Câu1: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ s vào trước câu sai.
Chỉ nên dùng thuốc khi:
o a.Khi thật sự cần thiết .
o b. Khi thấy ngưới khác dùng có tác dụng .
o c.Khi biết chắc cách dùng , liều lượng dùng .
o d. Khi biết nơi sản xuất , hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc .
Câu 2:Khoanh tròn vào các chữ cái đúng trước câu trả lời đúng .
Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do:
A.Một loại chuột gây ra
B.Một loại bọ chét gây ra
C.Một loại ruồi gây ra.
D. Một loại vi khuẩn gây ra.
E. Một loại vi rút gây ra .
Khoa häc ( tiÕt 34): KiĨm tra ®Þnh k× I I. mơc tiªu: - KiĨm tra kiÕn thøc HS ®ỵc häc tõ tuÇn 1 ®Õn tuÇn 17 II. §Ị bµi: Câu1: Viết chữ Đ vào o trước câu đúng, chữ s vào o trước câu sai. Chỉ nên dùng thuốc khi: a.Khi thật sự cần thiết . b. Khi thấy ngưới khác dùng có tác dụng . c.Khi biết chắc cách dùng , liều lượng dùng . d. Khi biết nơi sản xuất , hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc . Câu 2:Khoanh tròn vào các chữ cái đúng trước câu trả lời đúng . Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: A.Một loại chuột gây ra B.Một loại bọ chét gây ra C.Một loại ruồi gây ra. D. Một loại vi khuẩn gây ra. E. Một loại vi rút gây ra . Câu 3. Điền các từ : rỗng , sử dụng ,thẳng đứng vào chỗ trống sao cho phù hợp . Cây tre có dáng thân (1), thân cây tre (2) ., tre được (3).. .. làm nhà , đồ dùng trong gia đình , dụng cụ để sản xuất . Câu 4.Nối thông tin ở cột Avới thông tin ở cột Bsao cho phù hợp : A B a.Tơ tằm 1. Để làm cầu bắc qua sông , làm đương ray tàu hỏa b.Gạch ngói 2. Để xây tường , lát sân , lát sàn nhà . c. Thép 3. Để dệt thành vải may quần áo , chăn màn d.Đá vôi 4. Để sản xuất xi măng , tạc tượng Câu 5. Viết chữ N vào o trước việc em nên làm , chữ K vào otrước việc em không nên làm . Đề phòng tránh bị xâm hại , trẻ em cần : o a. Không đi nhờ xe người lạ . o b.Để người lạ và nhà . oc. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ líù do . od. Không đi một mình nơi tối tăm , vắng vẻ. Câu 6 . Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? 1 2 3.4 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM Câu 1(1 điểm ) Đáp án : a.Đ b. S c. Đ d.Đ Câu 2(1 điểm ) Đáp án : E Câu 3. (2 điểm ) Đáp án : thẳng đứng rỗng sử dụng Câu 4. (2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Đáp án : 1c Đáp án :2b Đáp án :3a Đáp án :4d Câu 5 (2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a. N b.K c.K d.N Câu 6: (2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm . -Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ. - Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ (đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo qui định ) - Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu . - Không đùa nghịch , chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường
Tài liệu đính kèm: