Tiếng Việt
Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uông - ương
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo uông - ương Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eng – iêng Học sinh đọc sách câu ứng dụng Học sinh viết: cái kẻng xà beng , củ riềng, bay liệng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần uông–ương ® giáo viên ghi tựa Hoạt động 1: Dạy vần uông Mục tiêu: Nhận diện được chữ uông, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uông Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uông Vần uông được tạo nên từ âm nào? So sánh vần uông với iêng Lấy uông ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – uông Giáo viên đọc trơn uông Có vần uông, thêm chữ và dấu gì để có tiếng chuông ? Giáo viên viết bảng: chuông Đánh vần : chờ – uông – chuông Giáo viên treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: qủa chuông Đọc toàn phần vần uông Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ uông: viết con chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết ng chuông: viết con chữ ch, lia bút viết vần uông quả chuông: viết chữ quả , cách con chữ o viết chữ chuông Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ương Mục tiêu: Nhận diện được chữ ương, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ương Quy trình tương tự như vần uông Vần ương được tạo nên từ ươ và ng So sánh ương với uông Đánh vần: ươ–ngờ–ương đờ–ương–đương–huyền – đường con đường Viết : ương, đường, con đường d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uông – ương và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên đưa vật thật, tranh gợi mở giảng giải để rút ra từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng Rau muống nhà trường Luống cày nương rẫy Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh nêu Giống nhau: kết thúc là ng Khác nhau là uông bắt đầu là uô Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm chữ ch và không dấu Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh nêu : qủa chuông Học sinh đọc : qủa chuông Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 52 : Vần uông – ương (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng Kỹ năng: Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ N, L, Tr và biết khi nào viết hoa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần uông, ương Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần uông Viết từ: qủa chuông Viết vần ương Viết từ: con đường Giáo viên khống chế viết từng dòng ở bảng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đồng ruộng Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh: nêu gợi ý các câu hỏi theo tranh cho phù hợp Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì? Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những việc gì khác ? Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ ? Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai chúng ta có cái gì để ăn không ? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên đính bảng các từ: điền vần để được từ T____ vôi trắng R____ rau m____ Con đ____ làng Nhận xét Dặn dò: Đọc sách, viết bảng vần uông, ương và tiếng có mang vần Chuẩn bị bài vần ang – anh Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố vế phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép cộng trong phạm vi 7 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Luyện tập Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6 Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7 Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hính tam giác Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy? Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7 Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy? Cho học sinh đọc 2 phép tính Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1 Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 Hoạt động 2: Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài tập Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật Cho học sinh lấy vở bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột Bài 2: Tính kêt quả Bài 3: Tính như thế nào? Giáo viên : 5 + 1 + 1 = Bài 4: Viết phép tính Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào? Củng cố: Thi đọc phép tính tiếp sức Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2 cứ thế đến hết cả tổ Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7 Hát Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6 Học sinh quan sát Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình? Sáu cộng một bằng bảy Học sinh đọc Học sinh nêu kết quả: 7 Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh nêu Học sinh đọc thuộc bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh sửa bài miệng Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu ” =” Học sinh làm , sửa Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng. Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 02 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 57 : Vần ang – anh (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ang - anh Kỹ năng: Biế ... 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6 Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 Làm thêm các bài tập ở sách cho thạo Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 4 + 3 7 – 3 3 + 4 7 – 4 Học sinh thực hiện theo yêu cầu và nêu Học sinh làm bảng con 7 – 2 = 5 5 + 2 = 7 7 – 5 = 2 2 + 5 = 7 Ghi kết quả thẳng cột Học sinh làm sửa bài miệng Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài sửa bảng lớp Học sinh nêu miệng Học sinh nộp vở Học sinh thi đua 3 tổ thảo luận, tiếp sức. Tổ nào làm đúng , nhanh sẽ thắng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 05 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 60 : Vần om – am (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : om , am, làng xóm, rừng tràm Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần om, am để tạo thành tiếng mới Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần om, am Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: ôn tập Cho học sinh viết bảng con: bình minh, nhà rông, chang chang Đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần om, am ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần om Mục tiêu: Nhận diện được chữ om , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần om Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ om Vần om được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần om và on Lấy và ghép vần om ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – mờ – om Giáo viên đọc trơn om Giáo viên viết, cho học sinh nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng xóm Đánh vần : Xờ – om – xom – sắc – xóm Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý, ghi từ: làng xóm Đọc toàn phần vần om Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. Viết om: viết con chữ o rê bút viết chữ m Xóm: viết chữ x rê bút viết vần om, dấu sắc trên o làng xóm: viết chữ làng, cách 1 con chữ o viết chữ xóm Hoạt động 2: Dạy vần am Mục tiêu: Nhận diện được chữ am, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần am Quy trình tương tự như vần om Vần am được tạo nên từ a và m So sánh vần am và om Đánh vần: a – mờ – am trờ – am – tram – huyền – tràm rừng tràm Viết am , tràm, rừng tràm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận ra vần om, am và đọc trơn được từ ứng dụng Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng Chòm râu quả trám Đom đóm trái cam Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bài trên bảng lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Từ những âm o và m Giống nhau: bắt đầu là o Khác nhau: om kết thúc là m, on kết thúc là n Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Chữ x đứng trước, vần om đứng sau, dấu sắc trên đầu o Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 60 : Vần om – am (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám, rám trái bòng Luyện nói được thành câu theo chù đề: Nói lời cảm ơn Kỹ năng: Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen chữ hoa M, N Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nêu nội dung Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám, rám trái bòng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nói lời cảm ơn Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? Em đã bao giờ nói: “ em xin cảm ơn” chưa ? Khi nào ta phải cảm ơn ? Các em cùng nhau tập nói lời cảm ơn Củng cố: Thi đua: ai nhanh, ai đúng Tìm từ có mang vần , ai ghi được nhiều từ và đúng thì dãy đó sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Về đọc viết bảng vần, tiếng có mang vần om,am Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài vần ăm - âm Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 dãy lên tiếp sức Tính theo 1 bài hát Đọc từ vừa tìm được Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Kỹ năng: Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 8 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Các mô hình, vật phù hợp nội dung bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập Cho 3 số viết thành 4 phép tính: 2 cộng, 2 trừ 2, 4, 6 1, 6, 7 Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 8 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật Nêu đề bài toán theo mẫu vật à Giáo viên chốt ý: có 7 hình, thêm 1 hình vậy có tất cả mấy hình, làm tính gì? Giáo viên ghi: 7 + 1 = 8 Tương tự: 1 + 7 = 8 Cho học sinh sử dụng bảng đồ dùng: lấy 8 mẫu vật tách ra làm 2 nhóm, rồi nêu phép tính Giáo viên ghi các phép tính: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố vế phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật Học sinh lấy vở bài tập: cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài rồi làm Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tương tự Bài 3: Nêu cách làm bài tính có 3 số Bài 4: Viết phép tính thích hợp theo tranh Thu tập chấm điểm , nhận xét Củng cố: Thi đua điền số 4 + = 8 5 + = 8 6 + 2 = 2 + = 8 + 3 = 8 Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8 Hát Học sinh làm bảng con Học sinh tự nêu theo ý kiến Học sinh tự nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc thuộc bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Lấy 2 số đầu làm tính được bao nhiêu làm tính tíêp với số thứ 3, ghi kết quả Học sinh thi đua 3 tổ, tổ nào làm nhanh, đúng tổ đó thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: