I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đũi bỡnh đẳng của những người da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- ND giảm tải: khụng hỏi cõu hỏi 3.
- Giáo dục học sinh: Không nên phân biệt chủng tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. . HS: SGK
Tuần 6 Ngày soạn 28 / 9 / 2012 Ngày dạy: Chiều Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012 Tin học : Giáo viên chuyên dạy Tập đọc Tiết 11: Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai I. Mục tiêu - Đọc đỳng cỏc từ phiờn õm tiếng nước ngoài và cỏc số liệu thống kờ trong bài. - Hiểu nội dung: Chế độ phõn biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đũi bỡnh đẳng của những người da màu (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - ND giảm tải: khụng hỏi cõu hỏi 3. - Giáo dục học sinh: Không nên phân biệt chủng tộc. II. Đồ dùng dạy học GV Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. . HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - YC HS đọc TL 2 khổ thơ bài: ấ-mi-li, con 2.Bài mới: + HDHS luyện đọc. - Đọc toàn bài. HS khỏ, giỏi đọc. Chia đoạn - Hướng dẫn đọc đoạn +GV sửa sai phỏp õm, nhấn giọng.... +Luyện đọc từ khú : A-pỏc-thai, Nen-xơn - GV đọc lại toàn bài. +Tỡm hiểu bài: - Em biết gỡ về đất nước Nam Phi ? GV núi về chế độ A-pỏc-thai. - Dưới ch/đ A-pỏc-thai người da đen bị đối xử ntn? - Người dõn Nam Phi làm gỡ để xoỏ bỏ chế độ phõn biệt chủng tộc ? - - ý nghĩa: + Đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn đọc đoạn 3, nhấn mạnh từ : bất bỡnh, dũng cảm và bền bỉ, ... - GV đọc mẫu. + Cỏc nhúm thi đọc. GV nhận xột. 3.Củng cố, dặn dũ: - Về nhà luyện đọc lại. - HS đọc, nờu nội dung bài - HS khỏ, giỏi đọc. - HS chia đoạn 3 HS đọc nối tiếp đoạn . - Luyện đọc từ khú 3 HS đọc nối tiếp đoạn ( lần 2) 1 HS đọc chỳ giải - Đọc theo cặp. Lớp đọc thầm. - Giàu vàng, kim cương..., chế độ phõn biệt chủng tộc. Bất cụng, khụng tự do, nụ lệ... Đấu tranh đũi bỡnh đẳng. - HS nờu nội dung, ý nghĩa - HS đọc diễn cảm - Nhiều HS thi đọc. - HS lắng nghe, nhận xột Chính tả( Nhớ viết) Tiết 6: Ê- mi- li, con I. Mục tiêu - Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức thơ tự do. - Nhận biết được cỏc tiếng chứa ưa, ươ và cỏch ghi dấu thanh theo yờu cầu của BT2; tỡm được tiếng chứa ưa, ươ thớch hợp trong 2, 3 cõu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. * HS khỏ giỏi: làm đầy đủ được BTt3, hiểu nghĩa của cỏc thành ngữ, tục ngữ. - Giáo dục hs tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học - GV Một số tờ phiếu khổ to ghi nội dung bt 3 HS: Bảng con Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Yờu cầu HS viết: suối, ruộng, tuổi, mựa... B. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn nhớ viết - Hướng dẫn cỏch trỡnh bày - Chấm bài : 5-7 em Hoạt động 2: Làm bài tập chớnh tả Bài 2: Nhắc h/s cỏch làm bài Bài 3: Giỳp HS hiểu cỏc thành ngữ, tục ngữ 3. Củng cố dặn dũ Nhận xột tiết học -1 học sinh viết bảng - Cả lớp viết vào nhỏp - 1,2 HS đọc HTL khổ 3,4 - Đọc thầm lại chỳ ý cỏc dấu cõu, tờn riờng - HS nhớ viết khổ thơ 3, 4 - HS tự dũ bài - Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi - Đọc yờu cầu bài tập - HS sinh làm vào vở bài tập - Nhận xột cỏch đỏnh dấu thanh - Nờu yờu cầu bt và làm 2-3 cõu trong bài * HS khỏ giỏi làm đầy đủ cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ ở bt3. - Thi đọc thuộc lũng cỏc thành ngữ, tục ngữ - Về học thuộc cỏc thành ngữ, tục ngữ Ngày soạn 28 / 9 / 2012 Ngày dạy: Sáng Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012 Mỹ thuật : Giáo viên chuyên dạy luyện từ và câu Tiết 11: Mở rộng vốn từ : Hữu nghị – Hợp tác I. Mục tiêu - Hiểu được nghĩa cỏc từ cú tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào cỏc nhúm thớch hợp theo yờu cầu BT1, BT2. Biết đặt võu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yờu cầu BT3. - ND giảm tải: Khụng làm bài tập 4. II. Đồ dùng dạy học GV: Một vài tờ phiếu kẻ bảng phõn loại HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: + Từ đồng õm là gỡ? Cho vớ dụ + Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm? B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1: - Chốt lời giải đỳng Bài tập 2: - Chốt lời giải đỳng a) Hợp cú nghĩa là gúp lại thành lớn hơn: hợp tỏc, hợp lực, hợp nhất b) Hợp cú nghĩa là đỳng,yờu cầu, đũi hỏi:hợp tỡnh, phự hợp, hợp thời, hợp lệ, thớch hợp Bài tập 3: Yờu cầu HS đặt 1 cõu với 1 từ ở bài tập 1 và 1 cõu với 1 từ ở bài tập 2 - ND giảm tải: Khụng làm bài tập 4. 3. Củng cố dặn dũ - Về học thuộc lũng cỏc thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1 - 1 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi - 1 HS lờn bảng, vả lớp làm vào nhỏp - 1 HS nờu yờu cầu bài tập - HS làm việc nhúm đụi trao đổi, ghi phiếu a) Hữu cú nghĩa là bạn bố b) Hữu cú nghĩa là cú - Đại diện một số nhúm trỡnh bày - Lớp nhận xột bổ sung - HS làm việc theo nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày - Cả lớp nhận xột bổ sung - HS đặt cõu - HS nối tiếp đặt cõu và đọc cả lớp nghe nhận xột Theo dừi để thực hiện tốt. Toán Tiết 27 : Héc ta I. Mục tiêu Biết :- Tờn gọi, kớ hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tớch hộc-ta. - Biết quan hệ giữa hộc-ta và một vuụng. - Chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch ( trong mối quan hệ hộc-ta). * BT: 1a 2 dũng đầu,1b cột đầu,2. HS giỏi cú thể làm cỏc BT cũn lại. II. Đồ dùng dạy học Gv: Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (Bài 1) HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: H Đ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tớch hộc-ta - Khi đo diện tớch một thửa ruộng, một khu rừng ta dựng đơn vị hộc-ta - 1 hộc-ta bằng 1 hộc-tụ-một vuụng - 1 hộc-ta viết tắt là ha H Đ2: Thực hành Bài 1: Rốn HS đổi đơn vị đo (2 cột đầu) Bài 2: Tiến hành tương tự (1 cột đầu) * Bài 3: * Bài 4: 3. Củng cố dặn dũ Nhận xột tiết học - Làm bài tập 3 tiết trước và chữa bài - HS phỏt hiện mối quan hệ giữa hộc-ta và một vuụng 1 ha = 10000 m2 Bài 1: - 1 em lờn bảng cả lớp làm vở 4 ha = 40000 m2 ha = 50000m2 - HS làm bài rồi chữa bài * Riờng HS khỏ giỏi làm hết bt2 * HS khỏ giỏi làm miệng a) S b) Đ c) S - HS đọc đề tự làm bài * HS khỏ giỏi nờu miệng 12 ha = 120000 m2 Diện tớch dựng để xõy tũa nhà chớnh là: 120000 : 40 = 3000(m2) Đỏp số: 3000 m2 Địa lí Tiết 6 : Đất và rừng I. Mục tiêu - Biết cỏc loại đất chớnh ở nước ta: đất phự sa và đất phe-ra-lớt. - Nờu được 1 số đặc điểm của đất phự sa, đất phe-ra-lớt. - Phõn biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. - Nhận biết nơi phõn bố của đất phự sa, đất phe-ra-lớt; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trờn bản đồ (lược đồ). * HS khỏ, giỏi: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thỏc đất, rừng một cỏch hợp lý. * : Khai thỏc, sử dụng hợp lý tài nguyờn thiờn nhiờn. * : Rừng cho ta nhiều gỗ. Cần bảo vệ rừng, khụng chặt phỏ, đốt rừng, II. Đồ dùng dạy học GV:Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, phiếu ghi sẵn (Mẫu SGK/91) HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Đất ở nước ta -Yờu cầu HS lờn bảng chỉ trờn bản đồ vựng phõn bố 2 loại đất chớnh và nờu một số biện phỏp bảo vệ và cải tạo đất ở địa phương . Hoạt động 2: Rừng ở nước ta - Yờu cầu HS quan sỏt h1,2,3 đọc SGK và hoàn thành bài tập: + Chỉ vựng phõn bố của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trờn bản đồ. + Phõn biệt được rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn. * Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thỏc rừng một cỏch hợp lớ. * : Rừng cho ta nhiều gỗ. Cần bảo vệ rừng, khụng chặt phỏ, đốt rừng, 3. Củng cố dặn dũ * GDMT:Khai thỏc, sử dụng hợp lý tài nguyờn thiờn nhiờn. Nhận xột tiết học Đặc điểm, vai trũ của vựng biển nước ta? - Làm việc theo cặp - HS đọc SGK và hoàn thành BT vào phiếu học tập(Mẫu SGV) - Đại diện trỡnh bày trước lớp - 1số HS lờn bảng chỉ trờn bản đồ vựng phõn bố 2 loai đất trờn. - HS nờu - HS đọc SGK kết hợp quan sỏt hỡnh1,2,3SGK - 1 số HS lờn chỉ bản đồ - HS trao đổi theo cặp và làm vào phiếu học tập Rừng Vựng phõn bố Đặc điểm Rừng rậm nhiệt đới ...................... ...................... ................. ................. Rừng ngập mặn ....................... ....................... ................. ................. - Đại diện nhúm trỡnh bày - Cả lớp nhận xột bổ sung + Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người dõn phải làm gỡ? + Địa phương em đó làm gỡ để bảo vệ rừng? Chiều Tập làm văn Tiết 11: Luyện tập làm đơn I. Mục tiêu - Biết viết một lỏ đơn đỳng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trỡnh bày lớ do, nguyện vọng rừ ràng. * Thể hiện sự cảm thụng (chia sẻ, cảm thụng với nỗi bất hạnh của những nạn nhõn chất độc da cam) II. Đồ dùng dạy học GV: Một số tranh ảnh về thảm họa mà chất độc da cam gõy ra HS: sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở một số HS đó viết lại đoạn văn tả cảnh B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: GV yờu cầu HS đọc và nờu cõu hỏi ở SGK suy nghĩ trả lời - Giới thiệu tranh ảnh về thảm họa do chất độc màu da cam gõy ra, hoạt động của hội Chữ thập đỏ... GV KL: Bài tập 2: - GV cựng cả lớp nhận xột - Chấm điểm một số đơn, nhận xột 3. Củng cố dặn dũ Nhận xột tiết học 3 HS đem vở lờn để GV kiểm tra - HS đọc bài “Thần Chết mang theo bảy sắc cầu vồng” trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi + Hậu quả: phỏ hủy rừng, diệt chủng muụng thỳ, bệnh tật, quỏi thai, dị tật bẩm sinh,... + Thể hiện sự cảm thụng, chia sẻ, động viờn lập quỹ... *: Thể hiện sự cảm thụng (chia sẻ, cảm thụng với nỗi bất hạnh của những nạn nhõn chất độc da cam) - Đọc yờu cầu bài tập và những điểm cần chỳ ý về thể thức đơn - Nối tiếp nhau đọc đơn KỂ CHUYỆN Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (Khụng dạy) Thay thế bằng tiết học ôn lại bài kể chuyện :“TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI” I. Mục tiêu -Dựa vào lời kể của GV, hỡnh ảnh phim minh họa và lời thuyết minh, HS kể lại được cõu chuyện đỳng ý, ngắn gọn, rừ cỏc chi tiết trong truyện. - Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mỹ cú lương tõm dũng cảm đó ngăn chặn và tố cỏo tội ỏc của quõn đội Mỹ trong chiến tranh xõm lược Việt Nam. * Mỹ cũng hủy diệt mụi trường sống của con người. * Thể hiện sự cảm thụng. II. Đồ dùng dạy học - Cỏc hỡnh ảnh minh họa SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: GV kể chuyện - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 sử dụng tranh Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trao đổi ý nghĩa cõu chuyện + Chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? + Bạn suy nghĩ gỡ về chiến tranh? * (Liờn hệ): Trong chiến tranh, Mỹ cũng đó hủy diệt mụi trường sống của con người. + Hành động của những người lớnh Mỹ cú lương tõm giỳp bạn hiểu điều gỡ? 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - HS kể việc làm tốt xõy dựng quờ hương đất nước của một người mà em biết - HS lắng nghe - HS vừa nghe vừa quan sỏt tranh - HS kể theo nhúm - Thi kể chuyện trước lớp - Trao đổi ý nghĩa cõu chuyện - Cỏc bạn trong nhúm trao đổi và trả lời - Thể hiện sự cảm thụng. - Bỡnh chọn bạn kể chuyện tự nhiờn nhất, bạn cú cõu hỏi hay nhất Nờu lại ý nghĩa cõu chuyện Giáo dục ngoài giờ lên lớp CHỦ ĐIỂM THÁNG 10 :TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG LỄ GIAO ƯỚC THI ĐUA “TIẾT HỌC TỐT” I/Yờu cầu giỏo dục: Giỳp học sinh: - Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ moọt tieỏt hoùc toỏt vaứ nhửừng yeõu caàu maứ caực em caàn thửùc hieọn trong tieỏt hoùc toỏt ủoự. -Xaực ủũnh thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, reứn luyeọn yự thửực toồ chửực kyỷ luaọt, tớnh chaờm chổ, saựng taùo trong hoùc taọp. Bieỏt ủaỏu tranh, pheõ phaựn nhửừng bieồu hieọn sai traựi trong hoùc taọp. -Reứn luyeọn kú naờng hoùc baứi, laứm baứi, ghi cheựp, phaựt bieồu yự kieỏn trong giụứ hoùc. II. Phửụng tieọn daùy hoùc: - Keỏ hoach ủaờng kớ giụứ hoùc toỏt III. Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc 1.OÅn ủũnh toồ chửực 2. Baứi mụựi Noọi dung Hỡnh thửực hoaùt ủoọng 1. Tieỏt hoùc toỏt vaứ yự nghúa taực duùng. 2. Baùn caàn laứm gỡ vaứ laứm nhử theỏ naứo ủeồ goựp phaàn thửùc hieọn tieỏt hoùc toỏt. - Chuaồn bũ toỏt baứi hoùc, baứi laứm ụỷ nhaứ. - Giửừ kổ luaọt, traọt tửù trong giụứ hoùc. - Soỏ ủieồm toỏt seừ ủaùt ủửụùc. - Phaựt bieồu yự kieỏn trong giụứ hoùc 3. ẹaờng kớ thi ủua giửừa caực toồ vụựi tieõu ủeà ‘Tieỏt hoùc toỏt theo lụứi Baực daùy” -Leõn keỏ hoaùch ủaờng kớ giụứ hoùc toỏt, buoồi hoùc toỏt, tuaàn hoùc toỏt. Haựt taọp theồ. -Ngửụứi ủieàu khieồn tuyeõn boỏ lyự do leó phaựt ủoọng phong traứo thi ủua: “Tieỏt hoùc toỏt” * Thaỷo luaọn: Caỷ lụựp trao ủoồi veà moọt soỏ caõu hoỷi sau: ? Theỏ naứo laứ moọt tieỏt hoùc toỏt? ? Taực duùng cuỷa nhửừng tieỏt hoùc toỏt laứ gỡ? ? ẹeồ coự tieỏt hoùc toỏt ngửụứi hoùc sinh caàn phaỷi laứm gỡ? * Caỷ lụựp thoỏng nhaỏt noọi dung ủaờng kớ thi ủua thửùc hieọn tieỏt hoùc toỏt theo 4 tieõu chớ chớnh: - Chuaồn bũ toỏt baứi hoùc, baứi laứm ụỷ nhaứ. - Giửừ kổ luaọt, traọt tửù trong giụứ hoùc. - Soỏ ủieồm toỏt seừ ủaùt ủửụùc. - Phaựt bieồu yự kieỏn trong giụứ hoùc. * ẹaờng kớ thi ủua -ẹaùi dieọn tửứng toồ leõn ủoùc baỷng ủaờng kớ thi ủua cuỷa toồ. Caựn boọ lụựp ghi caực chổ tieõu thi ủua cuỷa caực toồ leõn baỷng. -Caỷ lụựp trao ủoồi veà chổ tieõu thi ủua vaứ bieọn phaựp thửùc hieọn. -Haựt taọp theồ vaứ caự nhaõn, keồ chuyeọn veà gửụng hoùc taọp xen keừ trong phaàn thaỷo luaọn. III. Keỏt thuực hoaùt ủoọng& ruựt kinh nghiệm: -ẹaùi dieọn caựn boọ lụựp nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ chuaồn bũ caực vieọc ủửụùc phaõn coõng cuỷa caự nhaõn, nhoựm, toồ. -Giaựo vieõn chuỷ nhieọm nhaọn xeựt veà tinh thaàn vaứ chaỏt lửụùng tham gia caực hoaùt ủoọng trong leó phaựt ủoọng thi ủua. Ngày soạn 29 / 9 / 2012 Ngày dạy: Chiều Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( Không dạy ) Thay thế bằng tiết ôn tập lại bài : Từ đồng âm I. Mục tiêu - Hiểu thế nào là từ đồng õm. (ND Ghi nhớ) II. Đồ dùng dạy học - Biết phõn biệt nghĩa của từ đồng õm (BT1, mục III); đặt được cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tỏc dụng của từ đồng õm qua mẫu chuyện vui và cỏc cõu đố. * Làm được đầy đủ bài tập3, nờu được tỏc dụng của từ đồng õm qua BT3, BT4 - GV: Một số tranh ảnh về cỏc sự vật, hiện tượng, hoạt động, cú tờn gọi giống nhau III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Phần nhận xột Hoạt động 2: Phần ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập - Bài tập 1: - Bài tập 2: - Bài tập 3: * HS khỏ giỏi Làm được đầy đủ bài tập3, nờu được tỏc dụng của từ đồng õm qua BT3, BT4 - Bài 4: 3. Củng cố dặn dũ: Nhận xột tiết học HS đọc đoạn văn miờu tả cảnh thanh bỡnh của một miền quờ - HS làm việc cỏ nhõn Chọn dũng nờu đỳng nghĩa của mỗi từ cõu + Cõu (cỏ): Bắt cỏ, tụm... bằng múc sắt nhỏ thường cú mồi + Cõu (văn): đơn vị lời núi diễn đạt ý trọn vẹn - Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ - 2,3 HS nhắc lại khụng nhỡn SGK - HS làm việc theo cặp + Đồng trong cỏnh đồng. Đồng trong tượng đồng. Đồng trong một nghỡn đồng + Đỏ trong hũn đỏ. Đỏ trong đỏ búng +Ba trong ba mỏ. Ba trong ba tuổi - HS làm việc theo cặp: HS đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm với từ: Bàn, cờ, nước - Nam nhầm lẫn giữa tiền dựng để tiờu với tiền tiờu (một vị trớ quan trọng) - HS thi giải cõu đố nhanh Lịch sử Tiết 6: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước I. Mục tiêu - Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chớ Minh), với lũng yờu nước thương dõn sõu sắc, Nguyễn Tất Thành (tờn của Bỏc Hồ lỳc đú) ra đi tỡm đường cứu nước. * HS khỏ, giỏi: Biết vỡ sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tỡm con đường mới để cứu nước: khụng tỏn thành con đường cứu nước của cỏc nhà yờu nước trước đú. II. Đồ dùng dạy học - GV:Tranh ảnh quờ hương Bỏc, bến cảng Nhà Rồng, tàu Đụ đốc La-tu-sơ Tơ-rờ-vin, Bản đồ hành chớnh VN - HS:SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Tỡm hiểu quờ hương gia đỡnh Nguyễn Tất Thành - GV giới thiệu tranh ảnh quờ hương Bỏc Hoạt động 2: Mục đớch ra đi của Nguyễn Tất Thành + Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm gỡ? Biểu hiện ra sao? + Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để kiếm sống và ra đi nước ngoài? - GV giới thiệu và cho HS xỏc định vị trớ TPHCM. Ảnh bến cảng Nhà Rồng và con tàu đó chở Bỏc đi. + Vỡ sao bến cảng Nhà Rồng được cụng nhận là di tớch lịch sử? * Vỡ sao Nguyễn Tất Thành ra đi ra nước ngoài tỡm con đường mới để cứu nước? 3. Củng cố dặn dũ: + Theo em, Bỏc Hồ là người như thế nào? + Nếu khụng cú việc Bỏc Hồ ra đi tỡm đường cứu nước thỡ nước ta sẽ như thế nào ? Phong Trào Đụng Du vỡ sao lại bị thất bại? - Thảo luận nhúm đụi - HS tỡm hiểu tiểu sử của Nguyễn Tất Thành chớnh là Bỏc Hồ thõn yờu - Thảo luận nhúm 4 - Cỏc nhúm thảo luận tỡm hiểu mục đớch ra đi nước ngoài của Nguyễn Tất Thành - Đại diện nhúm trỡnh bày - Cả lớp nhận xột bổ sung - HS lờn chỉ bản đồ TPHCM - HS trả lời * HS khỏ giỏi: vỡ khụng tỏn thành con đường cứu nước của cỏc nhà yờu nước trước đú. - Suy nghĩ và hành động vỡ dõn, vỡ nước - Khụng được độc lập và chịu cảnh sống nụ lệ. Tiếng Việt ( Luyện tập) Tiết 11: Luyện tập làm báo cáo thống kê. Ôn tập Về câu I. Mục tiêu - HS tập làm báo cáo thống kê. Xác định các thành phần trong câu. - HSG: Tập xác định những câu văn khó. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1/Kiểm tra bài cũ: - Khi làm báo cáo thống kê ta cần chú ý điểm gì ? - Trong câu những từ loại nào thường làm chủ ngữ ? 2/Thực hành: *HSY: Bài 1: Em hãy thống kê sở thích về màu của các bạn trong lớp. a/ Thích màu đen. b/ Thích màu đỏ. c/ Thích màu trắng. d/ Thích các màu còn lại. - HS thực hành kẻ bảng và thống kê. - Gọi một nhóm 3 em lên bảng thực hiện. - Lớp nhận xét. Bài 2: Xác định TN, CN, VN trong các câu sau: + Mùa xuân xinh đẹp đã về. + Mùa thu, lá rụng nhiều. + Nhờ chăm chỉ, em học giỏi. + Bé Hà hát quan họ rất hay. - HS đọc và xác định và vở. - Gọi 2 em lên bảng chữa bài. *HSG: Bài 1: Chỉ ra bộ phận TN, CN, VN trong các câu sau: - Mặt biển sáng trong và dịu êm. - Mặt trời lên và mặt biển sáng lấp lánh. - Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát bọt tung trắng xoá. - Rồi hôm sau, khi phương đông vừa vẫn bụi hồng, con chim hoạ mi ấy lại hót vang lừng chào nắng sớm. Bài 2: Hãy tả lại cảnh một đêm trăng rằm. - Đề bài cần lưu ý những từ nào? - HS viết bài. - Gọi 3-5 em đọc bài. - GV và lớp nhận xét. 3/Củng cố dặn dò: - GV đọc cho HS nghe bài văn hay. - Về nhà tập viết các câu văn tả đêm trăng có vận dụng các biện pháp nghệ thuật đã học. - Số liệu chính xác. Thống kê đúng dòng đúng cột. - Danh từ thường làm CN - HS kẻ bảng và thống kê. - Lên bảng thực hiện. + Mùa xuân xinh đẹp /đã về. CN VN + Mùa thu,/ lá/ rụng nhiều. TN CN VN + Nhờ chăm chỉ, /em /học giỏi. TN CN VN + Bé Hà hát quan họ /rất hay. CN VN - Mặt biển /sáng trong /và dịu êm. CN VN VN - Mặt trời/ lên /và mặt biển/ sáng lấp lánh. CN VN CN VN - Sóng/ nhè nhẹ liếm trên bãi cát / bọt / CN VN CN tung trắng xoá. VN - Rồi hôm sau, /khi phương đông vừa vẫn TN TN bụi hồng,/ con chim hoạ mi ấy/ CN lại hót vang lừng chào nắng sớm. VN Ngày soạn 29 / 9 / 2012 Ngày dạy: Chiều Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012 Thể dục : Giáo viên chuyên dạy tập làm văn Tiết 11 : Luyện tập tả cảnh I. Mục tiêu - Nhận biết được cỏch quan sỏt khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trớch (bt 1) - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miờu tả một cảnh sụng nước (bt 2). II. Đồ dùng dạy học GV: Một số tranh ảnh minh họa cảnh sụng nước HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Giao việc cho HS -GV chốt và kết luận Bài 2: Yờu cầu HS trỡnh bày, nhận xột 3.Củng cố dặn dũ Nhận xột tiết học - HS làm việc theo cặp đọc và trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK cả 2 phần a và b để nhận thấy tỏc giả quan sỏt những gỡ, cú những liờn tưởng gỡ? Dựng cỏc giỏc quan nào? Vào những thời điểm nào? - HS trỡnh bày - HS cả lớp nhận xột bổ sung - Nờu yờu cầu bài tập - HS lập dàn ý bài văn miờu tả một cảnh sụng nước - HS làm vở BT - 2 HS làm vào bảng nhúm để trỡnh bày trờn lớp Tiếng việt ( Luyện tập) Tiết 12: Luyện tập về từ đồng âm I. Mục tiêu - H/s naộm chaộc veà khaựi nieọm tửứ ủoàng nghúa vaọn duùng laứm ủửụùc caực baứi taọp coự lieõn quan. II. Hoạt động dạy học 1) OÂn lyự thuyeỏt: ? Theỏ naứo laứ tửứ ủoàng aõm? Cho vớ duù? 2) Thửùc haứnh. H/s chửừa baứi taọp về nhà Baứi taọp 1: Em neõu nghúa tửứ “ chớn” trong caõu sau: Moọt ngheà cho chớn, coứn hụn chớn ngheà. Baứi taọp 2: ẹaởt caõu ủeồ phaõn bieọt caực tửứ ủoàng aõm : nhaõn, hụùp, ủen. H/s laứm baứi caự nhaõn. Laàn lửụùt neõu caực caõu mỡnh ủaởt. Lụựp nhaọn xeựt boồ sung. Vớ duù: Baùn Lan maởc boọ quaàn aựo ủen troõng thaọt ủeùp. Hoõm nay mỡnh ủen quaự khoõng hoùc baứi bũ coõ giaựo kieồm tra. Hoaởc: Hoõm nay mỡnh hoùc toaựn pheựp nhaõn. Nhaõn dũp leó Quoỏc khaựnh bboỏ cho mỡnh ủi chụi coõng vieõn. III. Nhaọn xeựt daởn doứ: ? Neõu khaựi nieọm veà tửứ ủoàng aõm. Veà nhaứ tỡm theõm nhửừng caõu thụ coự duứng tửứ ủoàng aõm.
Tài liệu đính kèm: