 9 năm 2010
Môn : Đạo đức
(GV bộ môn dạy)
Môn : Tập đọc
Bài dạy: 
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A - PÁC - THAI
I. Yêu cầu: 
 	1. Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm (a- pác- thai), tên riêng (Nen- xơn Man- đê- la), các số liệu thống kê(1/5, 9/10, 3/4, . . . ). 
	Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen- xơn Man- đê- la và nhân dân Nam Phi. 
	2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi. 
I. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kêđể hướng dẫn HS luyện đọc. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2 hoặc 3, trả lời các câu hỏi trong SGK. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
12’
10’
10’
2’
a. Giới thiệu bài: 
b. Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: 
 Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm (a- pác- thai), tên riêng (Nen- xơn Man- đê- la), các số liệu thống kê(1/5, 9/10, 3/4, . . . ). Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen- xơn Man- đê- la và nhân dân Nam Phi. 
Tiến hành:
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. 
- GV chia bài thành ba đoạn. 
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. 
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 HS đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài: 
 Giọng thông báo rõ ràng, rành mạch, tốc độ khá nhanh, nhấn giọng ở những số liệu, thông tin về chính sách đối xử bất công với người dân da đen ở Nam Phi, thể hiện sự bất bình với chế độ a- pác- thai; đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của người da đen. 
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. 
Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi. 
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/55. 
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài. 
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
Mục tiêu: Đọc diễn cảm thể hiện đúng yêu cầu của bài. 
Tiến hành:
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. 
- Cho cả lớp đọc diễn cảm. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. 
- Yêu cầu các em ghi nhớ các thông tin mà các em có được từ bài văn. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc toàn bài. 
- HS luyện đọc. 
- 1 HS đọc cả bài. 
- HS đọc và trả lời câu hỏi. 
- 2 HS nhắc lại ý nghĩa. 
- HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. 
- HS thi đọc. 
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. 
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
– Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
– Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. 
* GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
18’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làmbài tập 1, 2. 
Mục tiêu: Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. 
Tiến hành: 
Bài 1/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn mẫu. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Bài 2/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi vào giấy nháp sau đó chọn kết quả đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Mục tiêu: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. 
Tiến hành: 
Bài 3/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi sang đơn vị bé trong bài sau đó so sánh. 
- GV có thể cho HS làm bài trên phiếu. 
Bài 4/28:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV chấm, sửa bài. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu HS làm bài sai, sửa bài vào vở. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm nháp, phát biểu ý kiến. 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên phiếu. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS tóm tắt và giải vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
Môn : Khoa học
Bài dạy: 
DÙNG THUỐC AN TOÀN
I. Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có khả năng: 
- Xác định khi nào nên dùng thuốc. 
- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. 
- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Hình trang 24, 25 SGK. 
- Có thể sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 04 HS 
- Nêu tác hại của thuốc lá. 
- Nêu tác hại của rượu, bia. 
- Nêu tác hại của ma tuý. 
- Khi bị ngưới khác lôi kéo, rủ rê sử dụng chất gây nghiện, em sẽ sử lý như thế nào?
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
12’
10’
8’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. 
Mục tiêu: Khai thác vốn hiểu biết của HS về tên một số thuốc và trường hợp cần sử dụng thuốc đó. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp trả lời câu hỏi SGK/24. 
- Gọi một số cặp lên bảng hỏi và trả lời trước lớp. 
KL: GV nhận xét, chốt lại những ý đúng. 
Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK. 
Mục tiêu: Xác định khi nào nên dùng thuốc. 
Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS làm bài tập trang 24 SGK. 
- Gọi 1 số HS nêu kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/25. 
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. 
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
Mục tiêu: Giúp HS không chỉ biết sử dụng thuốc an toàn mà còn biết cách tân dụng giá trị dinh dưỡng của thức ăn để phòng tránh bệnh tật. 
Tiến hành: 
- Quản trò lần lượt đọc trừng câu hỏi SGK/25. 
- Yêu cầu HS giơ thẻ từ đã chuẩn bị sẵn, trọng tài quan sát nhóm nào đưa thẻ nhanh và đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Thế nào là sử dụng thuốc an toàn?
- Khi đi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc theo cặp. 
- HS lên bảng trình bày. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS nêu kết quả làm việc. 
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ. 
- HS tiến hành chơi trò chơi theo yêu cầu của quản trò. 
- HS trả lời. 
IV. Rút kinh nghiệm: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ba ngày tháng 9 năm 2010
Môn : Tập đọc
Bài dạy: 
TÁC PHẨM CỦA SI – LE VÀ TÊN PHÁT XÍT
I. Yêu cầu: 
 	1. Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các tên riêng (Si- le, Pa- ri, Hít- le, . . . )
	Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật. 
	2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già người Pháp thông minh, biết phân biệt người Đức và bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ nhàng mà sâu cay. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm ảnh nhà văn Đức Si- le (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai và trả lời những câu hỏi trong bài. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 ... N TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS tiếp tục củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học. 
- Giải bài toán có liên quan đến diện tích. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/31. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 m2 8 dm2 ... 28 dm2 
7 dm2 5 cm2 ... 710 cm2 
780 ha ... 78 km2
2 m2 3 mm2 ... 2 cm2
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
30’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1/31:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
- GV chấm, sửa bài. 
Bài 2/31: - GV tiến hành tương tự bài tập 1. 
Bài 3/31:
- Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế nào?
+ Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước tiên ta phải tính được gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. 
Bài 4/31:
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả đúng. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu những HS chưa làm bài xong về nhà tiếp tục sửa bài. 
- Về nhà làm các bài tập trong VBT. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS tóm tắt và giải. 
- Trên bản đồ 1 cm thì trong thực tế là 1000 cm. 
- Tính số đo các cạnh trong thực tế. 
IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 
MÔN : KHOA HỌC
Bài dạy: 
PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
I. Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có khả năng: 
- Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. 
- Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt rét. 
- Làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi. 
- Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt màn đã được tẩm chất phòng muỗi), mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối. 
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Thông tin và hình trang 26, 27 SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS 
- Thế nào là sử dụng thuốc an toàn?
- Khi đi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- Để cung cấp vitamin cho cơ thể, chúng ta phải làm gì?
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
15’
17’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Làm việc với SGK. 
Mục tiêu: Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt rét. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát và đọc lời thoại các nhân vật trong hình 1, 2/26 SGK. 
- Yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi SGK/26. 
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động theo yêu cầu của GV. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
KL: GV chốt lại kết luận đúng. 
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. 
Mục tiêu: Làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi. Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt màn đã được tẩm chất phòng muỗi), mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối. Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người. 
Tiến hành: 
- GV phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận. (Theo các câu hỏi trong SGV trang 59). 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, GV chốt lại ý đúng. 
KL: GV rút ra kết luận SGK/27. 
- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Hãy nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét?
- Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì? Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?
- GV nhận xét tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS quan sát tranh và đọc lời thoại. 
- HS làm việc theo nhóm. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- Các nhóm thảo luận. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- HS nhắc lại ghi nhớ. 
- HS trả lời. 
IV. Rút kinh nghiệm: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
THỨ SÁU NGÀY THÁNG 9 NĂM 2010
MÔN : THỂ DỤC
(GV BỘ MÔN DẠY)
MÔN : MỸ THUẬT
(GV BỘ MÔN DẠY)
MÔN : TẬP LÀM VĂN
Bài dạy:
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu: HS cần:
1. Thông qua những đoạn văn hay, học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước. 2. Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Tranh, ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, hồ, suối, đầm,. . . (cỡ to). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lần lượt đọc lá đơn của mình. 
- GV nhận xét. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
20’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 
 Hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: 
 Thông qua những đoạn văn hay, học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước. 
Tiến hành: 
Bài 1/62:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. 
- Gọi 2 HS lần lượt đọc 2 đoạn văn. 
- GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu làm bài dựa theo tranh. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
Hoạt động 2: 
 Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
Mục tiêu: 
 Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể. 
Tiến hành: 
Bài 2/62:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2. 
- GV yêu cầu HS dựa vào những ghi chép để lập thành một dàn ý. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV nhận xét và khen những HS làm dàn ý đúng, bài có nhiều hình ảnh, chi tiết tiêu biểu cho cảnh sông nước. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. 
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS đọc đoạn văn. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS trình bày kết quả làm việc. 
 IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Môn : Toán
Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
- Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	2 bảng phụ viết nội dung bài tập 3 và 4/32. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
16’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về: So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
Tiến hành: 
Bài 1/31:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV cà cả lớp nhận xét. 
Bài 2/31:
- Gọi HS nêu yêu cầu ài tập. 
- GV tiến hành cho HS làm bài trên phiếu. 
- Gọi 2 HS sửa bài trên bảng. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
- GV chấm một số phiếu. 
Hoạt động 2: hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về: Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
Tiến hành: 
Bài 3/32:
- Gọi 1 HS đọc đề bài. 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
Bài 4/32:
- GV tiến hành tương tự bài tập 3. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài trong VBT. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc theo cặp. 
- 1 HS nêu yêu cầubài tập. 
- HS làm trên phiếu. 
- 2 HS làm bài trên bảng. 
- HS đọc đề bài. 
- Làm vào vở. 
IV. Rút kinh nghiệm:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_5_tuan_6_ban_chuan_kien_thuc.doc