Giáo án Khối 2 tuần 17

Giáo án Khối 2 tuần 17

TẬP ĐỌC

BÀI : TÌM NGỌC

I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đoc với giọng kể chận rãi.

- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vât nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh, thật sự là bạn của người ( tả lời được các CH 1,2,3)

- HS biết yêu quý loài vât nuôi trong nhà

II / ĐỒ DÙNG DAY HỌC

Tranh minh họa bài đọc SGK

III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 20 trang Người đăng nkhien Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 2 tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 THỨ HAI NGÀY 13/ 12 / 
TẬP ĐỌC
BÀI : TÌM NGỌC
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đoc với giọng kể chận rãi.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vât nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh, thật sự là bạn của người ( tả lời được các CH 1,2,3)
- HS biết yêu quý loài vât nuôi trong nhà
II / ĐỒ DÙNG DAY HỌC
Tranh minh họa bài đọc SGK
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
-Tiết tập đọc trước các em hoc bài gì ?
- Cho HS đọc bài kết hợp trả lời
- GV cùng lớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em học tập đọc bài : Tìm ngọc
GV viết tựa bài lên bảng
b/ Luyện đoc
-GV đọc mẫu: Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm, khân trương, hồi hợp ở các đoạn 3,4,5 . Nhấn giọnh những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó , mèo và chủ
- HD luyên đọc
+ HS luyện đọc từ khó : rắn nước, Long Vương, đánh táo, thả rắn.
+ HS đọc chú giải SGK
+ HS đoc nối tiếp từng câu trong bài
-Chia đoạn cho HS: Bài chia 6 đoạn
+ Đoàn 1: Từ đầu .viên ngọc quý
+ Đoạn 2: Có người thợ..đi tìm ngọc
+ Đoan 3: Đến nhà..con chuột tìm ngọc
+ Đoan 4: Ra vềngọc chạy đến
+ Đoạn 5: Lần này .xin tả lại ngọc
+ Đoạn 6: Phần còn lại
-HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
- HD luyên đọc ngắt nghỉ
+ Xưa / có một chàng trai thấy bon rẻđánh giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua , / rồi thả con rắn đi. // không ngờ con rắn aấy là con của Long Vương. //
-HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Đọc tưng đoạn trong nhóm
+ GV chia nhóm 2-3 HS đọc cho nhau nghe
-Thi đọc giữa các nhóm 
+ Đại diện nhóm lên thi đọc
-GV cùng lớp NX tuyên dương
4/ Củng cố
- HS nhắc lại tựa bài
- Vài HS đọc lại bài
- GDHS: Khi đọc cần chú ý phát âm ngắt nghỉ cho đúng
5/ NX dặn dò
- NX tiết dạy
HS hát
Cá nhân
2- HS
HS nhắc tựa bài
HS dò theo
HS luyện đọc
HS đọc
HS đọc nối tiếp
HS tập chia đoạn
HS đoc nối tiếp
HS luyện đọc
HS dđọc nối tiếp
HS đọc nhóm
HS thi đọc
HS nhắc tựa bài
Vài cá nhân
TIẾT 2
HĐGV
HĐHS
1 /Ổn định: Hát vui
2/ KTBC
-Gọi vài HS đọc lại bài
- GV cùng lớp NX ghi điêm
3/ Bài mới
a/ HD tìm hiểu bài 
* HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp tra lời
- Câu 1 : Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ?
-Chàng cứu con rắn nước, con rắn ấy là con của Long Vương tặng cho chàng một viên ngọc
-Câu 2: Ai đánh tráo viên ngọc ?
- Môt người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý
+Câu 3: Mèo và chó làm thế nào để lấy lai viên ngọc?
GV tách câu hỏi để hỏi:
+ Ở nhà người thơ kim hoàn Mèo nghĩ ra kế gì để lấy viên ngọc ?
- Mèo bắt con chuột đi tìm ngoc, con chuột tìm đươc
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại đươc ?
- Mèo và chó rình bên bờ sông thấy người đánh đươc con cá lớn mổ ruôt dươc viên ngọc Mèo nhảy tới ngoặm ngoc chạy
+ Khi ngoc bị qua cướp mất Mèo và Chó đã làm gì đê lấy lại ?
- Mèo nằm phơi bụng vờ chết . Quạ sà xuống toan rỉa thit , Mèo nhảy xổ lên vồ. Qua van lạy, trả lai ngọc
Thông minh, tình nghĩa
* Ghi chú : Câu 4: Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và chó
* Rút nôi dung bài: Khen ngơi những con vật nuôi có tình nghĩa , thông minh là ban của con người
b/ Luyện đọc lại
-HS lên thi đọc lại bài
- GV cùng lớp NX tuyên dương
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc lai nội dung bài
- HS đọc lai bài
- GDHS: Biết yêu quý và chăm sóc bảo vê loài vât nuôi trong nhà
5/ NX dặn dò
-NX tiết day
- Xem bài : Gà “ tỉ tê” với gà
HS hát
2-3 HS
HS đọc nối tiếp kết hợp trả l ời
Từng cá nhân trả lời
HS đọc
HS thi đọc
HS nhắc tựa bài
HS đọc
TOÁN
BÀI : ÔN TÂP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I / MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng, trừ trong pham vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ tong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
HS nắm và làm đươc các bài tập
II / ĐỒ DÙNG DAY HỌC
HS chuẩn bi các bài tập để thực hành
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ôn định: Hát vui
2/ Kiêm tra bài cũ
-Tiết toán trước các em học bài gì ?
-HS xem và nêu tờ lịch tháng 5
+ Tháng 5 gồm mấy ngày ? Thứ hai gồm những ngày nào ?
-GV cung lớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em hoc toán bài :Ôn tâp về phép công và phép trừ
GV viết tựa bài lên bảng
b/ Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS nhâm nêu kết quả
- GV cùng lớp NX
9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 2 + 9 = 11
7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 9 + 2 = 11
16 – 9 = 7 12 – 8 = 4 11 – 6 = 5 11 – 9 = 2
16 – 7 = 9 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6 11 – 2 = 9
* Bài 2: Đăt tính rồi tính
- GV viết bài lên bảng HS làm vào vở, vài HS lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
a/ 38 + 42 ; 47 + 35 ; 36 + 64
 38 47 36
 42 35 64
 80 82 100
b/ 81 – 27 ; 63 – 18 ; 100 – 42
 81 63 100
 27 18 42
 54 45 068
* Bài 3: Số 
- HS xem làm vào vở, 2 em lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
a/ + 1 + 7
 (
 9 + 8 = 17
C/ 9 + 6 = 16
 9 + 1 + 5 = 15
* Bài 4: Bài toán
- HS đọc thầm toám tắt gải, 1 em lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
 Tóm tắt Bài giải
 48 cây Số cây lớp 2 b trồng là: 
 Lớp 2 A 48 + 12 = 60 ( cây )
 12 cây Đáp số : 60 cây
 Lớp 2 B 
 ? cây
*Ghi chú : Bài 5: Số ?
-HS xam làm vào vở, 2 em lên bảng lmà
- GV cùng lớp NX
 a/ 72 + = 72 b/ 85 - = 85
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- HS lên thi sắp tính và tính 6 – 17
- GV cùng lớp NX tuyên dương
- GDHS: Khi tính cần cẩn thân tính cho chính xác
5/ NX dăn dò
-NX tiết day
- Xem bài :Ôn tập phép cộng và phép trừ ( TT)
HS hát
Cá nhân
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS nêu y/c
HS nhẩm nêu kết qua
HS đọc
HS nêu y/c
HS thư hiên
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thưc hiện
HS nêu y/c
HS khá giỏi
HS nhắc tựa bài
HS thi
ĐAO ĐỨC
BÀI : GIỮ TẬT TỰ VÊ SINH NƠI CÔNG CỘNG( TIẾT 2)
I / MỤC TIÊU
- HS biết nêu dđươc lợi ích của việc giữ tật tự, vệ sinh nơi công cộng
- HS biết nêu đươc những việc cần làm phù hơp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng
- HS biết giữ trật tự vê sinh ở trường, lớp, dđường làng, ngõ xóm
*THMT: Giữ vệ sinh nơi công cộng
II / ĐỒ DÙNG DAY HOC
Dụng cụ lao đông cho phương án 1 tiết 2
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
-Tiết đạo đước trước các em học bài gì ?
- HS đọc bài hoc và trả lời câu hỏi
- GV cùng lớp NX đánh giá
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em hoc đạo đức bài : Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( Tiết 2)
GV viết tựa bài lên bảng
b/ Thưc hành
* HS quan sát trình tự vệ sinh nơi công cộng
- Cho HS quan sát nơi công cộng trường ( chủ yêu tới an toán cho HS)
- Để quan sát trình tự vệ sinh nơi công cộng giáo viên hỏi để HS thảo luận nhóm
+ Nơi công công này dùng để làm gì ?
+ Ở đây vệ sinh nơi công cộng đươc thưc hiện tốt không ?
+ Nguyên nhân nào gây tình trang mật vê sinh nơi công cộng?
-HS đai diện nhóm trả l ời
* GVKL: Moi người đều giữ trât tự vê sinh nơi công cộng . Đó là nếp sống văn minh giúp cho công viêc của mọi người được thuân lợi môi trường trong lành có lợi cho sức khỏe
* GV cho HS nhắc nhở những bam bè giữ trât tự vê sinh nơi công cộng , trường l ớp, làng xóm., và những nơi công công khác
*THMT: Nhắc nhỡ bạn bè giữ trật tự và vệ sinh nơi công cộng làm cho môi trương trong lành sạch đẹp , văn minh , góp phầ BVMT
4/ Củng cố
-HS nhăc lai tựa bài
- Cho HS nêu môt số nơi cần vê sinh nơi công cộng 
- GDHS: Biết giữ tật tư vê sinh nơi công cộng và khuyến khích moi người sung quanh
/ NX dăn dò
-NX tiết day
- Xem bài : Ôn tâp thưc hành kĩ na7ng cuối HKI
HS hát
Cá nhân
2-3 HS
HS nhắc lai tựa bài
HS quan sát
HS thảo luận
HS trả lời
HS nhắc
HS nhắc tựa bài
HS nêu
THỨ BA NGÀY 14 / 12 
TOÁN
BÀI : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT)
I / MỤC TIÊU
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-HS chuẩn bị các bài tập để thực hành
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
- Tiết toán trước các em học bài gì ?
- HS lên bảng sắp tính và tính
36 + 64 ; 63 - 18
- GV cùng lớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em học toán bài : Ôn tâp phép cộng, trừ (TT )
GV viết tựa bài lên bảng
b/ Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
- GV viết bài lên bảng, HS nhẩm nêu kết quả
- GV cùng lớp NX
 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12 17 – 9 = 8 5 + 7 = 12
 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8 8 + 8 = 16 13 – 8 = 5
 14 – 7 = 7 8 + 7 = 15 11 – 8 = 3 2 + 9 = 11
 17 – 8 = 9 16 – 8 = 8 4 + 7 = 11 12 – 6 = 6
* Bài 2: Đăt tính rồi tính
- GV viết bài lên bảng., HS làm vào vở, vài em lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
 a/ 68 + 27 ; 56 + 44 ; 82 – 48
 68 56 82
 27 44 48
 95 100 34
b/ 90 – 32 ; 71 – 25 ; 100 – 7
 90 71 100
 32 25 7
 58 46 093
* Bài 3: Số ?
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
8
14
17
a/ - 3 - 6
 17 – 9 = 8
c/ 16 – 9 = 7
16 – 6 – 3 = 7
* Bài 4: Bài toán
- HS đọc thầm tóm tắt và giải, 1 em lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
 Tóm tắt Bài giải
 Thùng lớn : 60 l Số lít nước thùng bé đựng được là
 Thùng bé ít hơn: 12l 60 – 12 = 48 ( l)
 Thùng bé : ..l ? Đáp số : 48 lít nước
*Ghi chú: Bài 5: Viết phép cộng có tổng bằng các số hạng
- HS lên bảng làm
- Gv cùng lớp NX
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- HS lê thi sắp tính và tính nhanh 36 + 27
- Gv cùng lớp nhân xét tuyên dương
- GDHS: Khi làm tính cần cẩn thận và tính cho đúng
5/ NX dặn dò
-NX tiết dạy
- Xem bài : Ôn tập phép cộng và phép trừ ( TT )
HS hát
Cá nhân
2 HS
HS nhắc tựa bài
HS nêu y/c
HS nhẩm nêu kết quả
HS đoc
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thưc hiện
HS nêu y/c
HS khá giỏi
HS nhắc tựa bài
HS thi
CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )
BÀI : TÌM NGỌC
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nghe – viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc.
- Làm đúng BT2, BT3a
- HS biết nghe nhớ từng cụm từ để viết và trình bày sạch đẹp
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng viết sẳn nội dung BT2, BT3a
- VBT nếu có
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
-Tiết chính tả nghe viết trước các em học bài gì ?
- Cho HS tìm từ chỉ tiếng có vần ao và au
- GV cùng lớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em học chính tả nghe viết bài : Tìm ngọc
GV viết tựa bài lên bảng
b/ HD nghe viết
-GV đoc đoạn chép trên bảng
- Giúp HS nhận xét
+ Chữ dầu đoạn phải viết như thế nào ? 
Viết hoa lùi vào một ô
+ Tìm trong bài chính tả có những từ dễ viết sai :
Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa
-Cho HS viết bảng con, vài HS viết bảng lớp
Long Vương, tình nghĩa, mưu mẹo,..
-GV cùng lớp NX tu ...  HS dùng thước kiểm tra và nêu
- Gv cùng lớp NX
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- Cho HS lên thi vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
- GV cucng2 lớp NX tuyên dương
- GDHS: Xác định dđược các hình và nắm được cách vẽcác đoạn thẳng, dđường thẳng
5/ NX dặn dò
-NX tiết dạy
- Xem bài : Ôn tập về giải toán
HS hát
Cá nhan nêu
3 HS
HS nhắc lại tựa bài
HS nêu y/c
HS quan sát nêu
HS đọc
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS xem
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS khá giỏi
HS nhắc tựa bài
HS thi
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI : PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG
I / MỤC TIÊU
- Kể tên các hoạt động dẽ ngã , nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
- HS có ý thức thực hiện tốt và nhắc các bạn phòng tránh
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ trong SGK trang 36, 37
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
-Tiết TNXH tru6ốc các em học bài gì ?
- Hãy kể tên các thành viên trong nhà trường mà em biết?
- GV cùng l ớp NX đánh giá
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em học TNXH bài : Phòng tránh ngả khi ở trường
GV viết tựa bài lên bảng
b/ HD thực hiện
*HĐ1: Làm việc với SGK để nhận biết các hoạt động nguy hiểm cần tránh
 Mục tiêu: Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường
-Bước 1: Động não
 - GV nêu câu hỏi HS suy nghĩ trả lời
+ Hãy kể ten những hoạt động dẽ gây nguy hiển ở trường
+ Mỗi HS nêu 1 câu
+ GV ghi ý kiến HS lên bảng
-Bước 2: Làm việc theo cặp
+ Y/c HS quan sát các hình 1,2,3,4 trong SGK 
+ Chỉ và nói tên hoạt động trong từng hình
-Bước 3: Làm việc cả lớp
+ Gọi HS đại diện nhóm lên trình bày
+ GV cùng lớp NX phân tích mỗi tình huống
-Những hoạt động chạy nhảy nhau trên sân trường và xô đẩy nhau ở cầu thang là nguy hiển không chỉ bản thân đôi khi còn gây nguy hiểm cho người khác 
* Hoạt động 2: Thảo luận lựa chọn trò chơi bổ ích
Mục tiêu : HS có ý thức trong việc lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường
-Bước 1: Làm việc theo nhóm
+ Mỗi nhóm tư5 phân trò chơi 
+ Cho HSD ra sân chơi 10 phút
+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau
. Nhóm em chơi trò chơi gì ?
. Theo em trò chơi đó có gây nguy hiểm cho mình và cho người khác không?
+ GV phát mỗi nhóm 1 phiếu bài tập và thảo luận ghi vào phiếu bài tập
Hoạt động nên tham gia
HĐ không nên tham gia
- Cho nhóm lên trình bày 
- GV cùng lớp NX 
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- HS lên kể lại những hoạt động trò chơi dễ gây nguy hiểm
- GV cùng lớp NX
- GDHS: Không nên chơi những trò chơi nguy hiểm 
5/ NX dặn dò
-NX tiết dạy
- Xem bài : Thực hành giữ trường lớp sạch đẹp
HS hát
Cá nhân nêu
2-3 HS
HS nhắc lại tựa bài
HS nêu
HS quan sát thảo luận nhóm
HS trình bày
HS nghe
HS thực hiện chơi
HS thảo luận ghi phiếu bài tập
HS trình bày
HS nhắc tựa bài
HS nêu
TẬP LÀM VĂN
BÀI : NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. 
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên , thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp ( BT1, BT2)
- Dựa vào mẫu chuyện , lập thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
- HS biết lập thời gian biểu cho riêng mình
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh họa BT1 ( SGK)
- Bảng phụ viết BT3
- VBT nếu có
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
-Tiết TLV trước các em học bài gì ?
- HS đọc lại bài làm của mình Thời gian biểu
- GV cùng l ớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em học TLV bài : Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
GV viết tựa bài lên bảng
b/ HD làm bài tập
* Bài tập 1: Đọc lời của bạn nhỏ trong bức tranh dưới đây , Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ (miệng)
- HS đọc thầm
- GV hỏi: Giải thích lời nói của câu trai thể hiện sự thích thú khi thấy món quà mẹ tặng : Ôi quyển sách đẹp quá !
- Lòng biết ơn, Cảm ơn mẹ 
* Bài tập 2: Bố đi công tác về tặng em một gói quà . Mở gói quà ra em ngạc nhiên và thích thú khi thấy một cái võ o8c1 biển rất to và đẹp( miệng)
- Cả lớp đọc thầm suy nghĩ trả lời
- - Gv cùng lớp NX
+ Ôi con ốc biển đẹp quá, to quá, con cảm ơn bố
+ Sao con ốc đẹp thế, con cảm ơn bố
* Bài tập 3: Dựa vào mẫu chuyện sau , em hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà:
- Cho HS đọc lại bài sau đó suy nghiĩ viết vào vở
- GV theo dõi HD thêm
- Cho HS đọc lại bài của mình
- GV cùng lớp NX
 THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CỦA BẠN HÀ
6 giờ 30 – 7 giờ Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rữa mặt
7 giờ - 7 giờ 15 Ăn sáng
7 giờ 15 – 7 giờ 30 Mặc quần áo
7 gi72 30 Tới trường dự lễ sơ kết học kì 1
10 giờ Về nhà, sang thăm ông bà
4/ Củng cố
-HS nhắc lại rtựa bài
- Cho HS đọc lại bài biết thời gian biểu của bạn Hà
- GDHS: Biết nói lời ngạc nhiên thích thú và biết lập thời gian biểu hợp lí cho riêng mình
5/ NX dặn dò
-NX tiết dạy
- Xem bài : KT – viết CT - TLV
HS hát
Kể về anh chị em
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS nêu y/c
HS đọc thầm
HS đọc
HS nêu y/c
HS suy nghĩ trả lời
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS đọc
HS nhắc tựa bài
HS đọc
 THỨ SÁU NGÀY 17/ 12 / 
CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP)
BÀI : GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu
- Làm được BT2, BT3a
- HS nắm biết viết đúng chính tả và làm được các bài tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng viết sẳn đoạn chính tả
- Bảng viết sẳn BT2, BT3a
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định :Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
- Tiết chính tảnghe viết trước các em học bài gì ?
- HS viết bảng con, vài HS viết bảng lớp : mưu mẹo , yêu quý , tình nghĩa 
-GV cùng lớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB:Hôm nay các em học chính tả tậpxhép bài : Gà “ tỉ tê” với gà
GV viết tựa bài lên bảng
b/ HD viết chính tả
-GV đọc mẫu đoạn chép
- Gọi HS đọc lại
- HDHS nhận xét
+ Đoạn văn này nói lên điều gì ?
Cách gà mẹ báo tin cho con biết không có gì nguy hiểm lại đây mau các con mồi ngon lắm
+ Trong đoạn văn những câu nào nói gà mẹ nói gà con ?
Cúc..cúccúcnhững tiếng này được kêu đều đều có nghĩa là không nguy hiểm . Kêu nhanh kết hợp với động tác bới đất có nghĩa là lại đây mau
+ Cần dùng dấu câu gì để ghi lời gà mẹ?
Dấu hai chấm, ngoặc kép
-GV cho HS viết bảng con, vài HS viết bảng lớp
( thong thả, đều đều, nguy hiểm, .)
-GV cùng lớp NX
- Chép chính tả: GV cho HS nhìn bảng chép chính tả
- GV theo dõi HDHS viết cho đúng
- Chấm chữa bài
+ Gọi 5-7 HS mang vở lên chấm
+ HS đổi tập nhau chữa lỗi
+ GV nhận xét vở chấm
c/ HS làm bài tập
* Bài tập 2: Điền vào chỗ tróng au hay ao ?
- HS đọc thầm điền vào vở, vài HS lên bảng điền
- GV cùng lớp NX
 Sau một đợt rét đậm , mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui , giục người ta mau đón chào xuân mới
*Bài 3a: Điền vào chỗ trống s hay d / gi 
- HS làm vào giấy nháp, vài HS lên bảng làm
- GV cùng lớp NX
 Bánh rán, con gián, dán giấy, dành dụm, tranh giành, rành mạch
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- HS viết lại từ dễ sai trong bài chính tả :kêu nhanh
- GV cùng lớp NX
- GDHS: Khi viết cần ngồi đúng tư thế trình bày sạch đẹp
* Trò chơi: Điền vần ao hay au :
 chim s... ; cây c....
- GV cung HS nhận xét
5/ NX dặn dò
-NX tiết dạy
- Xem bài : KH tập đọc- HTL
HS hát
Cá nhân
HS viết bảng
HS đọc
HS nhắc lại tựa bài
Lớp chú ý
2 HS đọc lại
Từng cá nhân trả lời
Cá nhân trả lời
Cá nhân
HS viết bảng con
HS đọc
HS viết chính tả
5 em mang vở lên
Đổi vở cho nhau sửa
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS đọc
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS đọc
HS nhắc tựa bài
HS viết bảng
HS đọc
Đ D 3 dãy bàn
Chú ý lắng nghe
TOÁN
BÀI : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I / MỤC TIÊU
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó lài ngày thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Cânn đồng hồ, đồng hồ bàn , tờ lịch năm, đồng hồ xem giờ
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
1/ Ổn định: Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ
-Tiết toán trước các em học bài gì ?
- Cho HS lên vẽ đoạn thẳng 8 cm, 1 dm
- GV cùng lớp NX ghi điểm
3/ Bài mới
a/ GTB: Hôm nay các em học toán bài: Ôn tập về đo lường
GV viết tựa bài lên bảng
b/ Thực hành
* Bài 1: 
 Câu a:Con vịt cân nặng mấy ki-lôgam?
Câu b : Gói đường cân nặng mấy ki-lô-gam?
Câu c: Lam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
-GV cho HS quan sát tranh và trrả lời
- GV cùng lớp NX
Câu a: 3 kg ; câu b: 5 kg; câu c; 30 kg
* Bài 2: Xem tờ lịch rồi cho biết
- GV cho HS quan sát tờ lịch tháng 10 , 11 câu a,b và trả lời
+a / Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? có mấy ngày chủ nhật? đó là những ngày nào ?
+ b/ Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? có mấy ngày thứ năm?
-GV cucng2 lớp NX
* Bài tập 3: Xem tờ lịch ở BT2 rồi cho biết
GV cho HS quan sát tờ lịch tháng 10 và trả lời câu a
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy ?
-GV cùng lớp NX
* Bài 4: 
Câu a/ Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
Câu a/ Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
-GV cho HS quan tranh trả lời
- GV cùng lớp NX
4/ Củng cố
-HS nhắc lại tựa bài
- HS xem lịc và trả lời 
- GV cùng lớp NX
+ Tháng 10 có mấy ngày thứ hai? Là những ngày nào ?
-GDHS: Nắm đơn vị đo lường và biết xem lịch các ngày trong tháng
5/ NX dặn dò
-NX tiết dạy
- Xem bài : Ôn tập về giải toán
HS hát
Cá nhân
2 HS
HS nhắc tựa bài
HS nêu y/c
HS quan sát tranh trả lời
HS quan sát trả lời
Từng cá nhân trả lời
HS nêu y/c
Ngày thứ tư
HS nêu y/c
Cá nhân trả lời
HS nhắc tựa bài
HS nêu
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CHỦ ĐIỂM : UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN
CHỦ ĐỀ : MÀU XANH QUÊ HƯƠNG EM
A/ MỤC TIÊU
Sau hoạt động HS có khả năng
-Hiểu được ích lợi của cây xanh đối với đời sống con người
- Có ý thức bảo vệ cây xanh ở quê hương và thực hiện các hoạt động vì quê hương xanh tốt để thể hiện lòng yêu quê hương đất nước
- Không đồng tình với những hành vi phái hoại cây xanh
B/ CÁCH TIẾN HÀNH
*Trò chơi: Chọn từ theo chủ đề
- GV chia lớp làm 2 đội ( Mỗi đội chọn 4 em ra thi)
- GV nêu luật chơi
+Mỗi đội sẽ phát cho 10 từ ( từ thuộc chủ đề và ngoài chủ đề)
+ Nhiệm vụ mỗi đội trong thời gian 3 phút phải tìm ra các từ đúng chủ đề dán vào giấy( mổi từ đúng sẽ được 20 điểm , sai sẽ bị trừ 10 điểm]
-Hai đội tiến hành chơi
( Cho HS thực hiện hai lượt và một bộ từ)
+ 10 từ đó là: xoài, mít, bạn, phượng, mai, bảng, chuối, mèo, lê, nhãn, 
+ Chủ đề cậy cối
* Kết thúc trò chơi: GVGD học sinh : Cây cối rất có ích cho cuộc sống chúng ta , vì thế các em phải biết chăm sóc và bảo vệ cây cối để giữ gìn cây cối luôn xanh tốt góp phần làm giàu đẹp quê hương.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2 TUAN 17.doc