A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng
_ Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp
_Mô hình: con cọp, xe đạp
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tiết 1,2 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 Mơn: Học vần Bài 84: op - ap (Chuẩn KTKN: 23 ; SGK: 4 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng _ Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp _Mô hình: con cọp, xe đạp _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ GV nhận xét và cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần op, ap. _ GV viết lên bảng op- ap _ Đọc mẫu: op ,ap 2.Dạy vần: op _GV giới thiệu vần: op _ Cho HS phân tích vần op _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm h trước vần op và dấu nặng dưới o _Phân tích tiếng họp? _Cho HS đánh vần tiếng: họp _Ở lớp em có những hình thức họp nào? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm _ GV cho HS viết :op, họp, họp nhóm ap Tiến hành tương tự vần op * So sánh ap và op? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh và hỏi tranh vẽ gì ? _ GV giới thiệu câu ứng dụng và đọc mẫu _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: op, ap Lưu ý nét nối từ o sang p, từ a sang p _Hướng dẫn viết từ: họp nhóm, múa sạp Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Hãy chỉ trong hình ảnh đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? +Chóp núi là nơi như thế nào của so với núi? +Ngọn cây là nơi như thế nào của so với cây? +Tháp chuông là nơi như thế nào của so với chuông? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc _ Hát +HS đọc bài 83 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _ HS TB, Y phân tích _Đánh vần: o-p-op ( TB, Y ) Đọc trơn: op + HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp: G, K, TB, Y _ HS TB, Y phân tích _Đánh vần: h-op-hop-nặng-họp :cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) _họp nhóm, họp tổ, họp lớp _Đọc: họp nhóm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ HS viết bảng con _HS K, G trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ap mở đầu bằng a * Đọc trơn: ap, sạp, múa sạp _ 2 – 3 HS K, G đọc op: cọp, góp ap: nháp, đạp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: đạp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: op, ap _Tập viết: họp nhóm, múa sạp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu _Làm bài tập _Chữa bài CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV gọi 1 vài HS đọc lại bài : - Về nhà học bài và xem trước bài ăp âp - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 1,2 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Mơn: Học vần Bài 85: ăp - âp (Chuẩn KTKN:23 ; SGK: 6 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mâp ; từ và đoạn thơ ứng dụng _ Viết được : ăp ,âp , cải bắp , cá mập _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh minh hoạ: cải bắp, cá mập, câu ứng dụng và luyện nói _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ GV nhận xét và cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ăp, âp. _ GV viết lên bảng ăp- âp _ Đọc mẫu: ăp ,âp 2.Dạy vần: ăp _GV giới thiệu vần: ăp _ Cho HS phân tích vần ăp _ Cho HS ghép vần ăp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _ viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bắp _Phân tích tiếng bắp? _Cho HS đánh vần tiếng: bắp _Em hãy kể tên một số rau cải mà em biết? _Cho HS đọc trơn: ăp, bắp, cải bắp _ Cho HS viết bảng con: ăp, cải bắp âp Tiến hành tương tự vần ăp * So sánh âp và ăp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung ( từ nào GV không giải thích được thì khỏi ) TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh và hỏi tranh vẽ gì? _ GV giới thiệu câu ứng dụng và đọc mẫu _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăp, âp Lưu ý nét nối từ ă sang p, từ â sang p _Hướng dẫn viết từ: cải bắp, cá mập Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Trong cặp sách của em _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Cặp sách của bạn trong tranh có những đồ dùng gì? +Em hãy giới thiệu đồ dùng đồ dùng học tập trong cặp sách của em? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau. d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc +HS đọc bài 84 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Đọc theo GV _ HS TB, Y phân tích _ HS ghép vần ăp _Đánh vần: ă-p-ăp: cá nhân, nhóm , lớp ( G, K, TB, Y ) Đọc trơn: ăp _ HS TB, Y phân tích _Đánh vần: b-ăp-băp-sắc-bắp: cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) _Đọc: cải bắp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ HS viết bảng con _HS K, G trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: âp mở đầu bằng â * Đọc trơn: âp, mập, cá mập _ 2 -3 HS K, G đọc ăp: gặp, nắp âp: tập, bập _HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thấp, ngập _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng ( G, K, TB, Y ) +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăp, âp _Tập viết: cải bắp, cá mập _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trả lời _Làm bài tập _Chữa bài CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV gọi 1 vài HS đọc lại bài : - Về nhà học bài và xem trước bài ôp ơp - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 21 Tiết 1,2 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Mơn: Học vần Bài 86: ôp- ơp (Chuẩn KTKN: 23 ; SGK: 8 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng _ Viết được :ôp ,ơp, hộp sữa , lớp học _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh minh họa _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định lớp: Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. _ GV viết lên bảng ôp-ơp _ Đọc mẫu: ôp, ơp 2.Dạy vần: ôp _GV giới thiệu vần: ôp _ Cho HS phân tích vần ôp _ Cho HS ghép vần ôp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _ viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hộp _Phân tích tiếng hộp? _ Cho HS ghép tiếng hộp _Cho HS đánh vần tiếng: hộp _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa _ Cho HS viết bảng con ôp, hộp sữa ơp Tiến hành tương tự vần ôp * So sánh ôp và ơp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ : GV đọc mẫu _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung ( từ nào GV không giải thích được thì khỏi ) TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ GV cho HS luyện đọc tiết 1 và 2 _Cho HS xem tranh và hỏi tranh vẽ gì? _ GV giới thiệu câu ứng dụng và đọc mẫu _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp Lưu ý nét nối từ ô sang p, từ ơ sang p _Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Các bạn lớp em _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Hãy kể về các bạn trong lớp em: -Bạn tên gì? -Bạn học thế nào? -Em có thích chơi với bạn không? Vì sao? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu còn thời gian) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu ca ... DÒ: - GV gọi 1 vài HS đọc lại bài : - Về nhà học bài và xem trước bài uynh – uych - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 325,326,327 Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011 Bài 102: uynh-uych (Chuẩn KTKN: 26 ; SGK: 40 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và câu ứng dụng. Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Luyện nói từ 2 – 4 câu heo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh ảnh cha mẹ học sinh đưa con đi học, các em HS đang chơi vật nhau dưới sàn _Phiếu từ: phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, huỳnh huỵch (2 phiếu), uỳnh uỵch (2 phiếu), huých tay CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: _ GV cho HS đọc lại bài _Viết: _ GV nhận xét và cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uynh a) GV giới thiệu vần: uynh _GV đưa tranh và nói: +Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: phụ huynh _GV hỏi: +Trong tiếng huynh có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uynh. GV ghi bảng: uynh b) Phân tích và ghép vần uynh để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uynh? _Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uynh, đọc và viết tiếng, từ có vần uynh: _Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uynh để tạo thành tiếng huynh _ Cho HS phân tích tiếng huynh _Cho HS đánh vần tiếng: huynh _GV viết bảng: phụ huynh _Cho HS đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh _ Cho HS ghép _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS Tiết 2 uych Tiến hành tương tự vần uynh * So sánh uynh và uych? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích (dùng tranh ảnh để giải thích nghĩa của từ) * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh, uych Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Luyện đọc lại; *Củng cố bài ở tiết 1,2: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ +Cho HS đọc liền 2 dòng thơ +Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Tên của mỗi loại đèn làgì? +Đèn nào dùng điện để thắp sáng? +Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? +Nhà em có những loại đèn gì? +Nói về một loại đèn em vẫn dùng để đọc sách hoặc học ở nhà: -Tên loại đèn là gì? -Nó dùng gì để thắp sáng? -Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng nữa, em phải làm gì? -Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc Hát HS đọc HS viết _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uynh _Đánh vần: u-y-nh-uynh ( TB, Y ) Đọc trơn: uynh _ HS TB, Y phân tích _Đánh vần: h-uynh-huynh(K, G đọc , TB, Y lập lại ) _Đọc: phụ huynh _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) _ HS ghép _Viết: uynh, huynh, phụ huynh _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng uy +Khác: uych kết thúc bằng ch * Đọc trơn: uych, huỵch, ngã huỵch uynh: luýnh quýnh, khuỳnh uych: huỵch, uỵch _ 2 – 3 K, G đọc _HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện _Làm bài tập _Chữa bài CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV gọi 1 vài HS đọc lại bài : - Về nhà học bài và xem trước bài Ôn tập - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 328 ,329,330 Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011 Bài 103: Ôn tập (Chuẩn KTKN: 26 ; SGK: 42 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được các vần,từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98đến bài 102 _Viết đước các vần ,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102 _ Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể :truyện kể mãi không heat _ HSK, G: kể 2 -3 đoạn truyện theo tranh ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh ảnh minh họa _Bảng ôn (trong SGK) _Bảng ôn CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ GV nhận xét và cho điểm Bài mới: _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần Tiết 2 _Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết: _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối d) Cho HS chơi tìm từ có chứa các vần đã học để luyện đọc các từ và mở rộng vốn từ có chứa các vần ôn _Quy định: Mỗi nhóm phải tìm đủ từ có chứa 10 vần ôn, số lượng từ tìm cho mỗi vần không hạn chế _Cho 1 HS lên bảng làm trọng tài để nhận xét, ghi kết quả của các nhóm và chọn ra nhóm thắng cuộc Tiết 3 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu _Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn b) Luyện viết: _Cho HS viết trong vở tập viết _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết _GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh: Ngày xưa, có một ông vua rất thích nghe kể chuyện. Ông ra lệnh cho cả vương quốc phải tìm ra được những người có tài kể chuyện và điều quan trọng là truyện phải kể mãi, không có kết thúc. Ai làm được thì sẽ được trọng thưởng, còn nếu không sẽ bị tống giam Đã bao nhiêu người lên Kinh đô thử tài và rút cục câu chuyện kể dẫu hay và hấp dẫn đến đâu vẫn có kết thúc. Ngày kết thúc câu chuyện cũng là ngày người kể chuyện bị tống vào ngục. Ở một làng kia, có một anh nông dân rất thông minh. Được biết có một cuộc thi kì quặc như vậy, anh liền lên Kinh đô và xin được vua cho thử tài. Anh liền bắt đầu câu chuyện như thế này: Một con chuột bò từ hang vào một kho lương. Nó đào xuyên qua tường kho đến được nơi chứa các bao thóc. Con chuột liền tha thóc từ kho về hang. Rồi nó lại từ hang bò đến kho thóc và lại tha thóc về hang. Rồi nó lại từ hang đến kho thóc và lại tha thóc về hang. Rồi nó lại Anh nông dân cứ kể như thế mãi. Nhà vua muốn nghỉ, anh cũng không cho nghỉ, vì chưa kể hết câu chuyện. Cuối cùng, vua đành xin anh thôi kể và thưởng cho anh thật nhiều thứ để anh sớm trở về. Cũng từ đấy ông vua không còn hay ra những lệnh kì quặc nữa _GV kể chuyện lần thứ hai (kể riêng từng đoạn vừa kể vừa kết hợp hỏi HS để giúp HS nhớ từng đoạn) +Câu hỏi cho đoạn 1: Nhà đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào? +Câu hỏi cho đoạn 2: Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như thế? +Câu hỏi cho đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa? +Câu hỏi cho đoạn 4: Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng? d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) _Cho HS đọc bài 102 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ _ HS kể tên những vần đã học _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép ( TB, Y ) _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ ( K, G ) + HS đọc : cá nhân, nhóm,lớp( G, K,TB,Y ) _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Luyện đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: +Nhóm 1: uê, uơ +Nhóm 2: uân, uât +Nhóm 3: uy, uya, uyên +Nhóm 4: uyêt, uynh, uych _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS thực hiện trò chơi _HS lắng nghe _Luyện đọc theo từng cặp +Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: thuyền _HS đọc cả đoạn _Đọc trơn bài thơ: cá nhân, nhóm, lớp ( G, K, TB, Y ) _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch _Quan sát và lắng nghe _HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý _ HS K, G kể 2 – 3 đoạn _ HS TB, Y kể 1 đoạn CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV gọi 1 vài HS đọc lại bài : - Về nhà học bài và xem trước bài tập đọc “ trường em” - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: