Giáo án giảng dạy tuần 20

Giáo án giảng dạy tuần 20

Tiết 1: Chào cờ

Tiết2: Toán

 Luyện tập

I/ Mục tiêu:

Giúp HS tính chu vi hình tròn ,tinh đường kính của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đó.

II/ Đồ dùng dạy học:

 Bảng nhóm, bút dạ.

 

doc 33 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
	Ngày soạn: 16 / 1 / 2010.	 
 Ngày giảng :Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết2: Toán
 Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS tính chu vi hình tròn ,tinh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú.
II/ Đồ dùng dạy học:
	Bảng nhóm, bút dạ.
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ôn định tổ chức
2-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn.
3-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu của tiết học.
	b-Luyện tập:
Baứi 1: ( Hs hoaùt ủoọng theo caởp )
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà.
Gv chửừa baứi , nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm Hs 
C = d ´ 3,14
C = r ´ 2 ´ 3,14
Baứi 2: ( Hs hoaùt ủoọng theo nhoựm )
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà.
Hoỷi : ẹaừ bieỏt chu vi cuỷa hỡnh troứn em laứm theỏ naứo ủeồ tớnh ủửụùc ủửụứng kớnh cuỷa hỡnh troứn ?
Hoỷi : ẹaừ bieỏt chu vi cuỷa hỡnh troứn em laứm theỏ naứo ủeồ tớnh ủửụùc baựn kớnh cuỷa hỡnh troứn ?
Yeõu caàu caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ .
Gv nhaọn xeựt 
 Baứi 3:
Goùi Hs ủoùc ủeà baứi trửụực lụựp 
Hửụựng daón Hs phaõn tớch ủeà :
+ Tớnh chu vi cuỷa baựnh xe nhử theỏ naứo ?
+ Neỏu baựnh xe laờn moọt voứng treõn maởt ủaỏt thỡ ủửụùc quaừng ủửụứng daứi nhử theỏ naứo ?
+ Tớnh quaừng ủửụứng xe ủi ủửụùc khi baựnh xe laờn ủửụùc 10 voứng nhử theỏ naứo ?
Yeõu caàu hs laứm baứi 
 Baứi 4:
Yeõu caàu Hs ủoùc ủeà vaứ quan saựt hỡnh veừ trong SGK .
Hoỷi : Chu vi cuỷa hỡnh H laứ gỡ ?
 Vaọy ủeồ tớnh ủửụùc chu vi cuỷa hỡnh H chuựng ta phaỷi tớnh ủửụùc gỡ trửụực ?
Gv : ẹeồ tớnh chu vi cuỷa hỡnh H chuựng ta phaỷi tớnh nửỷa chu vi cuỷa hỡnh troứn , sau coọng vụựi ủoọ daứi ủửụứng kớnh cuỷa hỡnh tron
4. Củng coỏ – Dặn dò.
 ? Caựch tỡm ủửụứng kớnh , baựn kớnh hỡnh troứn khi bieỏt Chu vi .
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ daở Hs veà nhaứ laứm baứi taọp
Chuaồn bũ: “Dieọn tớch hỡnh troứn”.
Hát.
1 hs lên bảng trả lời
Hoùc sinh ủoùc ủeà . Sau ủoự caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ . 
1 Hs ủoùc keỏt quaỷ baứi laứm ủeồ chửừa baứi 
Caực Hs khaực nhaọn xeựt .
Giaỷi : Chu vi hỡnh troứn laứ :
 a/ 9 x 2 x 3.14 = 56,52 ( cm )
 b/ 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 ( dm )
 c/ 2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 ( cm )
-Hoùc sinh ủoùc ủeà , caỷ lụựp theo doừi 
Laỏy chu vi chia cho soỏ 3,14 thỡ ủửụùc ủửụứng kớnh cuỷa hỡnh troứn .
Laỏy chu vi chia cho soỏ 3,14 roài laỏy keỏt quaỷ ủoự chia tieỏp cho 2 thỡ ủửụùc baựn kớnh cuỷa hỡnh troứn .
Hs laứm baứi vaứo vụỷ . 1 Hs ủoùc keỏt quaỷ ủeồ caỷ lụựp chửừa baứi, Hs caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt .
a/ ẹửụứng kớnh cuỷa hỡnh troứn laứ :
 15,7 : 3,14 = 5 ( m )
- b/ Baựn kớnh cuỷa hỡnh troứn laứ :
 18,84 : 3,14 : 2 = 3 ( dm )
 Hoùc sinh ủoùc ủeà.
Chu vi cuỷa baựnh xe chớnh laứ chu vi cuỷa hỡnh troứn coự ủửụứng kớnh laứ 0,65 m .
Baựnh xe laờn treõn maởt moọt voứng thỡ ủửụùc quaừng ủửụứng daứi ủuựng baống chu vi cuỷa baựnh xe .
Laỏy chu vi cuỷa baựnh xe nhaõn vụựi 10 laàn 1 hs leõn baỷng laứm baứi , caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ .
 Baứi giaỷi 
a/ Chu vi cuỷa baựnh xe ủaùp ủoự laứ :
 0,65 x 3,14 = 2,041 ( m )
b/ Vỡ baựnh xe laờn ủửụùc 1 voứng thỡ xe ủaùp seừ ủi ủửụùc quaừng ủửụứng ủuựng baống chu vi cuỷa baựnh xe ủoự . Vaọy :
Quaừng ủửụứng xe ủaùp ủi ủửụùc khi baựnh xe laờn treõn maởt 10 voứng laứ : 
 2,041 x 10 = 20, 41 ( m )
Quaừng ủửụứng xe ủaùp ủi ủửụùc khi baựnh xe laờn treõn maởt 10 voứng laứ :
 2,041 x 100 = 204,1 ( m )
 ẹaựp soỏ : a/ 2,041 m
 b/ 20,41 m ; 204,1 m
Hs caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi baùn laứm treõn baỷng .
Hoùc sinh ủoùc ủeà vaứ quan saựt hỡnh veừ
- Chu vi cuỷa hỡnh H chớnh laứ toồng ủoọ daứi cuỷa moọt nửỷa chu vi hỡnh troứn vaứ ủoọ daứi ủửụứng kớnh hỡnh troứn .
- Chuựng ta caàn ủi tỡm nửỷa chu vi cuỷa hỡnh troứn .
- Hs laứm baứi .
Khoanh vaứo D
1 Hoùc sinh nhaộc laùi noọi dung .
	*****************************************************
	Tiết3	 Tập đọc
	Thái sư Trần Thủ Độ 
I/ Mục tiêu:
1- Đọc diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
2- HiểuThái sư Trần Thủ Độ – một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa)
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
HS đọc và nêu nội dung về phần hai của vở kịch Người công dân số Một.
3. Dạy bài mới:
a - Giới thiệu bài: 
b-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- HS luyện đọc từ khó
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- HS luyện đọc theo cặp
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
-Cho HS đọc đoạn 2:
+Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao?
+)Rút ý 1:
-Cho HS đọc đoạn 3:
+Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào?
+)Rút ý 2:
-Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho ta thấy ông là người như thế nào?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng. Nội dung
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc phân vai đoạn 2,3trong nhóm 4 -Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
4-Củng cố, dặn dò: 
1 hs nêu lại nội dung bài
GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát .
- 1 hs lên bảng đọc và nêu nội dung bài
- Nhận xét đánh giá.
-Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến Nói rồi, lấy vàng, lụa thưởng cho.
-Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc từ khó
- 1 – 2 cặp đọc
-Trần Thủ Độ đồng ý, nhưng yêu cầu chặt một ngón chân người đó để phân biệt với những
-Không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng, lụa.
+)Trần Thủ Độ nghiêm minh, khong vì tình riêng.
-Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng.
-Trần Thủ Độ nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỉ cương phép nước.
-Trần Thủ Độ nghiêm minh, không vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỉ cương phép nước
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
 	*********************************************************
 Tiết4. Chính tả (nghe - viết)
 	 Cánh cam lạc mẹ
I/ Mục tiêu:
 -Nghe và viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ. Trinh bày đỳng hỡnh thức bài thơ.
II/ Đồ dùng daỵ học:
-Phiếu học tập cho bài tập 2a.
-Bảng phụ, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
1 hs lên bảng viết.
3 .Bài mới:
a .Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b . Hướng dẫn HS nghe - viết:
- GV Đọc bài viết.
+Khi bị lạc mẹ cánh cam được những ai giúp đỡ? Họ giúp như thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: ran, khản đặc, giã gạo, râm ran
- Em hãy nêu cách trình bày bài? 
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài. 
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- Hát
- Nói năng, chỉnh đốn, lặng lẽ.
- HS theo dõi SGK.
-Bọ dừa dừng nấu cơm. Cào cào ngưng giã gạo. Xén tóc thôi cắt áo 
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
C - Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
Phần a:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.
-GV dán 5 tờ giấy to lên bảng lớp, chia lớp thành 5 nhóm, cho các nhóm lên thi tiếp sức. HS cuối cùng sẽ đọc toàn bộ câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc
Phần b:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào bảng nhóm theo nhóm 7 
- Mời một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho 1-2 HS đọc lại đoạn văn.
4-Củng cố dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
 - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
*Lời giải:
 Các từ lần lượt cần điền là: 
ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra, giấu, giận, rồi.
đông, khô, hốc, gõ, ló, trong, hồi, tròn, một.
 Ngày soạn : 17 / 1 / 2010
 Ngày giảng : Thứ ba ngày 19 / 1 / 2010.
Tiết1.	Toán.
Diện tích hình tròn.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: 
 - Nắm đợc quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
 - Biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình tròn.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Ôn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ.
Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn?
3/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
*Công thức: 
 S là diện tích , r là bán kính thì S được tính như thế nào?
*Ví dụ:
-GV nêu ví dụ.
-Cho HS tính ra nháp.
-Mời một HS nêu cách tính và kết quả, GV ghi bảng
* Thực hành.
Bài 1: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
Bài 2:): Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nhóm 
-Cho HS làm vào nháp.
-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS
Bài 3: -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài. 
-Cả lớp và GV nhận xét.
4)Củng cố - dặn dò.
- HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Hát
- 1 hs lên bảng nêu
- Nhận xét - đánh giá.
*Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14.
* Công thức: S = r x r x 3,14.
Diện tích hình tròn là:
 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)
 Đáp số: 12,56 dm2.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
*Kết quả:
78,5 cm2
0,5024 dm2
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm, báo cáo kết quả.
*Kết quả:
113,04 cm2
40,6944 dm2
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
 Bài giải
Diện tích của mặt bàn hình tròn là:
 45 x45 x 3,14 = 6358,5 ( cm2)
 Đáp số: 6358,5 cm2
	**************************************************
Tiết2	Luyện từ và câu.
Mở rộng vốn từ : Công dân.
I/ Mục tiêu.
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
- Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: từ điển, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học.
 Giáo viên
 Học sinh
1/ Ôn định tổ chức.
2/ Kiểm tra bài cũ.
HS đọc lại đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập của tiết LTVC trước).
- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới : 
 ... ợc?
 2.2-Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp).
-Cho HS thực hiện trò chơi theo chủ đề “Tìm địa chỉ đỏ”.
Cách thực hiện: GV dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh tiêu biểu, HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tương ứng với các địa danh đó.
-GV tổng kết nội dung bài học.
3-Củng cố, dặn dò: 
	-GV nhận xét giờ học, nhắc học sinh về ôn tập.
 Mĩ thuật
 Vẽ theo mẫu:
MẪU VẼ CO HAI HOẶC BA VẬT MẪU
I/ Mục tiêu:
Hs hiểu được hỡnh dỏng ,đặc điểm của mẫu.
-Biết cỏch vẽ mẫu cú hai vật mẫu.
-Vẽ được hỡnh hai vật mẫu bằng bỳt chỡ đenhoặc màu
-HS khỏ ,giỏi:Sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối ,hỡnh vẽ gắn với vật mẫu. 
II/ Chuẩn bị:
	- Chuẩn bị mẫu có hai hoặc ba vật mẫu.
	- Bài vẽ của học sinh lớp trước.
	- Giấy vẽ, bút, tẩy, mầu.
III/ Các hoạt động dạy – học:
	1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
	2. Bài mới:
 *Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:
Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích hợp, yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét:
+Sự giống và khác nhau của một số đồ vật như chai ,lọ, bìnhb,phích?
+Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
* Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Giáo viên gợi ý cách vẽ.
 +Vẽ khung hình chung và khung hình riêng của từng vật mẫu.
 + Xác định tỷ lệ bộ phận của từng vật mẫu.
 + Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
 + Hoàn chỉnh hình.
-Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen:
+Phác các mảng đâm, đậm vừa, nhạt.
+Dùng các nét gạch thưa, dày bằng bút chì đen để diễn tả các độ đậm nhạt.
-Một số HS có thể vẽ màu theo ý thích. 
- Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu hỏi của giáo viên.
+Khác nhau: ở tỉ lệ rộng ,hẹp to nhỏ
+Giống nhau: Có miệng cổ, vai thân, đáy 
-Độ đậm nhạt khác nhau.
:* Hoạt động 3: thực hành.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
Học sinh thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên. 
* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá 
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của hình vẽ, đậm nhạt.
-GV nhận xét bài vẽ của học sinh
-Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng
-HS nhận xét bài vẽ theo hướng dẫn của GV.
-Học sinh bình chọn bài vẽ đẹp.
3-Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán
GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HèNH QUẠT
 I/ Mục tiêu: 
Giúp HS:
-Bước đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
	2.2-Giới thiệu biểu đồ hình quạt:
a)Ví dụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK.
+Biểu đồ có dạng hình gì? chia làm mấy phần?
+Trên mỗi phần của hình tròn ghi những gì?
-GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ:
+Biểu đồ nói về điều gì?
+Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại?
+Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
b)Ví dụ 2: 
-Biểu đồ nói về điều gì?
-Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn Bơi?
-Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
-Tính số HS tham gia môn Bơi?
+ Biểu đồ hình quạt, chia làm 3 phần.
+Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng. 
+Tỉ số phần trăm số sách trong thư viện.
+Các loại sách trong thư viện được chia làm 3 loại.
-HS nêu tỉ số phần trăm của từng loại sách.
+Nói về tỉ số % HS tham gia các môn TT
+Có 12,5% HS tham gia môn Bơi.
+TSHS: 32
+Số HS tham gia môn bơi là:
 32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)
	2.3-Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt:
`
*Bài tập 1 (102)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 4 HS lên bảng chữa bài. 
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (102): (HS kha,gioi)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi vở chấm chéo.
-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Bài giải:
 Số HS thích màu xanh là:
 120 x 40 : 100 = 48 (HS)
 Số HS thích màu đỏ là:
 120 x 25 : 100 = 30 (HS)
 Số HS thích màu tím là:
 120 x 15 : 100 = 18 (HS)
 Số HS thích màu xanh là:
 120 x 20 : 100 = 24 (HS)
 Đ/S: 48 ; 30 ; 18 ; 24 (HS)
*Bài giải:
-HS giỏi chiếm 17,5%
-HS khá chiếm 60%
-HS trung bình chiếm 22,5%
3-Củng cố, dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
Tập làm văn
LẬP CHƯƠNG TRèNH HOẠT ĐỘNG
 I/ Mục tiêu:
-HS biết lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể 
-Xõy dựng được chương trỡnh liờn hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhúm)
II/ Đồ dùng dạy học:
	-Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ
	-Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.
III/ Các hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ:
	2-Bài mới:
	2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
	2.2-Hướng dẫn HS luyện tập:
*Bài tập 1:
-Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi SGK.
-GV giải nghĩa cho HS hiểu thế nào là việc bếp núc.
-HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK:
+Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
+Để tổ chức buổi liên hoan cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào?
+Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan?
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. 
*Bài tập 2: 
-Mời một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi SGK.
-GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề bài.
-GV cho HS làm bài theo nhóm 5. 
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Mục đich: Chúc mừng thầy cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 ; bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.
-Phân công chuẩn bị:
+Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa, làm báo tường, chương trình văn nghệ.
+Phân công: 
-Chương trình cụ thể:
Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở đầu là chương trình văn nghệ. Thu Hương dẫn chương trình, tuấn Béo biểu diễn 
-HS đọc đề.
-HS làm việc theo nhóm.
-HS trình bày.
	3-Củng cố, dặn dò: 
-HS nhắc lại lợi ích của việc lập CTHĐ và cấu tạo 3 phần của một CTHĐ.
-GV nhận xét giờ học ; khen những HS tích cực học tập ; nhắc HS chuẩn bị cho tiết TLV lần sau.
 Khoa học
NĂNG LƯỢNG
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nờu được vớ dụ.
II/ Đồ dùng dạy học:
	-Hình trang 83 SGK. 
-Chuẩn bị theo nhóm: nến, diêm, ô tô đồ chơi chạy pin có đèn, còi.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Thế nào là biến đổi hoá học? Cho ví dụ?	2.Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
	2.2-Hoạt động 1: Thí nghiệm
*Mục tiêu: HS nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ, nhờ được cung cấp năng lượng.
*Cách tiến hành:
-Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm 7 và thảo luận:
+Hiện tượng quan sát được là gì?
+Vật bị biến đổi như thế nào?
+Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
-Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận như SGK.
-HS làm thí nghiệm và thảo luận nhóm 7 theo yêu cầu của GV.
+Nhờ vật được cung cấp năng lượng.
	2.3-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: HS nêu được một số ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.
*Cách tiến hành:
	-Bước 1: Làm việc theo cặp
	HS tự đọc mục Bạn cần biết trang 83 SGK, sau đó từng cặp quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động đó.
	-Bước 2: Làm việc cả lớp
	+Đại diện một số HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp.
	+GV cho HS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng. Ví dụ:
Hoạt động
Nguồn năng lượng
Người nông dân cày, cấy,
Thức ăn
Các bạn học sinh đá bóng, học bài,
Thức ăn
Chim đang bay
Thức ăn
Máy cày
Xăng
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc phần bạn cần biết.
 -GV nhận xét giờ học. 
 Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I/ Mục tiêu
 -HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. 
-Biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
Một số truyện, sách, báo liên quan.
III/ Các hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
	HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
	2-Bài mới:
	2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
	2.2-Hướng dẫn HS kể chuyện:
a) Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK. 
-HS đọc thầm lại gợi ý 1. GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngoài chương trình.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lược của câu chuyện.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung câu truyện.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự. Với những truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2 đoạn.
-Cho HS thi kể chuyện trước lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.
+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn: 
+Bạn tìm được chuyện hay nhất. 
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
-HS đọc đề.
Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
-HS đọc.
-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.
-HS thi kể chuyện trước lớp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
	3- Củng cố, dặn dò:
	-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho người thân nghe.
BÁO GIẢNG TUẦN 20
	(Từ ngày:18/1 đến 22/1/2010)
THỨ
MễN
TấN BÀI DẠY
GHI CHÚ
HAI
18/1
CC
TĐ
T
KH
Đ.Đ
Chào cờ
Thỏi sư Trần Thủ Độ
Luyện tập
Sự biến đổi hoỏ học
Em yờu quờ hương
BA
19/1
TD
TLV
T
CT
ĐL
Bài 39
Kiểm tra ( Tả người)
Diện tớch hỡnh trũn
Cỏnh cam lạc mẹ
Chõu Á (t.t)
TƯ
20/1
TĐ
ANH
LT-C
T
KT
Nhà tài trợ đặc biệt của CM
MRVT Cụng dõn
Luyện tập
Chăm súc gà
GV chuyen
NĂM
21/1
LT-C
ÂN
T
MT
Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ
Luyện tập chung
Vẽ theo mẫu:Mẫu vẽ cú 2-3 vật mẫu
GV chuyen
SÁU
22/1
HĐTT
T
TLV
KH
KC
Sinh hoạt Đội
Giới thiệu biểu đồ hỡnh quạt
Lập chương trỡnh hoạt động
Năng lượng
Kể chuyện đó nghe,đó đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5(114).doc